1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề lớp 11 số 2 cỡ 15

14 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 2 Lớp 11
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề ôn tập
Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 411,83 KB

Nội dung

Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường còn lạiA. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một

Trang 1

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA

HỌC KÌ 2 LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2

Trang 2

PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30

Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1: Giá trị của

3 7 6

loga a a a

a

A.4

2 3

Câu 2: Cho số thực a  và các số thực 0 x y, bất kỳ Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.( )y

a =a B.a a x y =a x y+ C.( )y y

a =a D.

x

x y y

a a a

=

Câu 3: Cho hai biến cố AB Biến cố “Cả AB đều xảy ra” được gọi là

A Biến cố đối của B B Biến cố đối của A

C Biến cố giao của AB D Biến cố hợp của AB

Câu 4: Cho A B, là hai biến cố độc lập Biết ( ) 1 ( ) 1

,

P A = P B = Giá trị của P A( B) bằng

A 1

1

7

1 2

Câu 5: Với số thực dương m bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?

A log 33( )m = +3 log3m B log 33( )m =3log3m

C log 33( )m = +9 log3m D log 33( )m = +1 log3m

Trang 3

Câu 6: Cho biểu thức

( )

3 1 2 3

2 2

2 2

P b

+ − +

= với b  Khẳng định nào sau đây đúng? 0

A P= b4 B P= b5 C P= b3 D P=b

Câu 7: Cho biểu thức P= 5 x.4 x x , với x  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0

A.

55 8

P=x B.

5 8

P= x C.

11 40

P= x D.

11 20

P= x

Câu 8: Cho hình lập phương ABCD A B C D ' ' ' '

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC '

A.AC B.AD'

C.A D' D.BB'

Câu 9: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước?

Câu 10: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông

SA vuông góc với đáy Khẳng định nào sau đây sai?

A BC ⊥(SAB) B BDSC

C BD⊥(SAC) D AC⊥(SBD)

B'

D

C A'

Trang 4

Câu 11: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và .

tam giác SAD vuông cân tại S Góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

Câu 12: Cho hai đường thẳng a b, và mặt phẳng ( )P Mệnh đề nào sau đây sai?

A Nếu a// ( )Pb⊥( )P thì ab

B Nếu a( )Pb⊥( )P thì ab

C Nếu a// ( )Pb⊥ thì a b⊥( )P

D Nếu a⊥( )Pb⊥ thì a b// ( )P hoặc b( )P

Câu 13: Cho 0  Mệnh đề nào sau đây sai? a 1

A loga a =1 B log a5

a = a C log 5

5 a = a D log 1 0a =

Câu 14: Cho A B, là hai biến cố độc lập, biết P A( )=0,5,P A( B)=0, 2

Xác suất P A( B) bằng:

Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD Góc giữa ABCA bằng

A.45 B.120

C.90 D.60

A

C

Trang 5

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.( )2024 ( )2023

3 1−  3 1− B.

2024 2023

C.22024 22023 D.( )2023 ( )2024

2 1−  2 1−

Câu 17: Cho kết quả của phép tính 45 3 7− 81+ 7 =2a b+ 7 Tính a+2b

Câu 18: Nếu loga b =4 thì 2 ( )

log a b +loga ab bằng

Câu 19: Cho hình chóp S ABCD đáy là hình vuông cạnh a SA, ⊥(ABCD SA), =a 2

Câu 20: Trong một lớp 10 có 50 học sinh

Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng ký học Toán,

30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký cả Toán và Lý

Nếu chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của cả lớp đó thì xác xuất để em này

không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu

Trang 6

Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau Mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì

vuông góc với đường còn lại

B Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng

song song nhau

C Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì

vuông góc với đường còn lại

D Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng

song song với nhau

Câu 22: Đặt a=log 3;2 b=log 53 Biểu diễn log 1220 theo a b,

log 12

2

ab b

+

=

2

a b b

+

= +

log 12

2

a b

+

=

2 log 12

2

a ab

+

= +

Câu 23: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình thoi tâm O ,

SAABCD Khẳng định nào sai?

A.SABD

B.SOBD

C.SCBD

D.ADSC

D

S

O

C

Trang 7

Câu 24: Nếu ( ) 3 ( ) 2

bb thì

1

a

b

 

a b

 

  

1

a b

 

 

10

a b

  

Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC A B C có các cạnh bên ' ' '

vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác ABC vuông tại A

Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào trong

các mặt phẳng sau?

A.(CA B' ') B.(ABC A' ')

C.(AB C' ') D.(ABB A' ')

Câu 26: Cho hình lập phương ABCD A B C D ' ' ' ' có cạnh a

Câu 27: Một chất phóng xạ cứ sau 25 khối lượng lại giảm đi một nửa

Nếu ban đầu khối lượng của chất phóng xạ đó là 10g thì sau khoảng thời gian t (năm),

khối lượng chất phóng xạ đó được tính theo công thức ( ) 10.2 25( )

t

m t = − g

Hãy tính khối lượng của chất phóng xạ đó sau 10 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

A 7,78 g( ) B.8,75 g( ) C.7,58 g( ) D.7,85 g( )

B

C

B' A

Trang 8

Câu 28: Phương trình (3+ 5)x + −(3 5)x =3.2x có tổng các nghiệm là

Câu 29: Giả sử p q, là các số thực dương sao cho log9 p=log12 q=log16(p q+ )

Tính giá trị p

q

8

5

Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a Gọi M N, lần lượt là trung điểm của

ADBC Biết MN =a 3, góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A.60 B.45 C.90 D.30

Trang 9

PHẦN II Câu trắc nghiệm đúng sai Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 5

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Câu, học sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình chữ nhật (đáy không là hình vuông),

SAABCD

a)(SA CD =, ) 90

b)DC⊥(SAD)

c)BDAC

d)BD⊥(SAC)

Câu 2: Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số

1, 2,…, 19, 20; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau Rút ngẫu nhiên

một chiếc thẻ trong hộp Xét các biến cố:

A: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5.”

B: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3.”

C: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 hoặc chia hết cho 3.”

D: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 15.”

Khi đó:

a) Biến cố A và biến cố D là hai biến cố xung khắc

b) Xác suất của biến cố D là 1

20

c) Biến cố D là biến cố hợp của biến cố A và biến cố B

d) Số phần tử của không gian mẫu là 190

Trang 10

Câu 3: Hàm số mũ y = Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : a x

a) Có tập xác định là (0;+) và tập giá trị là

b) Đồng biến trên (0;+) khi a  và nghịch biến trên 1 (0;+) khi 0 a 1

c) Liên tục trên (0;+)

d) Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung

Câu 4:

a) Cho đồ thị các hàm số y=a x, y=b x, x

y = như hình vẽ bên dưới c

Ta có b  c a

b) Tập xác định của hàm số ( 2 )

y= − +x x− là D =( )2;3

c) Tập nghiệm S của bất phương trình

1 3

x

 

  là 1; +)

log x + = 1 log x − 1 có hai nghiệm phân biệt

Trang 11

Câu 5: Cho hình chóp S ABC có SA⊥(ABC) Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Hình chiếu của SB trên (ABC) là AB

b) Góc tạo bởi SB với mặt phẳng (ABC) là góc giữa SB và AB

c) Hình chiếu của SC trên (ABC) là BC

d) Góc tạo bởi SC với mặt phẳng (ABC) là góc giữa SC và BC

Trang 12

PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4

Câu 1: Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức

0 log log

M = AA , với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số) Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở Michigan có cường độ 6 độ Richter

Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở California có biên độ rung chấn mạnh hơn gấp 2 lần Hỏi cường độ của trận động đất ở California là bao nhiêu?

(kết quả được làm tròn đến hàng phần chục)

Câu 2: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, thí sinh An dự thi môn thi trắc nghiệm Toán

Đề thi gồm 50 Câu; mỗi Câu hỏi có 4 phương án chọn; trong đó có 1 phương án đúng,

làm đúng mỗi Câu được 0,2 điểm Bạn An làm chắc chắn đúng 42 Câu,

trong 8 Câu còn lại chỉ có 3 Câu bạn loại trừ được mỗi Câu một đáp án chắc chắn sai

Do không còn đủ thời gian nên An bắt buộc phải khoanh bừa các Câu còn lại

Xác suất bạn An được 9,4 điểm là?

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x −  +m 2x 2m− = 5 0

có hai nghiệm trái dấu

Câu 4: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,

các cạnh AB=3,BC=2, cạnh bên SA = và SA vuông góc với đáy 2

Mặt phẳng ( )  qua A, vuông góc SB cắt SB và SC lần lượt tại MN

Diện tích của tam giác AMN bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số sau dấu phẩy)

Trang 13

PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30

Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án

BẢNG ĐÁP ÁN

11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.B 18.A 19.B 20.D

21.A 22.D 23.D 24.C 25.D 26.D 27.C 28.A 29.A 30.A

PHẦN II Câu trắc nghiệm đúng sai Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4 Trong mỗi

ý a), b), c), d) ở mỗi Câu, học sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1:

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

Câu 2:

a) Sai  Biến cố A và biến cố D không là hai biến cố xung khắc

b) Đúng

c) Sai  Biến cố D là biến cố giao của biến cố A và biến cố B

d) Sai  Số phần tử của không gian mẫu là 20

Câu 3:

a) Sai  Có tập xác định là và tập giá trị là (0;+)

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai  Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành (ở cả 2 phía của trục

tung)

Câu 4:

a) Sai  a c b 

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai  Phương trình chỉ có 1 nghiệm x = 2

Câu 5:

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai  Hình chiếu của SC trên (ABC) là AC

d) Sai  Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) là góc giữa SC và AC

PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4

Trang 14

Câu 1: 6,3

Câu 2: 499

0,036 0,04

Câu 3: 5

4

2  m

Câu 4: 24 13

0,51

169 

Ngày đăng: 16/04/2024, 14:24

w