KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁNBÁO CÁO BÀI TẬP NHÓMTHUẾ VÀ KẾ TOÁN THUẾ 2NHÓM SỐ: 0... Khoa kế toán – kiểm toán TrườngĐại học Công Nghiệp Hà NộiMỤC LỤCPHẦN I.MỤC LỤC...2PHẦN II.DANH SÁCH THÀNH
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT Họ và tên Mã sinh viên
Khoa kế toán – kiểm toán
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT Tên thành viên Nhiệm vụ Mức độ hoàn thành công việc
BÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NHÓM
Thông tin doanh nghiệp
- Tên công ty: Công Ty CP JIGCO VN
- Địa chỉ: Số 82, tổ 10, khu A36, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Người đại diện công ty: Nguyễn Thị Nhuần
- Ngày cấp đăng ký kinh doanh: 28/10/2011
- Vốn điều lệ: 10 tỷ đồng
+ Bán buôn, nhập khẩu máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
- Hình thức sở hữu: Công ty cổ phần
- Niên độ kế toán: từ 1/1 đến 31/12
- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam
- Chế độ kế toán áp dụng: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Hình thức ghi sổ kế toán: Nhật ký chung
Kê khai hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia quyền (cả kỳ dự trữ )
Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
Tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
Yêu cầu 1
2.1 Bảng cân đối kế toán của công ty năm 2021
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01b - DNN)
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
! ! (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) ! ! ! ! ! !
Người nộp thuế: Công Ty Cổ Phần JIGCO Việt Nam
Tên đại lý thuế (nếu có):
BCTC đã được kiểm toán Ý kiến kiểm toán: x Hỗ trợ lấy dữ liệu năm trước
Tích chọn để nhập cột Thuyết minh Đơn vị tiền: Đồng Việt
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 3.428.625.789 2.434.808.1
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 0 0
2 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 0 0
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
3 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn 123 0 0
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 525.713.873 763.818.362
1 Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 512.080.040 617.350.140
2 Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 13.411.500 146.188.039
3 Phải thu ngắn hạn khác 133 222.333 280.183
4 Tài sản thiếu chờ xử lý 134 0 0
5 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 135 0 0
2 Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) 142 0 0
V Tài sản ngắn hạn khác 150 7.300.000 7.300.000
1 Thuế GTGT được khấu trừ 151 0
2 Tài sản ngắn hạn khác 152 7.300.000 7.300.000
I Các khoản phải thu dài hạn 210 0 0
1 Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0 0
2 Trả trước cho người bán dài hạn 212 0 0
3 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0 0
4 Phải thu dài hạn khác 214 0 0
5 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 215 0 0
II Tài sản cố định 220 1.407.071.477 1.763.936.9
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 222 (1.029.565.524) (672.700.068
III Bất động sản đầu tư 230 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 0 0
IV Xây dựng cơ bản dở dang 240 0 0
V Đầu tư tài chính dài hạn 250 0 0
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
1 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 251 0 0
2 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) 252 0 0
3 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn 253 0 0
VI Tài sản dài hạn khác 260 192.037.035 189.794.457
1 Phải trả người bán ngắn hạn 411 82.403.539 22.900.000
2 Người mua trả tiền trước ngắn hạn 412 0 0
3 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 413 81.441.812 61.070.734
4 Phải trả người lao động 414 0 0
5 Phải trả ngắn hạn khác 415 0 0
6 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 416 0 0
7 Dự phòng phải trả ngắn hạn 417 0 0
8 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 418 0 0
1 Phải trả người bán dài hạn 421 0 0
2 Người mua trả tiền trước dài hạn 422 0 0
3 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 423 0 0
4 Phải trả dài hạn khác 424 0 0
5 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 425 0 0
6 Dự phòng phải trả dài hạn 426 0 0
7 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 427 0 0
1 Vốn góp của chủ sở hữu 511 5.000.000.000 5.000.000.00
2 Thặng dư vốn cổ phần 512 0 0
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
3 Vốn khác của chủ sở hữu 513 0 0
5 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 515 0 0
6 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 516 0 0
7 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 517 831.396.613 702.628.832
Người lập biểu Giám đốc: Vũ Thanh Tùng
Kế toán trưởng Ngày lập: 06/12/2023
Chứng chỉ hành nghề số: Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
2.2 Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty năm 2021
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) Năm 2021
Người nộp thuế: Công Ty Cổ Phần JIGCO Việt Nam
Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế: x Hỗ trợ lấy dữ liệu năm trước Tích chọn để nhập cột Thuyết minh Đơn vị tiền: Đồng Việt Na
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 8.816.627.000 7.010.488.500
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 0
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 127.134 52.866
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 0
8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 1.983.696.324 1.685.278.595
9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 149.832.765 141.273.136
15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
2.3 Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2021 của công ty
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số 03/TNDN)
[01] Kỳ tính thuế 2021 Từ ngày 01/01/2021 Đến ngày 31/12/2021
[02] Lần đầu: X [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: Sản xuất kim loại
[06] Tên người nộp thuế : Công Ty Cổ Phần JIGCO Việt Nam
[08] Tên đại lý thuế (nếu có):
[10] Hợp đồng đại lý thuế: Số ngày Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 149.832.76
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6+B7) B1 631.404
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 631.404
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 0
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8+B10+B11+B12) B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Chi phí lãi vay không được trừ kỳ trước được chuyển sang kỳ này của doanh nghiệp có giao dịch liên kết B11 0
2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B12 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B13+B1-B8) B13 150.464.1
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B14 150.464.16
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng BĐS B15 0
C Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ (C3+C3b) C3 0
3.1 + Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0 !
3.2 + Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 0 !
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4C2-C3) C4 150.464.16
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6C5C8) C6 150.464.16
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
6.1 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20% C7 150.464.16
6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C8 0 !
6.3 + Thuế suất không ưu đãi khác (%) C8a 0
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi
8 Thuế TNDN được ưu đãi theo Luật thuế TNDN (C10 = C11 + C12 + C13) C10 0
8.1 + Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0 !
8.2 + Thuế TNDN được miễn trong kỳ C12 0 !
8.3 + Thuế TNDN được giảm trong kỳ C13 0 !
9 Thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định thuế C14 0
10 Thuế TNDN được miễn, giảm theo từng thời kỳ C15 9.027.850
11 Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C16 0
12 Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh
D Thuế TNDN phải nộp từ hoạt động chuyển nhượng BĐS D
2 Lỗ từ hoạt động chuyển nhượng BĐS được chuyển trong kỳ D2 0
4 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) D4 0
5 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (D5D4) D5 0
6 Thuế TNDN phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS trong kỳ D6 0
7 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư - kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua D7 0
8 Thuế TNDN của hoạt động chuyển nhượng BĐS còn phải nộp kỳ này (D8D7) D8 0
E Số thuế TNDN phải nộp quyết toán trong kỳ (EE2+E5) E 21.064.984
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 21.064.984
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (E2E4) E2 0
2.1 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E3 0 !
2.2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ E4 0 !
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E5 0
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
3.1 Trong đó thuế TNDN từ xử lý Quỹ phát triển khoa học công nghệ E6 0 !
G Số thuế TNDN đã tạm nộp (G=G1+G2+G3+G4+G5) G 19.000.00
1 Thuế TNDN đã tạm nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh 19.000.00
1.1 Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này G1 0
1.2 Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm G2 19.000.000
2 Thuế TNDN đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS 0
2.1 Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này của hoạt động chuyển nhượng BĐS G3 0
2.2 Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng BĐS G4 0
2.3 Thuế TNDN đã tạm nộp các kỳ trước và trong năm quyết toán của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ G5 0
H Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp H
1 Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh
2 Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng BĐS
3 Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ (H3G5) H3 0
I Số thuế TNDN còn phải nộp đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế (I=E-G=I1+I2) I 2.064.984
1 Thuế TNDN còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh (I1E5-G1-G2) I1 2.064.984
2 Thuế TNDN còn phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS (I2G3-G4-G5) I2 0
E Số thuế TNDN phải nộp quyết toán trong kỳ (EE2+E5) E
Số kê khai trên tờ khai
1057mục Tiểu mục 1099 Tiểu mục
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 18.897.7
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (E2E4) E2 0 0
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) không bao gồm tiền lãi phải nộp khi xử lý quỹ KHCN
E5 - Tổng cột [13] mục III trên bảng kê 03-6 - Tổng cột [14] mục III trên bảng kê 03-6
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ:
Họ và tên: Người ký: Vũ Thanh Tùng
Chứng chỉ hành nghề số: Ngày ký: 06/12/2023
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
PHỤ LỤC 03-1A KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ (trừ công ty an ninh, quốc phòng) Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ [04] 8.816.627.000
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [05] 0
2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([06]=[07]+[08]+[09]) [06] 0 a Chiết khấu thương mại [07] 0 b Giảm giá hàng bán [08] 0 c Giá trị hàng bán bị trả lại [09] 0
3 Doanh thu hoạt động tài chính [10] 127.134
! Trong đó: Doanh thu từ lãi tiền gửi [11] 127.134
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
([12]=[13]+[14]+[15]) [12] 8.666.289.965 a Giá vốn hàng bán [13] 6.682.593.641 b Chi phí bán hàng [14] 0 c Chi phí quản lý doanh nghiệp [15] 1.983.696.324
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay [17] 0
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([18]=[04]-[06]+[10]-[12]-
10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp [22] 149.832.765
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
PHỤ LỤC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC GIẢM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15
[01] Kỳ tính thuế 2021 Từ ngày 01/01/2021 Đến ngày 31/12/2021 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng số thuế TNDN phải nộp [10] 30.092.834
1.1 Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh [11] 30.092.834
1.2 Thuế TNDN phải nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản [12] 0
1.3 Thuế TNDN phải nộp khác [13] 0
2 Số thuế TNDN được giảm [14] 9.027.850
2.1 Thuế TNDN được giảm của hoạt động sản xuất kinh doanh [15] 9.027.850
2.2 Thuế TNDN được giảm của hoạt động chuyển nhượng bất động sản [16] 0
2.3 Thuế TNDN được giảm khác [17] 0
Khoa kế toán – kiểm toán
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Yêu cầu 2
3.1 Sai phạm liên quan đến thuế tờ khai thuế GTGT
Hóa đơn 0001263 đã hủy nhưng đến đầu năm 2022 mới phát hiện và khai bổ sung có giá trị 47.500.000 và thuế GTGT là 4.750.000
- Do sai sót trong quá trình lên tờ khai, nên số trên tờ khai thuế GTGT Quý III năm 2021:
- Hóa đơn 0001263 bị hủy nhưng vẫn được kê khai trên tờ khai thuế GTGT quý 3 năm 2021 nên trên tờ khai, chỉ tiêu [23] bị kê khai thừa 47.500.000 và chỉ tiêu [24] kê khai thừa 4.750.000
Mở tờ khai bổ sung Quý 3 năm 2021, sửa lại chỉ tiêu [23] và [24]
- Điều chỉnh giảm chỉ tiêu [23] và [24], cụ thể
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Mẫu số 01/GTGT) (Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường
Kỳ tính thuế: Quý 3 năm 2021
Lần đầu: Bổ sung lần thứ: 1
Tên người nộp thuế: Công Ty Cổ Phần JIGCO Việt Nam
Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế đại lý:
Trường hợp được gia hạn:
STT CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ HHDV THUẾ GTGT
A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22] 0
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] 760.855.909 [24] 76.085.591
2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] 76.085.591
II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 0
2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT
([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) [27] 3.229.438.000 [28] 322.943.800 a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] 0 b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] 0 [31] 0 c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] 3.229.438.000 [33] 322.943.800 d Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế [32a] 0
3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra
Khoa kế toán – kiểm toán Trường Đại học Công Ngh
III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36] = [35] - [25]) [36] 246.858.209
IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước
V Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh [39] 0
VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) [40a
2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế [40b
3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40] 246.858.209
4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu ([41] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39]