Đặc điểm hàng húa của Cụng ty TNHH thương mại và xõy dựng AnhKhoỏt+ Hàng hoỏ: Với mục tiờu đẩy nhanh khối lượng hàng húa bỏn ra, biết rừvề sản phẩm của mỡnh cụng ty luụn chỳ trọng quan h
Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành LỜI MỎ ĐẦU Để bắt kịp xu hướng nhịp độ phát triển kinh tế nay, doanh nghiệp nước muốn tồn phát triển bên cạnh việc mở rộng thị trường, đa dạng hóa sản phẩm nâng cao chất lượng sản phẩm phải quan tâm đến khâu bán hàng hàng hóa, làm để đem lại nguồn vốn lợi nhuận đầu tư để tái đầu tư sản xuất nhanh Kế tốn cơng cụ thiếu hoạt động kinh doanh, thu thập xử lý cung cấp thông tin cho nhà quản lý, từ đề giải pháp, chiến lược kinh doanh phù hợp, đem lại hiệu cho doanh nghiệp Như với quan Kh trọng cơng tác kế tốn nói chung kế toán bán hàng, xác định kết bán hàng óa nói riêng công tác chiếm vị trí khơng nhỏ Trong thời gian thực tập, tìm hiểu thực tế Công ty TNHH thương mại xây lu ận dựng Anh Khoát, hướng dẫn nhiệt tình giảng viên GS.TS Đặng Thị Loan anh chị, cô chú, công ty Em nhận thấy tầm quan trọng cần tố thiết công tác kế toán bán hàng Em chọn thực chuyên đề tốt nghiệp tn với đề tài: “Hồn thiện kế toán bán hàng xác định kết bán hàng gh Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát” p iệ Chuyên đề thực tập chuyên ngành em gồm chương Chương 1: Đặc điểm tổ chức quản lý hoạt động bán hàng Công ty Kế TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát án to Chương 2: Thực trạng kế toán bán hàng xác định kết bán hàng Công Chương 3: Hồn thiện kế tốn bán hàng xác định kết bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Do thời gian thực tế tìm hiểu cơng tác kế tốn Cơng ty chưa nhiều nên chuyên đề em không tránh khỏi thiếu sót Vì em mong thầy giáo đóng góp ý kiến để chun đề em hoàn thiện Em xin chân thành cảm ơn cô giáo GS.TS Đặng Thị Loan anh chị, cán Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt giúp em hồn thành chuyên đề thực tập chuyên ngành Sinh viên: Vũ Thị Hải Yến SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành CHƯƠNG ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ANH KHỐT 1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát 1.1.1 Đặc điểm hàng hóa Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Kh + Hàng hoá: Với mục tiêu đẩy nhanh khối lượng hàng hóa bán ra, biết rõ óa sản phẩm cơng ty trọng quan hệ với khách hàng, công ty đề chiến lược kinh doanh khách hàng đảm bảo chất lu ận lượng hàng hóa, lựa chọn hình thức tốn thích hợp Công ty kinh doanh mặt hàng vật liệu xây dựng: tố Biểu 1: Danh mục hàng hóa tn Xi măng xây tô Vicem Hà Tiên Trắng Mã Lai 40kg/bao Trắng Thái 40kg II Tấm lợp xi măng 2 ĐVT ĐƠN GIÁ Bao 78.500 Bao 67.500 án to Xi măng Thăng Long PCB 40 Kế p Xi măng loại: HIỆU iệ I III MÃ TÊN VẬT TƯ gh STT Bao 140.000 Bao 160.000 Tấm lợp Fibro-xi măng sóng nhỏ tấm 19.000 Tấm lợp Fibro-xi măng sóng lớn tấm 20.000 Tấm lợp tơn Tơn thường AC11 sóng - 1070 mm - 0,40 mm Tơn thường AC11 sóng - 1070 mm - 0,42 mm Tơn thường AC11 sóng - 1070 mm - 0,45 SV: Vũ Thị Hải Yến M2 154.000 M2 160.000 M2 169.000 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Đá x Biên Hoà - Đồng Nai m3 390.000 Đá x Vĩnh Cửu - Đồng Nai m3 320.000 Đá x BàRịa - Vũng Tàu m3 375.000 Đá x Tân Uyên - Bình Dương m3 312.000 Đá x Biên Hoà- Đồng Nai m3 356.000 V Gạch xây loại: Ống loại I (gạch ngọn) Viên 930 Ống loại I (lòng tàu xém) Viên 800 Thẻ loại I Viên 750 Gạch kiếng 20 x 20 Indo Viên 47.000 VI Thép tấm, dẹt loại: 10 óa IV Kh mm Tơn thường AC11 sóng - 1070 mm - 0,47 mm Tơn thường AS 880 sóng - 1070 mm 0,47 mm lớp mạ Az 150 Tơn thường Alock màu sóng - 1070 mm 0,47 mm lớp mạ Az 150 Tôn thường Alock màu sóng - 1070 mm 0,47 mm lớp mạ Zn 12 Tơn thường Alock màu sóng - 1070 mm 0,45 mm lớp mạ Zn 12 Tôn ASEAM - 0,47 mm lớp mạ Az 150 Tơn APU 06 sóng K = 1065 mm - 0,40 mm Đá loại: M2 172.000 M2 209.000 M2 246.000 M2 214.000 M2 210.000 M2 223.000 M2 241.000 ận lu p iệ gh tn tố Kế án to Thép x 2m dày 0,5ly Kg 23.560 Thép x2 m dày 0,7ly Kg 22.750 Thép x 2m dày 0,8ly Kg 23.080 Thép x 2m dày 1ly Kg 22.900 Thép x 2m dày 1,2ly Kg 22.800 Thép x 2m dày 1,5ly Kg 21.220 Thép x 2m dày 2ly Kg 20.060 SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Thép x 2m dày 3ly Kg 19.960 Thép dày 4mm Kg 17.000 10 Thép dày 5mm-9mm Kg 17.000 11 Thép dày 10mm trở lên Kg 17.000 VII Thép hộp vuông loại, dài 6m: Thép hộp 12 x 12 dày 0,8ly Cây 38.000 Thép hộp 14 x 14 dày 0,9ly Cây 49.000 Thép hộp 16 x 16 dày 1,2ly Cây 75.000 Thép hộp 20 x 20 dày 1,2ly Cây 95.000 Cây 174.000 Kh Thép hộp 30 x 30 dày 1,5ly óa Thép hộp 40 x 40 dày 1,5ly Cây 240.000 Thép hộp 50 x 50 dày 1,5ly Cây 304.000 ận lu Thép hộp 25 x 50 dày 1,2ly Cây 185.000 Thép hộp 30 x 60 dày 1,2ly Cây 225.000 Thép hộp 40 x 80 dày 1,2ly Cây 300.000 Cát loại m3 21.000 m3 27.550 Cát vàng Kế p Cát đen iệ gh tn IX tố Thép hộp chữ nhật loại, 6m VIII án to Công ty chấp nhận cho khách hàng trả lại hàng hóa hàng hóa phẩm chất, sai qui cách…Do vậy, công ty trọng mặt sau: - Về chất lượng: Hàng hóa trước bán kiểm tra kĩ lưỡng chất lượng, chủng loại, quy cách… - Về giá bán: Được xác định giá mua thực tế cộng chi phí thu mua, bảo quản, cộng với mức lợi nhuận mong muốn 1.1.2 Thị trường Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt Qua trình hình thành phát triển, Công ty thiết lập mạng lưới bán hàng các quận huyện ngoại ô Hà Nội SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành - Khách hàng trọng yếu công ty là: Bán buôn cho hệ thống công ty xây dựng vừa nhỏ, chủ yếu là cấp vật tư cho các chủ thầu xây dựng thi 1.1.3 Phương thức bán hàng tại Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt Tại Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát giao dịch bán hàng ghi nhận (hoàn thành) bên bán chuyển giao hàng cho bên mua bên mua toán chấp nhận toán cho khối lượng hàng hóa đó, tức bên bán thu tiền có quyền thu Vì vậy, Cơng ty chia q trình bán hàng Kh thành hai phương thức sau: óa - Xét góc độ thu tiền có quyền thu tiền q trình bán hàng cơng ty chia thành hai phương thức sau: lu ận + Bán hàng thu tiền ngay: Bán hàng trực tiếp, bên bán giao hàng bên mua toán tiền hành thời điểm Giao dịch bán hàng kết thúc tố đủ điều kiện ghi nhận doanh thu với thời điểm thu tiền Hình thức tn toán áp dụng khách hàng mới, khách hàng không thường gh xuyên p iệ + Bán hàng chưa thu tiền: Bên mua chưa toán tiền nhận Kế hàng bên bán chấp nhận toán Với thời hạn định, bên mua phải tốn cho bên bán chịu lãi (gọi bán hàng trả chậm) án to khơng chịu lãi (bán chịu) Trong trường hợp doanh thu ghi nhận trước, không vào thời điểm thu tiền - Xét góc độ chuyển giao hàng hóa cho khách hàng q trình bán hàng công ty chủ yếu thực theo phương thức: Bán hàng trực tiếp Tức người mua nhận hàng kho doanh nghiệp toán tiền chấp nhận toán cho số hàng Quyền sở hữu hàng hóa chuyển giao bên bán thu tiền thu tiền Khi bên bán ghi nhận doanh thu người mua ký nhận hàng * Phương thức toán tiền hàng Tiền mặt chuyển khoản SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Sơ đồ 1: Quy trình bán hàng Cơng Trách nhiệm Lưu đồ đoạn thực (sử dụng ký hiệu theo quy ước) Kế tốn óa Kh Giao nhận Quy định tiếp nhận Tiếp nhận đơn hàng Chuyển đơn hàng Xử lý đơn hàng Xuất kho SV: Vũ Thị Hải Yến Cập nhật Phiếu thu án to Kế toán, thủ kho, thủ quỹ bên liên quan Thu tiền Kế 10 Kế toán p Nộp tiền iệ gh Thủ quỹ, NVKD, giao nhận Phiếu xuất kho, Sổ kho, Sổ nhật ký giao hàng Giao hàng tn tố Thủ kho, Giao nhận Theo quy trình công ty Xử lý đơn hàng ận đơn hàng Phiếu đặt hàng lu Thủ kho, Giao nhận Biểu mẫu áp dụng, tài liệu liên quan tình hình giao hàng Sổ theo dõi công nợ khách hàng, Phiếu thu, Hoá đơn bán hàng, sổ chi tiết, thẻ kho… LƯU HỒ SƠ Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành 1.2 Công tác tổ chức quản lý hoạt động bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt Bộ máy quản lý cơng ty tổ chức theo mơ hình tập trung, phịng ban chức phận kinh doanh chịu quản lý trực tiếp giám đốc Sơ đồ : Sơ đồ máy tổ chức quản lý Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt Giám đốc óa Kh Phó giám đốc ận lu Phịng kế tốn Phịng kỹ doanh tài thuật gh tn Phịng kinh tố Phịng hành Bộ phận thị Kế * Chức năng, nhiệm vụ phận: p iệ trường án to - Giám đốc: Là người đứng đầu công ty chịu trách nhiệm ký hợp đồng kinh tế với khách hàng Quyết định phương hướng, kế hoạch chủ trương lớn Công ty Quyết định việc chuyển nhượng, mua bán, sát nhập, giải thể đơn vị sản xuất - kinh doanh thuộc nguồn vốn đấu tư Công ty - Phó Giám đốc: Các phận chịu điều hành trực tiếp giám đốc Phó giám đốc người giúp giám đốc điều hành lĩnh vực hoạt động theo phân công giám đốc, thay mặt giám đốc giải công việc phân cơng, cơng việc vượt q thẩm quyền phải xin ý kiến giám đốc - Phòng hành chính: Là quan chun mơn có chức tham mưu, giúp cho giám đốc công ty tổ chức văn thư, bảo hiểm lao động công tác hành SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành khác, theo pháp luật, quy định nhà nước Có nhiệm vụ tuyển kiểm tra nhân cơng ty - Phịng kinh doanh: Giữ nhiệm vụ tìm hiểu thị trường, tìm kiếm đối tác kinh doanh, xây dựng triển khai thực phương án tìm kiếm đầu vào, đầu cho mặt hàng kinh doanh công ty, thực việc cung ứng hàng hóa cho khách hàng Tổ chức hoạt động quảng bá, xây dựng hình ảnh cơng ty kết hợp với phịng kế tốn theo dõi đơn đốc thu nợ khách hàng kế toán toán + Bộ phận thị trường: Nằm phịng kinh doanh, có 30 nhân viên làm hợp đồng khốn gọn Có nhiệm vụ thị trường tiếp thị giao hàng cho khách hàng óa Kh hàng - Phịng kế tốn tài chính: Có nhiệm vụ áp dụng xây dựng chế độ hạch lu tốn tài phù hợp với sách chế độ nhà nước, kiểm tra việc thực ận chế độ kế tốn cơng ty hợp pháp chưa Cập nhật số liệu phát chế độ kế toán quy định gh tn tố sinh hàng ngày chứng từ, lập báo cáo liên quan đến tài định kỳ, - Phòng kỹ thuật: Chuyên lắp đặt thiết bị xây lắp bảo hành thiết bị p iệ Trong cơng ty phịng ban có chức nhiệm vụ riêng song họ vấn hợp tác đoàn kết để làm việc tốt hoàn thành kế hoạch đưa công ty phát triển tốt Kế án to Nhân viên kinh doanh có nhiệm vụ giới thiệu, hướng dẫn lựa chọn, chào hàng với khách hàng, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, phận tiếp xúc với khách hàng cơng tác tiếp thị phần quan trọng đóng góp vào hình thành cơng ty hoạt động kinh doanh công ty Khi khách hàng chọn sản phẩm nhân viên tiếp thị dẫn khách hàng Phòng kinh doanh để thỏa thuận ký hợp đồng – tốn giao nhận hàng Cơng ty có đội chuyên chở hàng giao hàng tận nơi cho khách hàng Công ty bảo hành theo nội quy bảo hành thường đổi sản phẩm cho khách hàng SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành 1.3 Thực tế vận dụng chế độ kế toán công ty - Tại công ty áp dụng chế độ kế toán theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng năm 2006 áp dụng doanh nghiệp vừa nhỏ - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xun, trình tự tính giá vốn xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuât trước (NT XT) - Niên độ kế toán: Năm dương lịch (01/01/N đến 31/12/N) - Đơn vị tiền tệ sử dụng: Việt Nam đồng (VND) Kh - Nguyên tắc quy đổi ngoại tệ: Theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước cơng bố thời óa điểm phát sinh ận lu - Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế - Khấu hao TSCĐ theo phươ ng pháp đường thẳng tố tn - Kỳ báo cáo: tháng/ quý/ năm gh - Hiện Công ty áp dụng theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 Hình thức kế tốn áp dụng Công ty là: Nhật Ký iệ p chung Kế Đặc trưng hình thức ghi sổ là: tất nghiệp vụ kinh tế, tài phát sinh ghi vào nhật ký, mà trọng tâm sổ Nhật ký chung, theo trình tự án to thời gian phát sinh theo nội dung kinh tế (định khoản kế tốn) nghiệp vụ Sau lấy số liệu sổ Nhật ký để ghi sổ Cái theo nghiệp vụ phát sinh Hình thức kế tốn Nhật ký chung gồm loại sổ chủ yếu sau: Sổ nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt Sổ tài khoản Các sổ, thẻ kế toán chi tiết SV: Vũ Thị Hải Yến Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành CHƯƠNG THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ANH KHOÁT 2.1 Kế toán doanh thu bán hàng Doanh thu tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu 2.1.1 Chứng từ, tài khoản kế toán sử dụng Kh * Chứng từ sử dụng óa ận lu Chứng từ kế tốn sử dụng chủ yếu kế toán doanh thu bán hàng là: - Đơn đặt hàng (Biểu 2.1) Biểu 1: Đơn đặt hàng p iệ gh tn tố ĐƠN ĐẶT HÀNG (Số: 2403/2010) Tên Công ty (Bên đặt hàng): Cty CP XD Hoàng Long Địa chỉ: Số 324, Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 0462660721 Fax: 0462660722 Mã số thuế: 0101382080 Ngày đặt hàng: 24/03/2014 Người đặt hàng: Nguyến Văn Minh Mobile: STT TÊN HÀNG SL Tấm lợp Fibro-xi măng sóng lớn TỔNG CỘNG: 480 THÀNH TIỀN án to Kế 01 ĐƠN GIÁ 8.727.728 20.000 8.727.728 THÀNH TIỀN (CHƯA BAO GỒM VAT): 8.727.728 VAT (10%): 872.772 THÀNH TIỀN: 9.650.000 (Số tiền chữ: Chín triệu, sáu trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.) - Thời gian đặt hàng từ – 10 ngày - Thanh toán tiền mặt 100%, sau ký đơn đặt hàng - Điện thoại: 0462660721 Fax: 0462660722 BÊN ĐẶT HÀNG SV: Vũ Thị Hải Yến BÊN BÁN HÀNG 10 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Biểu 22: Bảng tổng hợp chi tiết chi phí qun lý kinh doanh Đơn vị: Cụng ty TNHH thng mại xây dựng Anh Khoát BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Qui năm 2014 Đơn vị tính: đồng TT Chi phí kinh doanh A B Chi phí bán hàng 421.466.476 17.402.592 Trích lương phải trả phận bán hàng Kh 1.1 Số phát sinh Nợ Có 5.198.177 1.3 Trích KHTSCĐ T3 2.500.000 1.4 Thanh toán xăng A92 để vận chuyển hàng bán 1.800.000 … … Chi phí quản lý doanh nghiệp óa Trích BH phận bán hàng vào CPBH 1.2 ận lu tố … … tn 3.84.724.215 Trích lương phải trả phận QLDN 17.402.592 2.2 Trích BH phận QLDN 2.3 Phân bổ CCDC cho phận QLDN 2.4 TT tiền điện thoại tháng phận VP … … gh 2.1 p iệ 3.454.000 Kế 1.500.000 án to 3.627.273 … Tổng … 33.309.901 - Sổ có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ: 01/01/2014 Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SV: Vũ Thị Hải Yến 48 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Biểu 23: Sổ TK 642.2 Đơn vị: Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Địa chỉ: Số 24, đường Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Bộ trưởng) Chứng từ Số CT NKC Diễn giải lu Ngày GS óa Kh SỔ CÁI Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/03/2014 TK 642.2- Chi phí quản lý doanh nghiệp Ngày CT Dịng ĐƯ ận Số dư đầu kỳ Trang Số phát sinh TK Nợ Có BL T12 31/03/2014 Trích lương phải trả phận QLDN 334 17.402.592 31/03/2014 BH T12 31/03/2014 Trích BH phận QLDN 338 3.454.000 31/03/2014 PC 078 31/03/2014 TT tiền lương cho phòng kế toán 1111 17.402.592 31/03/2014 PB-CCDC 31/03/2014 Phân bổ CCDC cho phận QLDN 153 1.500.000 31/03/2014 PC 079 31/03/2014 TT tiền điện thoại tháng phận VP 1111 3.627.273 … … … … … … 31/03/2014 K/C 31/03/2014 911 3.84.724.215 p iệ gh tn tố 31/03/2014 Người ghi sổ (Ký, ghi họ tên) SV: Vũ Thị Hải Yến án Cộng PS quý Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) 49 to K/c CPQLDN sang XĐKQKD Kế … Lớp: KT43 3.84.724.215 Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Giám đốc (Ký, , đóng dấu) 3.84.724.215 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành 2.5 Kế tốn xác định kết bán hàng Mục đích hoạt động sản xuất kinh doanh hướng tới thu lợi nhuận cao, q trình bán hàng khơng thể tách rời việc xác định kết bán hàng Việc xác định xác kết bán hàng sở để công ty xác định đắn hoạt động sản xuất kinh doanh * Tài khoản sử dụng - TK 911: Xác định kết bán hàng * Phương pháp kế toán Nghiệp vụ phát sinh tại công ty sau: Kh Kết kinh doanh cơng ty xác định sau: óa KQKD = DTT hàng bán - Giá vốn hàng bán – CPQLDN - CP bán hàng Trong quý năm 2014 kết chuyển chi phí kết kinh doanh sau lu ận Tổng hợp doanh thu bán hàng tháng quý 1: 9.656.213.500 đ + Kết chuyển CK thương mại: tố + Nợ TK 511: 5.000.000 đ tn Có TK 521: 5.000.000 đ gh Doanh thu bán hàng = 9.656.213.500 – 5.000.000 = 9.651.312.500 đ + Nợ TK 511: 9.651.213.500 đ p iệ - Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng Kế Có TK 911: 9.651.500 đ + Nợ TK 911 : 7.992.500.000 đ Có TK 632: 7.992.500.000 đ án to - Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán - Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng + Nợ TK 911 : 421.466.476 đ Có TK 642.1: 421.466.476 đ - Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp + Nợ TK 911 : 384.724.215 đ Có TK 642.2: 384.724.215 đ SV: Vũ Thị Hải Yến 50 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Biểu 24: Sổ TK 911 Đơn vị: Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Địa chỉ: Số 24, đường Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội Mẫu số S03b-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Bộ trưởng) TK 911 – Xác định kết bán hàng óa Kh SỔ CÁI Từ ngày 01/01/2014 đến 30/3/2014 Chứng từ NKC lu Diễn giải ận Ngày GS Trang TK ĐƯ Ngày CT 31/03/2014 K/C 31/03/2014 K/C DTTBH sang XĐKQKD 511 31/03/2014 K/C 31/03/2014 K/C GVHB sang XĐKQKD 632 31/03/2014 K/C 31/03/2014 K/C CP BH sang XĐKQKD 642.1 421.466.476 31/03/2014 K/C 31/03/2014 K/C CP QLDN sang XĐKQKD 642.2 384.724.215 31/03/2014 K/C 31/03/2014 K/C lợi nhuận 421 852.522.809 p iệ gh tn tố Số CT 51 Lớp: KT43 Nợ Có 9.651.213.500 7.992.500.000 9.651.213.500 9.651.213.500 Ngày 31 tháng 03 năm 2014 Giám đốc (Ký, đóng dấu) án Kế tốn trưởng (Ký, ghi họ tên) to SV: Vũ Thị Hải Yến Kế Cộng PS quý Người ghi sổ (Ký, ghi họ tên) Dịng Số phát sinh Trường ĐH Kinh tế q́c dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành CHƯƠNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ANH KHOÁT 3.1 Đánh giá thực trạng kế toán bán xác định kết bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát * Nhận xét kế toán bán hàng xác định kết bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Kh Các doanh nghiệp ln ln tìm hướng kinh doanh cho lợi nhuận óa đạt lớn nhất, chi phí thấp nhất, với doanh nghiệp thương mại bán lu hàng việc giải đầu yếu tố quan trọng, nhiên, ận thực tế doanh nghiệp tổ chức tốt công tác bán hàng xác định kết bán hàng Khi quan tâm đến lợi nhuận đạt nhiều tố tn lại không trọng việc việc tìm hiểu thị trường: nhu cầu, thị hiếu sao? Đối thủ cạnh tranh nào? Khi trọng vào việc khuyếch trương sản gh phẩm mà không lên kế hoạch tỷ lệ doanh thu chi phí hợp lý, iệ lỗi mà khơng doanh nghiệp mắc phải kinh doanh Với máy p Kế quản lý trải qua năm kinh nghiệm, Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát khẳng định vị trí thị trường án to Qua q trình tìm hiểu cơng ty em nhận thấy ưu điểm và điểm hạn chế cơng tác kế tốn cơng ty sau: 3.1.1.Ưu điểm: - Việc tổ chức vận hành kế toán cơng ty nhìn chung khoa học, hợp lý, phù hợp với quy mô tổ chức công ty thuộc loại hình vừa nhỏ, phần hành kế tốn phân chia rõ ràng, khơng vi phạm nguyên tác bất kiêm nhiệm - Bộ máy kế toán ln đưa thơng tin kế tốn xác, kịp thời, rõ ràng đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh công ty - Thực chun mơn hóa, phân cơng nhân viên kế tốn phụ đảm nhận phần hành, phân công trách nhiệm rõ ràng, tạo điều kiện sâu nâng cao SV: Vũ Thị Hải Yến 52 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành nghiệp vụ cho người Hơn nữa, phần mềm kế tốn giúp cho máy kế tốn khơng cồng kềnh, đơn giản giảm bớt khối lượng công việc mà hiệu quả, dễ đối chiếu, kiểm tra, đồng thời phản ánh tình hình tài chính, tình hình kinh doanh - Với kinh nghiệm tích lũy được, khả làm việc độc lập, trách nhiệm với công việc cao, đảm bảo mặt số lượng chất lượng Kế toán trưởng dựa theo lực người mà phân cơng đảm nhận phần hành kế tốn phù hợp Công ty trọng đến việc bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho kế toán viên Kế toán trưởng ln cập nhật quy định chế độ kế tốn tài để kịp thời phổ biến hướng dẫn cho máy kế toán vận hành quy định Kh - Với hình thức nhật ký chung nghiệp vụ ghi chép phản ánh thường óa xuyên, kịp thời đảm bảo nghiệp vụ theo dõi xác, kịp thời điều sai sót xảy lu ận - Áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho, đảm bảo cung cấp thơng tin thường xun, xác tình hình biến động tố hàng hóa về: tồn kho, xuất kho, khả cung ứng thời, tạo quản lý hàng tn hóa tốt Hàng tồn kho theo dõi chi tiết, dễ dàng nắm bắt xác số gh lượng, giá trị mặt hàng iệ - Hệ thống chứng từ công ty tuân thủ quy định chế độ kế toán, việc lưu p trữ bảo quản chứng từ tốt, nghiệp vụ ln hạch tốn đầy đủ, đảm bảo Kế việc luân chuyển xác án to 3.1.2 Nhược điểm Ngồi ưu điểm kế tốn tác bán hàng xác định kết bán hàng cơng tác cịn điểm hạn chế: Thứ hai: Cơng ty tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước có nhược điểm trị giá thực tế vật tư xuất kho tính theo giá lần nhập trước nên cách tính giá vốn khơng phản ánh xác biến động giá hàng hóa theo thị trường Bên cạnh hàng tồn kho lâu cịn bị lỗi thời , giảm giá trị hàng - Thứ ba: Công tác quản lý theo dõi tình hình tốn, đơn đốc thu hồi nợ kỳ chưa thực tốt Chưa trích lập dự phịng phải thu khó địi SV: Vũ Thị Hải Yến 53 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành - Thứ tư: Với mặt hàng tồn kho lâu ngày, cơng ty chưa tiến hành trích lập dự phịng để hạn chế thiệt hại hàng tồn kho xảy rủi ro, hay giá trị thực hàng nhỏ giá gốc - Thứ năm: Báo cáo tài xuất từ phần mềm Phần trình liệt kê mà khơng phân tích thông tin đưa thông tin khả tốn (hiện thời) khả tài chính, khả sinh lời, thơng tin tình hình quay vịng vốn hàng hóa, thơng tin tỷ lệ hoàn thành kế hoạch, tiêu thụ, tỷ lệ lãi gộp, lãi thuần, khả thu hồi nợ… quan trọng cần thiết Nó giúp cho nhà quản trị doanh nghiệp, năm bắt tình hình tài chính, tình hình kinh Kh doanh doanh nghiệp để đưa hướng kinh doanh phù hợp óa 3.2 Các giải pháp hồn thiện kế tốn bán hàng xác định kết bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát lu ận Qua q trình tìm hiểu tiếp xúc với cơng tác kế toán tác bán hàng xác định kết bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt, em nhận tố thấy có vấn đề khắc phục để hồn thiện việc tổ chức kế toán tác tn bán hàng xác định kết bán hàng công ty mặt sau: gh - Thứ nhất: Về việc tổ chức phân cơng việc kế tốn iệ Cơng việc phịng kế tốn phân cơng cho nhân viên kế tốn p Kế làm cố định việc phân nhiệm từ trước đến nay, để kế tốn viên nắm bắt trình kế tốn cơng ty nên phân việc hốn đổi cơng án to việc kế tốn viên với nhau, kế tốn trưởng nên hốn đổi phần hành kế toán định kỳ kế toán viên để đội ngũ kế tốn viên nắm bắt tổng thể quy trình nghiệp vụ, từ kết hợp hài hịa đồng cơng việc nhân viên kế tốn, thơng qua kế tốn trưởng phát khả nhân viên phù hợp với phần hành từ xếp cơng việc cụ thể cho họ, đảm bảo cơng tác kế tốn ln vận hành cách tốt nhất, hiệu - Thứ hai: Về phương pháp tính giá trị hàng xuất kho kỳ: Hiện công ty áp dụng tính giá hàng xuất theo phương pháp nhập trước – xuất trước, việc tính giá vốn cho lơ hàng xuất, hay tồn đơn giản song công ty SV: Vũ Thị Hải Yến 54 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành nên áp dụng theo phương pháp bình quân sau lần nhập Phương pháp tính có ưu điểm phản ánh biến động giá đồng thời cung cấp thơng tin kịp thời, nhanh chóng Vì sau lần nhập kế toán phải xác định lại giá trị thực hàng tồn kho giá đơn vị bình qn nên đáp ứng thơng tin kịp thời kế toán thời điểm phát sinh nghiệp vụ Phù hợp với doanh nghiệp có chủng loại mặt hàng tồn kho - Thứ ba: Về việc thu hồi nợ trích lập dự phịng khoản phải thu khó địi: Phải thực tốt cơng việc theo dõi tình hình tốn đơn đốc thu hồi nợ đến hạn khách hàng, đảm bảo vốn thu hồi nhanh chóng Với khách Kh hàng có uy tín thường xun có hợp đồng với cơng ty trường hợp cần họ óa muốn chậm tốn thời gian ngắn xem xét ưu tiên để giữ lu mối quan hệ với khách hàng, khách hàng chưa nhận thấy thiện chí ận tốn khơng nên thực sách ưu tiên Cơng ty nên tìm tố hồn thiện biện pháp thích hợp nhằm đảm bảo hai ngun tắc: Lợi ích tn cơng ty không bị vi phạm không khách hàng gh Hiện cơng ty chưa lập dự phịng khoản phải thu khó địi, với iệ khoản nợ lớn thường xuyên tồn mà công ty chưa khẳng định p khả toán khách hàng đảm bảo Công ty nên tiến hành trích lập Kế khoản dự phịng phải thu khó đòi với khoản nợ lớn chưa đmả bảo khả án to tốn, khoản nợ có dấu hiệu khó thu hồi nợ, việc giảm rủi ro cho cơng ty q trình thu hồi vốn xác định kết bán hàng công ty Cơng ty nên trích lập dự phịng phải thu khó địi với khoản nợ có khả khó thu hồi, trích lập cơng ty sử dụng TK 139 – Dự phòng khoản phải thu - Thứ tư: Về việc trích lập dự phịng hàng tồn kho: Cơng ty nên tiến hành trích lập quỹ dự phòng giảm giá hàng tồn kho, việc lập thêm quỹ dự phịng giảm giá hàng tồn kho giúp công ty giảm thiệt hại xuống mức thấp trường hợp xảy thiệt hại rủi ro, đồng thời xem đối sách tài cần thiết để trì hoạt động cơng ty Kế tốn sử dụng tài khoản 159.3 – Dự phịng giảm giá hàng tồn kho SV: Vũ Thị Hải Yến 55 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành Công thức xác lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho sau: Mức trích lập dự Số lượng hàng phòng giảm giá = Đơn giá tồn kho dự kiến hàng tồn kho x hàng tồn bị giảm giá Giá trị = chấp nhận Giá trị có - kho Đơn giá bán ước tính - thể chấp nhận Chi phí bán ước tính - Khi trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho: + Nợ TK 632: Cuối kỳ sau nếu trích lập nhỏ mức trích lập kỳ trước cịn lại (Dư óa - Kh Có TK 159.3 Có TK 159.3), kế tốn hồn trích: lu + Nợ TK 159.3 ận Có TK 632 p iệ gh tn tố Kế án to SV: Vũ Thị Hải Yến 56 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành KẾT LUẬN Như vậy, việc tổ chức tốt cơng tác kế tốn bán hàng xác định kết bán hàng có ý nghĩa quan trọng thành công doanh nghiệp, làm tốt cơng tác kế tốn nói chung cơng tác kế tốn bán hàng xác định kết bán hàng nói riêng khơng phản ánh trung thực, khách quan tình hình kinh doanh doanh nghiệp mà cịn giúp ích cho vấn đề quản trị doanh nghiệp, mở nhiều triển vọng cho doanh nghiệp… Nhận thức tầm quan trọng đó, Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát đầu tư cho cơng tác kế tốn tài ngày hồn thiện Kh phục vụ cho công việc quản lý ngày tốt Qua trình tìm hiểu cơng tác óa kế tốn bán hàng xác định kết bán hàng công ty em nhận thấy quy trinh hạch toán tương đối khoa học, phù hợp, nhiên tránh khỏi hạn lu ận chế Với hiểu biết qua trình tiếp cận thực tế, em xin đề xuất vài kiến nghị nhằm hoàn thiện việc hạch toán kế toán bán hàng xác định kết tn tố bán hàng công ty Do thời gian thực tế hạn chế nên chuyên đề em khơng tránh khỏi thiếu sót p iệ em hoàn thiện gh em mong nhận đóng góp ý kiến thầy để chun đề tốt nghiệp Kế Một lần em xin trân thành cảm ơn hướng dẫn tận tình giáo GS.TS Đặng Thị Loan anh chị phịng kế tốn Cơng ty TNHH án to thương mại xây dựng Anh Khoát giúp em nghiên cứu hồn thành chun đề tớt nghiệp Hà Nội, tháng 12 năm 2014 Sinh viên thực Vũ Thị Hải Yến SV: Vũ Thị Hải Yến 57 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Phần 1: Tham khảo giáo trình kế tốn Trường ĐH Kinh tế quốc dân Phần 2: - Tham khảo tài liệu Công ty CP TNHH MTV sản xuất thương mại Đắc Minh - Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 Bộ trưởng BTC óa Kh ận lu p iệ gh tn tố Kế án to SV: Vũ Thị Hải Yến 58 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành MỤC LỤC LỜI MỎ ĐẦU CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ANH KHOÁT 1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát 1.1.1 Đặc điểm hàng hóa Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Kh 1.1.2 Thị trường Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khốt óa 1.1.3 Phương thức bán hàng tại Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát lu ận 1.2 Công tác tổ chức quản lý hoạt động bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát tố 1.3 Thực tế vận dụng chế độ kế tốn cơng ty tn CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC gh ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN p iệ THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ANH KHOÁT 10 2.1 Kế toán doanh thu bán hàng 10 Kế 2.1.1 Chứng từ, tài khoản kế toán sử dụng .10 án to 2.1.2 Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng .12 2.1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng 17 2.2 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu 21 2.2.1 Chứng từ sử dụng 21 2.2.2 Kế toán chi tiết giảm trừ doanh thu bán hàng 21 2.3.2 Kế toán tổng hợp giảm trừ doanh thu bán hàng .23 2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .25 2.3.1 Chứng từ, tài khoản, sổ sách kế toán sử dụng 25 2.3.2 Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán 27 2.4 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh 32 2.4.1 Chi phí bán hàng 32 SV: Vũ Thị Hải Yến 59 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành 2.4.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 41 2.5 Kế toán xác định kết bán hàng .49 CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ANH KHOÁT 51 3.1 Đánh giá thực trạng kế toán bán xác định kết bán hàng Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát 51 3.1.1.Ưu điểm: 51 3.1.2 Nhược điểm 52 Kh 3.2 Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng xác định kết bán hàng óa Cơng ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát 53 KẾT LUẬN 56 lu ận DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .57 p iệ gh tn tố Kế án to SV: Vũ Thị Hải Yến 60 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành DANH MỤC BẢNG BIỂU Sơ đồ 1: Quy trình bán hàng Sơ đồ : Sơ đồ máy tổ chức quản lý Công ty TNHH thương mại xây dựng Anh Khoát Biểu 1: Danh mục hàng hóa Biểu 1: Đơn đặt hàng 10 Biểu 2: Hoá đơn GTGT 11 Biểu 3: Phiếu thu 12 Biểu 4: Sổ theo dõi bán hàng .15 Kh Biểu 5: Sổ chi tiết TK 511 16 óa Biểu 6: Nhật ký chung 18 Biểu 7: Sổ Cái TK 511 .20 lu Biểu 8:Trích Sổ chi tiết TK 521 22 ận Biểu 9: Trích Sổ TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu 24 tn tố Biểu 10: Phiếu xuất kho 26 Biểu 11: Sổ chi tiết TK 632 29 gh Biểu 12: Sổ TK 632 .31 iệ Biểu 13: Bảng số toán tiền lương 34 p Biểu 14: Phiếu chi .35 Kế Biểu 15: Hoá đơn GTGT .36 án to Biểu 16: Phiếu chi .37 Biểu 17: Sổ chi tiết TK 642.1 39 Biểu 18: Sổ TK 642.1 40 Biểu 19: Hóa đơn GTGT .43 Biểu 20: Phiếu chi .44 Biểu 21: Sổ chi tiết TK 642.2 46 Biểu 22: Bảng tổng hợp chi tiết chi phí quản lý kinh doanh .47 Biểu 23: Sổ TK 642.2 48 Biểu 24: Sổ TK 911 50 SV: Vũ Thị Hải Yến 61 Lớp: KT43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT KÝ HIỆU TỪ VIẾT TẮT CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp CT Chứng từ DTT Doanh thu GS Ghi sổ GTGT Giá trị gia tăng Kh Giá vốn hàng bán KKTX Kê khai thường xuyên KQBH Kết bán hàng NKC Một thành viên óa GVHB ận lu STT Phát sinh Số thứ tự gh TKĐƯ Nhật ký chung tn PS tố MTV Tài khoản đối ứng iệ Thương mại TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp XĐKQKD Xác định kết bán hàng Kế án to SV: Vũ Thị Hải Yến p TM 62 Lớp: KT43