1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề thi tham khảo kinh tế vi mô

79 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Câu Hỏi Kinh Tế Vi Mô
Trường học Trường Đại Học Tài Chính - Marketing
Chuyên ngành Kinh Tế Học
Thể loại Đề Thi Tham Khảo
Năm xuất bản 2015
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 79
Dung lượng 0,94 MB

Nội dung

Các khoản chi phí của doanh nghiệp dùng để sản xuất hàng hóa.B.. Trang 10 Chương II: CUNG CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNGCẤP ĐỘ 1Câu 1: Mức giá mà ở đó số lượng hàng hoá người mua muốn mua để tiêu

Trang 1

BỘ TÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING

Trang 2

MỤC LỤC

TRAN G

PHẦN1: TRẮC NGHIỆM……… ….4

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ……… ………4

CHƯƠNG 2: CUNG CẦU & GIÁ THỊ TRƯỜNG… ………10

CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG……….22

CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ PHI PHÍ………31

CHƯƠNG 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO……….………… 39

CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN OÀN……….47

PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN .……….……….…56

PHẦN 3: BÀI TẬP TỰ LUẬN ………59

ĐÁP ÁN PHẦN 1.…… ……… ……….68

ĐÁP ÁN PHẦN 2……… 70

ĐÁP ÁN PHẦN 3……… …74

Trang 3

T

tiếtGD

Số câu hỏi thiTổn

Trang 4

A Các hoạt động diễn ra trong nền kinh tế

B Mức giá chung của một quốc gia

C Các chỉ tiêu cơ bản của nền kinh tế

D Hành vi ứng xử của các chủ thể trong các loại thị trường

Câu 2: Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:

A Khi mức giá chung tăng lên thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn trong ngắnhạn

B Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành

C Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ để điều tiết nền kinh tế của Chính phủ

D Trong nền kinh tế suy thoái thì thất nghiệp tăng cao

Câu 3: Nhân tố nào trong số các nhân tố sau đây không được xem là nguồn lực sản xuất cơ

B Độc quyền về cung ứng hàng hóa

C Độc quyền các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hóa

D Tất cả đều sai

Câu 6: Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:

A Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư

B Phải giảm lãi suất xuống thấp để kích thích đầu tư

C Cần phải tăng tiết kiệm để giảm tiêu dùng

D Nên tăng sản lượng để giảm thất nghiệp

Câu 7: Điều nào không gây ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất:

A Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất

Trang 5

B Sự gia tăng dân số của một nước

C Thất nghiệp giảm

D Một trận lụt hủy hoại đất nông nghiệp

Câu 8: Các nhân tố sản xuất cơ bản là:

A Tài nguyên, lao động, vốn, kỹ năng quản lý

B Tài nguyên, lao động, tiền, công nghệ

C Tài nguyên, lao động, vốn, tổ chức sản xuất

D Tài nguyên, lao động, vốn, công nghệ

Câu 9: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:

A Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi

B Lẩn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau

C Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau

D Tất cả đều sai

Câu 10: Sự khan hiếm liên quan trực tiếp đến:

A Những nước đang phát triển

B Những quốc gia khi phân chia lợi ích trong thương mại quốc tế

C Những nước thiếu tài nguyên thiên nhiên

D Mọi nền kinh tế và mọi cá nhân

Câu 11: Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các

C Những thay đổi trong công nghệ sản xuất

D Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng

Câu 13: Trong nền kinh tế nào sau đây, chính phủ giải quyết 3 vấn đề cơ bản của tổ chức

kinh tế:

A Nền kinh tế hỗn hợp

B Nền kinh tế thị trường

Trang 6

C Nền kinh tế kế hoạch

D Cả 3 nền kinh tế trên

Câu 14: “Mặc dù tham gia vào WTO khiến cho một số người Việt Nam thất nghiệp, nhưng

nó sẽ làm tăng thu nhập trung bình của người việt Nam”, thuộc:

A Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc

B Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc

B Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân

C Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường

Câu 1: An có 100 ngàn đồng để chi tiêu cho thẻ chơi game và ăn sáng Giá của một thẻ chơi

game là 5 ngàn đồng, giá một phần ăn sáng là 20 ngàn đồng Khả năng nào sau đây khôngnằm trong tập hợp cơ hội của An:

Trang 7

A 1 phần ăn sáng và 16 thẻ chơi game

B 2 phần ăn sáng và 15 thẻ chơi game

C 5 phần ăn sáng và không có thẻ chơi game

D Không phần ăn sáng và 20 thẻ chơi game

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất minh họa cho khái niệm:

Câu 4: Đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài khi:

A Các nguồn lực của nền kinh tế gia tăng

B Kỳ vọng dân cư thay đổi

C Chi phí cơ hội giảm

C Tiền lương do đi làm kiếm được

D Học phí, chi phí sách vở và Tiền lương do đi làm kiếm được

Câu 6: Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào để:

A Quyền lực chính trị được sử dụng một cách có đạo đức để kiếm tiền

B Các nguồn lực được phân bổ để thỏa mãn những nhu cầu của con người

C Tạo sự phù hợp giữa những sản phẩm và những lợi ích khác nhau mà ngân sách gia đìnhbạn phải sử dụng

D Những đồng tiền khác nhau phụ thuộc vào nhau trong một hệ thống chung

Trang 8

Câu 7: Với số vốn đầu tư xác định, chị Nga lựa chọn giữa 4 phương án A, B, C và D lần

lượt có lợi nhuận kỳ vọng là: 100, 120, 150 và 80 triệu đồng Nếu chị Nga chọn phương án

C thì chi phí cơ hội của phương án đó là:

A 100 triệu đồng

B 80 triệu đồng

C 120 triệu đồng

D không xác định được

Câu 8: Giá cam trên thị trường giảm 10%, làm cho cầu về cam tăng 15% trong điều kiện

các yếu tố khác là không thay đổi Vấn đề này thuộc:

A Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc

B Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc

C Kinh tế học vi mô, thực chứng

D Kinh tế học vĩ mô, thực chứng

Câu 9: Chi phí cơ hội được hiểu là:

A Số tiền mà doanh nghiệp kiếm được khi quyết định thực hiện một dự án

B Cơ hội để tìm kiếm lợi nhuận cao nhất trong các cơ hội hiện có của doanh nghiệp

C Số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một phương án sản xuất thay thế tốt nhấttrong tất các các phương án thay thế đã bị bỏ qua

D Số tiền mà doanh nghiệp kiếm được từ một phương án kinh doanh không tốt như phương

án kinh doanh đang thực hiện

CẤP ĐỘ 3

Câu 1: Bạn bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua được 1 cái áo 300 ngàn đồng Chi phí

cơ hội của cái áo là:

A Một giờ

B 300 ngàn đồng

C Một giờ cộng 300 ngàn đồng

D Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 300 ngàn đồng

Câu 2: Nếu cần 6USD để mua một đơn vị hàng A và 3 USD để mua một đơn vị hàng B, khi

đó chi phí cơ hội của hàng B tính theo hàng A là:

A 2

B 1/2

C – 2

D -1/2

Trang 9

Câu 3: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ minh họa tốt nhất về chi phí cơ hội?

A Các khoản chi phí của doanh nghiệp dùng để sản xuất hàng hóa

B Tổng số lợi nhuận mà doanh nghiệp đã bỏ qua khi quyết định giảm một dây chuyền sản xuất để tăng sản lượng một sản phẩm khác

C Phần chênh lệch lợi nhuận của doanh nghiệp này so với doanh nghiệp khác

D Tổng số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một dự án đầu tư

Trang 10

Chương II: CUNG CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG

CẤP ĐỘ 1

Câu 1: Mức giá mà ở đó số lượng hàng hoá người mua muốn mua để tiêu dùng cao hơn sốlượng người bán muốn sản xuất để bán (đường cung dốc lên):

A Nằm ở bên trên giá cân bằng

B Nằm ở bên dưới giá cân bằng

C Nằm tại mức giá cân bằng

D Không câu nào đúng

Câu 2: Tăng cung hàng hoá X ở một mức giá xác định nào đó có thể do:

A Tăng giá của các hàng hoá khác

B Tăng giá của các yếu tố sản xuất

C Giảm giá của các yếu tố sản xuất

D Giảm giá của các hàng hóa thay thế

Câu 3: Giả sử rằng độ co giãn của cầu theo giá là 0,5 Cầu về hàng hoá này là:

A Hoàn toàn không co giãn

B Co giãn ít (không co giãn)

C Co giãn nhiều

D Co giãn hoàn toàn

Câu 4: Đường cầu thẳng đứng có thể được mô tả là:

A Co giãn nhiều

B Hoàn toàn không co giãn

C Co giãn ít

D Co giãn hoàn toàn

Câu 5: Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng QS = 2P + 10, QD = -2P + 70 Giá và lượng

Câu 6: Khi giá đậu xanh tăng thì người tiêu dùng mua ít đường Bạn có thể suy luận đậu

xanh và đường là hai hàng hóa:

A Thiết yếu

Trang 11

B Thứ cấp

C Bổ sung

D Thay thế

Câu 7: Khi giá của cà chua là 10 ngàn đồng/kg, lượng cung sẽ là 400 tấn Khi giá tăng 15

ngàn đồng/kg, lượng cung là 600 tấn, khi đó độ co giãn của cung theo giá bằng:

Câu 9: Nếu một người tiêu dùng tăng lượng sữa tiêu thụ lên gấp rưỡi khi thu nhập của anh

ta tăng 20%, thì độ co giãn của cầu theo thu nhập của anh ấy đối với sữa là:

C Dịch chuyển sang trái

D Dịch chuyển sang phải

Câu 11: Khi thu nhập thay đổi, lượng cầu của một hàng hóa vẫn giữ nguyên, độ co giãn của

cầu theo thu nhập của hàng hóa này là:

A Vô cùng

B + 1

C – 1

D 0

Trang 12

Câu 12: Giả sử các nhà quản lý sân vận động muốn tăng doanh thu bằng cách tăng giá vé

xem bóng đá Chiến lược này của các nhà quản lý sân vận động chỉ có ý nghĩa nếu độ cogiãn của cầu theo giá đối với vé xem bóng đá (lấy giá trị tuyệt đối) là:

A Nhỏ hơn 1

B Lớn hơn 1

C Bằng 1

D Hoàn toàn không co giãn

Câu 13: Xét hai hàng hóa X và Y Nếu độ co giãn chéo là dương, hai hàng hóa này là:

A Hàng hóa thứ cấp

B Hai hàng hóa bổ sung

C Hai hàng hóa thay thế

D Hai hàng hóa không liên quan

Câu 14: Độ co giãn của cầu theo giá bằng 0 khi đường cầu:

A Nằm ngang

B Thẳng đứng

C Dốc lên

D Cố định

Câu 15: Đường cầu về chuối lapa sẽ không dịch chuyển nếu:

A Giá chuối lapa giảm 20%

B Người tiêu dùng ngày càng thích chuối lapa hơn

C Giá của chuối sứ giảm

D Số lượng người mua chuối giảm

Câu 16: Câu phát biểu nào sau đây đúng nhất

A Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm tăng

B Giá tăng dẫn đến cầu sản phẩm giảm

C Giá tăng dẫn đến lượng cầu sản phẩm giảm

D Giá tăng dẫn đến lượng cung sản phẩm giảm

Câu 17: Trong thời gian diễn ra giải cầu lông quốc tế tại Tp.HCM, giá phòng khách sạn và

giá các dịch vụ du lịch khác đều tăng lên là do:

Trang 13

Câu 18: Giá của bưởi 5 roi tăng và lượng bưởi 5 roi được mua bán giảm, nguyên nhân gây

ra hiện tượng này là:

A Người tiêu dùng ngày càng thích ăn bưởi 5 roi hơn

B Diện tích trồng bưởi 5 roi ngày càng được mở rộng

C Bưởi 5 roi năm nay bị mất mùa

D Có thông tin cho rằng ăn bưởi 5 roi sẽ bị ung thư

Câu 19: Cung hàng hóa thay đổi khi:

A Công nghệ sản xuất thay đổi

B Nhu cầu hàng hóa thay đổi

C Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi

D Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới

Câu 20: Hạn hán có thể sẽ:

A Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn

B Làm cho cầu tăng và giá lúa gạo cao hơn

C Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống

D Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái

Câu 21: Chi phí đầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:

A Đường cầu dịch chuyển lên trên

B Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên

C Đường cung dịch chuyển xuống dưới

D Đường cung dịch chuyển lên trên

Câu 22: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt bò:

A Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên

B Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi

C Giá thịt bò giảm xuống

D Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên

Câu 23: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:

A Cả cung và cầu đều tăng

B Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung

C Cả cung và cầu đều giảm

D Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung

Câu 24: Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng

làm cầu hàng hóa B:

Trang 14

A Tăng

B Không đổi

C Giảm

D Có thể tăng và giảm

Câu 25: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường:

A Giá quýt sẽ tăng

B Giá quýt sẽ giảm

C Giá quýt sẽ không đổi

D Tất cả các điều trên đều đúng

Câu 26: Đối với hàng hóa bình thường,khi thu nhập tăng:

A Đường cầu dịch chuyển sang trái

B Lượng cầu giảm

C Đường cầu dịch chuyển sang phải

D Chi ít tiền hơn cho hàng hóa đó

Câu 27: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:

A Cung hàng hóa

B Tương tác giữa cung và cầu

C Chi phí sản xuất hàng hóa

D Cầu hàng hóa

Câu 28: Đường cầu thị trường có thể được xác định:

A Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang

B Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc

C Cộng lượng mua của các người mua lớn

D Không câu nào đúng

Câu 29: Quy luật cầu chỉ ra rằng nếu các yếu tố không đổi thì:

A Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau

B Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến

C Giữa số lượng hàng hóa và giá cả hàng hóa có mối quan hệ nghịch biến

D Giữa số lượng hàng hóa và sở thích có mối quan hệ đồng biến

Câu 30: Hàm cung và cầu về cá diêu hồng trên thị trường là: Ps = 50 + 5Q; Pd = 100 – 5Q

(P ngàn đồng/kg; Q tấn) Giá và lượng cân bằng trên thị trường sẽ là:

A P = 100 ngàn đồng/kg ; Q = 5 tấn

B P = 75 ngàn đồng/kg ; Q = 75 tấn

Trang 15

C P = 75 ngàn đồng/kg ; Q = 5 tấn

D P = 100 ngàn đồng/kg ; Q = 75 tấn

Câu 31: Hệ số co giãn của cầu theo giá của xăng là -0,4, có nghĩa là:

A Giá tăng 4%, lượng cầu giảm 10%

B Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 40%

C Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 4%

D Giá giảm 4%, lượng cầu tăng 10%

Câu 32: Biểu cung và cầu về hàng hóa X trên thị trường như sau:

Trang 16

Câu 35: Dịch cúm gia cầm tái bùng phát ở nhiều tỉnh thành trong cả nước, làm cho giá các

loại thực phẩm khác như thịt heo, thịt bò, cá tăng lên là do:

A Cung các loại thực phẩm này giảm

B Cung các loại thực phẩm này tăng

C Cầu các loại thực phẩm này tăng

D Cầu các loại thực phẩm này giảm

Câu 36: Hàm cung và cầu về Mãng cầu trên thị trường là: Ps = 2Q - 10 ; Pd = - Q + 50 Hệ

số co giãn của cầu tại trạng thái cân bằng:

Trang 17

Câu 1: Giá một kilogam thị bò là 200.000 đồng Chính phủ đánh thuế 20.000 đồng/kg thì

giá của nó vẫn không đổi Độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng này là:

A Co giãn đơn vị

B Co giãn hoàn toàn

C Hoàn toàn không co giãn

D Co giãn ít

Câu 2: Nếu chính phủ tăng thuế đánh vào mỗi sản phẩm bán ra sẽ làm cho:

A Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng

B Lượng cân bằng tăng

C Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm

D Đường cung dịch chuyển sang phải

Câu 3: Lý do để Chính phủ quy định giá tối thiểu cho một hàng hóa nào đó nhằm:

A Bảo vệ người sản xuất

B Bảo vệ người tiêu dùng

C Bảo vệ cả người sản xuất và người tiêu dùng

D Không câu nào đúng

Câu 4: Giả sử rằng giá giảm 20% và lượng cầu tăng 40% Độ co giãn của cầu theo giá là:

Trang 18

D Qs = - 2P + 10; QD = 2P - 70.

Câu 7: Giả sử hàm số cầu và hàm số cung của thị trường thịt heo lần lượt là P = 100 - Q và

P = 40 + 2Q (đơn vị tính P: ngàn đồng/kg; Q: tấn) khi đó giá và lượng cân bằng sẽ là:

Câu 9: Giả sử giá một vỉ thuốc paradol cảm cúm là 10.000 đồng, khi Chính phủ đánh thuế

1.000 đồng/vỉ thì giá bán mới là 11.000 đồng/vỉ Độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàngnày là:

A Co giãn đơn vị

B Co giãn hoàn toàn

C Hoàn toàn không co giãn

D Co giãn ít

Câu 10: Khi đường cầu hàng hóa là đường thẳng dốc xuống về phía bên phải, độ co giãn

của cầu theo giá là:

A Không đổi tại mọi vị trí trên đường cầu

B Phụ thuộc vào độ dốc, ví trí trên đường cầu

C Phụ thuộc vào độ dốc của đường cầu

D Không phụ thuộc vào độ dốc của đường cầu

Câu 11: Chính phủ quyết định giảm thuế cho các doanh nghiệp sản xuất cafe Nếu cầu đối

với cafe là ít co giãn theo giá,chúng ta dự đoán:

A Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng

B Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm

C Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm

D Lượng bán tăng vá tổng doanh thu tăng

Trang 19

Câu 12: Co giãn của cầu theo giá là 2( giá trị tuyết đối), giá giảm 1% sẽ:

A Làm lượng cầu tăng gấp đổi

B Giảm lượng cầu hai lần

C Tăng lượng cầu 2%

D Giảm lượng cầu 2%

Câu 13: Khi được mùa mận người nông dân không vui vì:

A Giá giảm và tổng doanh thu từ mận giảm

B Giá tăng và tổng doanh thu từ mận giảm xuống

C Giá giảm và tổng doanh thu tăng

D Giá tăng và tổng doanh thu tăng

Câu 14: Khi thuế đánh vào hàng hóa thì người chịu thuế sẽ là:

A Người tiêu dùng chịu hết phần thuế

B Người sản xuất chịu hết phần thuế

C Phụ thuộc vào độ co giãn của cầu và cung

D Thuế chia đều cho hai bên

Câu 15: Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hồ Chí Minh kết quả là đường

cầu mặt hàng gạo ở TP.Hồ Chí Minh:

A Dịch chuyển sang trái

B Không dịch chuyển

C Dịch chuyển sang phải

D Không câu nào đúng

Câu 16: Giả sử giá bia Sải Gòn tăng 12% trong khi các yếu tố khác không đổi, lượng cầu

của bia Tiger tăng 18% Khi đó hệ số co giãn chéo của cầu theo giá là:

Trang 20

Câu 18: Hàm số cầu và hàm số cung của một hàng hóa như sau: (D): Pd = - Q + 50 và (S):

Ps = Q + 10 Nếu chính phủ quy định giá tối đa P = 20 thì lượng hàng hóa:

Câu 1: Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng: (D): Pd = - 1/3Q + 60 (S):

Ps = 1/2Q – 15 Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống còn 84.Xác định mức thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm:

A Thuế NTD = 800 đồng/kg ; Thuế NSX = 1200 đồng/kg

B Thuế NTD = 1000 đồng/kg ; Thuế NSX = 1000 đồng/kg

C Thuế NTD = 1200 đồng/kg ; Thuế NSX = 800 đồng/kg

D Thuế NTD = 1100 đồng/kg ; Thuế NSX = 900 đồng/kg

Câu 3: Hàm cung và hàm cầu sản phẩm X có dạng QS = 8 + P, QD = 26 - 2P Khi chính

phủ đánh thuế vào sản phẩm bán ra làm cho giá cân bằng tăng lên là 7 ngàn đồng/sản phẩm

và sản lượng cân bằng giảm xuống còn 12 sản phẩm Khoản thuế chính phủ thu được trênmỗi sản phẩm là:

A 3 ngàn đồng/sản phẩm

B 1 ngàn đồng/sản phẩm

C 0,5 ngàn đồng/sản phẩm

D 2 ngàn đồng/sản phẩm

Trang 21

Câu 4: Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là: Ps = 50 + 5Q ; Pd = 100 – 5Q khi đó

thặng dư tiêu dùng (CS) tại mức giá cân bằng:

A 62,5

B 100

C 75

D 125

Câu 5: Nếu giá là 10$ thì lượng mua là 5400kg/ngày và nếu giá là 15$ thì lượng mua là

4600kg/ngày, khi đó hệ số co giãn của cầu theo giá xấp xỉ (giá trị tuyệt đối):

A 0,1

B 2,7

C 0,4

D 0,7

Câu 6: Hàm cung và cầu về rượu vang Đà Lạt trên thị trường là: Qd = 300 – P ; Qs = 1/2P –

30 (trong đó P: ngàn đồng/chai; Q: ngàn chai) Khi chính phủ đánh thuế 15 ngàn đồng/chaithì số lượng rượu và giá

A P = 225 ngàn đồng/chai; Q = 75 ngàn chai

B P = 220 ngàn đồng/chai; Q = 80 ngàn chai

B P = 225 ngàn đồng/chai; Q = 80 ngàn chai

B P = 220 ngàn đồng/chai; Q = 75 ngàn chai

Trang 22

Chương III : LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

CẤP ĐỘ 1

Câu 1: Tổng lợi ích bằng

A Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hoá được tiêu dùng

B Phần diện tích dưới đuờng cầu và trên giá thị trường

C Độ dốc của đường chi phí cận biên

D Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng

Câu 2: Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản phẩm Q1 và Q2 của hai

Câu 3: Đường tiêu thụ theo thu nhập là:

A Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lạikhông đổi

B Tập hợp các phổi hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhậpkhông đổi

C Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay đổi, các yếu

tố còn lại không đổi

D Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phấm đềthay đổi

Câu 4: Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là:

A Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường đẳng phí

B Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách

C Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí

D Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách

Câu 5: Đường ngân sách là:

A Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể muakhi thu nhập không đổi

B Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể muakhi thu nhập thay đôỉ

Trang 23

C Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể muakhi giá sản phẩm thay đôỉ

D Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể muavới giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi

Câu 6: Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:

A Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải

B Độ dốc đường ngân sách thay đổi

C Đường ngân sách trở nên phẳng hơn

D Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái

Câu 7: Tuấn tiêu dùng Táo và Chuối Giả sử thu nhập của anh ta tăng gấp đôi và giá của

Táo và Chuối cũng tăng gấp đôi, khi đó đường ngân sách của Tuấn sẽ:

A Dịch sang trái và không thay đổi độ dốc

B Dịch sang phải và không thay đổi độ dốc

C Dịch sang phải và dốc hơn

D Không thay đổi

Câu 8: Độ dốc đường ngân sách phản ánh:

A Sự ưa thích là hoàn chỉnh

B Sự ưa thích có tính bắc cầu

C Tỷ lệ giá giữa hai hàng hóa

D Các trường hợp trên đều sai

Câu 9: Khi đạt tối đa hoá hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hoá

phải bằng nhau (MUx = MUy = = MUn) Điều này:

A Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người tiêu dung

B Đúng khi giá các hàng hoá bằng nhau

C Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người tiêu dùng

D Luôn luôn sai

Câu 10: Giả sử người tiêu dùng sử dụng tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y Nếu giá

hàng hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, trong khi tiền lương của người tiêu dùng không vẫnkhông đổi khi đó đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:

A Dịch chuyển song song sang trái (vào gốc tọa độ)

B Dịch chuyển song song sang phải (ra xa gốc tọa độ)

C Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải

D Không thay đổi

Trang 24

Câu 11: Đường đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hiện:

A Không có câu nào đúng

B Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định

C Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau

D Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng nhưnhau

Câu 12: Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị:

A Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng giống nhau

B Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng khác nhau

C Các tập hợp hàng hóa giống nhau có độ thoả dụng khác nhau

D Các tập hợp hàng hóa khác nhau có độ thoả dụng khác nhau

Câu 13: Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, hữu dụng biên (MU) của

hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:

A MUx tăng và MUy giảm

B MUx giảm và MUy không đổi

C MUx giảm và MUy tăng

D MUx tăng và MUy tăng

Câu 14: Tổng hữu dụng tăng

A Khi hữu dụng biên âm

B Khi đường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải

C Khi di chuyển trên đường bàng quan từ trái qua phải

D Khi di chuyển trên đường bàng quan từ phải qua trái

Câu 15: Một người tiêu dùng thích uống nước cam và hoàn toàn không thích café Việc

uống café không làm gia tăng lợi ích cho người này Trên một đồ thị với trục tung biểu diễn

số ly café, trục hoành biểu diễn số ly nước cam được tiêu dùng Khi đó đường bàng quangsẽ:

A Là đường nằm ngang

B Là đường thẳng đứng

C Là đường thẳng dốc xuống về bên phải

D Là đường cong dốc xuống về bên phải

Câu 16: Giả sử một người tiêu dùng tiêu dùng hết thu nhập và ích lợi cận biên trên một $

của tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau khi đó:

A Lợi ích cận biên là lớn nhất

Trang 25

B Lợi ích cận biên là nhỏ nhất

C Tổng lợi ích là lớn nhất

D Tổng lợi ích đạt cực tiểu

Câu 17: Lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là:

A Hà sẽ thích chiếc quả Táo thứ hai hơn quả Táo thứ nhất

B Lợi ích thu được từ quả Táo thứ nhất lớn hơn lợi ích thu được từ quả thứ hai

C Giá của 2 quả Táo ít hơn 2 lần so với giá của một quả Táo

D Tổng lợi ích thu được từ ăn 2 quả Táo lớn hơn 2 lần lợi ích thu được từ quả đầu tiên

Câu 18: Lợi ích tăng thêm từ việc tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là:

A Tổng ích lợi

B Lợi ích cận biên

C Lợi ích trung bình

D Lợi ích cận biên trên một $

Câu 19: Phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:

A Đường ngân sách là tiếp tuyến với đường cong bàng quan

B Chi tiêu các hàng hóa bằng nhau

C Lợi ích biên của các hàng hóa bằng giá của nó

D Lợi ích biên của các hàng hóa bằng nhau

Câu 20: Khi tổng hữu dụng tăng thì hữu dụng biên sẽ:

A Dương và giảm dần

B Dương và tăng dần

C Âm và giảm dần

D Âm và tăng dần

Câu 21: Một người tiêu dùng tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng lên khi đó:

A Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ tăng lên

B Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống

C Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ không đổi

D Tổng ích lợi tăng lên với tốc độ tăng dần

Câu 22: Giả sử Minh có thể ăn Táo, Cam và Chuối Nếu Minh tăng lượng Chuối tiêu dùng,

theo lý thuyết lợi ích thì:

A Lợi ích cận biên của Cam giảm dần

B Lợi ích cận biên của Chuối giảm dần

C Lợi ích cận biên của Táo giảm dần

Trang 26

D Lợi ích cận biên của Cam không đổi.

Câu 23: Giá hàng hoá X là 1500đ và giá hàng hoá Y là 1000đ Nếu lợi ích cận biên của Y là

300 đơn vị và người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích thì lợi ích cận biên của X phải bằng:

A 150

B 450

C 200

D.300

Câu 24: Mary thường ăn bánh hamburger vào buổi trưa Tổng hữu dụng của cô ấy tuỳ thuộc

vào số bánh cô ấy ăn mỗi tuần Bảng sau trình bày mối liên hệ số bánh cô ấy ăn với tổnghữu dụng cô ấy đạt được mỗi tuần:

Câu 1: Một người tiêu dùng có thu nhập hàng tháng là 1.2 triệu đồng để phân bổ cho 2 hàng

hoá X và Y Giả sử giá hàng hoá X là 5000Đ/đơn vị Giá hàng hoá Y là 15000Đ/đơn vị vàhàm lợi ích của người tiêu dùng này là U(x,y) = X.(1+Y), khi đó số lượng hàng hoá Y và X

để người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích?

A X = 121.5 và Y = 39.5

B X = 39.5 và Y = 121.5

C X = 30 và Y = 120

D X = 120 và Y = 30

Trang 27

Câu 2: Một người tiêu dùng có hàm lợi ích là U(x,y) = (Y-1).X Trong đó X,Y là số lượng

hàng hoá X,Y tiêu dùng Giá của các hàng hoá tương ứng là Px.Py Hãy xác định tỉ lệ thaythế biên của hàng hoá X so với hàng hoá Y (MRSx/y):

A (Y-1)/X

B X/(Y-1)

C (1-Y)/X

D X/(1-Y)

Câu 3: Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích là TU(x,y) = (Y-1).X Trong đó X,Y là số

lượng hàng hoá X,Y tiêu dùng Giá của các hàng hoá tương ứng là Px; Py Nếu ngân sáchcủa người này I = 1500, Px = 8, Py = 12 thì sự kết hơp hàng hoá nào sẽ tối đa sự thoả mãncủa người tiêu dùng:

A X = 90,Y = 60

B X = 93,Y = 60

C X = 63,Y = 93

D X = 93,Y = 63

Câu 4: Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích khi tiêu dùng 2 hàng hóa X, Y như sau: TU

= (4X – 8)Y Anh ta có tổng thu nhập 30đvtt để mua 2 hàng X và Y với Px = 6 đvtt/sp; Py

= 6 đvtt/sp Số lượng hàng hóa X, Y mà NTD sử dụng để đạt được lợi ích tối đa là:

A X = 3.5 & Y = 1.5

B X = 6 & Y = 2

C X = 4 & Y = 4

D X = 3 & Y = 5

Câu 5: Mai tiêu dùng 2 hàng hóa A và B, và đang ở điểm tối ưu Lợi ích cận biên của đơn vị

hàng hóa A cuối cùng là 10 và B là 5 Nếu giá của A là $0,5 thì giá của B là:

A $0,1

B $1

C $0,5

D $0,25

Câu 6: Nếu I = $100, Qx là số lượng hàng hóa X, Qy là số lượng hàng hóa Y, Px =$4, Py=

$5 Phương trình đường ngân sách là:

A 100 = 4Qx + 5Qy

B 100 = Qx + 4Qy/5

C Qx = 100 + (4/5)Qy

Trang 28

D Qx = Qy + (4/5)I

Câu 7: Giả định người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y.

Khi giá cả tăng lên (các yếu tố khác không thay đổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiềuhơn, chúng ta có thể kết luận về tính chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X củangười này:

A Co giãn nhiều

B Co giãn đơn vị

C Co giãn ít

D Không thể xác định

Câu 8: Có hai hàng hoá mà người tiêu dùng phải lựa chọn Nếu giá cả của hai hàng hoá tăng

lên gấp đôi, khi thu nhập không đổi Điều này sẽ làm cho đường ngân sách của người tiêudùng sẽ:

A Không thay đổi (không dịch chuyển)

B Dịch chuyển ra ngoài nhưng không song song với đường ngân sách cũ

C Dịch chuyển vào trong nhưng không song song với đưòng ngân sách cũ

D Dịch chuyển vào trong nhưng song song với đường ngân sách cũ

Câu 9: Sự chênh lệch giữa giá cả mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hoá

và giá thực sự người tiêu dùng trả khi mua một đơn vị hàng hoá được gọi là:

A Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hoá đó

B Thặng dư của người tiêu dùng

C Độ co giãn của cầu

D Thặng dư của nhà sản xuất

Câu 10: Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng được cho như sau: TU = X + Y Trong đó

X và Y là lượng hàng hóa X và Y được tiêu dùng Giá hai hàng hóa lần lượt là Px = 5$/sp;

Py = 4$/sp Hàng tháng người tiêu dùng này dành 100$ để mua hai hàng hóa này Phương

án tiêu dùng tối ưu là:

A X = 20 ; Y = 0

B X = 12 ; Y = 10

C X = 10 ; Y = 12,5

D X = 0 ; Y = 25

Câu 11: Một người tiêu dùng có tổng thu nhập 30đvtt để mua 2 hàng X và Y với Px = 3

đvtt/sp ; Py = 6 đvtt/sp với hàm lợi ích đối với 2 hàng hóa X, Y này được cho như sau: TU =

Trang 29

(4X – 8)Y Số lượng hàng hóa X, Y mà người tiêu dùng sử dụng để đạt được lợi ích tối đalà:

A X = 5 & Y = 3

B X = 6 & Y = 2

C X = 4 & Y = 4

D X = 3 & Y = 5

Câu 12: Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan (có dạng lồi về gốc tọa độ),

hữu dụng biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:

A MUx tăng và MUy giảm

B MUx giảm và MUy không đổi

C MUx giảm và MUy tăng

D MUx tăng và MUy tăng

CẤP ĐỘ 3

Câu 1: Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích là TU(x,y) = (Y-1).X Trong đó X,Y là số

lượng hàng hoá X,Y tiêu dùng Giá của các hàng hoá tương ứng là Px.Py Nếu ngân sáchcủa người này I = 4500, Px = 12, Py = 20 thì sự kết hơp hàng hoá nào sẽ tối đa sự thoả mãncủa người tiêu dùng:

A X = 113,Y = 186.6

B X = 113,Y = 190

C X = 113,Y = 150

D X = 100,Y = 186.6

Câu 1. Một người tiêu dùng có hàm tổng lợi ích là TU(x,y) = 2XY Trong đó X,Y là

số lượng hàng hoá X,Y tiêu dùng Giá của các hàng hoá tương ứng là Px.Py Nếu ngân sáchcủa người này I = 1000, Px = 5, Py = 10 thì sự kết hợp hàng hoá nào sẽ tối đa sự thoả mãncủa người tiêu dùng:

A X = 50,Y = 100

B X = 110,Y = 40

C X = 100,Y = 50

D X = 40,Y = 100

Câu 3: Trên đồ thị, trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y, trục hoành biểu thị số lượng

của sản phẩm X Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) = -3, có nghĩa là:

A Px = 3Py

B MUx = 3MUy

Trang 30

C MUy = 3MUx

D Px = 1/3Py

Câu 4: Hàng tháng một người tiêu dùng sử dụng số tiền 1.000.000 đồng để mua hai hàng

hóa T (thịt) và hàng hóa R (rau) với giá tương ứng PT = 80.000 đồng/kg, PR = 20.000đồng/kg Hàm tổng hữu dụng khi tiêu dùng các loại hàng hóa có dạng: TU = (T + 1).(R + 2).Phối hợp tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng đạt được của người này là

A R = 51 kg ; T = 12,5 kg ; TU = 715,5

B R = 26 kg ; T = 6 kg ; TU = 196

C R = 24 kg ; T = 6,5 kg ; TU = 195

D R = 26 kg ; T = 7 kg ; TU = 224

Trang 31

Chương IV: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ CẤP ĐỘ 1

Câu 1: Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:

A Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

B Sản phẩm tăng thêm được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất

C Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất

D Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất

Câu 2: Các yếu tố sản xuất cố định là:

A Các yếu tố không thể di chuyển đi được

B Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định

C Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định

D Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng

Câu 3: Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì

A Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra

B Chi phí cận biên tăng cùng với sản lương

C Năng suất cao hơn

D Hàm sản xuất dốc xuống

Câu 4: Nếu tất cả các yếu tố đầu vào khác được sử dụng như cũ, sản lượng tăng thêm do sử

dụng tăng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào gọi là;

A Năng suất biên

B Doanh thu biên

C Chi phí biên

D Hữu dụng biên

Câu 5: Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15 Nếu số sản phẩm biên của người

công nhân thứ 7 là 18

A Năng suất biên đang giảm

B Năng suất biên đang tăng

C Năng suất trung bình đang tăng

D năng suất trung bình đang giảm

Câu 6: Biết rằng năng suất biên của công nhân thứ 1, thứ 2, thứ 3 lần lượt là 9, 7, 5 Tổng

sản phẩm của 3 công nhân là:

Trang 32

A 7, trung bình của 3 năng suất biên.

B 15, năng suất biên của công nhân thứ 3 nhân với số công nhân

C 21, tổng của năng suất biên

D 63, tổng của năng suất biên nhân với số công nhân

Câu 7: Sản phẩm biên của 1 yếu tố đầu vào biến đổi là:

A Tổng sản phẩm chia cho số lượng của những đơn vị đầu vào biến đổi

B Sự tăng thêm của sản lượng đầu ra kết quả từ 1 đơn vị tăng thêm của đầu vào biến đổi

C Sự tăng thêm của sn lượng đầu ra kết quả từ 1 đơn vị tăng thêm của cả đầu vào biến đổi

và đầu vào cố định

D Luôn luôn giảm xuống bởi vì nhiều đơn vị hơn của đầu vào khả biến được sử dụng

Câu 8: Một doanh nghiệp dùng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L) Lượng vốn (K)

cố định ở 3 đơn vị Bảng dưới đây chỉ ra tổng sản phẩm thay đổi với lượng lao động (L)được sử dụng:

Câu 9: Khái niệm “dài hạn” có nghĩa là:

A Không có yếu tố sản xuất cố định

B Doanh nghiệp có thể tăng quy mô sản xuất

C doanh nghiệp có thể gia nhập hoặc rời bỏ ngành

D Tất cả các câu trên

Câu 10 : Đường đẳng phí cho chúng ta biết :

A Các phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất

B Phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng

C Phối hợp giữa các yếu tố sản xuất đảm bảo mức chi phí sản xuất của doanh nghiệp khôngđổi

Trang 33

D Các câu trên đều sai.

Câu 11: Trong dài hạn:

A Tất cả chi phí của doanh nghiệp đều là chi phí biến đổi

B Tất cả chi phí của doanh nghiệp đều là chi phí cố định

C Quy mô của doanh nghiệp là cố định

D Doanh nghiệp không thể thay đổi ít nhất một yếu tố sản xuất

Câu 12: Lợi nhuận kinh tế được xác định bằng:

A Tổng doanh thu trừ đi chi phí kế toán

B Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn

C Tổng doanh thu trừ đi chi phí hiện

D Tổng doanh thu trừ đi chi phí kinh tế

Câu 13: Đường chi phí cố định trung bình có dạng:

A Đường thẳng nằm ngang song song với trục hoành (trục sản lượng)

B Đường cong dốc xuống từ trái sang phải

C Đường thẳng đứng

D Đường thẳng dốc lên

Câu 14:Chi phí biên (biên tế) là chi phí:

A Tăng thêm khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm

B Tăng thêm khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

C Tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất

D Tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm một yếu tố sản xuất biến đổi

Câu 15: Trong ngắn hạn, tiền mua máy móc thiết bị của doanh nghiệp là:

A Chi phí biến đổi

B Chi phí cố định

C Chi phí ẩn

D Chi phí cơ hội

Câu 16: Chi phí trung bình của doanh nghiệp đạt giá trị cực tiểu khi :

A Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình

B Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình

C Chi phí biên bằng chi phí trung bình

D Tất cả đều sai

Câu 17: Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ :

A Chi phí biên

Trang 34

B Chi phí trung bình

C Chi phí biến đổi trung bình

D Chi phí cố định trung bình

Câu 18: các loại chi phí sau, loại nào là biến phí trong ngắn hạn:

A Chi phí mua sắm thiết bị mới

B Tiền thuê đất

C Tiền lương trả cho lao động trực tiếp

D Lãi vay để mua sắm máy móc

Câu 19 : Giả sử trong ngắn hạn vốn được xem là yếu tố sản xuất cố định và lao động là yếu

tố sản xuất biến đổi thì hàm sản xuất trong ngắn hạn có dạng:

A Năng suất biên

B Chi phí biến đổi

C Chi phí biên

D Chi phí trung bình

Câu 21: Doanh thu biên MR là:

A Doanh thu tăng thêm khi bán thêm sản phẩm

B Doanh thu tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất

C Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm

D Là độ dốc của đường tổng chi phí

Câu 22: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên( MRTS) thể hiện:

A Độ dốc của đường tổng sản lượng

B Độ dốc của đường đẳng phí

C Độ dốc của đường đẳng lượng

D Độ dốc của đường ngân sách

Câu 23:Trong các đường chi phí dưới đây, đường nào có dạng là đường thẳng.

A Đường chi phí biến đổi

B Đường chi phí trung bình

Trang 35

C Đường chi phí cố định.

D Đường chi phí biên tế

Câu 24: 4 công nhân sản xuất 46 đơn vị sản phẩm và 5 công nhân sản xuất 50 đơn vị sản

phẩm Vậy năng suất biên của công nhân thứ 5 là:

C Tăng lên khi MP đi xuống

D Không bao giờ bằng MP

Câu: Hệ số góc của đường đẳng phí là:

Câu 5: Nếu hàm sản xuất Q =0,5K2 L1/2 là hàm sản xuất có năng suất:

A Tăng theo quy mô

B Giảm theo quy mô

C Không đổi theo quy mô

Trang 36

D Không câu nào đúng.

Câu 6 : Nếu chi phí sử dụng vốn là 20.000 đồng, chi phí sử dụng lao động là 10.000 đồng,

tổng chi phí doanh nghiệp là 2.000.000 đồng thì phương trình đường tổng chi phí của doanhnghiệp có dạng:

Câu 10: doanh nghiệp trong ngắn hạn có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = 2Q + 10;

chi phí cố định FC = 100 Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản phẩm, chi phí trungbình (AC) là:

Trang 37

A Doanh thu biên phải lớn hơn chi phí biên.

B Chi phí biên bằng không

C Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên

D Doanh thu biên bằng chi phí biên

Câu 12: các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng với mức sản lượng mà tại đó chi phí

trung bình đạt giá trị cực tiểu:

Câu 3: Khi đường chi phí biên dài hạn nằm trên đường chi phí trung bình dài hạn thì:

A Đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống

B Đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên

C Đường chi phí trung bình dài hạn đạt cực tiểu

D Đường chi phí trung bình dài hạn đạt cực đại

Câu 4: Quan hệ giữa năng suất trung bình và năng suất biên là:

A Nếu MP> AP thì AP đi lên

B Nếu MP = AP thì AP cực đại

C AP thay đổi chậm hơn MP

D Nếu AP cực đại thì MP cũng cực đại

Trang 38

Chương V: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

Trang 39

A Giá bán bằng chi phí biên trong phần đường chi phí biên dốc xuống.

B Giá bán bằng chi phí biên trong phần đường chi phí biên dốc lên

C Giá bán cao hơn chi phí biến đổi trung bình

D Giá bán bằng với chi phí biến đổi trung bình

Câu 3: Doanh thu cận biên của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:

A Nhỏ hơn giá vì khi bán nhiều sản phẩm doanh nghiệp phải hạ giá

B Bằng giá bán sản phẩm

C Lớn hơn giá bán sản phẩm

D Tùy thuộc vào quyết định của từng doanh nghiệp

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn giảm giá sản phẩm của

mình xuống thấp hơn giá thị trường?

A Tất cả các doanh nghiệp khác cũng sẽ giảm giá

B Doanh nghiệp sẽ không tối đa hoá được lợi nhuận của mình

C Doanh nghiệp sẽ có thị phần lớn hơn và điều này làm cho doanh nghiệp có lợi

D Tất cả các doanh nghiệp khác sẽ bị loại ra khỏi ngành

Câu 5: Đường cung thị trường:

A Là tổng số lượng các đường cung của các hãng

B Là ít co dãn hơn so với các đường cung của tất cả các hãng

C Là đường chi phí cận biên của hãng cuối cùng gia nhập thị trường

D Luôn luôn là đường nằm ngang

Câu 6: Điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là điểm mà ở đó:

A Giá bằng chi phí cận biên

B Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên

Ngày đăng: 28/01/2024, 15:10

w