THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Tiêu đề | Đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu hẹp có hàm lượng cốt thép cao khi sử dụng bê tông tự đầm so với bê tông thông thường để có cơ sở áp dụng cho kết cấu thực tế |
---|---|
Tác giả | Hoàng Nguyên Sơn |
Người hướng dẫn | PGS.TS Nguyễn Phi Lân |
Trường học | Trường Đại học Xây dựng |
Chuyên ngành | Xây dựng cầu hầm |
Thể loại | luận văn tốt nghiệp |
Năm xuất bản | 2013 |
Thành phố | Đà Nẵng |
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 89 |
Dung lượng | 4,61 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 20/12/2023, 11:22
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6. Lê Hồng Anh, Nguyễn Tuấn Việt, Khoa Xây dựng Cầu đường, Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng (2008), Nghiên cứu ứng dụng bê tông tự lèn trong xây dựng đường ô tô, sân bay, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh Viên nghiên cứu khoa học lần thứ 6, Đại học Đà Nẵng 2008 | Sách, tạp chí |
|
||||||
8. TS. Nguyễn Thanh Bằng, Ths. Phạm Đức Trung (2006), Ảnh hưởng của phụ gia khoa ́ ng hoạt tính Silica – fume đến tính chất của bê tông , Viê ̣n KHCN Xây dư ̣ng | Sách, tạp chí |
|
||||||
1. GS.TS Phạm Duy Hữu, TS Đào Văn Đông (2009), Vật liệu xây dựng mới, NXB Giao thông Vận tải | Khác | |||||||
2. Phạm Huy Chính (2007), Thiết kế thành phần bê tông, NXB Xây Dựng | Khác | |||||||
3. PGS.TS Phạm Duy Hữu (2005), Công nghệ bêtông và bêtông đặc biệt, NXB Xây Dựng | Khác | |||||||
4. KS. Nguyễn Xuân Bích (2005), Sư ̉ a chữa và gia cố kết cấu Bê tông cốt thép, NXB Khoa ho ̣c kỹ thuâ ̣t, Hà Nô ̣i | Khác | |||||||
5. Viện Khoa học công nghệ Xây dựng-Bộ Xây dựng, Hà Nội tháng 10/2007, Tài liệu tập huấn chuyên đề công nghệ bê tông tiên tiến | Khác | |||||||
7. Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn. TCVN 3119:1993 | Khác | |||||||
9. The European Guidelines for Self-Compacting concrete-Specification, Production and use. Tháng 5/2005 | Khác | |||||||
10. Self-compacting Concrete. Hajime Okamura and Masahiro Ouchi. Received 14 November 2002, accepted 30 March 2003- Hội thảo về bê tông chất lượng cao. Quyển số 1, mục 1, phần 5-15 | Khác | |||||||
13. ASTM C494/C494M-99a, Standard Specification for Chemical Admixtures for concrete | Khác | |||||||
14. BROOKS, J Elasticity, shrinkage, creep and thermal movement. Advanced Concrete Technology-Concrete properies, Edited by Jonh Newman and Ban Seng Choo, ISBN 0 7506 5104 0, 2003 | Khác | |||||||
15. HARRISON, TA Early-age thermal crack control on concrete. CIRIA Report 91, Revised edition 1992 ISBN 0 86017 3291 | Khác | |||||||
16. SONEBI, M, WENZHONG, Z and GIBBS, J Bond of reinforcement in self- compacting concrete – July-August 2001 | Khác | |||||||
17. CATHER, R Concrete and fire exposure. Advanced Concrete Technology- Concrete properies, Edited by Jonh Newman and Ban Seng Choo, ISBN 0 7506 5104 0, 2003 | Khác | |||||||
18. DEN UIJL, J.A., Zelfverdichtend Beton, CUR Rapport 2002-4. Onderzoek in opdracht van CUR Commissie B79 Zelfverdichtnd Beton, Stichting CUR, ISBN 90 3760 242 8 | Khác | |||||||
19. Economic Impact of SCC in Precast Application. David J. Martin - Sr. Marketing Manager, Precast Master Builder, Inc | Khác | |||||||
20. Self-Compacting Concrete for Presressed bridge Girders. Bulent Erkmen – In Partial Fullfilement of the Requirements for the Dgree of Doctoral Philosophy | Khác | |||||||
21. Comparative Performance of High early Strength and Consolidating Concrete for Use in Precast Bridge Beam Construction. Clay Naito, Geoff | Khác |
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN