1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giáo trình hình sự 2 (phần các tội phạm) - Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội - Tài liệu ôn thi công chức Viện kiểm sát, Toà án, Thi hành án

549 5 1
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giáo trình Luật Hình Sự Việt Nam (Phần các tội phạm)
Tác giả Ts. Phạm Mạnh Hựng, Ts. Lại Viết Quang
Trường học Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Chuyên ngành Luật Hình Sự
Thể loại Giáo trình
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 549
Dung lượng 4,81 MB

Cấu trúc

  • 5. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ (Điều 264)... ".-............ a “ 44 1. Dấu hiệu pháp lý.............. M....Ô G1081 11...1.1. re 44 2. Hình phạt............................... ——.......................Ô (42)
  • 6. Tội tổ chức đua xe trái phép (Điều 265)............................-----© +. tt.i................krrkrkere 47 1. Dau DiGU Phap IY 0® (45)
    • 6.2. Hình phạt................ "——........Ô “ "_— 48 7. Tội đua xe trái phép (Điều 266) Q.11. 2113. 11111.11.21e 111x111... sa 52 7.1. Dấu hiệu pháp lý ..............................---cccscceceeeereiree se vn 52 (9)
  • 8. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Điều 267) (56)
  • 9. Tội cản trở giao thông đường sắt (Điều 268) .......................................------ tre (0)
    • 10.1. Dấu hiệu pháp lý...... TH HH .HH2 0110 1e ' 68 10.2. Hinh phat... es _—........................,..Ô. 70 11. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Điều 270)...... AM. 0000. 007 (66)
    • 11.2. Hình phạt.............. . ". ve . sess 74 12. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Điều 271) (72)
    • 12.1. Dấu hiệu pháp lý...................... wo ve (73)
    • 12.2. Hỡnh phạt... " . ơ...........,ễỎ 7 13. Tội vi phạm quy định về điều khiến phương tiện giao thông đường thủy (Điều 272) (0)
    • 13.1. Dấu hiệu pháp lý “ sessseesseeesennneneea sosssssseceesecenssunssscseeenesnaneess 78 13.2. Hinh phat we “ “ — (208)
  • 14. Tội cản trở giao thông đường thủy (Điều 273)... “ . . we .83 1. Dấu hiệu pháp lý " —...................,Ô „83 2. Hình phạt . “ “ .85 (81)
  • 15. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toàn (Điều 274) (85)
    • 15.1. Dấu hiệu pháp lý (85)
    • 15.2. Hinh phat 89 16. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện giao thông đường thủy (Điều 275) (0)
    • 16.1. Dấu hiệu pháp lý 90 16.2. Hình phạt 93 17. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiến phương tiện giao thông đường thủy (Điều 276) . 94 17.1. Dấu hiệu pháp lý 94 17.2. Hình phạt %6 18. Tội vi phạm quy định về điều khiển tàu bay (Điều 277). 97 18.1. Dấu hiệu pháp lý (88)
    • 18.2. Hình phạt 99 19. Tội cản trở giao thông đường không (Điều 278) 100 19.1. Dấu hiệu pháp lý. 100 19.2. Hình phạt ° 103 20. Tội đưa vào sử dụng tàu bay, thiết bị bảo đảm hoạt động bay không bảo đầm an toàn (Điều 279) .105 20.1. Dấu hiệu pháp lý (97)
    • 20.2. Hinh phat 106 21. Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiến tàu bay (Điều 280) (237)
    • 21.1. Dấu hiệu pháp lý we 108 21.2. Hình phạt (9)
  • 22. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý công trình giao thông (Điều 281) (109)
    • 22.1. Dau hidu phap ly mm ~.........ÔÔÔÔ (0)
  • MỤC 2. TỘI PHẠM TRONG LĨNH VUC CONG NGHE THONG TIN, MẠNG VIỄN THÔNG (0)
    • 1. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật (Điều 285) ...................................---...cc‹cc:s.c‹ce+ 123 Dấu hiệu pháp lý: ....................................... M....,ÔỎ " 123 2. Hình phạt .............................................e "—............,Ô 124 2. Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử (Điều 286)............... ơ 126 (121)
      • 2.1. Dấu hiệu phỏp lý..... “ ơ (0)
      • 2.2. Hỡnh phạt............... ơ..........ểể...ễỎ 128 3. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử (Điều 287). ves ves we 131 3.1. Dấu hiệu pháp lý ................. Ha (0)
  • Pu 0 à).).).,.,),,..)H,)H,H,...Ô 134 4. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông (Điều 288) (0)
    • 4.1. Dấu hiệu phỏp lý..... ơ— ves . “ 137 4.2. Hình phạt............ ves ves “ ve 139 5. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tinh, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác (Điều 289).....................................-.----222+-+11222212111122112111111 1.11111110000101... c.errree 141 5.1. Dấu hiệu pháp lý............... en Ma... A (0)
    • 5.2. Hỡnh phạt...................................... ơ.....................ễ (0)
    • 6. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản (Điều 290).....................................--L.L..H.HHH. H101 08c HE g1. 511151111aee 146 1. Dấu hiệu pháp lý ...............................----522v2cvcxe2122212111.22111111111....121010111. L1... ....Lkgriee 146 2. Hình phạt.............. wa we Hee “ 147 7. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng (Điều 291) . KH Hee 151 7.1. Dấu hiệu pháp lý . 151 7.2. Hinh phat... we vs L1 Erekeesree " 153 8. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh (Điều 293) 155 8.1. Dấu hiệu pháp lý...... GA (144)
      • 9.2. Hinh phat (0)
  • MUC 3. CAC TOI PHAM KHAC XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG.........................................-..e 160 1. Tội ví phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người (Điều 295) (0)
    • 1.1. Dấu hiệu pháp lý 160 1.2. Hình phạt “ 162 1. Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi (Điều 29) (9)
    • 2.1. Dấu hiệu pháp lý (3)
    • 2.2. Hình phạt..............................- cm. 166 3. Tội cưỡng bức lao động (Điều 297) (34)
    • 3.1. Dấu hiệu pháp lý _. “ „. 168 3.2. Hình phạt ............................. H1111111910811111021111.11011 0004 170 4. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 298) (9)
    • 4.1. Dấu hiệu phỏp lý . ơ...............,ễỎ 172 4.2. Hình phạt 175 5, Tội khủng bố (Điều 299) „. 76 5.1. Dấu hiệu pháp lý 176 5.2. Hình phạt 179 6. Tội tài trợ khủng bố (Điều 300) 180 6.1. Dấu hiệu pháp lý (0)
    • 6.2. Hình phạt 182 7. Tội bắt cúc con tin (Điều 301)................................------..---ô¿ "xa. .....,Ó,Ô 183 7.1. Dấu hiệu pháp lý we . 183 7.2. Hình phạt KH KH HH1 TH 1111112111011 tri key 184 8. Tội cướp biển (Điều 302) 186 8.1. Dấu hiệu pháp lý...... —............,ÔỎ 186 8.2. Hình phạt 187 9, Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Điều 303) (46)
    • 9.1. Dấu hiệu pháp lý 190 9.2, Hình phat. 192 10. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Điều 304) 193 10.1. Dấu hiệu pháp lý (62)
    • 11. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (Điều 309) (196)
      • 11.1. Dau hiéu pháp lý ; .............Ô 198 11.2. Hinh phat . 200 12. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ (Điều 306) (0)
      • 12.1. Dấu hiệu pháp lý , :::...,Ô 203 12.2. Hình phạt “ _ vs . a .207 13. Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Điều 307) (201)
      • 13.1. Dấu hiệu pháp lý (326)
      • 13.2. Hình phạt (78)
    • 14. Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng (Điểu 308).................................--.2.22.2trrnHHHH...0.211 1. 1.0.1.1 (212)
      • 14.1. Dấu hiệu pháp lý “ " . , . 214 14.2. Hinh phat... ve ; "%....... :d........Ô 218 15. Tội sản xuất, tàng trữ, vạn chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân (Điều 309)... ae . ve "ơ (81)
      • 15.1. Dấu hiệu phỏp lý... & . we . ; ơ— 219 15.2. Hình phạt (217)
    • 16. Tội vi phạm quy định về quản ly chat ghóng Xạ, vật liệu hạt nhân (Điều 310) (0)
      • 16.1. Dấu hiệu pháp lý (221)
      • 16.2. Hình phạt........................... , Hee . ẦẢ..ÔỎ 225 17. Tôi sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc (Điều 311) (91)
      • 17.1. Dấu hiệu pháp lý ve . Hy “ “ 226 †7.2. Hình phạt . “ 228 18. Tội vi phạm quy định về quản ý chất đháy, chất độc (Điều 312)........................................ sec. 230 18.1. Dau hiệu pháp lý (92)
    • 19. Tội vi phạm quy định về phòng chy chữa cháy (Điều 313) ................................ are. 23 1. Dấu hiệu pháp lý ...... SH. H1 1g. “ 233 2. Hinh phat ; m (0)
    • 20. Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện lực (Điều 314).......................... z2 236 1. Dấu hiệu pháp lý (234)
    • 8. Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp (Điều 325) (276)
      • 8.1. Dấu hiệu phỏp lý.. ve ơ" (0)
    • 10. Tội chứa mại dâm (Điều 327)................................... con 11112 11012 reo 285 1. Dấu hiệu pháp lý ........................ ơ” (283)
      • 10.2. Hình phạt ..................................-c.cce-ccnEEE1xxxvcsrrrerrrkee KH HH 1111.011 Le. 286 11. Tội môi giới mại dâm (Điều 328) ..................................--cccecoee ".- (68)
      • 11.1. Dấu hiệu pháp lý .................................scccscccccccerrrre se " sẽ 290 11.2. Hình phạt................... " L1... SH 111111... 11c 291 12. Tội mua dâm người dưới 18 tuổi (Điều 329)............................222222222211.E22222222111225117121..5111EnE 294 12.1. Dấu hiệu pháp lý ................... HH1 11111 re " se 294 12.2. Hình phạt............................-- " ' ` 295 (69)
  • Chuong X (295)
    • 1.1. Khách thể......................................222ccct HH... eereeeerrrrrrsreee se 297 1.2. Mặt khách quan ............................. ghe gyy TH: H111 1111111011. re. 297 EU... H111 se, 298 1.4. Mặt chủ quan .......................... ve ves “ " ve (25)
    • 2. Hình phạt...................... LH 4 ty ` ws 298 II. CAC TOL PHAM CU THE.....svsesteenteteasnstniestnietsistisinstsiintatntnenasnusase 298 1. Tội chống người thi hành công vụ (Điều 330)..... t1 eceyyg HH. kee 298 1.1. Dấu hiệu pháp lý..... “ Heo " " " (26)
      • 1.2. Hình phạt... ae 1 (28)
    • 2. Tội lợi dụng các quyển tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhản (Điều 331)............................. -.sssnnrey C411 1011111 1511111 trky "ơ 301 1. Dấu hiệu pháp lý............. we ve “ ve ses “ „ 301 Hình phạt........... wes ses a “ T.RHH (0)
    • làm 00 0 ma (0)
      • 3.2. Hỡnh phạt ơ (0)
      • 4. Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Điều 333) (304)
        • 4.1. Dấu hiệu pháp lý A.... wes (9)
        • 4.2. Hình phạt a M.........,ÔỎ “ 308 5, Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Điều 334) (40)
        • 5.1. Dau hiệu pháp lý Hài —............Ô 308 5.2. Hình phạt... M.............. m............Ô. 309 6. Tội cân trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Điều 335) ..................................---..--..ccccccerrrrreeceeee 309 6.1. Dấu hiệu pháp lý ...................... " we ....ÔỎ 309 #000 (0)
      • 7. Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật (Điểu 336) .................................----- 522cc 311 1. Dấu hiệu pháp lý..................................... we . Hee 31 2. Hình phạt.......... . . ve Hee 312 8. Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy vật hoặc tài liệu bí mật nhà nước (Điều 337)........... HH ri „313 8.1. Dấu hiệu pháp lý 313 8.2. Hình phạt (309)
        • 9.1. Dấu hiệu pháp lý . ws . ... a 316 9,2. Hinh phat 317 10. Tội giả mao chic vu, cap bac, vi tri cong tac (BiGU 339) oc ceecccssssssseccssssssecssssssesecssenseeeees 318 10.1. Dau hiéu phap ly vee 318 11. Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu cúa cơ quan, tổ chức (Điều 340) (156)
        • 11.1. Dấu hiệu pháp lý Hà ve "mm. “ “ 320 11.2. Hình phạt ........................ HH nh n1 g1 H11. re. 322 12. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu hoặc tài liệu giả của cơ quan, tổ chức (Điều 341) sassasasavssusscesssee sussuesessesecsescessnessesessssssssssnsevevonssssssest 323 12.1. Dau hiéu phap ly “ ve ....ÔỎ we 323 12.2. Hình phạt ..........................................., —............Ô 325 13. Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức (Điều 342) (196)
        • 13.1. Dấu hiệu pháp lý............ "—. ve 328 13.2. Hình phạt (445)
        • 14.1. Dấu hiệu phỏp lý....... ơ . 330 (212)
        • 74.2. HiMh phat (0)
      • 15. Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản (Điều 344)................................... seo 332 1. Dấu hiệu pháp lý ve . vo 332 2. Hình phạt (330)
      • 16. Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 3⁄45)............................--- 222 22122.111.111 (333)
        • 16.2. Hình phạt........... . . sevtetnesenenen 337 17. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346)................................-----ccxeetisscrtkkrrkerrirrrre 338 17.1. Dấu hiệu pháp lý .......... ve ws 338 17.2. Hình phạt (223)
      • 18. Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép (Điều 347) (338)
        • 18.1. Dấu hiệu pháp lý 340 18.2. Hình phạt (95)
      • 19. Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Điều 348) (340)
        • 19.1. Dấu hiệu pháp lý 342 19.2. Hình phạt (98)
      • 20. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Điều 349) (344)
        • 20.1. Dấu hiệu pháp lý (103)
        • 20.2. Hình phạt (9)
      • 21. Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Điều 350) (347)
        • 21.1. Dấu hiệu pháp lý 349 21.2. Hình phạt (106)
      • 22. Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca (Điều 351) 353 1. Dau hiệu pháp lý (351)
        • 22.2. Hình phạt. ` . 354 Chương XI CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG . 355 (9)
    • MỤC 1. CÁC TỘI PHAM THAM NHŨNG (0)
      • 1. Tội tham ô tài sản (Điều 353) 357 Dấu hiệu pháp lý 357 2. Hình phạt ............................................Ặ<S2cHeeek re 359 2. Tội nhận hối lộ (Điều 354) .....................................c.sessreeeree 362 2. Dấu hiệu pháp lý 362 2.2. Hinh phat 364 3. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Điều 355) (355)
        • 3.1. Dấu hiệu pháp lý 366 3.2. Hình phạt 368 4. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (Điều 356) (35)
        • 4.1. Dấu hiệu pháp lý 371 4.2. Hình phạt (38)
      • 5. Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Điều 357) (371)
      • 3. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác (Điều 362) (387)
        • 3.1. Dấu hiệu phỏp lý................................................... _ơ (0)
        • 3.2. Minh phat ......... " 391 4. Tội đào nhiệm (Điều 363) .....................................---cccc.cccceccrvreeccee “ .391 4.1. Dấu hiệu pháp lý............................................----2222 2222022121121, 212.1111.111. Ea 391 4,2. Hình phạt.......................................cvt2.221...111....ccrrerrriiee 392 SÄf0 01-10100016 2)0Ẻ.....ố..ẻ (0)
        • 5.1. Dấu hiệu pháp lý............................. t2... te re. HH 21110081 (9)
      • 7. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi (Điều 366) (398)
        • 7.1. Dấu hiệu pháp lý..............................................----+-1,222211211 1110... ca 400 7.2. Hình phạt .............. ve — (9)
  • Chương XII (353)
    • 1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm ..................................----c2ccccecze.dvirdee..11212121100111017121, xe. 404 Khách thể...................................-..ccccccccccessie HH1 xen ieu vn 404 2. Mặt khách quan ............................................. KH tre ghe gưyy " „ 404 (25)
      • 1.4. Chủ thể,..............................------ ,.22222121211111111141 1 HH... 11x HnH..011211191211711011111122 xe. 404 2, Hh 0001 ...LH,]|HHHHH (26)
    • 2. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội (Điều 369) (407)
      • 2.1. Dấu hiệu pháp lý 409 (32)
    • 4. Tội ra quyết định trái pháp luật (Điều 371) (410)
      • 4.1. Dấu hiệu pháp lý „ (135)
      • 4.2. Hình phạt 414 5, Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật (Điều 372) (137)
      • 5.1. Dau hiệu pháp lý "“- `. 416 3.2. Hình phạt................................. " 418 6. Tội dùng nhục hình (Điều 373) (0)
      • 6.2. Hình phạt 421 [Âủ0n( 240) 0.2167)... .4d4ọŒŒ Đ.L)L......ÔỎ 42 7.1. Dấu hiệu pháp lý ....................................-.---‹‹--5c222svvvrttsEErtrrrrerriiitrrtrrrreiirrre 423 7.2. Hình phạt + 425 8. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc (Điều 375) ae 428 8.1. Dau Hi@U phap ly ......seeeesccccssssssssseeseccessssesssssesecseesssssssessssssssssssvssscseessssssssveseesseessssssssesseeeessessouee 428 0h (145)
    • 9. Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn (Điều 376) (0)
      • 9.1. Dấu hiệu pháp lý 431 9.2. Hình phạt “ -ệ 433 10. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn bắt, giữ, giam người trái pháp luật (Điều 377) (188)
      • 10.1. Dấu hiệu pháp lý 435 10.2. Hình phạt sa 437 11. Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù (Điều 378) 440 11.1. Dấu hiệu pháp lý 440 11.2. Hình phạt 441 12. Tội không thi hành án (Điều 379) (191)
      • 12.1. Dấu hiệu pháp lý 443 12.2. Hình phạt 445 (292)
      • 14.1. Dấu hiệu phỏp lý i” ơ as . M (328)
      • 14.2. Hình phạt..........................---.:csiceeerrzere (83)
    • 15. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối (Điều 382) (451)
      • 15.1. Dấu hiệu pháp lý... "`. "—...........,Ô .453 15.2. Hình phạt.. series “ (330)
    • 16. Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu (DIEU 383) ...............................,ÔỎ 456 (454)
      • 16.2. Hình phạt se " ã.Ô . “ 458 17. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu (Điều 384) (335)
      • 17.1. Dấu hiệu pháp lý.........................--.-+.-2tt221.112.1..-22 E0... 181.211.111... ..ree 459 17.2. Hình phạt..... . we "—.- —...............ôÔ 460 18. Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản (Điều 385) (224)
      • 18.1. Dấu hiệu pháp lý............................---¿2---5222++++v vi... ....01111e....rreg 461 18.2. Hình phạt ...................................-....-+..e+ Hee we tren 463 19. Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử (Điều 386) (228)
      • 19.1. Dấu hiệu pháp lý (231)
      • 19.2. Hình phạt .................................... khe " (101)
    • 20. Tội đánh tháo người bị bát, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù (Điều 387)...................................--ce-sssiieriie 466 1. Dấu hiệu pháp lý ........ ve “ . ơ (0)
      • 20.2. Hình phạt.................................. “ . “ “ 11181111. ke 468 21. Tội vi phạm quy định về giam giữ (Điều 388).................................-c2ccertrvrkririiiriirrrrrrirree 470 21.1. Dấu hiệu pháp lý......... . “ “ . HH1 1e. 470 21.2. Hình phạt (104)
    • 22. Tội che giấu tội phạm (Điều 389) “ 473 1. Dấu hiệu pháp lý (471)
      • 22.2. Hình phạt (111)
    • 23. Tội không tố giác tội phạm (Điều 390) . 475 (473)
      • 23.1. Dau hiéu phap ly 475 (0)
    • 24. Tội gây rối trật tự phiên tòa, phiên họp (Điều 391) .........................................--c-csiiieeeeeeerie 4/6 1. Dấu hiệu pháp lý......... ve “ " ws ......Ô 476 2. Hình phạt... . : . sestnstnsseststnstsesnisnsateete 478 (474)
    • 1. Dấu hiệu pháp lý của các toi pham......... Hee “ " 479 Khách thể vàn “ —...........................,ôÔỎ 479 2. Mặt khách quan .......... es _ ve —— (295)
      • 1.3. Mặt chủ quan “ “ . . we . 480 1.4. Chủ thể "—- (26)
    • 2. Hình phạt " es “ (296)
    • II. CÁC Tội PHẠM CỤ THỂ (26)
      • 1. Toi ra ménh lénh trai phap ludt (Diéu 393) (0)
        • 1.1. Dau hiéu phap ly 7 . Hee . 482 1.2. Hình phạt............ “ . . " . 483 2. Tội chống mệnh lệnh (Điều 394) 484 2.1. Đấu hiệu pháp lý ..... “ ve . ve 484 2.2. Hinh phat. 4 ' . mm 485 3. Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh (Điều 395) ....................................------cc-ccccecree 487 3.1. Dấu hiệu pháp lý “ we 487 3.2. Hinh phat . es a “ “ " 488 4. Toi can trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ (Điều 396) . 489 4.1. Dấu hiệu pháp lý....... , . ơ.................,ễỎ 489 4.2. Hình phạt......... ve " “......,ÔỎ 490 5, Tội làm nhục đồng đội (Điều 397) (0)
        • 5.1. Dau hiệu pháp lý... ws . . “ we . 492 5.2. Hinh phat (0)
      • 7. TOi dau hang dich (DiGU 399). eececcccccsssscssssssssssssssssssesssssessessssnsssssssnsunsssssssessesssssessseesesasesssesen 498 (0)
    • Nhu 0 ẬấẬậ) (0)
      • 8.1. Dấu hiệu pháp lý ................ K21... re LỆ H22 1121112010111 (56)
      • 8.2. Hình phạt...............................--- 2...1. 11. e0 e0 re ờy 501 9, Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu (Điều 401) (58)
    • LIN 0 0i 0077... ...ẻ.ẻ (0)
      • 10. Tội đào ngũ (Điều 402)......................---2-s:21222121.T11100. 1n ..nseeeee 504 1. Dấu hiệu pháp lý..............................-......--.-¿--22222222+¿+2EEE2.222124217.221211111111070200210111.xe 0.1.1... xe. 504 ¡h0 ~....‹(4dgÄẨ|2d (502)
      • 11. Tội trốn tránh nhiệm vụ (Điều 403)..............................-..--.2-c-+eSSS212111110022222121.112 0.1112.111 se 507 1. Dấu hiệu pháp lý.......................----sstt22tEE2E22E22221221.EE.-n.rerrrrerre 507 2. Hình phạt................... 2 s21--221.1220111012.2 1110. Ex.EEnEerrere 508 12. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự (Điều 404) ..............................----222EEEEEEEEE.1214211211221 xe, 510 12.1. Dấu hiệu pháp lý,......................--411412124121.211121.10. T1 (0)
        • 12.2. Hinh phat —...........,Hu (293)
      • 13. Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự (Điều 405) (510)
        • 13.1. Dau Wi@U php ly TT (0)
        • 13.2. HUN PHat ......::|]}...ÔỎ 514 14. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự (Điễu 406) ..................................-- 2c ccvcccecrrrrrrrrrrkeeecee 515 [3N 000 0 na... ..ẽ (0)
    • nh 0. HBHH (0)
      • 15. Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự (Điều 407) ...............................-c-c.vvcstecEvzEEErxrreree 517 (515)
        • 15.2. Hình phạt......................sts.22222122222.2..E1210.10.-2E-n...11.nrreee 518 16. Tội báo cáo sai (Điều 408)..............................-- 2222222 LxcH.Y E1 01111000211110121111112111100111101211ecnyxe, 519 16.1. Dấu hiệu pháp lý.................................----:-+c-2222222222211212122.1. 0 HH... cxxcceo 519 (87)
        • 17.2. Hỡnh phạt.............................. "ơ 521 18. Tội vi phạm quy định về bảo vệ (Điều 410). "—... we a 523 18.1. Dấu hiệu pháp lý ..................................-..---¿ “ seneseseennseessesenustensesnsesss 523 18.2. Hình phạt ............................... eo ws . 524 19. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện (Điều 411) (0)
        • 19.1. Dấu hiệu pháp lý. . Tri (340)
        • 20.1. Dấu hiệu pháp lý. . “ “ es Hee 527 20.2. Hình phạt “ sẻ ve sssvecssecsuecusussssesssessuscausecssesasesssecsssesssesssess 528 21. Tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dung, trang bị kỹ thuật quân sự (Điều 413) (234)
        • 21.1. Dấu hiệu pháp lý (238)
        • 21.2. Hỡnh phạt . se “ ¿ ơ 530 22. Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Điều 414) (0)
        • 22.1. Dấu hiệu pháp lý...... . vs “ . 531 22.2. Hinh phat _ ve ơ....- . " “ 332 23. Tội quấy nhiễu nhân dân (Điều 415)................... . “ ve “ 532 23.1. Dấu hiéu phap ly..... "—. ..... . we 532 23.2. Hinh phat . . "ơ-. sscccuensuvcgnnnecesnecssees 533 24. Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ (Biểu 416) (9)
        • 24.1. Dấu hiệu pháp lý...... . mm... 1 (116)
        • 24.2. Hình phạt..... m..... " we 535 25. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh (Điều 417) (117)
        • 25.1. Dấu hiệu pháp lý... . Hee "—...... "—~ (118)
        • 26.2. Hinh phat HH}... ws .......Ô. 538 27. Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm (Điều 419)................................-----cecerrrrrrrrrre 539 27.1. Dấu hiệu pháp lý........................ ơ. ` ve ơ 539 27.2. Hình phạt................ ws ws es " H12 1xtkrrrrrey 540 28. Tội ngược đãi tù binh, hàng binh (Điều 420) " " we 1 (0)
  • Chương XIV CÁC TỘI PHÁ HOẠI HÒA BÌNH, CHONG LOAI NGUOI VA TOI PHAM CHIEN TRANH 0810/0040) 122 —.......,HpHHHẬH......,ÓÔỎ 543 1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm............................... ¿set 543 (402)
    • 1.2. Mat KMach o8 (0)
    • rô 0 (0)
      • II. CÁC TỘI PHẠM CỤ THỂ................................... kh g1 544 1. Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược (Điểu 421)....................................---------.--..v.ee 544 (296)
        • 3. Toi pham e1130r0iẽt11Ê75000ẼĐ3Đđee= (0)
          • 3.2. Hỡnh phạt................... ơ...............................ễ 548 4. Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê (Điều 424) (0)
          • 5.1. Dấu hiệu pháp lý........................------s2..c2.2.1122223124.11211...1111.0.72. T2 10.....xe 549 5.2. HIMA Phat oon. = (42)

Nội dung

Giáo trình hình sự 2 (phần các tội phạm) - Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội - Tài liệu ôn thi công chức Viện kiểm sát, Toà án, Thi hành án

Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ (Điều 264) ".- a “ 44 1 Dấu hiệu pháp lý M Ô G1081 11 1.1 re 44 2 Hình phạt —— .Ô

* Khách thể của tội phạm:

Tội phạm xâm phạm an toàn giao thông đường bộ không chỉ đe dọa tính mạng và sức khỏe của con người mà còn xâm phạm quyền được bảo vệ tài sản của Nhà nước, tổ chức và cá nhân.

* Mặt khách quan của tội phạm:

Tội phạm giao thông thể hiện qua hành vi giao phương tiện cho người không có giấy phép lái xe hoặc đang trong tình trạng say rượu, bia với nồng độ cồn vượt mức quy định, sử dụng chất ma túy hoặc các chất kích thích khác, cũng như không đủ điều kiện theo quy định pháp luật để tham gia giao thông.

Hành vi giao cho người khác điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ là hành động của chủ sở hữu hoặc người quản lý phương tiện như ô tô, xe máy, xe gắn máy, cho phép người khác sử dụng để tham gia giao thông.

Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà không có giấy phép lái xe hợp lệ sẽ rơi vào các trường hợp sau: không có giấy phép do cơ quan có thẩm quyền cấp cho loại phương tiện đang điều khiển; điều khiển phương tiện trong thời gian bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe; hoặc điều khiển phương tiện trong thời gian bị cấm theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Thời hạn sử dụng của giấy phép lái xe được xác định từ ngày cấp đến ngày hết hạn được ghi trên giấy phép, hoặc theo quy định pháp luật liên quan đến thời hạn của giấy phép đó.

Chương lX: CÁC TỘI XÂM PHAM AN TOAN CONG CONG, TRẬT TỰ CÔNG CONG 45

Nếu người điều khiển phương tiện giao thông bị cơ quan có thẩm quyền tạm giữ giấy phép lái xe nhưng vẫn cần tiếp tục hành trình, thì trong trường hợp này, họ không bị coi là vi phạm quy định về việc không có giấy phép lái xe.

Người điều khiển phương tiện giao thông có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở vượt quá quy định sẽ bị coi là vi phạm Cụ thể, đối với ô tô, máy kéo và xe máy chuyên dùng, nồng độ cồn phải không vượt quá mức cho phép Đối với xe mô tô và xe gắn máy, nồng độ cồn trong máu không được vượt quá 50 miligam/100 mililít hoặc 0,25 miligam/1 lít khí thở.

Người tham gia giao thông đường bộ cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định pháp luật, bao gồm việc am hiểu các quy định về trật tự và an toàn giao thông Những người không đủ sức khỏe hoặc không đủ độ tuổi để điều khiển phương tiện, cũng như những người không thể tự chủ về tốc độ do tình trạng sức khỏe, đều không đủ điều kiện tham gia giao thông Ngoài ra, người đang trong tình trạng say do sử dụng các chất kích thích khác ngoài ma túy, rượu, bia cũng có biểu hiện say tương tự và không đủ khả năng điều khiển phương tiện an toàn.

Hành vi giao phương tiện cho người không đủ điều kiện tham gia giao thông chỉ bị coi là tội nếu gây thiệt hại cho người khác trong các trường hợp cụ thể.

Phạm tội làm chết người là hành vi vi phạm pháp luật dẫn đến cái chết của nạn nhân, nhưng người thực hiện tội phạm không có ý định gây ra hậu quả nghiêm trọng này.

- Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01 người mà tỷ lệ tốn thương cơ thể 61% trở lên;

- Gây thương tích hoặc gây tôn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương cơ thê của những người này 61% trở lên;

- Gây thiệt hại về tài sản 100.000.000 đồng trở lên

* Mặt chủ quan của tội phạm

46 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHAN CAC TOI PHAM)

Tội phạm do lỗi vô ý xảy ra khi người phạm tội nhận thức được tính chất nguy hiểm của hành vi của mình và dự đoán được những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra, nhưng vẫn cho rằng những hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể được ngăn chặn.

* Chủ thể của tội phạm

Chủ thê của tội phạm là người đủ 16 tuôi trở lên, có năng lực

TNHS là cá nhân hoặc tổ chức sở hữu hoặc quản lý các phương tiện giao thông đường bộ như ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dụng, xe mô tô và xe gắn máy.

* Khung hình phạt tại khoan 1;

Người phạm tội bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng hoặc phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm

* Khung hình phạt tại khoản 2:

Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng hoặc phạt tù từ 06 tháng đến

Hành vi phạm tội dẫn đến cái chết của 02 người là một trường hợp nghiêm trọng, mặc dù người phạm tội không có ý định gây ra hậu quả chết người.

- Gây thương tích hoặc gây tốn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những người này từ I22% đến 200%;

- Gây thiệt hại vẻ tài sản từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.500.000.000 đồng

* Khung hình phạt tại khoản 3:

Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ

- Làm chết 03 người trở lên;

Chương IX: CÁC TỘI XÂM PHAM AN TOAN CONG CONG, TRẬT TỰ CÔNG CỘNG 47

Phạm tội gây ra cái chết cho 03 người trở lên là trường hợp nghiêm trọng, trong đó hành vi phạm tội dẫn đến hậu quả thương tâm này nhưng không phải do cố ý của người phạm tội.

- Gây thương tích hoặc gây ton hại cho sức khỏe của 03 người trở lên mà tổng tý lệ tổn thương cơ thê của những người này 201% trở lên;

- Gây thiệt hại về tài sản 1.500.000.000 đồng trở lên

* Hình phạt bỗ sung tại khoản 4:

Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến

Tội tổ chức đua xe trái phép (Điều 265) -© + tt.i krrkrkere 47 1 Dau DiGU Phap IY 0®

Hình phạt "—— Ô “ "_— 48 7 Tội đua xe trái phép (Điều 266) Q.11 2113 11111.11.21e 111x111 sa 52 7.1 Dấu hiệu pháp lý -cccscceceeeereiree se vn 52

12 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHAN CAC TOI PHAM)

8 Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp (Điều 325) 278

8.1 Dấu hiệu phỏp lý ve ơ" 278

00 0 = ố ẻ 280 9 Tội truyền bá văn hóa phẩm đổi trụy (Điều 326) -.5222222E221221151110002001001 xe 282 9.1 Dấu hiệu pháp lý Hee " sasssseseecgeansnensssseces 282 9.2 Hình phạt th HH 111 1 ke 283

10 Tội chứa mại dâm (Điều 327) con 11112 11012 reo 285 10.1 Dấu hiệu phỏp lý ơ” 285

10.2 Hình phạt -c.cce-ccnEEE1xxxvcsrrrerrrkee KH HH 1111.011 Le 286 11 Tội môi giới mại dâm (Điều 328) cccecoee ".- 200

11.1 Dấu hiệu pháp lý scccscccccccerrrre se " sẽ 290 11.2 Hình phạt " L1 SH 111111 11c 291 12 Tội mua dâm người dưới 18 tuổi (Điều 329) 222222222211.E22222222111225117121 5111EnE 294 12.1 Dấu hiệu pháp lý HH1 11111 re " se 294 12.2 Hình phạt " ' ` 295

CAC TOI XAM PHAM TRAT TU QUAN LY HANH CHINH | NHUNG VAN DE CHUNG HH sesseetntessseenessn 297 1 Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm -::¿ " " 297

1.1 Khách thể 222ccct HH eereeeerrrrrrsreee se 297 1.2 Mặt khách quan ghe gyy TH: H111 1111111011 re 297 EU H111 se, 298 1.4 Mặt chủ quan ve ves “ " ve 298

2 Hình phạt LH 4 ty ` ws 298 II CAC TOL PHAM CU THE svsesteenteteasnstniestnietsistisinstsiintatntnenasnusase 298 1 Tội chống người thi hành công vụ (Điều 330) t1 eceyyg HH kee 298 1.1 Dấu hiệu pháp lý “ Heo " " " 298

2 Tội lợi dụng các quyển tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cỏ nhản (Điều 331) -.sssnnrey C411 1011111 1511111 trky "ơ 301 2.1 Dấu hiệu pháp lý we ve “ ve ses “ „ 301 2.2 Hình phạt wes ses a “ T.RHH , 303

3 Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự (Điều 332) Hee " HH teen 304

4 Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Điều 333) - 306

4.1 Dấu hiệu pháp lý A wes 306

4.2 Hình phạt a M ,ÔỎ “ 308 5, Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Điều 334) -. 308

5.1 Dau hiệu pháp lý Hài — Ô 308 5.2 Hình phạt M m Ô 309 6 Tội cân trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Điều 335) - ccccccerrrrreeceeee 309 6.1 Dấu hiệu pháp lý " we ÔỎ 309 #000 “ 310

7 Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật (Điểu 336) - 522cc 311 7.1 Dấu hiệu pháp lý we Hee 31 7.2 Hình phạt ve Hee 312 8 Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy vật hoặc tài liệu bí mật nhà nước (Điều 337) HH ri „313 8.1 Dấu hiệu pháp lý 313 8.2 Hình phạt 314

9, Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước (Điều 338) 316

9.1 Dấu hiệu pháp lý ws a 316 9,2 Hinh phat 317 10 Tội giả mao chic vu, cap bac, vi tri cong tac (BiGU 339) oc ceecccssssssseccssssssecssssssesecssenseeeees 318 10.1 Dau hiéu phap ly vee 318 11 Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu cúa cơ quan, tổ chức (Điều 340) 320

11.1 Dấu hiệu pháp lý Hà ve "mm “ “ 320 11.2 Hình phạt HH nh n1 g1 H11 re 322 12 Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu hoặc tài liệu giả của cơ quan, tổ chức (Điều 341) sassasasavssusscesssee sussuesessesecsescessnessesessssssssssnsevevonssssssest 323 12.1 Dau hiéu phap ly “ ve ÔỎ we 323 12.2 Hình phạt , — Ô 325 13 Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức (Điều 342) 328

13.1 Dấu hiệu pháp lý "— ve 328 13.2 Hình phạt — 329

14 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHẦN CÁC TỘI PHẠM)

14 Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở (Điều 343) -.-.c ©ccvztvvrsessrrrrte 330

15 Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản (Điều 344) seo 332 15.1 Dấu hiệu pháp lý ve vo 332 15.2 Hình phạt 334

16 Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 3⁄45) - 222 22122.111.111 335

16.2 Hình phạt sevtetnesenenen 337 17 Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346) -ccxeetisscrtkkrrkerrirrrre 338 17.1 Dấu hiệu pháp lý ve ws 338 17.2 Hình phạt 340

18 Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép (Điều 347) 340

18.1 Dấu hiệu pháp lý 340 18.2 Hình phạt , 342

19 Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Điều 348) 342

19.1 Dấu hiệu pháp lý 342 19.2 Hình phạt 343

20 Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Điều 349) 346

21 Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Điều 350) 340

21.1 Dấu hiệu pháp lý 349 21.2 Hình phạt 350

22 Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca (Điều 351) 353 22.1 Dau hiệu pháp lý 353

22.2 Hình phạt ` 354 Chương XI CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 355

1 Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm 355

II CAC TO! PHAM CU THE 357

MỤC 1 CÁC TỘI PHAM THAM NHŨNG 357

1 Tội tham ô tài sản (Điều 353) 357 1.1 Dấu hiệu pháp lý 357 1.2 Hình phạt Ặ

Ngày đăng: 01/05/2024, 14:44

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w