1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện

159 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép SKD61 đã nhiệt luyện
Tác giả Lê Thế Hùng
Người hướng dẫn PGS.TS. Phạm Văn Bằng, PGS.TS. Hoàng Tiến Dũng
Trường học Đại học Công nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí
Thể loại Luận án tiến sĩ
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 159
Dung lượng 4,49 MB

Cấu trúc

  • 1. Lý do ch án đÁ tài (16)
  • 2. M ā c tiêu nghiên c ą u (17)
  • 3. Đòi t°ÿ ng và ph ¿ m vi nghiờn c ą u (18)
  • 4. N ò i dung nghiờn c ą u (19)
  • 6. í ngh*a khoa hỏ c và th ă c ti ò n c ăa đÁ tài (20)
    • 6.1. Ý ngh*a khoa há c (20)
    • 6.2. í ngh*a thă c ti ò n (20)
  • 7. Nh āng đóng góp má i c ăa đÁ tài (21)
  • 8. C Ã u trúc c ă a lu ¿ n án (21)
    • 1.1. T ò ng quan v Á v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (22)
      • 1.1.1. Khỏi ni ỏ m và phõn lo ¿ i v Á v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (22)
      • 1.1.2. Đ¿c đià m c ă a v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (23)
      • 1.1.3. Ą ng d ā ng c ă a cỏc lo ¿ i v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (25)
    • 1.2. T ò ng quan v Á quỏ trỡnh gia cụng v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (26)
      • 1.2.1. Đ¿ c đià m quỏ trỡnh gia cụng v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (26)
      • 1.2.2. M ò t s ò ph°Âng phỏp gia cụng v¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (27)
      • 1.2.3. D ā ng c ā gia cụng v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (31)
    • 1.3. Tỡnh hỡnh nghiờn c ą u v Á gia cụng v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (38)
      • 1.3.1. Tình hình nghiên c ąu trong n°á c (38)
      • 1.3.2. Tình hình nghiên c ąu ngoài n°á c (39)
    • 2.1. Khỏi quỏt v Á quỏ trỡnh phay cao t ò c v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (41)
      • 2.1.1. Khỏi quỏt v Á quỏ trỡnh gia cụng và phay cao t ò c v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng (41)
      • 2.1.2. Quỏ trỡnh t ¿ o phoi khi phay cao t ò c (43)
    • 2.2. Ph°Âng phỏp phay và yờu cÅ u c ă a d ā ng c ā c Á t khi phay cao t ò c v ¿ t li ỏ u cú đò c ą ng cao (47)
      • 2.2.1. Cỏc ph°Âng phỏp phay cao tò c v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (47)
      • 2.2.2. Yờu c Å u c ă a d ā ng c ā c Á t khi phay cao t ò c v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (48)
    • 2.3. Đ¿c đià m và ą ng d ā ng c ă a phay cao t ò c (49)
      • 2.3.1. M ò t s ò đ¿c đià m khỏc c ă a phay cao t ò c so v ỏi phay thụng th°ó ng (49)
      • 2.3.2. Ą ng d ā ng c ăa ph°Âng phỏp phay cao tò c (49)
    • 2.4. Thụng s ò đ¿c tr°ng cho hiỏ u qu Á và ch Ãt l°ÿ ng trong quỏ trỡnh phay cao (50)
      • 2.4.1. Đò nhỏm b Á m ¿ t gia cụng trong quỏ trỡnh phay cụng t ò c (50)
      • 2.4.2. Nghiên c ą u v Á l ă c c Át và nng l°ÿ ng bóc tách v ¿ t li á u trong quá trình (54)
      • 2.4.3. Nghiờn c ą u v Á rung đò ng trong quỏ trỡnh gia cụng (61)
      • 2.4.4. Nghiên c ą u v Á mòn d ā ng c ā c Á t trong quá trình gia công (64)
    • 2.5. Nghiờn c ą u v Á gia cụng cao t ò c v ¿ t li ỏu cú đò c ą ng cao (70)
      • 2.5.1. Nghiên c ą u c ă a các tác gi Á trong n°á c (70)
      • 2.5.2. Nghiên c ą u c ă a các tác gi Á n°á c ngoài (72)
    • 3.1. M ā c tiờu và n ò i dung c ă a nghiờn c ą u th ă c nghi ỏ m (75)
      • 3.2.1. Thi ¿ t l ¿ p h ỏ th ò ng th ă c nghi ỏ m (75)
      • 3.2.2. Thi ¿ t l ¿ p ma tr ¿ n th ă c nghi ỏ m và ch ¿ đò c Á t (79)
      • 3.2.3. Ph°¢ng pháp xÿ lý d ā li á u th ă c nghi á m (82)
    • 3.3. K ¿ t qu Á và phân tích d ā li á u th ă c nghi á m (84)
      • 3.3.1. K ¿ t qu Á phõn tớch Ánh h°ồ ng c ă a m ò t s ò thụng s ò cụng ngh ỏ đ¿ n ch à t l°ÿ ng b Á m ¿ t khi phay cao t ò c thép SKD61 đã nhiá t luy á n (84)
      • 3.3.4. K ¿ t qu Á phõn tớch Ánh h°ồ ng c ă a m ò t s ò thụng s ò cụng ngh ỏ đ¿ n mũn (100)
    • 4.1. Xỏc đò nh m ā c tiờu trong gia cụng cao t ò c (107)
    • 4.3. Xõy d ā ng thu ¿ t toỏn FGRA-PSO cho t òi °u đa mā c tiờu khi phay cao t ò c (110)
    • 4.4. Xỏc đònh cỏc điÁ u ki ỏ n ràng bu ò c khi phay cao t ò c (113)
    • 4.5. Ph°Âng phỏp giÁ i bài toỏn t òi °u đa mā c tiờu khi phay cao t ò c thộp c ą ng (115)
    • 4.6. K ¿ t qu Á t òi °u đa mā c tiờu (118)
    • 4.7 Phõn tớch tớn hi ỏ u súng con và ch ỉ s ò Gini trong d ă đoỏn mũn dā ng c ā (125)
      • 4.7.1. Phõn tớch tớn hi ỏ u l ă c c Át, rung đò ng và õm thanh (125)
      • 4.7.2. L°ÿ ng mũn d ā ng c ā theo t ỉ l ỏ ch ỉ s ò Gini phõn tớch súng con cỏc thành ph Å n tín hi á u (132)
      • 4.7.3. Mụ hỡnh d ă đoỏn l°ÿ ng mũn d ā ng c ā và đò chớnh xỏc d ă đoỏn (136)

Nội dung

Có rất nhiều ph°¢ng pháp khác nhau trong quá trình gia công các vÃt liệu có ß căng cao nh°: Phay, tiện, chuát, khoét, doa, … Mßt trong những ph°¢ng pháp có tÿ lệ sử dÿng lán và có khÁ nă

Lý do ch án đÁ tài

Trong ngành chế t¿o mỏy cú rất nhiều chi tiết ũi hòi cú ò căng cao Thụng th°óng ể thuÃn lợi cho quỏ trỡnh gia cụng cắt gỏt, th°óng chỏn vÃt liệu cú ò căng thấp, sau khi gia cụng, tựy theo yờu cầu mà chỏn ph°Âng phỏp nhiệt luyện hợp lý ể tăng ò căng, ỏp ăng yờu cầu làm việc cāa chi tiết Tuy nhiờn sau nhiệt luyện cú mòt sỏ hiện t°ợng th°óng xÁy ra nh° hiện t°ợng năt và cong vờnh, Ánh h°ồng rất lỏn ến ò bền và tuỏi thỏ cāa chi tiết Nhằm h¿n chế bỏt những Ánh h°ồng ú trong thực tế cú mòt sỏ giÁi phỏp trong ú cú giÁi phỏp sử dÿng phụi cú ò căng cao theo yờu cầu tr°ỏc khi gia cụng cắt gỏt Đỏp ăng vấn ề này là sự ra ói cāa mòt lo¿t cỏc lo¿i vÃt liệu cú ò căng cao Cỏc lo¿i vÃt liệu này cú chung mòt ặc iểm cụng nghệ là:

- Đò bền c hỏc cāa vÃt liệu căng °ợc duy trỡ trong quỏ trỡnh gia cụng (QTGC) nhó tính chất bền nhiệt

- Hiện t°ợng biến căng xÁy ra rất nhanh trong QTGC, iều này làm mài mòn dÿng cÿ nhanh

- PhÁn ăng húa hỏc giữa vÃt liệu dÿng cÿ cắt và vÃt liệu phụi xÁy ra ồ nhiệt ò cắt cao, gây ra sự mòn khuếch tán trên dÿng cÿ

- Phoi căng °ợc t¿o thành liên tÿc và cá sát vái bề mặt chi tiết ã gia công làm cho ò nhẵn búng bề mặt thấp

- Nhiệt sinh ra trong QTGC vÃt liệu căng °ợc thoỏt qua phoi nhò nờn nhiệt ò vựng cắt cao, nhiệt ò t¿i mũi dao lỏn, õy là nguyờn nhõn dÁn ến dao bò mài mũn nhanh

Cú rất nhiều ph°Âng phỏp khỏc nhau trong quỏ trỡnh gia cụng cỏc vÃt liệu cú ò căng cao nh°: Phay, tiện, chuỏt, khoột, doa, … Mòt trong những ph°Âng phỏp cú tÿ lệ sử dÿng lán và có khÁ năng ăng dÿng tát ó là ph°¢ng pháp gia công phay, ặc biệt là phay trờn cỏc mỏy, trung tõm gia cụng CNC Cỏc mỏy này cú ò căng vững cao nờn sẽ cho năng suất và chất l°ợng tỏt khi ăng dÿng ể gia cụng cỏc lo¿i vÃt liệu cú ò căng cao Chính vì những lý do trên, gia công cao tác ang là lựa chán phù hợp nhất ể gia cụng cỏc lo¿i vÃt liệu căng Ngày này, ph°Âng phỏp gia cụng tỏc ò cao (High Speed

Machining- HSM) °ợc xem là mòt trong những ph°Âng phỏp gia cụng chớnh cāa ngành chế t¿o máy So vái ph°¢ng pháp gia công thông th°ãng, gia công cao tác có thể nâng cao năng suất, ò chớnh xỏc và chất l°ợng chi tiết gia cụng, òng thói cũng giÁm chi phớ và thãi gian gia công Do vÃy, ph°¢ng pháp này rất thích hợp vái công nghệ gia công khuôn

Cỏc lo¿i dÿng cÿ °ợc sử dÿng ể gia cụng vÃt liệu cú ò căng cao °ợc chế t¿o từ các lo¿i vÃt liệu khác nhau nh°: Hợp kim căng, siêu căng (Cemented Carbides), vÃt liệu gám, vÃt liệu Carbon Boron Nitride, hay vÃt liệu kim c°¢ng a tinh thể, … Trong cỏc lo¿i vÃt liệu trờn, thộp hợp kim căng và siờu căng th°óng °ợc sử dÿng ròng rói nhất vỡ khÁ năng gia cụng và chế t¿o tỏt, khÁ năng truyền nhiệt tỏt Đòng thói chi phớ sÁn xuất và sử dÿng lo¿i dÿng cÿ chế t¿o bằng dÿng cÿ này khi gia cụng vÃt liệu cú ò căng cao cũng không quá cao so vái các lo¿i vÃt liệu khác

Thộp SKD61 sau khi xử lý nhiệt cú ò căng rất cao, lo¿i thộp này °ợc coi là mòt lo¿i vÃt liệu căng °ợc ăng dÿng rất phỏ biến trong ngành cụng nghiệp chế t¿o ặc biệt trong việc chế t¿o khuôn mÁu Tuy nhiên các nghiên cău áp dÿng ph°¢ng pháp phay cao tác trong gia công thép SKD61 sau khi xử lý nhiệt còn khá h¿n chế và ch°a có tính hệ tháng Để có những nghiên cău sâu h¢n, hệ tháng h¢n về ph°¢ng pháp phay cao tác trong gia cụng vÃt liệu cú ò căng cao (SKD61), òng thói ỏnh giỏ ầy ā, chi tiết về Ánh h°ồng cāa mòt sỏ thụng sỏ cụng nghệ ến cỏc ặc tr°ng cāa quỏ trỡnh phay cao tỏc nh° chất l°ợng gia cụng (nhỏm bề mặt), chi phớ năng l°ợng (lực cắt, rung òng), chi phớ dÿng cÿ cắt gỏt (mũn, tuỏi bền dÿng cÿ cắt gỏt), từ ú làm căn că ể xỏc ònh cỏc thụng sỏ tỏi °u cāa chếò cắt nhằm ỏp ăng òng thói cỏc mÿc tiờu về chất l°ợng và hiệu quÁ cāa QTGC Xuất phát từ những lý do trên, tác giÁ ã ề xuất và thực hiện luÃn án tiến sĩ:

Ngày đăng: 21/04/2024, 20:37

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1. Kh ả năng biế n c ứ ng c ủ a thép [7] - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 1.1. Kh ả năng biế n c ứ ng c ủ a thép [7] (Trang 24)
Hình 1.6. So sánh v ề  ch ất lượ ng b ề  m ặ t khi ti ệ n c ứ ng và mài [7] - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 1.6. So sánh v ề ch ất lượ ng b ề m ặ t khi ti ệ n c ứ ng và mài [7] (Trang 29)
Hình 1.7. Tu ổ i b ề n d ụ ng c ụ  khi khoan ph ụ  thu ộ c vào thông s ố  ch ế độ  c ắ t [7] - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 1.7. Tu ổ i b ề n d ụ ng c ụ khi khoan ph ụ thu ộ c vào thông s ố ch ế độ c ắ t [7] (Trang 29)
Hình 2.1. Nhi ệt độ  khi phay cao t ố c theo d ự đoán củ a Salomon - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 2.1. Nhi ệt độ khi phay cao t ố c theo d ự đoán củ a Salomon (Trang 41)
Hình 2.4. Mô hình lý thuy ế t và k ế t qu ả  th ự c nghi ệ m quá trình hình thành phoi trong - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 2.4. Mô hình lý thuy ế t và k ế t qu ả th ự c nghi ệ m quá trình hình thành phoi trong (Trang 44)
Hình 2.6. Hình thái c ủ a phoi trong vùng gia  công thông thườ ng và gia công cao t ố c - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 2.6. Hình thái c ủ a phoi trong vùng gia công thông thườ ng và gia công cao t ố c (Trang 46)
Hình 2.8. Các phương pháp phay cao tố c v ậ t li ệu có độ  c ứ ng cao [20] - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 2.8. Các phương pháp phay cao tố c v ậ t li ệu có độ c ứ ng cao [20] (Trang 47)
Hình 3.1. Hình  ả nh thi ế t b ị  th ự c nghi ệ m gia công t ốc độ  cao thép SKD61 - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 3.1. Hình ả nh thi ế t b ị th ự c nghi ệ m gia công t ốc độ cao thép SKD61 (Trang 75)
Hình 3.12. Bi ểu đồ  so sánh nhám b ề  m ặ t theo Rq khi phay  khô và ướ t - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 3.12. Bi ểu đồ so sánh nhám b ề m ặ t theo Rq khi phay khô và ướ t (Trang 86)
Hình 3.16. Bi ểu đồ  so sánh l ự c c ắt khi phay ướ t và phay khô - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 3.16. Bi ểu đồ so sánh l ự c c ắt khi phay ướ t và phay khô (Trang 91)
Hình 3.20. Bi ểu đồ so sánh biên độ rung độ ng khi phay khô và  ướ t - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 3.20. Bi ểu đồ so sánh biên độ rung độ ng khi phay khô và ướ t (Trang 97)
Hình 3.24. Bi ểu đồ  so sánh mòn m ặt sau khi phay ướ t và phay khô - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 3.24. Bi ểu đồ so sánh mòn m ặt sau khi phay ướ t và phay khô (Trang 101)
Hình 4.2. Mô hình thu ậ t toán FGRA-PSO - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 4.2. Mô hình thu ậ t toán FGRA-PSO (Trang 113)
Hình 4.3. Tín hi ệ u l ự c c ắ t theo mi ề n th ờ i gian  ứ ng v ớ i các th ự c nghi ệ m khác nhau - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 4.3. Tín hi ệ u l ự c c ắ t theo mi ề n th ờ i gian ứ ng v ớ i các th ự c nghi ệ m khác nhau (Trang 125)
Hình 4.4. Phân tích sóng con các tín hi ệ u l ự c c ắt theo các điề u ki ệ n thí nghi ệ m - luận án tiến sĩ nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt và mòn dụng cụ khi phay cao tốc thép skd61 đã nhiệt luyện
Hình 4.4. Phân tích sóng con các tín hi ệ u l ự c c ắt theo các điề u ki ệ n thí nghi ệ m (Trang 126)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w