Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
9, Định Đức Hữu, 2002, Luận văn thạc sỹ: “Đánh giá tính đa dạng loài côn trùng VOG Ba Vì nhằm đề xuất giải pháp bảo tôn và sử dụng ” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tính đa dạng loài côn trùng VOG Ba Vì nhằm đề xuất giải pháp bảo tôn và sử dụng |
|
10. Phạm Thị Mến, 2011, “Nghiên cứu tính đa dạng loài và phương pháp bảo tồn côn trùng thuộc bộ Cánh cung (Coleoptera) tai VOG Vii Quang — Ha Tinh” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tính đa dạng loài và phương pháp bảo tồn côn trùng thuộc bộ Cánh cung (Coleoptera) tai VOG Vii Quang — Ha Tinh |
|
11. Nguyén Thé Nha, Tran Công Loanh, Trần Văn Mi 001, “Điều tra, dự tính, dự báo sâu bênh trong lâm nghiệp”. Nông Nahi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra, dự tính, dự báo sâu bênh trong lâm nghiệp |
|
13. Nguyén Thé Nha, Trần Công Loanh, 2002;. “Bài giảng Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh ”. NXB Nông Nghiệp. ¿ ay |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp. ¿ ay |
|
14. Hoàng Đức Nhuận, 1982, “Bọ ràa ò Việt Ne Nam", NXB Nông Nghiệp. Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh, 1997, “Côn trùng rừng (Giáo trình Đại học Lâm Nghiệp)”. a |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bọ ràa ò Việt Ne Nam", NXB Nông Nghiệp. Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh, 1997, “Côn trùng rừng (Giáo trình Đại học Lâm Nghiệp) |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp. Nguyễn Thế Nhã |
|
15. Nguyén Danh Sau, 2002, “Nghiên cứu SUE xudt mot sé giải pháp phòng trừ sâu hại bạch đàn tcf Seay thuỷ) sản và dịch vụ Suối Hai - Ba Vì—Hà Tây”. © |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu SUE xudt mot sé giải pháp phòng trừ sâu hại bạch đàn tcf Seay thuỷ) sản và dịch vụ Suối Hai - Ba Vì— Hà Tây |
|
16. Triệu Mai Quân, 20/ “Bộ mẫu ảnh sinh thái 600 loài côn trùng Trung Quốc ”. NXB Khoa học Thượng Hải |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bộ mẫu ảnh sinh thái 600 loài côn trùng Trung Quốc |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Thượng Hải |
|
18.Lê Thị Thu, 2004, “Gúp phần nghiên cứa da dạng côn trùng bộ Cánh cứng (€Nghệ 419. Bùi Quang.trùng bộ Cánh ‹ cứng (Coleoptera) ở rừng keo lai, thong caribe và bạch đàn dòng PN2, U6 bằng phương pháp bấy” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gúp phần nghiên cứa da dạng côn trùng bộ Cánh cứng (€ Nghệ 4 19. Bùi Quang. trùng bộ Cánh ‹ cứng (Coleoptera) ở rừng keo lai, thong caribe và bạch đàn dòng PN2, U6 bằng phương pháp bấy |
|
20. “Nghiên cứu da dang sinh học của bộ Cánh cứng (Coleoptera) tai VOG ứ 2) trên hệ sinh thái nông nghiệp tại Nghỉ Lộc tỉnhCx! 011, Luan van thac sy: “Điều tra thành phân loài cônBach Ma — Thừa Thiên — Huế”. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu da dang sinh học của bộ Cánh cứng (Coleoptera) tai VOG ứ 2) trên hệ sinh thái nông nghiệp tại Nghỉ Lộc tỉnh Cx! 011, Luan van thac sy: “Điều tra thành phân loài côn Bach Ma — Thừa Thiên — Huế |
|
1. Nguyễn Doãn Bình, 2008, “Nghiên cứu hiện trạng đa dạng sinh học côn trùng bộ Cánh cứng (Coleoptera) và bộ Cánh vẩy (Leopidoptera) tạikhu vực Bảo tôn thiên nhiên Rừng Sến — Hà Trum, 2.Đặng Vũ Cẩn, 1963, “Sáw hại rừng và cách giờNghiệp. hiệp, `y Ry ` |
Khác |
|
12.Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh, 2002, RIS cán từng và vi sinh vật cú ớch”. ẹXB Nụng nghiệp. fe |
Khác |
|