Ôn tập môn Lý thuyết Điều khiển Tự động là quá trình nắm bắt kiến thức về hệ thống điều khiển tự động và các phương pháp điều khiển. Sinh viên sẽ tìm hiểu về các mô hình toán học, phân tích và thiết kế điều khiển. Bài giảng thường tập trung vào các khái niệm như hệ thống động, hàm truyền dẫn, và các phương pháp điều khiển PID. Qua việc giải các bài tập và áp dụng lý thuyết vào thực tế, sinh viên phát triển khả năng giải quyết vấn đề và hiểu rõ về quy trình điều khiển tự động trong các ứng dụng công nghiệp.
Trang 1NỘI DUNG CÂU HỎI
Hình vẽ sau mô tả các thành phần cơ bản của hệ thống điều khiển:
Hình vẽ sau mô tả nguyên tắc điều khiển nào?:
A Điều khiển bù nhiễu
B Điều khiển sai lệch
C Điều khiển phối hợp
D Điều khiển thích nghi
Hình vẽ sau mô tả nguyên tắc điều khiển nào?:
A Điều khiển bù nhiễu
B Điều khiển sai lệch
C Điều khiển phối hợp:
D Điều khiển thích nghi
Hình vẽ sau mô tả nguyên tắc điều khiển nào?:
Trang 2BM.TTKT.01.05 NHCH
A Điều khiển bù nhiễu
B Điều khiển sai lệch
C Điều khiển hỗn hợp:
D Điều khiển thích nghi
Trong công thức của phép biến đổi Laplace sau đây:
F(s) là gì?
A Là hàm xác định với mọi t ≥ 0
B Là biến Laplace
C Là toán tử biến đổi Laplace
D Là ảnh của hàm f(t) qua phép biến đổi Laplace
Trong công thức của phép biến đổi Laplace sau đây:
f(t) là gì?
A Là hàm xác định với mọi t ≥ 0
B Là biến Laplace
C Là toán tử biến đổi Laplace
D Là ảnh của hàm f(t) qua phép biến đổi Laplace
Trong công thức của phép biến đổi Laplace sau đây:
s là gì?
A Là hàm xác định với mọi t ≥ 0
B Là biến Laplace
C Là toán tử biến đổi Laplace
D Là ảnh của hàm f(t) qua phép biến đổi Laplace
Trong công thức của phép biến đổi Laplace sau đây:
L là gì?
A Là hàm xác định với mọi t ≥ 0
B Là biến Laplace
C Là toán tử biến đổi Laplace
D Là ảnh của hàm f(t) qua phép biến đổi Laplace
Về một số tính chất của phép biến đổi laplace:
Nếu hàm f1(t) có biến đổi Laplace là L{f1(t)} = F1(s) và hàm f2(t) có L{f2(t)} = F2(s)
Trang 3BM.TTKT.01.05 NHCH
Hình vẽ sau đây mô tả hàm nào:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D Hàm mũ
Hình vẽ sau đây mô tả hàm nào:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D.Hàm mũ
Hình vẽ sau đây mô tả hàm nào:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D Hàm mũ
Trang 4BM.TTKT.01.05 NHCH
Hình vẽ sau đây mô tả hàm nào:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D.Hàm mũ khi hệ số nhỏ hơn 1
Hình vẽ sau đây mô tả hàm nào:
A Hàm sin
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D Hàm mũ
Hàm số trên là:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D Hàm mũ
Hàm số trên là:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
Trang 5BM.TTKT.01.05 NHCH
D Hàm mũ
Hàm số trên là:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D Hàm mũ
Hàm số trên là:
A Hàm xung đơn vị (hàm dirac)
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
D Hàm mũ
Hàm số trên là:
A Hàm sin
B Hàm nấc đơn vị
C Hàm dốc đơn vị
Trang 6BM.TTKT.01.05 NHCH
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Hình vẽ trên đây mô tả:
A Khối chức năng
Trang 7BM.TTKT.01.05 NHCH
B Điểm rẽ nhánh
C Bộ tổng
D Khối chức năng và Bộ tổng
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Hình vẽ trên đây mô tả:
A Khối chức năng
B Điểm rẽ nhánh
C Bộ tổng
D Khối chức năng và Bộ tổng
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Với hệ thống nối tiếp:
Hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp là:
A
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Trang 8BM.TTKT.01.05 NHCH
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Với hệ thống song song như hình vẽ sau:
Hàm truyền tương đương của hệ thống song song là:
A
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Hệ hồi tiếp một vòng
Hệ hồi tiếp âm như hình vẽ sau:
Hàm truyền tương đương của hệ thống trên là:
A
B
Trang 9BM.TTKT.01.05 NHCH
C
D
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Hệ hồi tiếp một vòng
Hệ hồi tiếp dương như hình vẽ sau:
Hàm truyền tương đương của hệ thống trên là:
A
B
C
D
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Theo quy tắc biến đổi sơ đồ cấu trúc
Trang 10BM.TTKT.01.05 NHCH
Sơ đồ khối tương đương của sơ đồ trên là:
A
B
C
D
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Theo quy tắc biến đổi sơ đồ cấu trúc
Sơ đồ khối tương đương của sơ đồ trên là:
Trang 11BM.TTKT.01.05 NHCH
A.
B.
C.
D.
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Theo quy tắc biến đổi sơ đồ cấu trúc
Sơ đồ khối tương đương của sơ đồ trên là:
A
Trang 12BM.TTKT.01.05 NHCH
B
C
D
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Theo quy tắc biến đổi sơ đồ cấu trúc Hình vẽ sau đây mô tả quy tắc nào:
A Chuyển điểm rẽ nhánh từ phía trước ra phía sau
B Chuyển điểm rẽ nhánh từ phía sau ra phía trước
C Chuyển bộ tổng từ phía trước ra phía sau:
D Chuyển bộ tổng từ phía sau ra phía trước
Phát biểu nào sau đây là sai?
A Hàm truyền đạt của hệ thống là duy nhất
B Trong một hệ thống có thể có nhiều phương trình trạng thái khác nhau tùy theo cách lựa
chọn đặt biến trạng thái
C Phương trình trạng thái mô tả toán học của hệ thống về mặt thời gian dưới dạng các
phương trình vi phân
D Phương trình trạng thái mô tả toán học của hệ thống về mặt thời gian dưới dạng các
phương trình sai phân
Trang 13BM.TTKT.01.05 NHCH
Về sơ đồ khối của hệ thống điều khiển tự động
Theo quy tắc biến đổi sơ đồ cấu trúc Hình vẽ sau đây mô tả quy tắc nào:
A Chuyển điểm rẽ nhánh từ phía trước ra phía sau
B Chuyển điểm rẽ nhánh từ phía sau ra phía trước
C Hoán đổi vị trí hai bộ tổng
D Chuyển bộ tổng từ phía sau ra phía trước
Nghiệm của phương trình đặc trưng của hệ thống điều khiển tự động tuyến tính
Sơ đồ cấu trúc trạng thái của hệ liên tục trong hình sau đây được dùng để biểu
diễn hệ thống được mô tả theo phương trình trạng thái nào sau đây?
A
B
C
D
Một hệ thống điều khiển tự động gồm những thành phần cơ bản nào?
A Thiết bị điều khiển và thiết bị đo lường
Trang 14BM.TTKT.01.05 NHCH
B Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển và thiết bị đo lường
C Đối tượng điều khiển và thiết bị bị điều khiển
D Đối tượng điều khiển và thiết bị đo lường
Hàm truyền đạt của hệ thống là:
A Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó biểu diễn theo biến đổi Laplace với
điều kiện đầu triệt tiêu
B Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó
C Là tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó biểu diễn theo thời gian
D Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó biểu diễn theo biến đổi Laplace với
điều kiện đầu triệt tiêu
Mô tả toán học của hệ thống điều khiển liên tục được biểu thị bằng phương
trình nào sau đây?
A Phương trình sai phân
Nghiệm của phương trình M(p)=0 được gọi là:
A Các điểm nằm trên trục ảo
B Các điểm cực và zero
Trang 15BM.TTKT.01.05 NHCH
Hệ thống được biểu diễn trong không gian trạng thái dạng:
Trong đó x là các vecto n chiều, u là các vecto m chiều, y là các vecto r chiều Vậy ma
trận A là ma trận có kích thước như thế nào?
A n x m
B r x n
C r x m
D n x n
Hệ thống được biểu diễn trong không gian trạng thái dạng:
Trong đó x là các vecto n chiều, u là các vecto m chiều, y là các vecto r chiều Vậy ma
trận B là ma trận có kích thước như thế nào?
A n x m
B r x n
C r x m
D n x n
Hệ thống được biểu diễn trong không gian trạng thái dạng:
Trong đó x là các vecto n chiều, u là các vecto m chiều, y là các vecto r chiều Vậy ma
trận C là ma trận có kích thước như thế nào?
Trang 16BM.TTKT.01.05 NHCH
Trong đó x là các vecto n chiều, u là các vecto m chiều, y là các vecto r chiều Vậy ma
trận D là ma trận có kích thước như thế nào?
A n x m
B r x n
C r x m
D n x n
Hình vẽ sau mô tả hệ thống điều khiển nào?:
A Điều khiển bù nhiễu
B Điều khiển sai lệch
C Điều khiển phối hợp:
D Điều khiển thích nghi
Ảnh Laplace của hàm xung đơn vị (hàm dirac) là:
Trang 17BM.TTKT.01.05 NHCH
Phân loại theo số lượng tín hiệu vào/ra thì hệ thống điều khiển tự động có những
loại nào sau đây?
A Hệ thống điều khiển đơn kênh và hệ thống điều khiển đa kênh
B Hệ thống điều khiển liên tục và hệ thống điều khiển rời rạc
C Hệ thống điều khiển tiền định và hệ thống điều khiển không tiền định
D Hệ thống điều khiển dừng và hệ thống điều khiển không dừng
Các nguyên tắc nào sau đây là các nguyên tắc điều khiển tự động hệ thống điều
khiển tự động
A Nguyên tắc giữ ổn định
B Cả ba đáp án còn lại đều đúng
C Nguyên tắc điều khiển theo chương trình
D Nguyên tắc điều khiển thích nghi
Trang 18BM.TTKT.01.05 NHCH
Ảnh Laplace của hàm sin là:
Hàm nào thường được sử dụng để mô tả nhiễu tác động vào hệ thống
A Hàm xung đơn vị
B Hàm nấc đơn vị
C.Hàm dốc đơn vị
D Hàm sin
Đặc tính tần số G(jω) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới dạng đại số
hoặc dạng cực:
( )( ) ( ) ( ) ( ). j
G j P jQ M e
Trong đó:
P(ω) là:
A Phần thực của đặc tính tần số
B Phần ảo của đặc tính tần số
G j P jQ M e
Trong đó:
Q(ω) là:
A Phần thực của đặc tính tần số
B Phần ảo của đặc tính tần số
C Đáp ứng biên độ
D Đáp ứng pha
Trang 19BM.TTKT.01.05 NHCH
Đặc tính tần số G(jω) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới dạng đại số
hoặc dạng cực:
( )( ) ( ) ( ) ( ). j
G j P jQ M e
Trong đó:
M(ω) là:
A Phần thực của đặc tính tần số
B Phần ảo của đặc tính tần số
C.Đáp ứng biên độ (Hay modul)
D.Đáp ứng pha
Đặc tính tần số G(jω) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới dạng đại số
hoặc dạng cực:
( )( ) ( ) ( ) ( ). j
G j P jQ M e
Trong đó:
φ(ω) là:
A Phần thực của đặc tính tần số
B Phần ảo của đặc tính tần số
C.Đáp ứng biên độ
D.Đáp ứng pha
Để biểu diễn đặc tính tần số một cách trực quan, ta có thể dùng đồ thị
Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm hai thành phần nào sau đây
A Biểu đồ Bode biên độ và Biểu đồ Bode pha
B.Biểu đồ Bode biên độ và Biểu đồ Nyquist
C.Biểu đồ Bode pha và Biểu đồ Nyquist
D.Biểu đồ Bode và Biểu đồ Nyquist
Đặc tính tần số biên pha còn được gọi là đặc tính nào sau đây
Trang 20BM.TTKT.01.05 NHCH
C Mikhailov
D Laplace
Để biểu diễn đặc tính tần số một cách trực quan, ta có thể dùng đồ thị
Biểu đồ Bode biên độ là gì?
A Là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa logarith của đáp ứng biên độ L(ω) theo tần
số ω
B Là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đáp ứng pha φ(ω) theo tần số ω
C Là đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jw) trong hệ tọa độ cực khi w thay đổi từ 0 -
∞
D Là tập hợp tất cả các điểm ngọn của véc tơ biểu diễn số phức G(jw) (biên độ véc
tơ là M(w), góc của véc tơ là j(w)) khi w thay đổi từ 0 đến ∞
Để biểu diễn đặc tính tần số một cách trực quan, ta có thể dùng đồ thị
Biểu đồ Bode pha là gì?
A Là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa logarith của đáp ứng biên độ L(ω) theo tần
số ω
B Là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đáp ứng pha φ(ω) theo tần số ω
C Là đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jw) trong hệ tọa độ cực khi w thay đổi từ 0 -
∞
D Là tập hợp tất cả các điểm ngọn của véc tơ biểu diễn số phức G(jw) (biên độ véc
tơ là M(w), góc của véc tơ là j(w)) khi w thay đổi từ 0 đến ∞
Về đặc tính động học của khâu tỉ lệ (khâu khuếch đại)
Hàm truyền được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A
B
C
D
Về đặc tính động học của khâu tỉ lệ (khâu khuếch đại)
Đặc tính thời gian được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A
Trang 21BM.TTKT.01.05 NHCH
Về đặc tính động học của khâu quán tính bậc một
Hàm truyền được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A
B
C
D
Trang 22BM.TTKT.01.05 NHCH
Về đặc tính động học của khâu quán tính bậc một
Đặc tính thời gian được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A
B
C
D
Về đặc tính động học của khâu vi phân bậc 1
Đặc tính tần số được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Về đặc tính động học của khâu tích phân lý tưởng
Hàm truyền được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Về đặc tính động học của khâu tích phân lý tưởng
Đặc tính thời gian được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A.
Trang 23BM.TTKT.01.05 NHCH
B.
C.
D.
Về đặc tính động học của khâu vi phân bậc 1
Hàm truyền được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A
B
C
D
Về đặc tính động học của khâu vi phân bậc 1
Đặc tính thời gian được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Về đặc tính động học của khâu vi phân bậc 1
Hàm quá độ được cho bởi biểu thức nào sau đây:
Trang 24BM.TTKT.01.05 NHCH
C
D
Về đặc tính tần số của hệ thống tuyến tính liên tục Đặc tính tần số của hệ thống
là tỉ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập và tín hiệu vào hình sin Đặc tính tần
số bằng hàm nào sau đây?
Nếu hệ thống có hàm truyền là:
Thì đặc tính tần số là hàm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Nếu hệ thống có hàm truyền là:
Thì đặc tính tần số bằng hàm nào sau đây?
Trang 25BM.TTKT.01.05 NHCH
A.
B.
C.
D.
Về đặc tính động học của khâu vi phân lý tưởng
Hàm truyền được cho bởi biểu thức nào sau đây:
A
B
C
D
Tín hiệu tác động vào một khâu có biểu thức như sau gọi là tín hiệu gì?
A Tín hiệu xung đơn vị
B Tín hiệu bậc thang đơn vị
C Tín điều hòa
D Tín hiệu bất kỳ
Tín hiệu tác động vào một khâu có biểu thức như sau gọi là tín hiệu gì?
A Tín hiệu xung đơn vị
B Tín hiệu bậc thang đơn vị
C Tín điều hòa
D Tín hiệu bất kỳ
Tín hiệu tác động vào một khâu có dạng tín hiệu như sau gọi là tín hiệu gì?
A Tín hiệu xung đơn vị
Trang 26BM.TTKT.01.05 NHCH
B Tín hiệu bậc thang đơn vị
C Tín điều hòa
D Tín hiệu bất kỳ
Tín hiệu tác động vào một khâu có dạng tín hiệu như sau gọi là tín hiệu gì?
A Tín hiệu xung đơn vị
B Tín hiệu bậc thang đơn vị
C Tín điều hòa
D Tín hiệu bất kỳ
Về đặc tính thời gian của hệ thống:
Với đáp ứng nấc hay con gọi là hàm quá độ của hệ thống Phát biểu nào sau đây
là sai:
A Đáp ứng nấc là đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
B Đáp ứng nấc là tích phân của đáp ứng xung
C h(t) được gọi là đáp ứng nấc hay còn gọi là hàm quá độ của hệ thống
D g(t) được gọi là đáp ứng nấc hay con gọi là hàm quá độ của hệ thống
Trong khâu khuếch đại, đặc tính pha tần có giá trị bằng bao nhiêu
Trang 27BM.TTKT.01.05 NHCH
Trong khâu quán tính bậc 1, đặc tính pha tần có giá trị bằng bao nhiêu tại tần
Trang 28BM.TTKT.01.05 NHCH
D
2
Mối quan hệ giữa hàm quá độ và hàm trọng lượng?
A Hàm quá độ là đạo hàm của hàm trọng lượng
B Hàm quá độ là căn bậc 2 của hàm trọng lượng
C Hàm trọng lượng là đạo hàm của hàm quá độ
D Hàm trọng lượng là căn bậc 2 của hàm quá độ
Đặc tính tần số G(jω) là một hàm phức nên có thể biểu diễn dưới dạng đại số
Để biểu diễn đặc tính tần số một cách trực quan, ta có thể dùng đồ thị
Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là gì?
A Là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa logarith của đáp ứng biên độ L(ω) theo tần
số ω
B Là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đáp ứng pha φ(ω) theo tần số ω
C Là đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jw) trong hệ tọa độ cực khi w thay đổi từ 0
® 8
D Là tập hợp tất cả các điểm ngọn của véc tơ biểu diễn số phức G(jw) (biên độ véc
tơ là M(w), góc của véc tơ là j(w)) khi w thay đổi từ 0 đến vô cùng
Cho biểu đồ Bode như sau:
Trên đồ thị thì M là:
Trang 29BM.TTKT.01.05 NHCH
A Độ dự trữ biên
B 1/Độ dự trữ biên
C Độ dự trữ pha
D 1/Độ dự trữ pha
Cho biểu đồ Bode như sau:
Trên đồ thị thì N là:
A Độ dự trữ biên
B 1/Độ dự trữ biên
C Độ dự trữ pha
D 1/Độ dự trữ pha
Cho biểu đồ Nyquist như sau:
Trên đồ thị thì M là:
A Độ dự trữ biên
Trang 30BM.TTKT.01.05 NHCH
A Là giá trị cực đại của M(w)
B Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng
C Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1
D Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng - p
Về các thông số quan trọng của đặc tính tần số của hệ thống Hãy cho biết: Tần
số cộng hưởng ( p) là gì:
A Là giá trị cực đại của M(w)
B Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng
C Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1
D Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng - p
Xét hệ thống liên tục có hàm truyền là G(s), giả sử tín hiệu vào là tín hiệu hình
sin:
Trang 31BM.TTKT.01.05 NHCH
Khi đó tín hiệu ra xác lập của hệ thống là:
Trong các hệ thống có phương trình đặc trưng như sau, hệ thống nào thỏa mãn
điều kiện cần để hệ thống ổn định:
D
Trong các hệ thống có phương trình đặc trưng như sau, hệ thống nào thỏa mãn
điều kiện cần để hệ thống ổn định:
A
B
C
D
Trong các hệ thống có phương trình đặc trưng như sau, hệ thống nào thỏa mãn
điều kiện cần để hệ thống ổn định:
A.
B.
C.
D.
Trang 32BM.TTKT.01.05 NHCH
Trong các hệ thống có phương trình đặc trưng như sau, hệ thống nào thỏa mãn
điều kiện cần để hệ thống ổn định:
A.
B.
C.
D.
Trong các hệ thống có phương trình đặc trưng như sau, hệ thống nào thỏa mãn
điều kiện cần để hệ thống ổn định:
A.
B.
C.
D.
Theo tiêu chuẩn Hurwitz, một hệ thống điều khiển tự động tuyến tính có phương
trình đặc trưng bậc 2 với các hệ số dương sẽ:
A Luôn ở biên giới ổn định
B Luôn không ổn định
C Luôn ổn định
D Ổn định trong một số trường hợp
Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của bảng Routh?
A Có thể nhân hoặc chia các số hạng trên cùng một cột của bảng Routh với một số dương
thì kết quả tính toán vẫn không thay đổi
B Có thể nhân hoặc chia các số hạng trên cùng một hàng của bảng Routh với một số
dương thì kết quả tính toán vẫn không thay đổi
C Có thể thêm một số dương vào một hàng bất kỳ của bảng Routh thì kết quả tính toán vẫn
không thay đổi
D Có thể nhân hoặc chia các số hạng trên cùng một hàng của bảng Routh với một số âm
thì kết quả tính toán vẫn không thay đổi
Khi xét tính ổn định của một hệ thống điều khiển tự động có phương trình đặc
trưng bậc n theo tiêu chuẩn Hurwitz thì trường hợp nào sau đây có thể kết luận
hệ thống ở biên giới ổn định?
A.Định thức n 1 còn giá trị các định thức khác dương
B Các định thức Hurwitz âm
C Các định thức Hurwitz dương
Trang 33BM.TTKT.01.05 NHCH
D Định thức n1 0 còn giá trị các định thức khác dương
Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:
Theo tiêu chuẩn Routh có thể kết luận là:
A Hệ thống đã cho ổn định
B Hệ thống đã cho không ổn định
C Hệ thống đã cho ở biên giới ổn định
D Không kết luận được gì
Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:
Theo tiêu chuẩn Routh có thể kết luận là:
A Hệ thống đã cho ổn định
B Hệ thống đã cho không ổn định
C Hệ thống đã cho ở biên giới ổn định
D Không kết luận được gì
Tiêu chuẩn Routh được sử dụng để xét ổn định cho:
A Hệ thống có phản hồi âm
B Hệ hở và hệ kín
C Chỉ cho hệ kín
D Chỉ cho hệ hở
Trang 34BM.TTKT.01.05 NHCH
Tiêu chuẩn Hurwitz thường được sử dụng để xét ổn định cho các hệ thống có
Khi lập bảng Routh cho hệ thống có phương trình đặc trưng bậc n thì hai hàng
đầu tiên là các số hạng:
A Cần phải tính
B Không cần tính vì là các hệ số của phương trình đặc trưng của hệ thống
C Tùy ý
D Luôn luôn bằng 0
Khi lập định thức Hurwitz bậc n cho hệ thống có phương trình đặc tính bậc n thì
đường chéo chính là các hệ số
A Của phương trình đặc tính bắt đầu từ an đến a1
Khi lập định thức Hurwitz bậc n cho hệ thống có phương trình đặc tính bậc n thì
trong cùng một cột của định thức các số hạng trên số hạng thuộc đường chéo
chính sẽ:
A Không xác định được
B Có chỉ số tùy ý
C Có chỉ số giảm dần
D.Có chỉ số tăng dần
Khi lập định thức Hurwitz bậc n cho hệ thống có phương trình đặc tính bậc n thì
trong cùng một cột của định thức các số hạng dưới số hạng thuộc đường chéo
chính sẽ:
A Không xác định được
B Có chỉ số tùy ý
C Có chỉ số giảm dần
D Có chỉ số tăng dần