1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề số 5 kntt

10 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Số 5 Kiểm Tra Giữa Kỳ 2 Năm Học 2023 - 2024
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề Kiểm Tra
Năm xuất bản 2023 - 2024
Thành phố Việt Nam
Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 565,69 KB

Nội dung

Hình vẽ nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ thị của một hàm số?. Trục đối xứng của P nằm bên phải trục tung.. Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của  ?A.. d Giao điểm của đồ

Trang 1

KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024

Môn: TOÁN - Lớp 10 – DÙNG CHO BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất

Câu 1 Cho hàm số y= f x( ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Nhận định nào sau đây là sai?

A Hàm số đồng biến trên ( 1;1)− B Hàm số nghịch biến trên ( 1;1)−

C Hàm số đồng biến trên ( 2;0)− D Hàm số đồng biến trên (0;1)

Câu 2 Tập xác định của hàm số 2 1

y

=

− + là

A (−;3) B (3;+) C \{3} D

Câu 3 Hình vẽ nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ thị của một hàm số?

Câu 4 Cho ( ) :P y=x2−4x+ Khẳng định nào sau đây là SAI?11

A ( )P không cắt trục hoành

B Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) và nghịch biến trên khoảng (−; 2)

C Trục đối xứng của ( )P nằm bên phải trục tung

D Giá trị lớn nhất của hàm số là 2

Câu 5 Cho tam thức bậc hai f x( )= −2x2+8x− Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?8

A f x ( ) 0 với mọi x 

C f x ( ) 0 với mọi x 

Trang 2

B f x ( ) 0 với mọi x 

D f x ( ) 0 với mọi x 

Câu 6 Điều kiện xác định của phương trình x− +1 x− =2 x−3 là:

A (3;+) B [2;+) C [1;+) D [3;+)

Câu 7 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  − +: x 2y− =2 0 Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của  ?

A u= −( 1; 2) B v= − −( 2; 1) C m= −( 2;1) D n=(1; 2)

Câu 8 Phương trình tham số của đường thẳng : 1

4− =3

A 4 3

4

= +

 =

4 4

3

= −

 =

4 4

3

= +

 =

4 3 4

= −

 =

y t

Câu 9 Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:x−2y+ =1 0 và 2: 1

2 ( 1)

= − +

góc với nhau? vuông góc với nhau?

A m= −2 B m=2 C m= −1 D m=1

Câu 10 Côsin góc giữa hai đường thẳng  − +1: x 3y− =1 0 và 2: 2

1 2

= +

y t bằng:

A 5

10

2

5

2

Câu 11 Phương trình đường tròn tâm I(3; 2)− và đi qua điểm M −( 1;1) là

A (x+3)2+(y−2)2 = 5 B (x−3)2+(y+2)2 =25

C (x−3)2+(y+2)2 = 5 D (x−3)2+(y−2)2 =25

Câu 12 Phương trình đường tròn có đường kính AB với A −( 1; 2) và B(3;2) là

A (x+1)2+(y+2)2 = 4 B (x+1)2+(y−2)2 =16

C (x−1)2+(y−2)2 = 4 D (x−3)2+(y−2)2 =16

Phần 2 Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1 Cho hàm số y=x2−6x+ Khi đó: 5

a) Đồ thị của hàm số có toạ độ đỉnh (3;4)I

b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là x =3

c) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (2;0)AB(4;0)

d) Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;5)C

Câu 2 Cho phương trình ( 2 )

(x+1) x+ − − +4 x 4x+14 =0 (*) Khi đó:

a) Điều kiện: x  4

b) Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt

c) Các nghiệm của phương trình (*) nhỏ hơn 5

d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 2

Câu 3 Cho tam giác ABC có phương trình của đường thẳng BC là 7x+5y− =8 0, phương trình các đường cao kẻ từ B C, lần lượt là 9x−3y− =4 0,x+ − =y 2 0 Khi đó:

Trang 3

a) Điểm B có toạ độ là 2 2;

3 3

  d) Điểm C có toạ độ là ( 1;3)−

c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5x−7y− = 6 0

d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ Ax−13y+ = 4 0

Câu 4 Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) Phương trình ( )C có tâm I( 1; 7)− − và bán kính R=3 3 là: (x+1)2+(y+7)2 =27

b) Phương trình ( )C có tâm I(1; 5)− và đi qua O(0;0) là: (x−1)2+(y+5)2 =26

c) Phương trình ( )C nhận AB làm đường kính với A(1;1), (7;5)B là: 2 2

(x−4) +(y−3) =10 d) Phương trình ( )C đi qua ba điểm: M( 2; 4),− N(5;5), (6; 2)P − là: x2+y2−6x−2y−20=0

Phần 3 Câu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6

Câu 1 Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ

Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m Tính

khoảng cách giữa hai chân công parabol ây (đoạn AB trên hình vẽ)

Câu 2 Biết rằng khi m=m0 thì hàm số ( ) 3 ( 2 ) 2

f x =x + mx + x+ − là hàm số lẻ Tìm m m0

Câu 3 Số giá trị nguyên của m để phương trình x2− + =x m x−3 có hai nghiệm phân biệt

Câu 4 Cho ba điểm A( 1;1), (2;1), ( 1; 3)− B C − − Tính chu vi và diện tích tam giác ABC

Câu 5 Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(5;1) và cách điểm B(2; 3)− một khoảng bằng 5

Câu 6 Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn trên hệ trục tọa độ Oxy có phương trình

C x+ + y+ = Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe và một điểm Anằm trên đũa xe cùng với tâm của đường tròn tạo thành một tam giác cân tại A có diện tích bằng 4 Khi bánh xe quay tròn thì điểm A sẽ di chuyển trên một đường tròn có phương trình gì?

PHIẾU TRẢ LỜI

PHẦN 1

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Chọn

PHẦN 2

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

Trang 4

c) c) c) c)

PHẦN 3

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)

1

2

3

4

5

6

Phần 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất

Câu 1 Cho hàm số y= f x( ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Nhận định nào sau đây là sai?

A Hàm số đồng biến trên ( 1;1)− B Hàm số nghịch biến trên ( 1;1)−

C Hàm số đồng biến trên ( 2;0)− D Hàm số đồng biến trên (0;1)

Câu 2 Tập xác định của hàm số 2 1

y

=

− + là

A (−;3) B (3;+) C \{3} D

Câu 3 Hình vẽ nào sau đây KHÔNG biểu diễn đồ thị của một hàm số?

Câu 4 Cho ( ) :P y=x2−4x+ Khẳng định nào sau đây là SAI?11

A ( )P không cắt trục hoành

B Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) và nghịch biến trên khoảng (−; 2)

Trang 5

C Trục đối xứng của ( )P nằm bên phải trục tung

D Giá trị lớn nhất của hàm số là 2

Câu 5 Cho tam thức bậc hai f x( )= −2x2+8x− Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?8

A f x ( ) 0 với mọi x 

C f x ( ) 0 với mọi x 

B f x ( ) 0 với mọi x 

D f x ( ) 0 với mọi x 

Câu 6 Điều kiện xác định của phương trình x− +1 x− =2 x−3 là:

A (3;+) B [2;+) C [1;+) D [3;+)

Lời giải

Chọn B

Điều kiện xác định:

Câu 7 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  − +: x 2y− =2 0 Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của  ?

A u= −( 1; 2) B v= − −( 2; 1) C m= −( 2;1) D n=(1; 2)

Câu 8 Phương trình tham số của đường thẳng : 1

4x− =3y

A 4 3

4

= +

 =

4 4

3

= −

 =

4 4

3

= +

 =

4 3 4

= −

 =

y t

Lời giải

Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến 1; 1

4 3

=  

n nên có thể chọn một vectơ chỉ phương của

d là u=(4;3) Ta thấy d đi qua điểm có tọ ̣ độ (4;0)

Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là: 4 4

3

= +

y t Chọn C

Câu 9 Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:x−2y+ =1 0 và 2: 1

2 ( 1)

= − +

góc với nhau? vuông góc với nhau?

A m= −2 B m=2 C m= −1 D m=1

Lời giải

1

 nhận u1=(2;1) là vectơ chỉ phương và  nhận 2 u2 =( ;m − −m 1) là vectơ chỉ phương  1

và  vuông góc với nhau nếu 2 u u1 = 2 0 2m+ − − =  =1.( m 1) 0 m 1 Chọn D.

Câu 10 Côsin góc giữa hai đường thẳng  − +1: x 3y− =1 0 và 2: 2

1 2

= +

y t bằng:

A 5

10

2

5

2

Lời giải

1, 2

  lần lượt nhận n1= −( 1;3),n2 =(2;1) là vectơ pháp tuyến Vậy

1 2

10

n n

n n

Câu 11 Phương trình đường tròn tâm I(3; 2)− và đi qua điểm M −( 1;1) là

Trang 6

A (x+3)2+(y−2)2 = 5 B (x−3)2+(y+2)2 =25

C (x−3)2+(y+2)2 = 5 D (x−3)2+(y−2)2 =25

Câu 12 Phương trình đường tròn có đường kính AB với A −( 1; 2) và B(3;2) là

A (x+1)2+(y+2)2 = 4 B (x+1)2+(y−2)2 =16

C (x−1)2+(y−2)2 = 4 D (x−3)2+(y−2)2 =16

Phần 2 Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1 Cho hàm số y=x2−6x+ Khi đó: 5

a) Đồ thị của hàm số có toạ độ đỉnh (3;4)I

b) Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là x =3

c) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (2;0)A và (4;0)B

d) Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;5)C

Lời giải

Ta có a = 1 0 nên parabol quay bề lõm lên trên, có toạ độ đỉnh (3; 4)I − và

trục đối xứng là x =3 Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;5)C Điểm đối

xứng với C qua trục đối xứng là D(6;5) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là

(1;0)

A và (5;0)B

Câu 2 Cho phương trình ( 2 )

(x+1) x+ − − +4 x 4x+14 =0 (*) Khi đó:

a) Điều kiện: x  4

b) Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt

c) Các nghiệm của phương trình (*) nhỏ hơn 5

d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 2

Lời giải

2

1 0

x

 + =



Phương trình x+ =1 0 có nghiệm là x= −1

Ta có: x+ − − +4 x2 4x+14= 0 x+ = − +4 x2 4x+14(1)

Bình phương hai vế phương trình (1) ta có:

x x x x x x hoặc x= −2 (đều thoả mãn x+ 4 0)

Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là S= − −{ 2; 1;5}

Câu 3 Cho tam giác ABC có phương trình của đường thẳng BC là 7x+5y− =8 0, phương trình các đường cao kẻ từ B C, lần lượt là 9x−3y− =4 0,x+ − =y 2 0 Khi đó:

a) Điểm B có toạ độ là 2 2;

3 3

  d) Điểm C có toạ độ là ( 1;3)−

c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5x−7y− = 6 0

d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ Ax−13y+ = 4 0

Lời giải

Trang 7

Toạ độ của điểm B là nghiệm của hệ phương trình:

2

3

x

y

Suy ra điểm B có toạ độ là 2 2;

3 3

  Toạ độ của điểm C là nghiệm của hệ phương trình: 7 5 8 0 1

 Suy ra điểm C có toạ độ là ( 1;3)−

Đường thẳng AB đi qua điểm 2 2;

3 3

B 

  và nhận vectơ chỉ phương u1(1; 1)− của đường cao kẻ̉ từ C làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: (x+ +1) 3(y− =  +3) 0 x 3y− = 8 0

Toạ độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình: 0 2

Suy ra điểm A có toạ độ là (2;2)

Phương trình đường cao kẻ từ (2;2)A và nhận vectơ chỉ phương (5; 7)u − của đường thẳng BC làm vectơ pháp tuyến là: 5(x− −2) 7(y− = 2) 0 5x−7y+ = 4 0

Gọi I là trung điểm của BC , ta có toạ độ của điểm I là 1 11;

6 6

 

Do đó, ta có 13 1;

6 6

IA 

 

Đường trung tuyến kẻ từ A nhận (1; 13) n − làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

(x− −2) 13(y− =  −2) 0 x 13y+24= 0

Câu 4 Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) Phương trình ( )C có tâm I( 1; 7)− − và bán kính R=3 3 là: 2 2

(x+1) +(y+7) =27 b) Phương trình ( )C có tâm I(1; 5)− và đi qua O(0;0) là: (x−1)2+(y+5)2 =26

c) Phương trình ( )C nhận AB làm đường kính với A(1;1), (7;5)B là: (x−4)2+(y−3)2 =10

d) Phương trình ( )C đi qua ba điểm: M( 2; 4),− N(5;5), (6; 2)P − là: 2 2

Lời giải:

a) Phương trình ( )C : (x+1)2+(y+7)2 =27

b) ( )C có bán kính R=OI = (1 0)− 2+ − −( 5 0)2 = 26 nên có phương trình (x−1)2+(y+5)2 =26

(4;3); (4 1) (3 1) 13

kính là AB suy ra C( ) nhận I(4;3) làm tâm và bán kính R=AI = 13 nên có phương trình là

(x−4) +(y−3) =13

d) Gọi phương trình đường tròn ( )C là: x2+y2−2ax−2by+ =c 0

Do đường tròn đi qua ba điểm M N P, , nên ta có hệ phương trình:

Vậy phương trình đường tròn ( )C : x2+y2−4x−2y−20=0

Phần 3 Câu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6

Trang 8

Câu 1 Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ

Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m Tính

khoảng cách giữa hai chân công parabol ây (đoạn AB trên hình vẽ)

Lời giải

Dựng trục Oxy như hình vẽ

( ) :P y=ax +bx c a+ ( 0)

Ta có ( )P qua các điểm I(0; 4), (2;3), ( 2;3)E F − nên

1

a c

4

Hai điểm A B, là giao điểm của ( )P với Ox nên hoành độ thỏa mãn 1 2

4

x + =  = x

Do vậy A( 4;0), (4;0)− BAB=8

Câu 2 Biết rằng khi m=m0 thì hàm số ( ) 3 ( 2 ) 2

f x =x + mx + x m+ − là hàm số lẻ Tìm m0

Lời giải

Tập xác định D =

+)    − x D x D

+) ( ) ( )3 ( 2 ) ( )2 ( ) 3 ( 2 ) 2

f − = −x x + m − −x + − + − = − +x m x mxx m+ −

Hàm số đã cho là hàm số lẻ  f ( )− = −x f x( ),  x D

( 2 ) 2 ( )

2

1 0

1

1 0

m

m m

− =

Câu 3 Số giá trị nguyên của m để phương trình x2− + =x m x−3 có hai nghiệm phân biệt

Lời giải

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt ( )* có 2 nghiệm phân biệt

Trang 9

( )( )

Δ

Vậy không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn đề bài

Câu 4 Cho ba điểm A( 1;1), (2;1), ( 1; 3)− B C − − Tính chu vi và diện tích tam giác ABC

Lời giải

Ta có: AB= 32+02 =3,AC= 02+ −( 4)2 =4,BC= − −( 3; 4), BC= 32+42 =5

Dễ thấy AB2+AC2=BC2 nên ABC vuông tại A

Chu vi tam giác ABC là: 2p=AB+AC+BC= + + =3 4 5 12

ABC =  =   =

Câu 5 Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(5;1) và cách điểm B(2; 3)− một khoảng bằng 5

Lời giải

Gọi n=( ; )a b là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  ; qua A(5;1) nên có phương trình ( − +5) ( − = 1) 0 : + −5 − =0

2 2

+

a b

a+ b = a +ba + ab+ b = a + b

2 2

a + bab=  ab=  a= b

Chọn a=  =3 b 4 Ta có phương trình : 3x+4y−19=0

Câu 6 Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn trên hệ trục tọa độ Oxy có phương trình

C x+ + y+ = Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe và một điểm Anằm trên đũa xe cùng với tâm của đường tròn tạo thành một tam giác cân tại A có diện tích bằng 4 Khi bánh xe quay tròn thì điểm A sẽ di chuyển trên một đường tròn có phương trình gì?

Lời giải

Đường tròn ( ) ( ) (2 )2

C x+ + y+ = có tâm I − −( 1; 2) và bán kínhR =4

M nằm trên đường tròn nên IM =4

Gọi H là trung điểm của IM 1 2

2

IH IM

Tam giác AIM cân tại A nên AHIM

IAM

S = AH IMAH = =

IA =IH +AH = + = IA=

H I

M

A

Trang 10

Ta thấy điểm A cách điểm I một khoảng không đổi nên quỹ tích điểm A là đường tròn tâm I

bán kính 2 2

Do đó, điểm A di chuyển trên đường tròn có phương trình là ( ) (2 )2

Ngày đăng: 08/02/2024, 10:17

w