Trang 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ Ứng dụng công nghệ D2D trong h ng IOVệthố NGUYỄN VĂN CẢNHCanh.NVCB180167@sis.hust.edu.vnNgành: Đi n t - Việửễn thôngGiảng viên ớ
Trang 1TRƯỜNG ĐẠ I HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Giảng viên ớ hư ng d n: TS Nguy n Ng ẫ ễ ọc Văn
Viện: Điện t - ử Viễn thông
HÀ NỘ I, 06/2020
Trang 2TRƯỜNG ĐẠ I HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Giảng viên hướ ng d n: TS Nguy n Ng ẫ ễ ọc Văn
HÀ NỘ I, 06/2020
Chữ ký củ a GVHD
Trang 3CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM
Độ ậ – ự c l p T do H – ạnh phúc
H ọ và tên tác giả luận văn : Nguyễn Văn Cảnh
Đề tài luận văn: Ứng dụng công nghệ D2D trong h th ng IOV ệ ố
Chuyên ngành: K ỹthuậ ễn thông (KH) t vi
Mã số SV: CB180167
Tác giả, Người hướng d n khoa hẫ ọc và Hội đồng ch m luấ ận văn xác nhận tác giả đã sửa ch a, b sung luữ ổ ận văn theo biên bản h p Họ ội đồng ngày 06 tháng 07 năm 2020 với các nội dung sau:
- Thêm phần cam đoan
- Viế ạ ột l i m t phần chương 3, làm rõ IOV trong luận văn
- K t luế ận không phải một chương
Ngày 10 tháng 07 năm 2020 Giáo viên hướ ng d n ẫ Tác giả luận văn
CHỦ Ị T CH H ỘI ĐỒ NG
Trang 4L ỜI CAM ĐOAN
Tôi là Nguyễn Văn Cảnh, mã số ọc viên h CB180167, học viên lớp 18BKTVT.KH, khóa 2018B Người hướng dẫn là TS Nguyễn Ngọc Văn Tôi xin cam đoan toàn bộ ội dung được trình bày trong luận văn n Ứng dụng công
ngh D2D trong h ệ ệ thống IOV là kết qu ả quá trình tìm hiểu và nghiên cứu
của tôi Các dữ liệu được nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực M i ọthông tin trích dẫn đều tuân thủ các quy định v s hề ở ữu trí tuệ, các tài liệu tham khảo được liệt kê rõ ràng Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm v i nh ng ớ ữ
n i duộ ng được vi t trong luế ận văn này
Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2020
Người cam đoan
Nguy ễn Văn Cả nh
Trang 5L I C Ờ ẢM ƠN
Để có thể hoàn thành đề tài luận văn thạc sĩ một cách hoàn chỉnh và trọn
vẹn, ngoài sự phấn đấu n l c c a bỗ ự ủ ản thân, là sự ả gi ng dạy, hướng d n nhiẫ ệt tình
của các Thầy, Cô, cộng vớ ủi ng h cộ ủa gia đình và bạn bè trong suốt th i gian ờ
h c tọ ập nghiên cứu và thực hi n luệ ận văn Xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn
đến TS Nguy n Ngễ ọc Văn, người đã hết lòng giúp đỡ, hướng dẫn tôi một cách chi tiết và cẩn th n nhậ ất để có thể hoàn thành luận văn này Xin chân thành cảm
ơn toàn thể quý thầy cô trong Viện Điệ ửn t - Viễn thông - Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội trong những năm học vừa qua đã truyền đạt nh ng ki n thữ ế ức quý báu, kinh nghiệm th c t ự ế cũng như tạo mọi điều ki n thu n lệ ậ ợi để tôi và các học viên có thể hoàn thành tốt chương trình học của mình
Học viên
Nguyễn Văn Cảnh
Trang 6TÓM TẮ T LU ẬN VĂN
Nội dung chính của luận văn được trình bày trong ba chương, giới thiệu
tổng quát về ệ h thống thông tin di động các công nghệ quan tr ng theo t ng th i ọ ừ ờ
kì phát triể Đặn c biệt đi sâu vào công nghệ D2D và giải quy t vế ấn đề tối ưu tài nguyên vô tuyến khi tăng cường D2D trong mạng V2V, cụ thể:
Chương 1 luận văn đã giới thiệu một số công nghệ tiên tiến theo lịch sử phát triển của các hệ thống thông tin di động Các công nghệ này ra đời ựth c hi n ệ
mục tiêu mở ộng dung lượ r ng h ng, tệ thố ối ưu hóa nguồn tài nguyên vô tuyến, tăng tốc độ truy n d li u, h n ch nhi u ề ữ ệ ạ ế ễ Trong đó, D2D được đề xuất như một công nghệ quan trọng được h tr bỗ ợ ởi các mạng di động th h ti p theo ế ệ ế
Chương 2 luận văn trình bày các kỹ thuật quan trong trong mạng D2D Phát
hi n thi t b gệ ế ị ần như là một chức năng cơ bản và cốt lõi trong hệ ống D2D, nó thcho phép một thi t b th ế ị ụ động liên tục tìm kiếm các thiết b ị người dùng khác trong m t khoộ ảng cách vật lý nhất định trước khi đưa ra cơ chế ự l a chọn và kết
n i ố Cơ chế lựa chọn sẽ quyết định các thiết bị khi nào giao tiếp trong phương thức truyền thống, khi nào giao tiếp trong phương thức trực tiếp phù hợp với yêu cầu người dùng Trong chương này vấn đề quản lý tài nguyên vô tuyến cũng được đưa ra thảo luận
Chương 3 đưa ra một số đề suất ảgi i quy t vế ấn đề tối ưu tài nguyên vô tuyến khi tăng cường D2D trong mạng V2V Trước tiên trình bày một phương pháp để chuy n ể đổi các yêu cầu v tr ề độ ễ và độ tin c y th c t c a truyậ ự ế ủ ền thông V2V thành các ràng buộ ối ưu hóa có thểc t được tính toán từ CSI Tuy nhiên, cần
phải đượ ửa đổi đểc s ph c v ụ ụ cho các yêu cầu c c a V-ụthể ủ UEs Hơn nữa, chúng tôi đề xu t thuấ ật toán SOLEN để ả gi i quy t vế ấn đề ối ưu hóa hiệ t u su t c a c V-ấ ủ ảUEs và C-Ues trong m ng Cuạ ối chương là kết qu ả mô phỏng đánh giá hiệu su t ấđạt đượ ở các trườc ng hợp khác nhau
HỌC VIÊN
Nguyễn Văn Cảnh
Trang 7THESIS ABSTRACT
The main content of the thesis is presented in three chapters, giving an overview of the mobile information system of important technologies for each developing period; especially, going into D2D technology and solving the problem of optimizing radio resources when enhancing D2D in V2V network Details as below:
Chapter 1 introduced some advanced technologies according to the development history of mobile communication systems These technologies were introduced to expand system capacity, optimize radio resources, increase data transmission speed, limit interference In which, D2D is proposed as an important technology supported by the next generation mobile networks
Chapter 2 presented the key techniques in the D2D network Device detection is almost a basic and core function in a D2D system, it allows a passive device to search for other user devices over a certain physical distance constantly before giving the mechanism of choice and connection The choice mechanism will determine when devices communicate in traditional mode or in direct mode
is appropriate to user requirements In this chapter, radio resource management is also discussed
Chapter 3 offered some suggestions for radio resource optimization when enhancing D2D in a V2V network Firstly, it presented a method to convert the actual lags and reliability requirements of V2V communication into optimization constraints that can be calculated from CSI However, it needs to be modified to serve for the specific requirements of V-Ues Moreover, we have proposed a SOLEN algorithm to solve the problem of optimizing the performance of both V-Ues and C-Ues in the network At the end of this chapter is the result of simulation that evaluate the performance achieved in different cases
HỌC VIÊN
Nguy ễn Văn Cả nh
Trang 8M C L CỤ Ụ
PH N M U 1
GI I THI U CHUNG 3
1.1 H th ng
1.2 trong m ng
1.2.1 AMPS trong th h th nh t (1G)
1.2.2 GSM trong th h th hai (2G) 6
1.2.3 MIMO-OFDM trong th h th ba (3G) 8
1.2.4 D2D trong th h th
1.3 N u
1.4 K t lu 21
C QUAN TR NG TRONG D2D 22
2.1 Gi i thi u chung 22
2.2 n thi t b 22
2.2.1 ch b n ng d ng 23
2.2.2 Ti n t 23
2.2.3 n thi t b 24 ng LTE-A 2.3 l a ch t n i D2D trong m ng
2.3.1 l a ch n 33
2.3.2 t n i D2D trong m ng 36
2.4 Qu
2.5 K t lu 39
N TRONG M NG V2V 40
3.1 Gi i thi u chung 40
3.2 th ng 44
3.2.1 th ng 44
Trang 93.2.2 .
3.3 u v V- -UE 47
3.3.1 u v V-UE 47
3.3.2 u v C-UE 50
3.4 c
3.5
3.5.1 Thu xu t SOLEN 53
3.5.2 ng [54] cho V2V d 59
3.6 u su t 59
3.6.1 K ch b 59
3.6.2 ng hi u su n
3.6.3 K t qu ng 62
3.7 K t lu 67
K T LU N 69
U THAM KH O 70
Trang 10DANH MỤC HÌNH VẼ
: K t n c gi ng
D i t n h th ng GSM 8
4: truy nh n
ng h p s d ng c a D2D
Truy Th t c chuy
Minh h a v n thi t b c D2D tron Advanced 22
xu t
i, (a) G i (b) Gi n ra thi t b xu t
SINR truy SINR truy SINR truy SINR truy p D2D trong chu n 3GPP
u cho RRM
ng
CDF c a gi i h
ng t l C-UEs (b) CDF c c truy ng t l c a C-UEs so v i s ng c a V-UEs F=100, M^ ng t l c a C-t C-truy i UE so v m i V- t truy i C-UE
Trang 11i V-UE so v i s .
t ng c a C-UEs so v i s i V-UE F=100
ng t l c a
Trang 12C-DANH SÁCH CÁC TỪ VI T T TẾ Ắ1G One Generation Cellular
2G Two Generation Cellular
3G Third Generation Cellular
3GPP Third Generation Partnership Project
4G Four Generation Cellular
5G Five Generation Cellular
AMPS Advanced Mobile Phone System
BCH Broad Cast Channel
BS Base Station
BTS Base Tranceiver Station
CDF Cumulative Distribution Function
CDMA Code Division Multiple Access
CEPT European Conference of Postal and Telecommunications
administrations
CN Core network
CP Cyclic Prefix
CSI Channel State Information
CSMA Carrier sense multiple access
CUE Cellular User Equipment
Trang 13DUE Device-To-Device User Equipment
ETSI European Telecommunication Standards Institute
E-UTRAN Evolved Universal Terrestrial Radio Access Network
FDD Frequency Division Duplex
FDM Frequency Division Multiple
FDMA Frequency Division Multiple Access
FSK Frequency-Shift Keying
GSM Groupe Special Mobile
ID Identification
IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers
IMT-2000 International Mobile Telecommunication-2000
IOV Internet of Vehic le
IP Internet Protocol
ITU International Telecommunication Union
ITU-R ITU- Radiocommunication Sector
LOS Line of Sight
LTE-A Long Term Evolution Advanced
MAC Medium Access Control
METIS Mobile and wireless communications Enablers for
Twenty-twenty (2020) Information Society MIMO Multi-Input Multi-Output
MWM Maximum Weight Matching
NMT Nordic Mobile Telephone
OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing
Trang 14PACTG Peer Aware Communication Task Group
PAPR Peak- -Average Power Ratio to
PHY Physical Layer
PLMN Public Land Mobile Network
PRB Physical Resource Block
ProSe Proximity Service
PS Phase-Shift
QoS Quality of Service
RA Radio Access
RB Resource Block
RAN Radio Access Network
RPELPC Regular Pulse Excitation Linear Prediction Coding
RRM Radio Resource Management
RS Reference Signal
SIC Successive Interference Combining
SIMO Single Input /Multiple Output
SINR Signal- -Interference-plus-Noise Ratio to
SISO Single Input /Single Output
SMS Short Message Service
SOLEN Separate resOurce bLock and powEr allocatioN
TCH Traffic Channel
TDM Time Division Multiplexing
TDMA Time Division Multiple Access
Trang 15TTI Transmission Time Interval
Trang 16PHẦN M Ở ĐẦU
Ad-ng
M a lu c n m t s v trong vi c tringh D2D trong m ng, c th
i thi n hi u th ng trong m ng V2V
Trang 17
-V2V
Em xin chân thành cảm ơn!
Trang 18CHƯƠNG 1: GI I THI U CHUNG Ớ Ệ1.1 H ệ thống thông tin di dộng
oanh
(theo [PEE 00] )
(
,
Trang 19IMT-2000 (International Mobile
Telecommunication
-
Trang 20Hình 1 1 K: ế ối liên tụt n c giữa các mạng 1.2 Các công nghệ trong mạng thông tin di động
1.2.1 Công nghệ tương tự AMPS trong th h th ế ệ ứnhất (1G)
Trang 21chu n n i tr[1]
1.2.2 Công nghệ GSM trong th h ế ệ thứ hai (2G)
Trang 23Hình 1 2 D: ả ầi t n h thống GSM ệ1.2.3 Công nghệMIMO-OFDM trong thế ệ h thứ ba (3G)
t k thu i m i quan tr ng c a LTE-Advanced c s
d ng c i thi n hi u su t c a h th ng k thu i thi
Trang 24Hình 1 Các chế độ MIMO chính trong LTEAdvanced3:
thAdvanced c a ITU- ho
(MU-ng (Cooperative MIMO) 3 ch [3]
Trang 25Hình 1 Các chế độ4: truy nhập kênh vô tuyến
LTE-Advanced OFDM (Orthogonal Frequency Division Multiplexing)
mang con, chuy n v u g c, t ng h ng d
u K thu t OFDM truy
symbol OFDM b nhi trong m t kho ng r t l
t s PAPR cao c a OFDM D u ch
Trang 26Trang 27
K t n i D2D tr c tiế ố ự ếp: ng h p giao ti n nh t x y ra
i d li u tr c ti p vtrung gian
K t nế ối D2D chuy n tiể ếp: V i m t thi t b
truy
Trang 31Hình 1 7: Th t c chuyủ ụ ển giao kênh Điều khiển công suất: Giao ti v
Trang 33Tìm kiếm thiết bị: c khi giao ti p, UE ph t b xu
thi t l p giao ti n thi t b
d nh trong m ng D2D Kh n thi t b n c a
Trang 351.3 Nội dung nghiên cứu
u v tr tin c y c a giao ti
Chuy ra kh r ng m t s k thu t D2D hi
Trang 36v cho giao ti p V2V Th hai, xu t m
Trang 37CHƯƠNG 2 CÁC CÔNG NG ỆH QUAN TR NG TRONG Ọ D2D
2.1 Giới thi u chung ệ
thi t b ngu truy xu t ID c a thi t b
Trang 39giao ti p t m ng c ch p nh
ng m ti p t c h i th o, h t u m
n LTE D2D trong cu c h 58 M ng truy c
[15] u v ProSe bao g m hai ph
c c bao g m trong IEEE 802.16n
2.2.3 Phát hiện thiết bị khi tăng cường D2D có mạng LTE-A hỗ ợ tr
cao, ph m vi n l n, s d ng can nhi u
ng b h tr Bluetooth Trong [34] t k m
n hi u qu ng d c l a ch
Trang 40[37]
Các giả định và định nghĩa:
[38
N
Trang 41Các vấn đề thực tế phát hiện thiết bị:
Tài nguyên đƣợc sử dụng để phát hiện thiết bị:
Trang 43
Hình 2 Cơ chế phân bổ2: tài nguyên đƣợc đề xuất
a Một sự phân bố nguồn liên tục
b Phân bố nguồn không liên tục: chiếm toàn bộ băng thông hệ thống
c Phân bố nguồn không liên tục: chiếm một phần băng thông hệ thống
Phát hiện các thiết bị gần đƣợc eNB hỗ trợ:
Trang 46Hình 2 3: Giải pháp truyền sóng trong DDP mới, (a) Giải pháp truyền sóng
khi I≥J trong DDP mới (b) Giải pháp truyền sóng khi I≤J trong DDP mới
Trang 47Hình 2 Phương pháp phát hiệ4: n ra thi t b xu t ế ị đề ấ
Quy t c 2: khi
tone
khi
Trang 512.3.2 Các cách kết nối D2D trong m ng ạ
Trang 53y u bao g m hai ph n: P ph u khi t
Phân bổ ph : Trong k thuổ v i s
Trang 55CHƯƠNG 3: TỐI ƯU TÀI NGUYÊN VÔ TUYẾN KHI TĂNG CƯỜNG
D2D TRONG M NG V2V Ạ3.1 Giới thi u chung ệ
t m tr vi c s d ng d li c t o b
xe c ng VANET (Vehicle Ad- t m ng ph c
p th i gian th c di n ra gi a hai ho c nhi u th c th , s d
Trang 58nhi u gi a m th ng m ng v
t truynhi u n l RRM trong m t h th
c gi ], [47] -
Trang 59c n vi y
n s ng th i gian nh nh [39].Quan tr , ph n l u cho r ng eNB nh n th
Trang 60th i gian thi t l p s
-UE s d ng RB tr giao ti p v
u gi th ng truy
Trang 61Hình 3 2 Giao thoa gi: ữa V2V và tế bào di động 3.2 minh h ng h p nhi u Gi s C-UE th -UE th
n truy
th -UE th ng bi u th m t c
nhi u t C-UE th -UE th i di n cho m
u t V-UE th th c hi n RRM, eNB c n CSI
Trang 64tr , RB
h 3.1, trong tr ch p nh n t
Trang 65c a giao ti p V2V theo s th i gian l
v th i gian l Vi trong (3 m
b o r s t RB cho V-UE th th i gian
Trang 66ng, trong u ki tin c y, t c (3 3.11)
x nhi u RB cho m
ni m v t p h i s d p h i s d ng m r
o m t V-UE gi V-UE th v i s
-UE th n t V-UE sao
p con V-
nh sao cho - n t con V-UE k thu c
sao cho - n t con C-UE
Trang 67a,
bi n nh ng 1 n u t p con V-UE th k (t p con C-UE th m
cho RB th f t truy n c a t p con V-UE th k (t p con C-UE th m (3.f 3.12c) bi u di
3.5 Các giải pháp quản lý tài nguyên vô tuyên
gi i quy 3.12) Ti p theo
r ng thu [54] cho ng d ng c i v i giao ti p V2V dD2D
Trang 683.5.1 Thuật toán đƣợc đề xu t SOLEN ấ
t trong thu Separate RpowEr allocatioN (SOLEN) Th nh t, b
RB cho c V-UEs gian b
-t th ng c c Xem [59 bi t n n tMWM Th hai, d t qu RB t
ch nh t t truy n cho t ng
t[60
Trang 69tương đương sau (3.13)
Gi thi t
n t v i m i cho t t c m K
Trang 72i
n i ti
Trang 78i [54 m hi u su t do s
Trang 79i v i truy
Hình 3 F=100, M^'=5, E_(m^')^'=20, K^'=10 và E_(k^' )=2 (a) tổ 5: ng t l c a ỷ ệ ủ
C-UEs (b) CDF c ủa các bits đƣợ c truy ền trong vòng 5 ms cho m i V-UE ỗ
3.5(b) hi n th CDF c c truy
- ng cho t t c
i v i V-UE Th t v y, th c t i- [54] th c hi m