Xác định tất cảcác giá trị của x để y nhận giá trị dương.. Xác định tất cảcác giá trị của x để y nhận giá trị âm.. Xác định tấtcả các giá trị của x để y nhận giá trị không âm.
Trang 1Chương III: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Chủ đề 1: HÀM SỐ
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ ỨNG VỚI BIẾN SỐ ĐÃ XÁC ĐỊNH
A PHƯƠNG PHÁP
B BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Cho hàm số yf x 6 -1x Tính giá trị của hàm số tại:
2
3
5
x
Bài tập mẫu 2: Cho hàm số yf x 3x21 Tính các giá trị sau:
1
; 2
f
f 1 ; f 3 ; f 3
Bài tập mẫu 3: Hàm số y=f x( )được xác định bới công thức y 36
x
= - Điền vào ô trống sau:
( )
f x
Bài tập mẫu 4: Hàm số y=f x( ) được xác định bởi công thức y3 x5 Tính các
giá trị sau: 4 ; 1 ; 25 ; 9
f f f f
Trang 2
121
A
f
Bài tập mẫu 6: Cho hàm số xác định bởi công thức : yf x 2 - 6x Xác định tất cả các giá trị của x để y nhận giá trị dương
Bài tập mẫu 7: Cho hàm số xác định bới công thứcy=f x( ) = -5 2x Xác định tất cả
các giá trị của x để y nhận giá trị âm
Bài tập mẫu 8: Cho hàm số xác định bới công thức ( ) 3 5
2
y=f x = - x Xác định tất
cả các giá trị của x để y nhận giá trị không âm
Bài tập mẫu 9: Cho hàm số: y=f x( ) =5x- 3 Tìm x biết f x( ) =0;f x( ) =1; ( ) 2020; ( ) 2025
Bài tập mẫu 10: Cho hàm số: y=f x( ) = 3x Tìm x biết f x( ) =0;f x( ) =1; f x =( ) 21;
Bài tập mẫu 11: Cho hàm số y=(m- 1)x+3 Tìm giá trị của m để khi x =1thì y nhận giá trị bằng -8
Bài tập mẫu 12: Cho hàm số y= -(1 2a x) +4 Tìm giá trị của a để f -( )2 =6
C BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Trang 3Bài tập 1: Cho hàm số:y=f x( ) =23x Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff f- 1 ; 3 ; - 3 ; 1
2
fæöç ÷ç ÷ç ÷÷
çè ø; 1
2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø;
3
2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
3 2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø.
Bài tập 2: Cho hàm số: y=f x( ) = - 2x+5 Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff f- 1 ; 2 ; - 2 ; 1
2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
1
2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø;
3 2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
3 2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø.
Bài tập 3: Cho hàm số: y=f x( ) = - 23x+52 Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff f- 1 ; 3 ; - 3 ; 1
4
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
1
2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø;
3 2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
3 2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø.
Bài tập 4: Cho hàm số: y=f x( ) =x2+1 Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff f- 1 ; 4 ; - 5 ; 1
2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø; 1
2
fæ öççç- ÷÷÷÷
çè ø;
2
3
fæöç ÷ç ÷ç ÷÷
çè ø;
5 3
fæ öççç- ÷÷÷÷
çè ø.
Bài tập 5: Cho hàm số: y=f x( ) = 3x- 5 Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff f- 1 ; 3 ; - 3 ; 1
2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø; 1
2
fæ öççç- ÷÷÷÷
çè ø;
3
2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
3 2
fæ öççç- ÷÷÷÷
çè ø.
Bài tập 6: Cho hàm số:y=f x( ) = 32x- 52 Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff f- 1 ; 3 ; - 3 ; 4
5
fæöç ÷ç ÷ç ÷÷
çè ø;
4
5
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø;
3
2
fæöç ÷ç ÷÷
ç ÷
çè ø;
3 2
fæ öççç- ÷÷÷
÷
çè ø.
Bài tập 7: Cho hàm số: ( ) 2 2
1
x
+ Tính: ff( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ; 1 ; ff ff-1 ; 3 ; - 3 ; 4 ; ( ) ( ) ( )4 ; 7 ; 9
-Bài tập 8: Cho hàm số: y=f x( ) =5x Tìm x biết f x( ) =0;f x( ) =1;f x( ) = - 5;f x( ) =2020.
Trang 4Bài tập 9: Cho hàm số: y=f x( ) = 3x- 1 Tìm x biết ( ) 0; ( ) 1; ( ) 1
2
( ) 20192020
Bài tập 10: Cho hàm số y=f x( ) =3 – 2x Hãy tính giá trị biểu thức:
( )
2
3
2
f
+ êë úû-
-Bài tập 11: Cho hàm số y=f x( ) =2 – 5x2 Hãy tính giá trị biểu thức:
( )
f B
f
+
=
-Bài tập 12: Cho hàm số y=f x( ) =5 – 2x
a Hãy tính ff( ) ( ) ( ) ( )- 1 ; 0 ; ff - 2 ; 3
b Tính các giá trị tương ứng của x với y =5;3; 1
-D HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN