Trang 1 MônMôn họhọc:c:Môn Môn họhọc:c:MARKETINGGiảng viín: Phan Văn ThanhBộ môn: Quản trị Kinh doanh - 04 869.2301E mail:Thanhpv fem@mail hut edu vn Trang 3 Mục tiíu của chươngMục tiíu
Trang 1Giảng viên: Phan Văn Thanh
Bộ môn: Quản trị Kinh doanh - (04) 869.2301
E mail: Thanhpv fem@mail hut edu vn
E-mail: Thanhpv-fem@mail.hut.edu.vn
Thanhpv_fem@yahoo.com
Trang 3Mục tiêu của chương
Mục tiêu của chương 44
Mục tiêu của chương
Mục tiêu của chương 44
Chương này giúp sinh viên trả lời ba câu hỏi:
Người tiêu dùng thông qua quyết định mua sắm như thế nào?
Những đặc điểm của khách hàng ảnh hưởng như thế nào đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng?
Sự khác biệt trong hành vi mua của người tiêu ự ệ g g dùng cá nhân và khách hàng tổ chức?
Trang 4Nội dung của chương
Nội dung của chương 44
Nội dung của chương
Nội dung của chương 44
4 1 Mô hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
4.1 Mô hình nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
4.2 Quá trình ra quyết định mua của người tiêu dùng
ể 4.3 Các đặc điểm của người tiêu dùng
4.4 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
4.3.1 Các đặc điểm về nhu cầu của thị trường tổ chức 4.3.2 Những khác biệt giữa hành vi mua của khách hàng tổ chức và của người tiêu dùng cá nhân
4.3.3 Động cơ mua sắm của khách hàng tổ chức 4.3.4 Các hoàn cảnh mua
4 3 5 Những vai trò tham gia vào quá trình mua sản phẩm 4.3.5 Những vai trò tham gia vào quá trình mua sản phẩm công nghiệp
Trang 5người tiêu tiêu dùng dùng
Mục tiêu nghiên cứu hành vi mua của khách hàng
Mục tiêu nghiên cứu hành vi mua của khách hàng
Thuật ngữ “Khách hàng”
Mô hình nghiên cứu hành vi mua của khách hàng
Trang 644 11 Mô Mô hình hình nghiên nghiên cứu cứu hành hành vi vi
Mục tiêu tiêu nghiên nghiên cứu cứu hành hành vi vi mua mua của của khách khách hàng hàng
Khách hàng thông qua quyết định mua sắm của
ế mình như thế nào?
Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định mua sắm của khách hàng?
Trang 7Thuật ngữ ngữ Khách Khách hàng hàng –– Customer Customer
là những người mua hiện tại hoặc tiềm năng đối
ẩ với một sản phẩm
Khách hàng bao gồm:
Người tiêu dùng (Consumers): cá nhân, mua để sử dụng
Khách hàng tổ chức gồm: Khách hàng công nghiệp; Tổ chức phi kinh doanh; Nhà trung gian;
Trang 844 11 Mô Mô hình hình nghiên nghiên cứu cứu hành hành vi vi
Những đặc điểm của người mua Các kích thích
Kích thích MKT chọn của
người mua
Quá trình ra quyết định mua
•Kích thích MKT
•Kích thích khác
Lựa chọn loại sản phẩm Lựa chọn nhãn hiệu
L h ời bá
Ý thức nhu cầu Lựa chọn mức độ quan tâm
Tìm kiếm thông tin Đánh giá các phương án
Ra quyết định mua
g Hoàn cảnh mua
Hành vi sau khi mua
Trang 94.2
4.2 Quá Quá trình trình ra ra quyết quyết định định mua mua
ủ ời ời tiê tiê dù dù
của
của người người tiêu tiêu dùng dùng
a Ý thức nhu cầu
a Ý thức nhu cầu
b Lựa chọn mức độ quan tâm
c Tìm kiếm thông tin
c Tìm kiếm thông tin
Trang 10a Ý thức nhu cầu
Nhu cầu tự nhiên (needs) luôn tiềm ẩn trong mỗi cá nhân Khi nó u cầu tự ê ( eeds) uô t ề ẩ t o g ỗ cá â ó phát triển tới một mức độ nhất định, sẽ tạo thành động cơ mua sắm.
Động cơ mua sắm xuất hiện do:
Kích thích nội tại: Kích thích nội tại: đặc điểm tâm sinh lý của người tiêu dùng đặc điểm tâm sinh lý của người tiêu dùng
Kích thích bên ngoài: quảng cáo, chào hàng, sản phẩm,
Hàm ý marketing
Nhà marketing cần phát hiện những hoàn cảnh hoặc những kích thích
Nhà marketing cần phát hiện những hoàn cảnh hoặc những kích thích thường gặp nhất đã làm nảy sinh những nhu cầu về sản phẩm của doanh nghiệp;
Nhà marketing cần gợi mở, kích phát nhu cầu của người mua, cũng như hiểu những xung đột về nhu cầu và các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu của người mua.
Æ Định hướng nhu cầu người tiêu dùng vào sản phẩm của doanh nghiệp
Trang 11b Lựa chọn mức độ quan tâm
2 loại mức độ quan tâm
Mức độ quan tâm ít: bỏ ít thời gian, công sức để tìm
kiếm thông tin, so sánh rồi lựa chọn g
Mức độ quan tâm nhiều: bỏ nhiều thời gian, công sức
để tìm kiếm thông tin, so sánh rồi lựa chọn
Trang 12b Lựa chọn mức độ quan tâm
Mức độ Mức độ Hành vi Mức độ
quan tâm nhiều
Mức độ quan tâm ít
Tìm kiếm thông tin Chủ động Í t hoặc không tìm kiếm
Phản ứng với thông tin Đánh giá kĩ càng Bỏ qua hoặc chấp nhận
mà không đánh giá Đánh giá thương hiệu Rõ ràng, chi tiết Mờ và chung chung
Trang 13b Lựa chọn mức độ quan tâm
Mức độ quan tâm nhiều xảy ra khi:
Người tiêu dùng thiếu thông tin về các phương án thoả mãn nhu cầu
Số tiền mua sắm là nhiều
Sản phẩm có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội
Sản phẩm được xem là có khả năng đem lại những ích lợi lớn
Trang 14c Tìm kiếm thông tin
c Tìm kiếm thông tin
Các nguồn thông tin
Nguồn thông tin
Những thông tin nào người tiêu dùng quan tâm
Người tiêu dùng thường tham khảo nguồn thông tin nào g g g g g
Æ Đưa ra chương trình truyền thông thích hợp
Trang 15d Đánh giá các phương án
Anh Anh ((chị chị)) thường thường quyết quyết định định lựa lựa chọn chọn mua mua một một
Anh Anh ((chị chị)) thường thường quyết quyết định định lựa lựa chọn chọn mua mua một một sản
sản phẩm phẩm như như thế thế nào nào? ?
Trình tự đánh giá thông thường:
Loại bỏ sơ bộ các phương án mua không thích hợp: giá, thương hiệu,
Đánh giá các thuộc tính của các phương án mua: T ij
Đánh giá các thuộc tính của các phương án mua: T ij
Đánh giá tầm quan trọng của các thuộc tính: w j
Lựa chọn mô hình đánh giá tổng hợp và đánh giá chung
Æ Mô hình giá trị kỳ vọng
Trang 16m = số thuộc tính được xem xét đánh giá
T ij = điểm đánh giá đối với thuộc tính j của
Trang 17e Lựa chọn (Quyết định mua)
Câu hỏi thảo luận: Thương hiệu có giá trị kỳ
Câu hỏi thảo luận: Thương hiệu có giá trị kỳ
vọng cao nhất có phải là nhãn hiệu sẽ được mua sử dụng hay không? ụ g y g
Thái độ của người khác
Hà ý k ti
Đánh giá các
phương án
Ý định mua hàng
Các yếu tố bất ngờ khác
Quyết định mua sắm
Trang 18f Hành vi sau khi mua
Mua Æ Sử dụng Æ Kinh nghiệm Æ So sánh
Mua Æ Sử dụng Æ Kinh nghiệm Æ So sánh với kỳ vọng Æ Các trạng thái tâm lý
Hành vi đối với người bán /nhà sản xuất
Hành vi đối với người bán /nhà sản xuất
???
Trang 19f Hành vi sau khi mua
Tìm kiếm sự đền bù của nhà sản xuất
Đi kiện
Có một số hành động Khiếu nại
Hành động công khai
Hành động không công khai
Ngừng mua sản phẩm
Trang 20f Hành vi sau khi mua
Hàm ý marketing:
Quảng cáo củng cố nhằm giảm sự bất ổn về tâm lý của khách hàng
Sử dụng những khách hàng thỏa mãn để quảng bá
Giải quyết khéo léo những trường hợp khách hàng không thỏa mãn để tăng tối đa mức độ thỏa mãn của khách hàng và giảm thiểu tiếng xấu lan rộng
Trang 21- Lối sống Nhâ á h
-Gia đình - Nhân cách và ý thức
ộ
Trang 22a Các yếu tố văn hoá
9 Nền văn hoá: Là đặc điểm văn hoá phổ biến
9 Nền văn hoá: Là đặc điểm văn hoá phổ biến
trong một quốc gia và nó là yếu tố quyết định
cơ bản nhất những mong muốn và hành vi g g của một con người
9 Nhánh văn hoá: Là văn hoá của một nhóm ộ người trong một quốc gia bao gồm các dân tộc, tôn giáo, các vùng địa lý…
Trang 23So sánh người tiêu dùng Hà Nội
và TP HCM khi mua xe máy
Tiêu thức lựa Người tiêu dùng Người tiêu dùng
Hợp túi tiền Quan trọng Rất quan trọng
Ít giảm giá khi sử
Nhãn hiệu nổi tiếng Rất quan trọng Bình thường
Trang 24a Các yếu tố văn hoá
9 Tầng lớp xã hội: Là những nhóm tương đối
9 Tầng lớp xã hội: Là những nhóm tương đối
ổn định trong khuôn khổ xã hội được sắp xếp theo bậc đẳng cấp và được đặc trưng bởi ậ g p ợ ặ g những quan điểm giá trị lợi ích và hành vi đạo đức giống nhau của các thành viên…
Trang 25b Các yếu tố xã hội
trực tiếp đến thái độ, hành vi của NTD.
¾ Nhóm tham khảo trực tiếp: NTD là thành viên của nhóm
¾ Nhóm tham khảo gián tiếp: NTD không phải thành viên của
¾ Nhóm tham khảo gián tiếp: NTD không phải thành viên của
¾ Hàng thiết yếu dùng ở nơi công cộng
¾ Hàng thiết yếu dùng ở chốn riêng tư
Trang 26b Các yếu tố xã hội
Gia đình: là nhóm tham khảo quan trọng và có ảnh
Gia đình: là nhóm tham khảo quan trọng và có ảnh
hưởng lớn nhất đến hành vi mua của người tiêu dùng.
¾ Trong gia đình, ảnh hưởng của vợ hay chồng đến
¾ Chồng chiếm ưu thế: Đồ cơ khí, đồ điện gia dụng…
¾ Hai người ngang nhau: Nhà cửa, ôtô, nghỉ mát…
Trang 27c Các yếu tố cá nhân
Tuổi tác và giai đoạn trong vòng đời gia đình
Tuổi tác và giai đoạn trong vòng đời gia đình
Nghề nghiệp và hoàn cảnh kinh tế
Phong cách sống
Phong cách sống
Cá tính và quan niệm bản thân
Trang 29d Các yếu tố tâm lý
Động cơ: là những nhu cầu phát triển ở
Động cơ: là những nhu cầu phát triển ở mức độ cao buộc con người phải tìm cách thỏa mãn chúng
Trang 30Tháp nhu cầu của Maslow
Nhu cầu tự
Nhu cầu được
tô t
Nhu cầu tự khẳng định mình
Nhu cầu xã hội hóa (hoà nhập, chia sẻ, yêu thương)
Trang 31Lý thuyết thuyết của của Freud Freud
Lý
Lý thuyết thuyết của của Freud Freud
con người lớn lên với những khát khao ham muốn
con người lớn lên với những khát khao, ham muốn trong mỗi con người
trong quá trình lớn lên, có nhiều ham muốn bị kìm nén
ấ
và con người được giáo dục là phải chấp nhận những chuẩn mực xã hội như không được tham ăn, khoe khoang, mua sắm lãng phí, chơi trội,
nhưng những ham muốn đó không bao giờ biến mất hoàn toàn, cũng không kiểm soát được hoàn toàn
nó thể hiện trong những sai lạc (làm sai, nói sai, viết sai, đọc sai, quên và đãng trí) như nói sai mà không biết mình nói sai.
Trang 32Lý thuyết thuyết của của Freud Freud
Lý
Lý thuyết thuyết của của Freud Freud
Ông cho rằng những hành vi sai lạc đó là kết
Ông cho rằng những hành vi sai lạc đó là kết quả của sự đấu tranh giữa hai xu hướng: xu hướng đi gây rối (những khát khao, ham muốn g g y ( g , thầm kín) và xu hướng bị gây rối (những kìm nén của xã hội) Điều này luôn tồn tại ngay cả
trong những cơ thể khỏe mạnh nhất.
Trang 354.4.1
4.4.1 Các Các đặc đặc điểm điểm về về nhu nhu cầu cầu
của
của thị thị trường trường tổ tổ chức chức
Những khác biệt về đặc điểm nhu cầu
Những khác biệt về đặc điểm nhu cầu
Nhu cầu của khách hàng tổ chức g
Nhu cầu biến động mạnh theo Nhu cầu ít co
giãn theo giá
mạnh theo nhu cầu của sản phẩm tiêu dùng
Nhu cầu
thứ cấp
tiêu dùng
Trang 364.4.2
4.4.2 Những Những khác khác biệt biệt giữa giữa hành hành vi vi mua mua của của khách khách
hà tổ tổ hứ hứ àà ủ ủ ời ời tiê tiê dù dù áá hâ hâ
hàng
hàng tổ tổ chức chức và và của của người người tiêu tiêu dùng dùng cá cá nhân nhân
ế Quan hệ người mua - người bán gần gũi
Mua trực tiếp
Hành vi mua
Tần suất mua sắm thấp Giá trị đơn hàng cao
Thuê mua
Trang 37Mục đích của người mua tổ chức
Phát triển vị thế của tổ chức Bảo vệ hoặc cải thiện vị thế
Phát triển vị thế của tổ chức
mà họ đang làm việc cho
Bảo vệ hoặc cải thiện vị thế
của họ trong tổ chức
Trang 38Mua cho nhiệm
vụ mới
Mua lặp lại không
thay đổi
Mua lặp lại có thay đổi
Trang 3944 44 55 Những Những vai vai trò trò tham tham gia gia vào vào quá quá
t ì h ảả hẩ ô hiệ
trình
trình mua mua sản sản phẩm phẩm công công nghiệp nghiệp
Trung tâm mua sắm của khách hàng tổ chức
Trung tâm mua sắm của khách hàng tổ chức
Những vai trò tham gia vào quá trình quyết định mua của khách hàng tổ chức
Trung tâm mua sắm
Trang 4044 44 66 Quá Quá trình trình quyết quyết định định mua mua
của
của khách khách hàng hàng công công nghiệp nghiệp
Các giai đoạn trong quá
ặp ạ thay đổi về yêu
cầu
ặp ạ không thay đổi
về yêu cầu
1 Nhận dạng vấn đề Có Có thể Không
2 Mô tả khái quát nhu cầu Có Có thể Không
3 Xác định những yêu cầu
chi tiết đối với sản phẩm Có Có Có
4 Tìm kiếm nhà cung cấp Có Có thể Không
5 Mời thầu Có Có thể Không