3 UC03 Đặt xe Cho phép actor đặt 1 chuyến đi đến địa điểm mong muốn 4 UC04 Phân tài xế Hệ thống tìm tài xế cho đơn đơn mới được tạo 5 UC05 Định vị Hệ thống định vị vị trí của người dùn
Giới thiệu
Mục tiêu
Bản phân tích và thiết kế này cung cấp bản mô tả chi tiết về hệ thống “đặt xe qua ứng dụng Grab”, bản phân tích các chức năng chủ yếu và bản thiết kế các chức năng thiết kế chính yếu của hệ thống được xây dựng.
Các định nghĩa và từ viết tắt
Tham khảo
Giao diện:đơn giản dễ sử dụng, chủ đạo hai màu đen, trắng
Yêu cầu chức năng Chức năng Ưu điểm Nhược điểm
6 | P a g e Đặt xe trực tuyến Người dùng đặt xe trong qua điện thoại và chọn địa điểm cần đến
Hiển thị giá cước Cung cấp người dùng giá cước dựa trên khoảng cách và thời gian dự kiến của chuyến
Giá cước cao hơn các ứng dụng khác Định vị GPS Giúp người dùng chia sẻ vị trí và giúp tài xế nhận biết khách hàng đang ở địa điểm nào Định vị khá tốt Đôi lúc không hiển thị địa chỉ chính xác Chọn phương tiện Chọn các loại phương tiện khác nhau car,bike
Thanh toán Trả thẻ, tiền mặt Thuận tiện vì hướng tới khách hàng trả bằng thẻ nhiều
Giao diện:sinh động, bắt mắt chủ yếu hai màu vàng trắng
Yêu cầu chức năng Chức năng Ưu điểm Nhược điểm Đặt xe trực tuyến Người dùng đặt xe trong qua điện thoại và chọn địa điểm cần đến
Hiển thị giá cước Cung cấp người dùng giá cước dựa trên khoảng cách và thời gian dự kiến của chuyến
Giá cước rẻ so với nhiều app khác, nhiều voucher, không tăng cao trong giờ cao điểm
7 | P a g e Định vị GPS Giúp người dùng chia sẻ vị trí và giúp tài xế nhận biết khách hàng đang ở địa điểm nào Định vị khá tốt Đôi lúc không hiển thị địa chỉ chính xác Dịch vụ ngoài lĩnh vực Người dùng đặt thức ăn, giao hàng Phí ship rẻ
Thanh toán Trả thẻ, tiền mặt Thanh toán nhanh
Hay bị lỗi khi hoàn tiền về thẻ
Chọn phương tiện Chọn các loại phương tiện khác nhau car,bike
Hình thức thanh toán đa dạng
Giao diện:sinh động, bắt mắt chủ yếu hai màu xanh lá, trắng
Yêu cầu chức năng Chức năng Ưu điểm Nhược điểm Đặt xe trực tuyến Người dùng đặt xe trong qua điện thoại và chọn địa điểm cần đến Đặt nhiều chuyến cùng lúc
Tìm tài xế hơi lâu
Hiển thị giá cước Cung cấp người dùng giá cước dựa trên khoảng cách và thời gian dự kiến của chuyến
Giá trước cạnh tranh ở việc đặt xe và món ăn gây hứng thú cho người có ngân sách hạn chế
Giờ cao điểm giá quá cao Định vị GPS Giúp người dùng chia sẻ vị trí và giúp tài xế nhận biết khách hàng đang ở địa điểm nào Định vị khá tốt Đôi lúc không hiển thị địa chỉ chính xác Dịch vụ ngoài lĩnh vực Người dùng đặt thức ăn, giao hàng Phí giao rẻ
Thanh toán Trả thẻ, tiền mặt Thanh toán nhanh Chọn phương tiện Chọn các loại phương tiện khác nhau car,bike
Giao diện:sinh động, bắt mắt chủ yếu hai màu xanh da trời, trắng,dễ sử dụng
Yêu cầu chức năng Chức năng Ưu điểm Nhược điểm Đặt xe trực tuyến Người dùng đặt xe trong qua điện thoại và chọn địa điểm cần đến
100% xe điện Tìm tài xế lâu
Hiển thị giá cước Cung cấp người dùng giá cước dựa trên khoảng cách và thời gian dự kiến của chuyến
Giá cước cao, ít ưu đãi Định vị GPS Giúp người dùng chia sẻ vị trí và giúp tài xế nhận biết khách hàng đang ở địa điểm nào hiển thị địa chỉ chưa chính chính xác
Thanh toán Trả thẻ, tiền mặt Thanh toán nhanh Chọn phương tiện Chọn các loại phương tiện khác nhau car,bike
Giao diện:đơn giản chủ yếu hai màu vàng trắng, dễ sử dụng
Yêu cầu chức năng Chức năng Ưu điểm Nhược điểm Đặt xe trực tuyến Người dùng đặt xe trong qua điện thoại và chọn địa điểm cần đến
Hiển thị giá cước Cung cấp người dùng giá cước dựa trên khoảng cách và thời gian dự kiến của chuyến
Giá cước rẻ Định vị GPS Giúp người dùng chia sẻ vị trí và giúp tài xế nhận biết khách hàng đang ở địa điểm nào
Hiển thị địa chỉ không chính xác
Dịch vụ ngoài lĩnh vực Người dùng đặt thức ăn, giao hàng Phí giao rẻ
Thanh toán Trả thẻ, tiền mặt Thanh toán nhanh Chọn phương tiện Chọn các loại phương tiện khác nhau car,bike
Chỉ có hai lựa chọn xe máy, ô tô
So sánh tính năng của các đối thủ
Đánh giá chất lượng từng yêu cầu A theo thang điểm từ (*) đến (*****), nếu chức năng đó không có thì để trống
Yêu cầu chức năng Uber Be GoJeck Xanh SM Maxim Đặt xe trực tuyến **** ***** **** **** ***
Hiển thị giá cước *** ***** **** *** **** Định vị GPS **** **** **** ***** ***
Dịch vụ ngoài lĩnh vực **** **** ***
Kết luận: Nếu quan tâm đến dịch vụ đa dạng, be và gojek là những đối thủ hấp dẫn Cả hai không chỉ cung cấp dịch vụ đặt xe mà còn cung cấp nhiều dịch vụ đa dạng khác nhau như giao hàng, giao món ăn,đặt vé máy bay Giúp người dùng tiết kiệm thời gian và tiện lợi khi có thể dùng một ứng dụng duy nhất để đáp ứng nhu cầu.Do nhu cầu ở các thành phố phát triển khá lớn nên ưu tiên dịch vụ như be và gojek.
Phân tích yêu cầu
Mô tả dự án
Hệ thống đặt xe qua ứng dụng (Grab) là một nền tảng công nghệ được thế kế để kết nối giữa người dùng và tài xế cung cấp dịch vụ vận chuyển thông qua ứng dụng di động
➢ Ứng dụng có đặc điểm nổi bật
✓ Ứng dụng được triển khai trên nền tảng di động sử dụng được trên cả android và IOS, cho phép người dùng có thể truy cập hệ thống dù ở địa điểm nào
✓ Nền tảng đa chức năng, người dùng có thể đặt đồ ăn, giao hàng, đi chợ
✓ Tích hợp và liên kết nhiều doanh nghiệp, tiện lợi cho khách hàng thanh toán và hỗ trợ ưu đãi doanh nghiệp
✓ Kết nối trực tiếp giữa người dùng và tài xế thông qua ứng dụng, tối ưu hóa thời quá trình đặt xe và thanh toán
✓ Kết nối trực tiếp giữa người dùng và tài xế thông qua ứng dụng, tối ưu hóa thời quá trình đặt xe và thanh toán
✓ Người dùng có thể đánh giá và xem xếp hạng tài xế hoặc nhà cung cấp dịch vụ khác trên nền tảng Grab, tạo ra một môi trường an toàn và đáng tin cậy cho tất cả mọi người
➢ User chính và chức năng từng user:
⚫ Passenger (Hành khách) o Đặt xe với nhiều loại phương tiện có thể lựa chọn ( Grab Bike, Grab Car,…) o Tích điểm và đổi các ưu đãi, khuyến mãi đặc biệt cho các hành khách sử dụng dịch vụ của Grab o Thanh toán các đơn đặt xe bằng nhiều hình thức thanh toán được tích hợp với Grab
⚫ Tài xế (Driver) o Nhận đơn đặt xe với 2 hình thức thủ công và tự động nhận đơn o Thanh toán các đơn đặt xe bằng nhiều hình thức thanh toán được tích hợp với Grab
Actors và Use Cases
14 | P a g e UCD Quản lí thông tin cá nhân
UCD Quản lí đặt xe
UCD Đổi mã khuyến mãi
1 Người dùng (User) Là người sử dụng ứng dụng di động hoặc trang web để đặt xe
2 Tài xế (Driver) Là người nhận yêu cầu đặt xe từ người dùng và chở họ đến điểm đến mong muốn
3 Hệ thống (System) Là phần mềm hoặc nền tảng ứng dụng di động và web quản lý và xử lý yêu cầu đặt xe, hiển thị thông tin tài xế và quản lý thanh toán
4 Admin Là người điều hành hay chủ của hệ thống
Mô tả tóm tắt mục đích sử dụng của usecase
1 UC01 Đăng nhập Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống
2 UC02 Đăng ký Cho phép actor đăng ký một tài khoản cho hệ thống
3 UC03 Đặt xe Cho phép actor đặt 1 chuyến đi đến địa điểm mong muốn
4 UC04 Phân tài xế Hệ thống tìm tài xế cho đơn đơn mới được tạo
5 UC05 Định vị Hệ thống định vị vị trí của người dùng
6 UC06 Gọi điện Cho phép các actor gọi điện trong nội bộ app miễn phí
7 UC07 Hủy đặt xe Cho phép actor hủy đơn đặt xe
8 UC08 Thanh toán Cho phép actor thanh toán đơn đặt xe với nhiều hình thức
9 UC09 Cập nhật thông tin cá nhân Cho phép người dùng thay đổi thông tin cá nhân
10 UC10 Đăng xuất Cho phép actor đăng xuất khỏi hệ thống
11 UC11 Xem lịch sử đặt xe Cho phép actor xem lại các đơn đã đặt
12 UC12 Nhận đơn thủ công Cho phép actor nhận làm tài xế cho chuyến đi
13 UC13 Nhận đơn tự động Cho phép hệ thống chọn những tài xế để tự động nhận đơn
14 UC14 Xác nhận hoàn thành đơn Cho phép actor đặt trạng thái đơn thành đã hoàn thành
15 UC15 Nhắn tin Cho phép một actor nhắn tin với các actor khác
16 UC16 Đổi mã khuyến mãi Cho phép actor đổi mã khuyến mãi
17 UC17 Tính giá cước Hệ thống tính toán và hiển thị giá cước của chuyến đi
18 UC18 Đánh giá chuyến đi Cho phép actor phản hồi trải nghiệm về chuyến đi
19 UC19 Xem danh sách tài khoản Cho phép admin xem các tài khoản đã được đăng kí trên hệ thống
20 UC20 Thống kê đánh giá tài xế Hệ thống tự động điều chỉnh lại điểm đánh giá của tài xế khi có lượt đánh giá mới
21 UC21 Xếp mức ưu tiên tài xế Hệ thống tự động sắp xếp mức ưu tiên của tài xế dựa vào điểm đánh giá
22 UC22 Xem mức ưu tiên tài xế Cho phép actor xem danh sách mức ưu tiên của từng tài xế
23 UC23 Thống kê số đơn Hệ thống tự động tính tổng số đơn mà driver đã hoàn thành
24 UC24 Tính tiền thưởng Hệ thống tự động tính tiền thưởng cho driver
25 UC25 Tính điểm reward Hệ thống tự động tính điểm reward và gửi cho khách hàng
26 UC26 Nâng cấp bậc khách hàng Hệ thống tự động tăng cấp bậc khách hàng khi đủ điểm reward
27 UC27 Thống kê tin nhắn Hệ thống thống kê số lượng tin nhắn
28 UC28 Lọc số câu hỏi nhiều nhất Cho phép admin lọc ra những câu hỏi được các actor khác nhắn nhiều nhất
29 UC29 Trả lời câu hỏi Cho phép admin thêm các câu trả lời cho mục Các câu hỏi thường gặp
30 UC30 Xóa đơn Cho phép actor xóa những đơn đã đặt
31 UC31 Khóa tài khoản Cho phép admin xóa tài khoản của những actor khác
Bảng phân quyền User vs Function
Đưa bảng Ma trận actor và usecase vào đây
Admin Xem danh sách tài khoản
Admin Xem mức đánh giá tài xế
Passenger Đánh giá chuyến đi
Passenger Cập nhật thông tin cá nhân
Passenger Đổi mã khuyến mãi
Driver Nhận đơn tự động
Driver Nhận đơn thủ công
Driver Xác nhận hoàn thành đơn
Driver Xem lịch sử đơn
Driver Cập nhật thông tin cá nhân
Hệ thống Tính tiền cước
Hệ thống Phân tài xế
Hệ thống Xếp mức ưu tiên driver
Hệ thống Nâng cấp bậc khách hàng
Hệ thống Thống kê đánh giá driver
Hệ thống Tính điểm reward
Hệ thống Thống kê số đơn
Hệ thống Tính tiền thưởng
Yêu cầu chức năng
Đặc tả usecase
Name Đăng nhập Code UC01
Description Cho phép actor đăng nhập vào hệ thống
Actor Passenger/ Driver Trigger Actor khi vừa khởi động app Nhấn nút đăng nhập
Pre-condition Actor đã đăng kí số điện thoại tương ứng trên hệ thống
Post condition Chuyển tới trang default với role tương ứng
Error situations 1 Hệ thống đang bảo trì
2.Mất kết nối internet 3.Số điện thoại chưa đăng ký với hệ thống
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS01 2.Hiển thị thông báo: MS02 3.Hiển thị thông báo: MS03
Main Flow: Đăng nhập thành công bằng số điện thoại
1 Actor tại trang Đăng nhập nhập số điện thoại và nhấn vào button nhận
2 Hệ thống gửi mã OTP tới sdt Actor đã nhập
3 Actor nhập mã OTP vào và nhấn nút đăng nhập
4 Hệ thống chuyển tới trang default với role tương ứng
Alternative Flow: Đăng nhập thành công bằng google
1 Actor nhấn vào nút Đăng nhập bằng google
2 Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập bằng google
3 Actor nhập tài khoản và mật khẩu rồi nhấn nút Đăng nhập
4 Hệ thống chuyển sang trang yêu cầu nhập số điện thoại
5 Actor nhập số điện thoại và nhấn vào button nhận OTP
6 Hệ thống gửi mã OTP tới sdt Actor đã nhập
7 Actor nhập mã OTP vào và nhấn nút đăng nhập
8 Hệ thống xác nhận mã OTP là đúng và chuyển tới trang default với role tương ứng
Alternative Flow: Đăng nhập thành công bằng facebook
1 Actor nhấn vào nút Đăng nhập bằng facebook
2 Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập bằng facebook
3 Actor nhập tài khoản và mật khẩu rồi nhấn nút Đăng nhập
4 Hệ thống chuyển sang trang yêu cầu quyền cấp thông tin cho ứng dụng
5 Actor nhấn vào nút Cho phép 6 Hệ thống chuyển sang trang yêu cầu nhập số điện thoại
7 Actor nhập số điện thoại và nhấn vào button nhận OTP
8 Hệ thống gửi mã OTP tới sdt Actor đã nhập
9 Actor nhập mã OTP vào và nhấn nút đăng nhập
10 Hệ thống xác nhận mã OTP là đúng và chuyển tới trang default với role tương ứng
Alternative Flow: Đăng nhập không thành công do mã OTP không hợp lệ
1 Actor nhập mã OTP vào và nhấn nút đăng nhập
2 Hệ thống gửi thông báo MS12
Alternative Flow: Đăng nhập không thành công do số điện thoại chưa được đăng kí trên hệ thống
1 Actor nhập số điện thoại và nhấn vào nút nhận mã OTP
2 Hệ thống gửi thông báo MS03
Name Đăng ký Code UC02
Description Cho phép actor đăng ký một tài khoản mới
Actor Passenger/ Driver Trigger Actor khi vừa khởi động app Nhấn nút đăng ký
Pre-condition Actor chưa đăng nhập & chấp nhận điều khoản và điều kiện
Post condition Có thông báo xác nhận: đăng ký thành công
Error situations 1 Hệ thống đang bảo trì
2.Số điện thoại đã được đăng ký với hệ thống 3.SĐT sai cú pháp
4 Mã OTP không hợp lệ
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS01 2.Hiển thị thông báo: MS04
3 Hiển thị thông báo: MS05
4 hiển thị thông báo: MS12
Main Flow: Đăng ký thành công
1 Actor tại trang đăng ký, nhập số điện thoại rồi nhấn nút nhận mã OTP
2 Hệ thống tiến hành gửi mã yêu cầu xác nhận tới số điện thoại của khách hàng
3 Tại trang xác thực mã OTP, khách hàng nhập mã OTP hợp lệ
4 Xác nhận đăng ký thành công và chuyển sang trang default với role tương ứng
Alternative Flow: Đăng ký không thành công khi nhập số điện thoại đã được đăng ký với hệ thống
1 Actor nhập số điện thoại đã được đăng ký
2 Hệ thống hiển thị thông báo lỗi MS04
Alternative Flow: Đăng ký không thành công khi nhập mã OTP không hợp lệ
1 Actor nhập mã OTP không hợp lệ ( Sai mã OTP/ Mã hết thời gian hiệu lực)
2 Hệ thống hiển thị thông báo lỗi MS12
Name Đặt xe Code UC03
Description Cho phép actor đặt 1 chuyến đi đến địa điểm mong muốn
Actor Passenger Trigger Actor tại trang default, chọn nút Ô tô hoặc nút Xe máy
Actor đứng tại trang hoạt động, chọn nút đặt lại
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role = Passenger
Post condition Có thông báo xác nhận: Đặt xe thành công – Hiển thị thông tin tài xế
Error situations 1 Hệ thống đang bảo trì
3 Người dùng chọn địa chỉ không tồn tại
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS01 2.Hiển thị thông báo: MS02 3.Hiển thị thông báo: MS06
Main Flow: Đặt xe thành công với một chuyến đi hoàn toàn mới
1 Actor tại trang default, chọn nút Ô tô hoặc nút Xe máy
2 Hệ thống chuyển sang trang nhập điểm đón, đến
3 Actor nhập địa điểm đón, đến 4 Hệ thống hiển thị lên điểm đón để người dùng xác nhận
5 Actor nhấn vào nút xác nhận điểm đón
6 Hệ thống thực hiện theo UC17-Tính giá cước
7 Actor nhấn vào nút xác nhận đặt xe 8 Hệ thống thực hiện theo UC04-Phân tài xế + hiển thị thông báo MS14 + thông tin tài xế
Alternative Flow: Đặt xe thành công bằng cách đặt lại chuyến đi cũ
1 Actor đứng tại trang hoạt động, chọn nút đặt lại
2 Hệ thống thực hiện theo UC17-Tính giá cước
3 Actor nhấn vào nút xác nhận đặt xe 4 Hệ thống thực hiện theo UC04-Phân tài xế + hiển thị thông báo MS14 + thông tin tài xế
Alternative Flow: Đặt xe không thành công
1 Actor nhấn vào nút xác nhận đặt xe 2 Hệ thống thực hiện theo UC04 + hiển thị thông báo MS08
Alternative Flow: Đặt xe không thành công do có biến động trong việc tính giá cước
1 Actor nhấn vào nút xác nhận đặt xe 2 Hệ thống hiển thị thông báo MS10
Name Phân tài xế Code UC04
Description Hệ thống tìm tài xế cho đơn đơn mới được tạo
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC03-Đặt xe thành công
Pre-condition UC03 đã thực hiện thành công
Post condition Hiển thị thông tin tài xế
Error situations 1.Không có tài xế nào đang hoạt động
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS08
Main Flow: Đã tìm được tài xế
1 -Hệ thống tiến hành xác định tọa độ Điểm đón, Điểm đến
-Dựa trên danh sách những tài xế đang hoạt động, lọc ra những tài xế thỏa tiêu chí tọa độ Điểm đón
2 -Nếu danh sách có tài xế thực hiện theo UC13-
Nhận đơn tự động thành công thì trả về thông báo MS14 cho UC03-Đặt xe
3 -Nếu danh sách không có tài xế thực hiện UC13-
Nhận đơn tự động thì xét trong danh sách những tài xế thực hiện theo UC12-Nhận đơn thủ công với trả về kết quả trả về là “ACCEPTED”
-> Hiển thị thông báo MS14 + thông tin tài xế cho
Alternative Flow: Không tìm được tài xế
1 -Nếu danh sách không có tài xế thực hiện UC13-
Nhận đơn tự động thì xét trong danh sách những tài xế thực hiện theo UC12-Nhận đơn thủ công với trả về kết quả trả về là “ACCEPTED”
-> Hiển thị thông báo MS14 + thông tin tài xế cho
2 -Nếu kết quả cuối cùng trả về là NULL thì hiển thị thông báo MS08 cho UC03-Đặt xe
Name Định vị Code UC05
Description Hệ thống định vị vị trí của người dùng
Actor Hệ thống Trigger Actor nhấn vào nút cho phép truy cập vị trí Pre-condition Actor đã bật tính năng gps của thiết bị
Post condition Hiển thị vị trí của khách hàng/ driver trên map
Error situations 1 Actor chưa bật gps của thiết bị
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS11
Main Flow: Định vị thành công
1 Actor nhấn vào nút cho phép truy cập vị trí
2 Hệ thống xác định vị trí của khách hàng dựa vào
Alternative Flow: Định vị không thành công
1 Actor từ chối cho phép truy cập vị trí 2 Hệ thống hiển thị thông báo MS11
Name Gọi điện Code UC06
Description Cho phép actor gọi điện trong nội bộ app miễn phí
Actor Passenger/ Driver Trigger Sau khi phân tài xế thành công,
Actor nhấn vào biểu tượng hình điện thoại
Pre-condition Actor đã đặt xe thành công
Post condition Màn hình thông báo cuộc gọi đến/ cuộc gọi đi
Error situations 1.Lỗi kết nối
System state in error situations
1.Hiển thị thông báo MS13 2.Hiển thị thông báo: MS15
Main Flow: Gọi điện thành công
1 Actor nhấn vào biểu tượng điện thoại ở phần thông tin của tài xế
2 Hệ thống tiến hành quay số + phát ra chuông reo liền mạch
Alternative Flow: Gọi điện không thành công
1 Actor nhấn vào biểu tượng điện thoại ở phần thông tin của tài xế
2 Hệ thống tiến hành quay số + phát ra âm thanh gián đoạn, sau đó hiển thị thông báo MS13
Name Hủy đặt xe Code UC07
Description Cho phép actor hủy đơn đặt xe
Actor Passenger/ Driver Trigger Sau khi UC03-Đặt xe thành công, actor nhấn vào nút hủy đặt xe
Pre-condition Actor đã đặt xe thành công
Post condition Màn hình thông báo đơn đã bị hủy
Error situations 1.Lỗi kết nối
System state in error situations
1.Hiển thị thông báo MS13
Main Flow: Hủy đặt xe thành công
1 Sau khi UC03-Đặt xe thành công, actor nhấn vào nút hủy đặt xe
2 Hệ thống hiển thị bảng lựa chọn lí do hủy đặt xe
3 Actor nhấn vào nút xác nhận hủy đặt xe
4 Hệ thống hiển thị đơn đã bị hủy và chuyển sang trang Hoạt động + gửi thông báo tới driver/ passenger
Alternative Flow: Hủy đặt xe không thành công
1 Actor nhấn vào nút xác nhận hủy đặt xe
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS13
Name Thanh toán Code UC08
Description Cho phép actor thanh toán đơn đặt xe với nhiều hình thức
Actor Passenger Trigger Actor tại trang đơn đặt xe hiện tại, nhấn vào nút thanh toán
Pre-condition Trạng thái đơn là “đã hoàn thành”
Post condition Hệ thống hiển thị đơn đã thanh toán
Error situations 1 Actor chưa liên kết tài khoản ngân hàng/ ví điện tử
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS17 2.Hiển thị thông báo: MS15
Main Flow: Thanh toán thành công bằng ví grab
1 Actor tại trang đơn đặt xe hiện tại, nhấn vào nút thanh toán
2 Hệ thống chuyển sang màn hình chọn hình thức thanh toán
3 Chọn hình thức thanh toán bằng ví grab
4 Hệ thống hiển thị trang xác nhận thanh toán với số tiền cần thanh toán
5 Nhấn vào nút xác nhận thanh toán 6 Hiển thị thông báo MS24
Main Flow: Thanh toán thành công bằng third-party payment method
1 Chọn hình thức thanh toán bằng 1 ứng dụng thứ 3
2 Hệ thống hiển thị trang xác nhận thanh toán với số tiền cần thanh toán
3 Nhấn vào nút xác nhận thanh toán 4 Hiển thị thông báo MS24
3 Chọn hình thức thanh toán bằng ví grab
4 Hệ thống hiển thị trang xác nhận thanh toán với số tiền cần thanh toán
5 Nhấn vào nút xác nhận thanh toán 6 Hiển thị thông báo MS24
Alternative Flow: Thanh toán không thành công
1 Nhấn vào nút xác nhận thanh toán 2 Hệ thống hiển thị thông báo MS25
3.1.9 UC09: Cập nhật thông tin cá nhân
Name Cập nhật thông tin cá nhân Code UC09
Description Cho phép người dùng thay đổi thông tin cá nhân
Actor Passenger/ Driver Trigger Actor tại trang default, chọn giao diện tài khoản, sau đó bấm nút hình cây bút cạnh ảnh đại diện Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Có thông báo xác nhận: đã lưu thông tin cá nhân + hiển thị thông tin mới
Error situations 1 Lỗi kết nối
3 Người dùng điền thông tin không phù hợp
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS15 2.Hiển thị thông báo: MS02 3.Hiển thị thông báo: MS07
Main Flow: Cập nhật thông tin cá nhân thành công
1 Actor tại trang default, chọn giao diện tài khoản, sau đó bấm nút hình cây bút cạnh ảnh đại diện
2 Hệ thống chuyển sang trang thay đổi thông tin cá nhân
3 Actor nhập thông tin muốn thay đổi và nhấn nút lưu
4 Hệ thống trở lại trang Tài khoản và hiển thị thông tin mới được thay đổi
Main Flow: Cập nhật thông tin cá nhân thất bại
1 Actor nhập thông tin muốn thay đổi và nhấn nút lưu
4 Hệ thống hiển thị thông báo MS16
Name Đăng xuất Code UC10
Description Cho phép actor đăng xuất khỏi hệ thống
Actor Passenger/ Driver Trigger Actor tại trang default, chọn giao diện tài khoản, sau đó bấm nút đăng xuất
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Trở lại giao diện đăng nhập
Error situations 1 Hệ thống đang bảo trì
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS01 2.Hiển thị thông báo: MS02
Main Flow: Đăng xuất thành công
1 Tại trang chỉnh sửa thông tin cá nhân, bấm vào nút đăng xuất
2 Hệ thống chuyển sang màn hình đăng nhập
Alternative Flow: Đăng xuất không thành công
1 Tại trang chỉnh sửa thông tin cá nhân, bấm vào nút đăng xuất
2 Hệ thống hiển thị thông báo lỗi MS15
3.1.11 UC11: Xem lịch sử đặt xe
Name Xem lịch sử đặt xe Code UC11
Description Cho phép actor xem lại các đơn đã đặt
Actor Passenger Trigger Actor tại trang default, nhấn vào trang Hoạt động
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Hiển thị đầy đủ thông tin đơn đặt
Error situations 1 Lỗi kết nối
System state in error situations
1.Hiển thị thông báo: MS15
Main Flow: Xem lịch sử đặt xe thành công
1 Tại trang default, Actor nhấn vào trang
2 Hệ thống chuyển sang trang Hoạt động và hiển thị Lịch sử đặt xe của Actor
Alternative Flow: Xem lịch sử đặt xe thất bại
1 Tại trang default, Actor nhấn vào trang
2 Hệ thống hiển thị thông tin báo MS15
3.1.12 UC12: Nhận đơn thủ công
Name Nhận đơn thủ công Code UC12
Description Cho phép actor nhận làm tài xế cho chuyến đi
Actor Driver Trigger Actor tại trang danh sách các đơn hiện tại, nhấn vào nút nhận đơn
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Hiển thị thông tin đơn đặt
Error situations 1 Đơn đã bị hủy
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS17 2.Hiển thị thông báo: MS15
Main Flow: Nhận đơn thủ công thành công
1 Tại trang các đơn hiện tại, Actor nhấn vào nút nhận đơn
2 Hệ thống trả về giá trị “ACCEPTED” cho UC04-
Phân tài xế và trả về thông tin chuyến đi
Main Flow: Nhận đơn thất bại do đơn đã bị hủy
1 Tại trang các đơn hiện tại, Actor nhấn vào nút nhận đơn
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS17
3.1.13 UC13: Nhận đơn tự động
Name Nhận đơn tự động Code UC13
Description Cho phép actor nhận làm tài xế cho chuyến đi
Actor Driver Trigger Actor bật chế độ nhận đơn tự động
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Hiển thị thông tin đơn đặt và thông báo tới tài xế
System state in error situations
Alternative Flow: Nhận đơn tự động thành công
1 Actor bật chế độ nhận đơn tự động 1 Hệ thống thực hiện theo UC04-Phân tài xế và trả về thông tin chuyến đi
3.1.14 UC14: Xác nhận hoàn thành đơn
Name Xác nhận hoàn thành đơn Code UC14
Description Cho phép actor đặt trạng thái đơn thành đã hoàn thành
Actor Driver Trigger Sau khi UC04-Phân tài xế thực hiện thành công, actor nhấn vào nút xác nhận hoàn thành đơn
Pre-condition Actor đã được phân làm tài xế cho một đơn
Post condition Hệ thống hiển thị thông tin đơn là “đã hoàn thành”
Error situations 1 Đơn đã bị hủy bởi khách hàng
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS17
Main Flow: Xác nhận hoàn thành đơn thành công
1 Sau khi UC04-Phân tài xế thực hiện thành công, actor nhấn vào nút xác nhận hoàn thành đơn
2 Hệ thống chuyển sang trang hiển thị thông tin đơn đã hoàn thành ở giao diện của driver + gửi thông báo MS18 ở giao diện của passenger
Alternative Flow: Xác nhận hoàn thành đơn thất bại
1 Sau khi UC04-Phân tài xế thực hiện thành công, actor nhấn vào nút xác nhận hoàn thành đơn
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS17
Name Nhắn tin Code UC15
Description Cho phép một actor nhắn tin với các actor khác
Actor Passenger, Driver Trigger Sau khi hệ thống thực hiện thành công UC03-Đặt xe, actor chọn mục nhắn tin
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Tin nhắn được đánh dấu là đã gửi
Error situations 1 Tin nhắn không hợp lệ
2 Tin nhắn vượt quá kí tự cho phép
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS20
2 Hiển thị thông báo: MS21
Main Flow: Nhắn tin thành công
1 Sau khi hệ thống thực hiện thành công
UC03-Đặt xe, actor chọn mục nhắn tin với tài xế
2 Hệ thống chuyển sang phiên trò chuyện riêng
3 Actor nhập nội dung muốn gửi đi và nhấn gửi
4 Hệ thống hiển thị tin nhắn đã được gửi đi
Alternative Flow: Nhắn tin thất bại do tin nhắn vượt quá kí tự cho phép
1 Actor nhập nội dung muốn gửi đi và nhấn gửi
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS21
Alternative Flow: Nhắn tin thất bại do tin nhắn không hợp lệ
1 Actor nhập nội dung muốn gửi đi và nhấn gửi
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS20
3.1.16 UC16: Đổi mã khuyến mãi
Name Đổi mã khuyến mãi Code UC16
Description Cho phép một actor nhắn tin với các actor khác
Actor Passenger Trigger Actor tại trang default, nhấn chọn mục Grab Reward
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role tương ứng
Post condition Hiển thị thông báo đổi mã thành công
Error situations 1 Đổi mã không thành công
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS22
Main Flow: Đổi mã thành công
1 Actor tại trang default, nhấn chọn mục
2 Hệ thống chuyển sang trang đổi mã khuyến mãi
3 Actor chọn mã khuyến mãi mong muốn và nhấn nút đổi
4 Hệ thống hiển thị mã đã được đổi thành công
Alternative Flow: Đổi mã thất bại
1 Actor chọn mã khuyến mãi mong muốn và nhấn nút đổi
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS22
Name Tính giá cước Code UC17
Description Hệ thống tính toán và hiển thị giá cước của chuyến đi
Actor Hệ thống Trigger Khi thực hiện UC03-Đặt xe
Pre-condition Passenger đã nhập đầy đủ điếm đón, điểm đến
Post condition Hiển thị giá tiền của đơn đặt
Error situations 1 Passenger nhập địa chỉ hệ thống không hỗ trợ
System state in error situations
1 Hiển thị thông báo: MS23
Main Flow: Tính giá cước thành công
1 Hệ thống tính giá cước dựa trên Điểm đến, điểm đón từ UC03-Đặt xe và BR01-Cách tính giá cước
2 Hệ thống hiển thị cước, điểm đón, điểm đến lên trang xác nhận đặt xe
Main Flow: Tính giá cước thất bại
1 Hệ thống tính giá cước dựa trên Điểm đến, điểm đón từ UC03-Đặt xe và BR01-Tính giá cước
2 Hệ thống hiển thị thông báo MS23
3.1.18 UC18: Đánh giá chuyến đi
Name Đánh giá chuyến đi Code UC18
Description Cho phép actor phản hồi trải nghiệm về chuyến đi
Actor Passenger Trigger Sau khi UC14-Xác nhận hoàn thành đơn thực hiện thành công, actor nhấn vào các biểu tượng ngôi sao ở trang thông tin đơn
Actor tại trang Hoạt động, nhấn vào nút đánh giá chuyến đi cho đơn đã hoàn thành
Pre-condition Trạng thái của đơn là “đã hoàn thành”
Post condition Hiển thị thông tin đã đánh giá
System state in error situations
Main Flow: Đánh giá thành công
1 Sau khi UC14-Xác nhận hoàn thành đơn thực hiện thành công, actor nhấn vào các biểu tượng ngôi sao ở trang thông tin đơn
Actor tại trang Hoạt động, nhấn vào nút đánh giá chuyến đi cho đơn đã hoàn thành
2 Hệ thống hiển thị thông tin đã được đánh giá
3.1.19 UC19: Xem danh sách tài khoản
Name Xem danh sách tài khoản Code UC19
Description Cho phép admin xem các tài khoản đã được đăng kí trên hệ thống
Actor Admin Trigger Admin nhấn vào nút xem danh sách tài khoản
Pre-condition Actor đã đăng nhập với role = “Admin”
Post condition Hiển thị danh sách các tài khoản đã được đăng ký với hệ thống
System state in error situations
Main Flow: Xem danh sách tài khoản thành công
1 Admin nhấn vào nút xem danh sách tài khoản
2 Hiển thị danh sách các tài khoản đã được đăng ký với hệ thống
3.1.20 UC20: Thống kê đánh giá tài xế
Name Thống kê đánh giá tài xế Code UC20
Description Hệ thống tự động điều chỉnh lại điểm đánh giá của tài xế khi có lượt đánh giá mới
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC18-Đánh giá chuyến đi được thực hiện
Pre-condition Các đánh giá được đánh dấu là hợp lệ
Post condition Cập nhật điểm đánh giá mới cho driver
System state in error situations
Main Flow: Thống kê đánh giá tài xế thành công
1 Sau khi UC18-Đánh giá chuyến đi thực hiện thành công
2 Hệ thống cập nhật mới điểm đánh giá cho driver
3.1.21 UC21: Xếp mức ưu tiên tài xế
Name Xếp mức ưu tiên tài xế Code UC21
Description Hệ thống tự động sắp xếp mức ưu tiên của tài xế dựa vào điểm đánh giá
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC20-Thống kê đánh giá tài xế được thực hiện Pre-condition Tài xế đã được đánh giá từ 10 đơn trở lên
Post condition Cập nhật mức ưu tiên mới cho driver
System state in error situations
Main Flow: Xếp mức ưu tiên tài xế thành công
1 Sau khi UC20-Thống kê đánh giá tài xế thực hiện thành công
2 Hệ thống cập nhật mức ưu tiên mới cho driver
3.1.22 UC22: Xem mức ưu tiên tài xế
Name Xem mức ưu tiên tài xế Code UC22
Description Cho phép actor xem danh sách mức ưu tiên của từng tài xế
Actor Admin Trigger Sau khi UC19-Xem danh sách tài khoản được thực hiện, actor nhấn vào chức năng xem mức ưu tiên
Pre-condition Đã đăng nhập với role = “Admin”
Post condition Hiển thị danh sách mức ưu tiên của từng tài xế
System state in error situations
Main Flow: Xem mức ưu tiên tài xế thành công
1 Sau khi UC19-Xem danh sách tài khoản thực hiện thành công, actor nhấn vào chức năng xem mức ưu tiên
2 Hệ thống hiển thị danh sách mức ưu tiên của từng tài xế
3.1.23 UC23: Thống kê số đơn
Name Thống kê số đơn Code UC23
Description Hệ thống tự động tính tổng số đơn mà driver đã hoàn thành
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC14-Xác nhận hoàn thành đơn thành công Pre-condition Trạng thái đơn là “đã hoàn thành”
Post condition Hiển thị danh sách tổng số đơn từng driver và các số liệu liên quan
System state in error situations
Main Flow: Xem mức ưu tiên tài xế thành công
1 Sau khi UC14-Xác nhận hoàn thành đơn thành công
2 Hệ thống hiển thị danh sách mức ưu tiên của từng tài xế
Name Tính tiền thưởng Code UC24
Description Hệ thống tự động tính tiền thưởng cho driver
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC23-Thống kê số đơn được thực hiện
Pre-condition Các đơn chạy đủ theo quy định và hợp lệ
Post condition Cập nhật tiền thưởng cho driver
System state in error situations
Main Flow: Tính tiền thưởng thành công
1 Hệ thống tính tiền thưởng dựa trên số đơn mà driver đã chạy trong ngày và BR05-Khung giờ vàng
2 Nếu số tiền có thay đổi sẽ cập nhật giá trị tiền thưởng mới cho driver
Name Tính điểm reward Code UC25
Description Hệ thống tự động tính điểm reward cho passenger
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC14-Xác nhận hoàn thành đơn thực hiện thành công Pre-condition Trạng thái đơn là “đã hoàn thành”
Post condition Điểm reward của passenger được cập nhật
System state in error situations
Main Flow: Tính điểm reward thành công
1 Hệ thống tính tiền thưởng dựa trên giá tiền của đơn đã được hoàn thành của passenger:
-5~10 điểm: cho những đơn dưới 2km -10~20 điểm: cho những đơn từ 2km trở lên
2 Hệ thống cập nhật giá trị điểm reward mới cho passenger
3.1.26 UC26: Nâng cấp bậc khách hàng
Name Nâng cấp bậc khách hàng Code UC26
Description Hệ thống tự động nâng cấp bậc khách hàng khi đủ điều kiện
Actor Hệ thống Trigger Khi UC25 được thực hiện
Pre-condition Tài khoản khách hàng hợp lệ
Post condition Cập nhật cấp bậc mới cho khách hàng
System state in error situations
Main Flow: Nâng cấp bậc khách hàng thành công
1 Hệ thống sẽ nâng cấp bậc dựa trên số điểm reward khách hàng đã đạt được:
-bạc: 250 điểm -vàng:400 điểm -bạch kim:600 điểm
2 Hệ thống cập nhật cấp bậc mới cho khách hàng nếu đã đủ điểm
3.1.27 UC27: Thống kê tin nhắn
Name Thống kê tin nhắn Code UC27
Description Hệ thống tự động thống kê tin nhắn
Actor Hệ thống Trigger Sau khi UC15-Nhắn tin được thực hiện
Pre-condition Các tin nhắn hợp lệ
Post condition Cập nhật thông tin liên quan tới tin nhắn
System state in error situations
Main Flow: Thống kê tin nhắn thành công
1 Sau khi UC15-Nhắn tin được thực hiện, hệ thống cập nhật các dữ liệu mới liên quan tới tin nhắn
3.1.28 UC28: Lọc số câu hỏi nhiều nhất
Name Lọc số câu hỏi nhiều nhất Code UC28
Description Hệ thống tự động lọc số câu hỏi nhiều nhất
Actor Hệ thống Trigger Khi UC27-Thống kê tin nhắn được thực hiện
Pre-condition Số lượng tin nhắn đủ nhiều
Post condition Cập nhật số lượng tin nhắn được hỏi nhiều nhất
System state in error situations
Main Flow: Lọc số câu hỏi nhiều nhất thành công
1 Sau khi UC27-Thống kê tin nhắn được thực hiện, hệ thống cập nhật số lượng tin nhắn được hỏi nhiều nhất
3.1.29 UC29: Trả lời câu hỏi
Name Trả lời câu hỏi Code UC29
Description Cho phép admin thêm các câu trả lời cho mục Các câu hỏi thường gặp
Actor Admin Trigger Admin nhấn thêm mục trả lời mới
Pre-condition Đã đăng nhập với role =”Admin”
Post condition Hiển thị câu trả lời mới
System state in error situations
Main Flow: Trả lời câu hỏi
1 Admin nhấn thêm mục trả lời mới 2 Hệ thông hiển thị câu trả lời mới
Name Xóa đơn Code UC30
Description Cho phép actor xóa những đơn đã hoàn thành
Actor Passenger Trigger Khi UC11-Xem lịch sử đặt xe được thực hiện, actor nhấn vào nút xóa
Pre-condition Trạng thái đơn là “đã hoàn thành”
Post condition Đơn không còn hiển thị ở trang Hoạt động
System state in error situations
Main Flow: Xóa đơn thành công
1 Khi UC11-Xem lịch sử đặt xe được thực hiện, actor nhấn vào nút xóa
2 Trang Hoạt động không còn hiển thị đơn đã bị xóa
Name Khóa tài khoản Code UC31
Description Cho phép actor khóa tài khoản của driver
Actor Admin Trigger Khi UC22-Xem mức ưu tiên tài xế được thực hiện, actor chọn chức năng khóa tài khoản
Pre-condition Đã đăng nhập với role = “Admin”
Post condition Trạng thái tài khoản của driver là “Inactivated”
System state in error situations
Main Flow: Khóa tài khoản thành công
1 Khi UC22-Xem mức ưu tiên tài xế được thực hiện, actor chọn chức năng khóa tài khoản
2 Hệ thống hiển thị trạng thái tài khoản của driver trở thành “Inactivated”
MS01 “Hệ thống đang bảo trì”
Message thông báo khi actor sử dụng phần mềm MS02 “Không có kết nối internet”
Message thông báo khi actor sử dụng phần mềm mà không có mạng MS03 “Số điện thoại chưa được đăng ký”
Message thông báo khi actor đăng nhập với một số điện thoại không tồn tài trên hệ thống
MS04 “Số điện thoại đã được đăng ký”
Message thông báo khi actor đăng ký một số điện thoại trùng với một số điện thoại tồn tại trên hệ thống
MS05 “Đăng ký thành công”
Message thông báo khi actor nhập mã OTP hợp lệ MS05 “Vui lòng nhập số điện thoại hợp lệ”
Message thông báo khi actor nhập số điện thoại không đúng định dạng MS06 “Vui lòng chọn địa chỉ hợp lệ”
Message thông báo khi actor nhập một địa chỉ không tồn tại MS07 “Vui lòng nhập thông tin hợp lệ”
Message thông báo khi actor nhấn vào nút thay đổi một thông tin cá nhân không phù hợp
MS08 “Hiện không có tài xế phù hợp với yêu cầu của bạn! Vui lòng thử lại sau.”
Message thông báo khi hệ thống không nhận được phản hồi từ tài xế khi phân tài xế MS09 “Tài xế không thể đến vị trí của bạn”
Message thông báo khi định vị của bạn không nằm trong phạm vi phục vụ của hệ thống
MS10 “Đặt xe không thành công do có sự thay đổi về giá cước”
Message thông báo khi Passenger nhấn vào nút Đặt xe nhưng giá cước có sự thay đổi
MS11 “Vui lòng bật định vị gps”
Message thông báo khi Passenger chưa bật tính năng GPS trên thiết bị khi sử dụng app
MS12 “Mã OTP không hợp lệ”
Message thông báo khi Actor nhập một mã OTP không hợp lệ MS13 “Đường truyền không ổn định, vui lòng thử lại”
Message thông báo khi Actor sử dụng các tính năng nhưng kết nối mạng yếu MS14 “Tài xế đang trên đường tới chỗ bạn”
Message thông báo khi Actor đã đặt xe thành công
Message thông báo khi hệ thống gặp trục trặc khi xử lí tính năng
MS16 “Thông tin không hợp lệ”
Message thông báo khi Actor nhập thông tin cá nhân không hợp lệ
MS17 “Đơn đã bị hủy”
Message thông báo khi Actor nhấn vào nút nhận đơn cho một đơn hàng đã bị hủy
MS18 “Bạn đã tới nơi”
Message thông báo khi Actor nhấn vào nút xác nhận hoàn thành đơn
MS19 “Tài xế đã hủy đơn”
Message thông báo khi Actor thực hiện các thao tác liên quan tới đơn khi đơn đã bị hủy
MS20 “Tin nhắn chứa nội dung không phù hợp”
Message thông báo khi actor nhấn nút gửi cho nội dung tin nhắn chứa từ ngữ không phù hợp
MS21 “Tin nhắn vượt quá kí tự cho phép”
Message thông báo khi actor nhấn nút gửi cho nội dung tin nhắn vượt quá độ dài kí tự cho phép
MS22 “Bạn không có đủ điểm”
Message thông báo khi actor nhấn nút đổi một mã khuyến mãi khi không có đủ điểm reward
MS23 “Địa điểm nằm ngoài phạm vị hệ thống”
Message thông báo khi actor nhấn vào nút xác nhận điểm đón khi đã nhập một địa điểm mà hệ thống không hoạt động
MS24 “Thanh toán thành công”
Message thông báo khi actor nhấn vào nút xác nhận thanh toán cho đơn hàng MS25 “Số dư tài khoản của bạn không đủ”
Message thông báo khi actor nhấn vào nút xác nhận thanh toán nhưng không đủ tiền
BR01 Cách tinh giá cước Giá cước cho chuyến đi :
>2km =( 12.000đ (2km đầu) + (3.400đ * số km tiếp theo) + [300đ *số phút (sau 2km đầu tiên)] ) * hệ số cao điểm BR02 Hệ số cao điểm = 1: Vào các khung giờ bình thường
= 1.2: Vào các khung giờ cao điểm trong ngày thường
= 1.5: Vào các khung giờ bình thường của ngày lễ Tết
= 1.7: Vào các khung giờ cao điểm của ngày lễ Tết
BR03 Điểm đón, điểm đến Người dùng phải bật định vị GPS để định vị được điểm đi, điểm đến trên bản đồ
BR04 Hệ số ưu tiên phân tài
Khách thường: hệ số ưu tiên = 1
Khách VIP: hệ số ưu tiên = 2 Khách đã bị đánh giá thấp: Hệ số ưu tiên = 0.5 -Tài xế:
Tài xế: Hệ số ưu tiên = 1 Tài xế được đánh giá tích cực: Hệ số ưu tiên = 2 Tài xế bị đánh giá thấp: Hệ số ưu tiên = 0.5
BR05 Khung giờ vàng -Buổi sáng: 6-8h
Activity Diagram
3.2.1 Activity Diagram: Đăng nhập/ Đăng ký
3.2.2 Activity Diagram: Quản lí đặt xe
3.2.3 Activity Diagram: Đổi mã khuyến mãi
3.2.4 Activity Diagram::Đánh giá tài xế
3.2.5 Activity Diagram: Xác nhận hoàn thành đơn
3.2.6 Activity Diagram: Hủy đặt xe
3.2.8 Activity Diagram: Phân tài xế
3.2.9 Activity Diagram: Cập nhật thông tin cá nhân
3.2.10 Activity Diagram: Xem lịch sử đặt xe
Sequence Diagram
3.3.1 Sequence Diagram: Quản lí đặt xe
3.3.2 Sequence Diagram: Quản lí profile
3.3.3 Sequence Diagram:Xem lịch sử đặt xe
3.3.5 Sequence Diagram: Hủy đặt xe
3.3.6 Sequence Diagram: Phân tài xế
3.3.9 Sequence Diagram: Cập nhật thông tin cá nhân
3.3.12 Sequence Diagram: Xác nhận hoàn thành đơn