1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Phát triển các sản phẩm tín dụng mới dành cho doanh nghiệp tại ngân hàng đầu tư và phát triển việt nam,

119 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phát Triển Các Sản Phẩm Tín Dụng Mới Dành Cho Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
Tác giả Vũ Thị Bích Hạnh
Người hướng dẫn Ts. Đỗ Thị Kim Hảo
Trường học Học viện Ngân hàng
Chuyên ngành Kinh tế tài chính - Ngân hàng
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2012
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 119
Dung lượng 2,24 MB

Nội dung

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG VŨ THỊ BÍCH HẠNH PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Hà Nội, năm 2012 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG VŨ THỊ BÍCH HẠNH PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Chuyên ngành : Kinh tế tài - Ngõn hàng Mã số: : 60.31.12 Người hướng dẫn: Ts Đỗ Thị Kim Hảo Hà Nội, năm 2012 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn cơng trình nghiên cứu riêng tơi, chưa cơng bố nơi nào, số liệu sử dụng luận văn thông tin xác thực Tôi xin chịu trách nhiệm lời cam đoan Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2012 Tác giả luận văn Vũ Thị Bích Hạnh MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC S Đ LỜI MỞ ĐẦU CHƯ NG 1: C SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM TÍN DỤNG MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP TẠI NHTM 1.1 Hoạt động tín dụng NHTM 1.1.1 Khái niệm 1.1.2 Sản phẩm tín dụng ngân hàng dành cho doanh nghiệp 1.2 Phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp 10 1.2.1 Khái niệm phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp 10 1.2.2 Các tiêu chí đánh giá kết phát triển sản phẩm tín dụng 13 1.2.3 Quy trình phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp NHTM 15 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp 21 1.3.1 Nhân tố khách quan 21 1.3.2 Các nhân tố chủ quan 26 KẾT LUẬN CHƯ NG 32 CHƯ NG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 33 2.1 Giới thiệu Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam 33 2.1.1 Giới thiệu chung 33 2.1.2 Thực trạng hoạt động tín dụng Doanh nghiệp BIDV 36 2.2 Thực trạng phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp BIDV 42 2.2.1 Quy trình phát triển 42 2.2.2 Kết phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp 49 2.3 Đánh giá chung 64 2.3.1 Kết đạt công tác phát triển sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng Doanh nghiệp BIDV 64 2.3.2 Hạn chế nguyên nhân 66 KẾT LUẬN CHƯ NG 72 CHƯ NG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG MỚI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM 73 3.1 Mục tiêu, định hướng hoạt động phát triển sản phẩm tín dụng dành cho doanh nghiệp BIDV 73 3.1.1 Bối cảnh kinh tế mục tiêu BIDV 73 3.1.2 Định hướng Chiến lược phát triển 76 3.2 Giải pháp phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp 79 3.2.1 Xây dựng kế hoạch phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp 79 3.2.2 Hồn thiện quy trình phát triển sản phẩm 89 3.2.3 Nâng cao chất lượng công tác nghiên cứu thị trường đáp ứng nhu cầu khách hàng 91 3.2.4 Tăng cường công tác đạo phối hợp 94 3.2.5 Giải pháp phát triển nguồn lực người 96 3.2.6 Tăng cường nguồn lực nghiên cứu giám sát 96 3.2.7 Nâng cao lực quản trị rủi ro toàn 97 3.3 Kiến nghị 99 3.3.1 Kiến nghị với Chính phủ 99 3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước 100 KẾT LUẬN CHƯ NG 102 KẾT LUẬN 103 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 105 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ASEAN The Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội Quốc gia Đông Nam Á ATM Automated teller machine Máy rút tiền tự động BIDV Bank of Investment and Development of VietNam Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam CPI Consumer Price Index Chỉ số giá tiêu dùng ĐCTC Định chế tài DN Doanh nghiệp ĐT&PT Đầu tư Phát triển GDP Gross domestic product Tổng sản phẩm quốc nội IPO initial public offering Phát hành cổ phiếu công chúng lần đầu NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng Thương mại ODA Official development assistance Hỗ trợ phát triển thức PTSP Phát triển sản phẩm QHKH Quan hệ khách hàng SP Sản phẩm TTTM Tài trợ thương mại WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Kết điều hành l i suất năm 11 BIDV 38 Bảng 2.2 Cho vay khách hàng BCTC - BIDV 31/12/2011 39 Bảng 2.3 Phân tích chất lượng nợ cho vay BCTC – BIDV năm 11 40 Bảng 2.4 Phân tích dư nợ theo thời gian gốc khoản vay 41 Bảng 2.5 Dự ph ng rủi ro tín dụng BIDV năm 11 41 Bảng 2.6 Bảng tổng hợp số lượng loại sản phẩm tín dụng dành cho DN BIDV năm 49 Bảng 2.7 Doanh số cho vay Dư nợ sản phẩm tín dụng đ c thù BIDV năm 11 50 Bảng Tình hình hoạt động bảo l nh BIDV năm 11 51 Bảng Sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp bốn bngân hàng tiêu biểu Việt Nam 57 Bảng 2.1 Dư nợ nợ xấu sản phẩm tín dụng đ c thù BIDV năm 11 62 Bảng 3.1 Mức cho vay hỗ trợ xuất chi phí thực phương án 81 DANH MỤC S Đ Sơ đồ 1.1 Các nhu cầu khách hàng tổ chức sản phẩm dịch vụ ngân hàng Sơ đồ 1.2 Vai tr tín dụng việc phát triển Doanh nghiệp Sơ đồ 1.3 Các tiêu đánh giá kết phát triển sản phẩm 13 Sơ đồ 1.4 Các hình thức phát triển sản phẩm 15 Sơ đồ 1.5 Tám bước phát triển sản phẩm 16 Sơ đồ 1.6 Nghiên cứu trình hình thành sản phẩm 18 Sơ đồ 2.1 Quy trình phát triển sản phẩm BIDV 43 Sơ đồ 3.1 Chiến lược BIDV giai đoạn 11-2 15 tầm nhìn 2 74 Sơ đồ 3.2 Định hướng chung phát triển sản phẩm BIDV 77 Sơ đồ 3.3 Giải pháp phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp cho BIDV theo thời kỳ 79 Sơ đồ 3.4 Tài liệu tiếp thị khách hàng 83 Sơ đồ 3.5 Cách thức sử dụng tài liệu tiếp thị khách hàng 83 LỜI MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đ thúc đẩy doanh nghiệp nước chủ động việc nâng cao lực cạnh tranh, mở rộng thị trường không nước mà c n nước ngồi Vì vậy, ngân hàng có điều kiện phát triển tốt trước Việc gia nhập WTO minh chứng cho nỗ lực cải cách không ngừng Việt Nam năm qua, bật cải cách mạnh mẽ lĩnh vực ngân hàng Sau năm Việt Nam thức thành viên thức WTO (11/ 1/2 7), ngành Ngân hàng đ nhận thức đầy đủ hội tận dụng khó khăn thách thức phải vượt qua Số lượng NHTM thành lập ngày nhiều đ dần xóa bỏ độc quyền cung cấp dịch vụ ngân hàng NHTM nhà nước trước Bên cạnh điều kiện hội nhập quốc tế, với việc mở cửa thị trường tài – ngân hàng đ cho phép ngân hàng nước mở chi nhánh văn ph ng đại diện Việt Nam Các ngân hàng thường có lợi kinh doanh lâu năm, mạng lưới tồn cầu, cơng nghệ đại, cung cấp sản phẩm cách chuyên nghiệp, sản phẩm đa dạng phong phú Do cho dù giá dịch vụ ngân hàng nước ngồi có cao ngân hàng nội địa khách hàng ưa thích Bởi để khơng bị đẩy phía sau cạnh tranh thị trường nước, đồng thời tăng khả sinh lợi cho ngân hàng khơng c n đường khác NHTM Việt Nam phải lựa chọn đường cạnh tranh phi giá Hệ thống NHTM Việt Nam có đ c thù nguồn thu chủ yếu từ hoạt động tín dụng, vấn đề cạnh tranh đ t nên hàng đầu cạnh tranh sản phẩm tín dụng Trong sản phẩm tín dụng dành cho khối khách hàng Doanh nghiệp sở tảng hoạt động NHTM, việc phát triển hiệu danh mục sản phẩm vấn đề chủ chốt tạo nên doanh thu bền vững cho hoạt động ngân hàng Hiện nay, NHTM hàng ngày hàng phát triển sản phẩm để giữ vững thị phần đ có mở rộng qui mơ hoạt động môi trường cạnh tranh khốc liệt không đối thủ nước mà c n đơng đảo ngân hàng nước ngồi tham gia Với thách thức đ đ t cho Ngân hàng Thương mại Việt Nam nói chung Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam nói riêng - ngân hàng lớn thị trường ngân hàng Việt Nam - nhiệm vụ vơ khó khăn Một vần đề mà ngân hàng Việt Nam quan tâm xây dựng phát triển hệ thống sản phẩm tín dụng ngân hàng cho đấp ứng tốt nhu cầu thị trường Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn trên, đ mạnh dạn thực đề tài nghiên cứu “Phát triển sản phẩm tín dụng dành cho doanh nghiệp Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam” với mục đích đánh giá sản phẩm tín dụng của BIDV tranh toàn cảnh phát triển sản phẩm tín dụng dành cho doanh nghiệp hệ thống ngân hàng, từ đưa giải phảp nhằm phát triển số sản phẩm tín dụng ngân hàng để đáp ứng tốt nhu cầu Doanh nghiệp nâng cao khả cạnh tranh Ngân hàng Mục đích nghiên cứu - Đánh giá mức thực trạng phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp hệ thống Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam, rõ thành tựu đạt tìm tồn - Trên sở xây dựng hệ thống giải pháp, kiến nghị mang tính hiệu quả, khả thi nhằm phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp hệ thống Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam phù hợp với yêu cầu phát triển thời kỳ 97 vững đảm bảo cơng tác phát triển sản phẩm có thành cơng hay khơng Vì tăng cường nguồn lực tự có phục vụ nghiên cứu giám sát trình thực vấn đề cần quan tâm đích đáng hoạt động kinh doanh ngân hàng Điều thể trình nghiên cứu giám sát cần tăng cường huy động nguồn lực để đầu tư tập trung, tránh dàn trải thiếu hiệu Sử dụng nguồn tài hiệu vấn đề quan trọng cần có phận độc lập đánh giá kết đầu tư đạt Ba điểm cần thực tăng cường nguồn lực ngân hàng cụ thể sau Thứ nhất, tăng cường nguồn lực tài nghiên cứu, phối hợp phận phát triển sản phẩm phận công nghệ việc định hướng giải pháp công nghệ tiên tiến vào việc cung ứng sản phẩm, đ c biệt giải pháp công nghệ đón đầu Thứ hai, cải tiến chương trình quản l sản phẩm, Ban Công nghệ hỗ trợ hiệu công tác chiết xuất liệu gốc để giảm thiểu thời gian công sức thực báo cáo định kỳ Thứ ba, sản phẩm có liên quan tới chương trình cơng nghệ, phận phát triển sản phẩm công nghệ thông tin cần có thống nhất, phối hợp ch t chẽ chương trình cơng nghệ, đảm bảo việc xây dựng URD, kiểm thử, nghiệm thu, triển khai thực cách khoa học, hiệu 3.2.7 Nâng cao lực quản trị rủi ro toàn Vấn đề quản trị rủi ro nội dung định tính hiệu lợi nhuận cho ngân hàng Điều đ c biệt quan trọng mục tiêu thực d ng sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp NHTM BIDV không ngừng cải thiện khả quản trị rủi ro sản phẩm Trong thời kỳ khó khăn hội đến, BIDV sử dụng biện pháp quản trị rủi ro cụ thể sau 98 Giai đoạn tính tốn chuẩn bị: Các công cụ hỗ trợ để quản trị rủi ro kể đến tính tốn rủi ro tổ chức, đánh giá rủi ro, rủi ro sản phẩm chéo, công cụ giảm thiểu, công cụ tổng quan Mục tiêu thực để xác định, đánh giá từ nghiên cứu giảm thiểu rủi ro (ưu tiên giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng) Đồng thời cần nghiên cứu rủi ro tiềm ẩn ảnh hưởng sản phẩm bán chéo khác, từ đề biện pháp giảm thiểu sử dụng công cụ thực tổng quan Giai đoạn nghiên cứu sử dụng cơng cụ tài vi mô công tác nghiên cứu thị trường Hệ thống gồm kỹ cơng cụ định tính cụ thể Phát triển sản phẩm sửa chữa sản phẩm đ có; Nắm bắt nhu cầu thực khách hàng; Nâng cao chất lượng cho chương trình tiếp thị; Phân tích rủi ro/cơ hội từ phía khách hàng; Hiểu thị trường tiếp cận; Phân tích xu hướng Giai đoạn xây dựng chế: sử dụng công cụ đánh giá dịch vụ tài Nội dung quản lý vấn đề định giá sản phẩm, kiểm sốt chi phí, giám định sản phẩm Từ thiết lập nguyên mẫu cho sản phẩm kiểm soát vấn đề khác liên quan Giai đoạn triển khai sản phẩm: ngân hàng cần tổng hợp, tập trung rủi ro thí điểm qua đánh giá rủi ro tồn diện cho sản phẩm Từng bước hình thành chiến lược để kiểm sốt rủi ro xảy ra, đồng thời nâng cao chất lượng, tính sản phẩm, thủ tục, chi phí đào tạo khác phục vụ cơng tác triển khai sản phẩm hiệu Giai đoạn đánh giá sản phẩm sau cung cấp thị trường: để quản l sản phẩm hiệu quả, cần liên tục có phản hồi đánh giá sản phẩm Từ có biện pháp quản l cụ thể, khắc phục cải thiện điểm yếu sản phẩm phát huy điểm mạnh sẵn có sản phẩm đạt Điều chỉnh phù hợp theo yêu cầu thị trường đồng thời kiểm soát sát rủi ro mang lại 99 Ngoài ra, sở xem xét định hướng điều hành kinh tế vĩ mô phủ, theo sát diễn biến thị trường thực tế, BIDV cần tiếp tục nghiên cứu cải sách cụ thể để kiểm soát ch t chẽ rủi ro tín dụng hệ thống Đồng thời BIDV tiếp tục nghiên cứu cải thiện quy trình tín dụng theo hướng kiểm soát ch t chẽ phận tín dụng liên quan Song song với việc cải cách quy trình thủ tục, giải vướng mắc tiếp cận quản l nguồn vốn vay ngân hàng Doanh nghiệp 3.3 Kiến nghị 3.3.1 Kiến nghị với Chính phủ Ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế toàn cầu năm vừa qua dấu hiệu điều chỉnh cho năm 12 đưa kinh tế giới vào xu hướng mới, tiềm ẩn nhiều yếu tố rủi ro bất ổn lớn giai đoạn tới Việt Nam không tránh xu hướng ảnh hưởng Lúc biện pháp tức thời hữu hiệu từ phía Chính phủ cơng cụ sách tài khóa thích hợp điều kiện tiên để chèo lái thuyền kinh tế Việt Nam hướng giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực xảy Hoạt động ngân hàng ngày phức tạp điều kiện cạnh tranh gay gắt khó khăn Một số kiến nghị với Chính phủ lĩnh vực để tạo điều kiện cho ngân hàng cạnh tranh, phát triển sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp cụ thể sau Thứ nhất, phủ cần nhanh chóng hồn thiện văn pháp quy pháp luật, tạo môi trường pháp l phù hợp thuận lợi tạo điều kiện cho hoạt động ngân hàng bán buôn NHTM Cụ thể luật Luật quản l kinh doanh vốn Nhà nước; sách điều hành rủi ro thị trường bất động sản, thị trường chứng khoán, điều hành thị trường ngoại hối; Luật tố tụng dân sự; Luật Tổ chức tín dụng mới… 100 Thứ hai, sách hỗ trợ m t tài chính, hỗ trợ tăng vốn điều lệ, tiếp tục xử l nợ tồn đọng Doanh nghiệp Nhà nước, nhằm lành mạnh hóa lực tài NHTM Thứ ba, kiến nghị Bộ Tài Tổng cục thuế, Hải quan hỗ trợ giảm thuế, tạo điều kiện thuận lợi việc nhập máy móc thiết bị đắt tiền phục vụ ngành ngân hàng Thứ tư, tái cấu trúc khu vực doanh nghiệp nhà nước để bảo đảm nhiệm vụ khắc phục khiếm khuyết thị trường cung cấp hàng hóa, dịch vụ cơng cộng thay đóng vai tr “chủ đạo” cách đầu tư dàn trải hiệu Thứ năm, phát triển đồng cấu lại hệ thống ngân hàng thương mại, giảm thiểu rủi ro qua hệ thống giám sát an toàn thị trường tài nói chung ngân hàng thương mại nói riêng tảng để ổn định kinh tế vĩ mô phát triển bền vững 3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước Hoạt động kinh doanh NHTM chịu quản l trực tiếp ch t chẽ từ Ngân hàng Nhà nước Bằng cơng cụ sách tiền tệ hợp l thời điểm, NHNN điều hành thị trường ngân hàng cách hiệu Một số kiến nghị với NHNN để thực thời gian tới cụ thể sau Thứ nhất, NHNN cần hồn thiện hệ thống Luật pháp, sách tổ chức, quản lí, điều hành hoạt động ngân hàng thương mại NHNN cần sớm ban hành hoàn thiện văn pháp quy bảo đảm tiền vay, sách tín dụng, tài trợ thương mại, tốn ngồi nước với chế khuyến khích ngăn cấm, thực hiện đại hóa hệ thống ngân hàng Thứ hai, NHNN cần cần ban hành quy định chuẩn mực hoạt động ngân hàng tiến hành kiểm soát việc thực NHTM cách nghiêm túc Cụ thể sách yêu cầu tỷ lệ dự trữ 101 bắt buộc, quy định tỷ lệ trích lập dự ph ng rủi ro, quy định phân loại nợ, yêu cầu mức cấu vốn điều lệ NHTM Thứ ba, NHNN cần có biện pháp sách điều hành l i suất, quản l ngoại hối, kiểm soát rủi ro vào phản ánh thực chất kinh tế Đồng thời đề biện pháp chế tài cụ thể để kiểm soát điều hành cạnh tranh lành mạnh ngân hàng Thứ tư, NHNN cần tiếp tục nâng cấp hệ thống sở hạ tầng ngành Ngân hàng Cho phép ứng dụng công nghệ tin học phát huy hiệu nghiệp vụ ngân hàng toán quốc tế, toán nước, huy động vốn, quản l tín dụng, kinh doanh tiền tệ quản trị điều hành 102 KẾT LUẬN CHƯ NG Được ghi nhận thương hiệu ngân hàng lớn Việt Nam, BIDV chuyển hướng tới mơ hình kinh doanh NHTM cổ phần đề cao tính hiệu kinh doanh, tiếp tục lựa chọn, tín nhiệm tổ chức kinh tế, doanh nghiệp lớn nhỏ việc tiếp cận sản phẩm tín dụng ngân hàng Xuất phát từ thực trạng sản phẩm tín dụng dành cho Doanh nghiệp nhận định đáng giá hạn chế tiềm BIDV, luận văn đề số giải pháp định hướng phát triển sản phẩm tín dụng thời gian tới Các giải pháp cụ thể hóa thơng qua hình thức giai đoạn thực Bằng biện pháp cơng cụ này, BIDV đa dạng hố sản phẩm, tăng khả cạnh tranh, nâng cao hiệu hoạt động tín dụng nói riêng hiệu hoạt động ngân hàng nói chung thơng qua việc kết hợp bán chéo sản phẩm phi tín dụng 103 KẾT LUẬN Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, cạnh tranh NHTM nước khốc liệt nhằm chiếm thị phần chuẩn bị cho sân chơi cạnh tranh khốc liệt có góp m t Ngân hàng nước Đ c biệt, thị trường tín dụng coi thị trường lớn dành cho ngân hàng chuyên nghiệp dự đốn cạnh tranh vơ sơi động ngày gay gắt Với góp m t tên tuổi lớn hoạt động giới HSBC, CitiGroup, ANZ…và NHTM Việt Nam ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, Angribank, ACB, Techcombank…và thiếu thương hiệu Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam – BIDV Là ngân hàng NHTM hàng đầu Việt Nam đầu công tác tài trợ dự án, công tác hỗ trợ phát triển sản xuất xây dựng đất nước, BIDV q trình chuyển đổi mơ hình cổ phần hóa năm 12 Tập trung vào thị trường tín dụng nội dung tối quan trọng nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng Tuy nhiên, hạn chế định c n tồn không riêng BIDV mà c n toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam khiến nghiệp vụ phát triển chất lượng sản phẩm tín dụng chưa chưa đạt kết mong đợi Dựa tảng l thuyết tín dụng ngân hàng hoạt động ngân hàng bán buôn, với trình cơng tác phận Quan hệ khách hàng Doanh nghiệp - Chi nhánh BIDV Hai Bà Trưng, Luận văn đ phân tích, đánh giá thực trạng phát triển sản phẩm tín dụng dành cho doanh nghiệp hệ thống BIDV, nêu rõ kết đạt được, tồn cần khắc phục Từ đưa hệ thống giải pháp với mong muốn giải pháp BIDV sử dụng để mở rộng phát triển sản phẩm tín dụng 104 dành cho doanh nghiệp Đây vấn đề tối quan trọng cộm thị trường tài ngân hàng Việt Nam, tài liệu tham khảo c n chưa đầy đủ, thời gian nghiên cứu có hạn nên khơng thể tránh khỏi thiếu sót Tác giả mong nhận kiến đóng góp cán nhân viên BIDV, thầy cô giáo người quan tâm để Luận văn hoàn chỉnh 105 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1- Giáo trình ngân hàng thương mại (2 ), NGƯT TS Tơ Ngọc Hưng, NXB Thống kê 2- Quản trị rủi ro kinh doanh ngân hàng (2009), PGS.TS Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống kê 3- Marketing Căn Bản (Marketing Essentials) (2007), Philip Kotler, NXB Lao động - X hội 4- Quản trị ngân hàng thương mại (2004), Peter S.Rose, NXB Tài 5- Sách “MBA tầm tay” - Chủ đề Marketing Charles D.Schewe & Alexander Hiam (2011), NXB Trẻ 6- Luật tổ chức tín dụng, Luật số 07/1997/QHX, Quốc hội nước Cộng h a x hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thơng qua ngày 12/12/1997 7- Luật tổ chức tín dụng, Luật số /2010/ H12, Quốc hội nước Cộng h a x hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII kỳ họp thơng qua ngày 16/06/2010 8- Đảng Cộng sản Việt Nam (1 6) Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ V , Nhà xuất Chính trị Quốc gia, Hà Nội 9- Hội đồng Quốc gia đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam (2003) Từ điển ách khoa Việt Nam tập 3, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội 10- Tổng hợp báo cáo tài kinh tế năm 11, Cơng thơng tin Tài Chứng khốn Cafef.vn 11- Báo cáo tài hợp BIDV năm 10 năm 11, Báo cáo Ban điều hành BIDV 106 12- Báo cáo thường niên BIDV năm 2009, năm 11, Báo cáo Ban điều hành BIDV 13- Báo cáo đánh giá kinh doanh theo d ng sản phẩ m năm 11, Ban Phát triển sản phẩm Tài trợ thương mại BIDV 14- Báo cáo kết phát triển sản phẩm 11 kế hoạch phát triển sản phảm năm 12, Ban Phát triển sản phẩm Tài trợ thương mại BIDV 15- Bộ tài liệu tiếp thị sản phẩm dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức, Ban Phát triển sản phẩm Tài trợ thương mại BIDV 16- Các sách báo tạp chí khác Hội kinh tế Việt Nam, Thời báo Kinh tế Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, Tạp chí Trung tâm thơng tin tín dụng… PHỤ LỤC 01 Các sản phẩm tín dụng dành cho doanh nghiệp mới/nâng cấp đ thực năm 2011 STT Sản phẩm Thời gian triển khai Gói sản phẩm Cơng văn số Revenue Plus 2032/CVPTSP (Thuộc dòng ngày 13/05/2011 SP Quản lý v/v: Triển khai Gói tiền mặt) quản lý doanh thu Ưu Việt – Revenue Plus dành cho khách hàng tổ chức Gói tốn xuất (Thuộc dịng SP Tài trợ thương mại) CV số 1840/CVPTSP ngày 04/05/2011 v/v Hướng dẫn triển khai gói sp tốn XK Hỗ trợ hồn thiện Bộ chứng từ hàng xuất (Thuộc dịng SP Tài trợ thương mại) Hướng dẫn triển khai Dịch vụ hỗ trợ hoàn thiện chứng từ hàng xuất 6223/CV-PTSP (06/12/2011) Trong/ngoài Ý nghĩa/ cần thiết kế hoạch Ngồi kế - Gói sản phẩm kết hợp hoạch dịch vụ quản lý tiền m t, thấu chi đầu tư tiền gửi tự động nhằm hướng dẫn chi nhánh tư vấn cho khách hàng cách thức quản lý hiệu nguồn doanh thu - Gói sản phẩm bao gồm sách giá phí lãi suất hấp dẫn cho khách hàng, quảng cáo marketing để tăng cường vị BIDV việc cung cấp dịch vụ QLTM cho KHDN Trong kế - Gói sản phẩm kết hợp dịch hoạch vụ toán quốc tế, kinh doanh ngoại tệ phái sinh, tài trợ xuất sau giao hàng bảo hiểm hàng hóa xuất nhằm đáp ứng trọn gói nhu cầu khách hàng q trình tốn hàng hóa xuất - Gói sản phẩm nhằm góp phần thúc đẩy hoạt động tài trợ xuất BIDV, gia tăng khách hàng xuất vị thể hoạt động tài trợ XNK BIDV thị trường Ngoài kế - Chuẩn hóa quy trình, quy hoạch định tác nghiệp hoạt động tư vấn, hỗ trợ kiểm tra thảo chứng từ, đáp ứng yêu cầu triển khai đồng bộ, thống quản trị rủi ro toàn hệ thống - Đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ, nâng cao khả cạnh tranh thông qua chất lượng cơng tác tư vấn sách phí linh hoạt (thực sách ưu đ i miễn, giảm phí Cho vay doanh Quy định tạm thời Trong nghiệp vệ tinh Tài trợ doanh nghiệp hoạch vệ tinh - 4762/QĐPTSP (03/10/2011) kế Bảo lãnh thuế CV số 1523/CV- Trong xuất nhập PTSP ngày hoạch 15/04/2011 v/v Triển khai thí điểm khoản bảo lãnh tốn thuế liên quan đến hoạt động xuất nhập CN Bắc HN kế Tài trợ doanh Dự kiến tháng Trong nghiệp chế 1/2 12 (đ hoàn hoạch xuất thành thẩm tra, trình TGĐ) kế Tài trợ doanh Dự kiến tháng Trong nghiệp kinh 1/2 12 (đ hoàn hoạch doanh xăng thành thẩm tra, dầu trình TGĐ) kế nhóm khách hàng chuyên biệt dựa uy tín, mức độ quan hệ khối lượng giao dịch khách hàng với Chi nhánh) - Bổ sung kênh gia tăng nguồn thu phí dịch vụ từ hoạt động toán quốc tế Sản phẩm xây dựng nhằm đón đầu xu tài trợ kinh doanh theo chuỗi ngành ngân hàng Đây sản phẩm cung cấp trọn gói, khép kín sản phẩm - dịch vụ nên vừa có hội bán chéo sản phẩm bảo hiểm, toán, quản l d ng tiền… vừa có hội giảm giá bán để tăng tính cạnh tranh gia tăng lợi nhuận nhờ quy mơ Xây dựng cách thức phát hành, kiểm sốt bảo l nh nộp thuế xuất nhập cho khách hàng (bằng phương thức thông thường phương thức điện tử) sở kết hợp với chương trình thu NSNN qua Tổng cục Hải quan Việc triển khai sớm khẩn trương loại hình sản phẩm cho phép BIDV tăng khả cạnh tranh, đẩy mạnh hoạt động bảo l nh Hải quan triển khai đồng loạt kết nối thông tin điện tử cục hải quan Kết hợp sản phẩm dịch vụ, tín dụng thành gói sản phẩm để phục vụ cho doanh nghiệp khu chế xuất phù hợp với đ c điểm loại hình doanh nghiệp này, phù hợp với mức chấp nhận rủi ro lợi ích BIDV, nhờ tăng cường khả bán chéo sản phẩm kiểm soát rủi ro tốt Sản phẩm hướng dẫn việc tài trợ vốn kết hợp cung cấp đa dạng dịch vụ (tiền gửi, toán, bảo l nh, bảo hiểm, tài trợ thương mại dịch vụ Tài trợ doanh Dự kiến tháng Trong nghiệp dệt may 1/2 12 (đ hồn hoạch thành, trình thẩm tra trước 31/12/2011) kế Tích hợp nội CV số 5852/CV- Trong dung phí tín PTSP ngày hoạch dụng 16/11/2011 v/v rà sản phẩm sốt phí TD kế 10 Gói sản phẩm tài trợ xuất theo ngành (5000 tỷ đ) Tiếp tục đẩy mạnh Ngoài tài trợ xuất hoạch tháng cuối năm 11, đầu năm 12 - Gói tài trợ xuất theo Nghị 1036/NQHĐQT - 6033/CVPTSP (28/11/2011) kế 11 Sản phẩm bảo hiểm BIC An Hưng dành cho khách hàng doanh nghiệp CV số 1832/CV- Ngoài PTSP ngày hoạch 28/04/2011 v/v Hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm BIC-An Hưng dành cho khách hàng doanh nghiệp kế 12 Sửa đổi hướng dẫn tài trợ nhập theo GSM- 102 CV số 1197/CV-PTSP Ngoài kế ngày 30/03/2011 v/v hoạch, nâng Sửa đổi hướng dẫn tài cấp trợ nhập nông sản từ Mỹ theo GSM102 công văn số 6730/CV-PTSP ngày 22/12/2010 khác) phù hợp với đ c thù ngành kinh doanh xăng dầu, nhờ tăng cường khả bán chéo sản phẩm kiểm soát rủi ro tốt Sản phẩm hướng dẫn việc tài trợ vốn kết hợp cung cấp đa dạng dịch vụ (tiền gửi, toán, bảo l nh, bảo hiểm, tài trợ thương mại dịch vụ khác) phù hợp với đ c thù ngành dệt may, nhờ tăng cường khả bán chéo sản phẩm kiểm soát rủi ro tốt Rà sốt lại biểu phí tín dụng để ban hành với biểu phí dịch vụ chung BIDV, đồng thời tích hợp loại phí vào sản phẩm cụ thể Gói sản phẩm xây dựng phù hợp với định hướng đẩy mạnh tín dụng xuất BIDV với nhiều chế ưu đ i l i suất, tỷ giá, bảo đảm tiền vay gắn với yêu cầu quản trị rủi ro tăng doanh số cho ngành hàng thuỷ sản, cà phê, dệt may, da giày, gỗ nông sản khác (trừ gạo) Sản phẩm tích hợp với sản phẩm tín dụng ngân hàng tạo sản phẩm tài trọn gói, vừa đảm bảo an tồn cho khoản cho vay, vừa tăng thêm tính hấp dẫn tạo lợi cạnh tranh cho sản phẩm Mục tiêu sản phẩm đẩy mạnh công tác bán bảo hiểm qua ngân hàng nhằm đa dạng hoá dạng sản phẩm, tăng thu dịch vụ cho BIDV Sửa đổi, bổ sung sản phẩm cho phù hợp với quy trình giao dịch chương trình chức nhiệm vụ đơn vị PHỤ LỤC 02 Mẫu phiếu đo lường hài lòng khách hàng PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN QUÝ KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ TÍN DỤNG Khách hàng: Địa Để phục vụ đáp ứng ngày tốt nhu cầu vốn cho qu khách Xin qu khách vui l ng sử dụng mẫu ghi nội dung góp gửi Ban l nh đạo đơn vị ho c bỏ vào h m thư góp sử dụng Hồ sơ vay vốn Phức tạp Bình thường Đơn giản - Tín dụng ngắn hạn - Tín dụng trung & dài hạn - Bảo l nh L i suất vay vốn đơn vị áp dụng Quá cáo Cao Chấp nhận Thấp - Tín dụng ngắn hạn - Tín dụng trung & dài hạn Thời gian xử l hồ sơ thủ tục giao dịch Nhanh Bình thường Chậm Thái độ phục vụ cán ngân hàng * Nhân viên Nhiệt tình Được Tạm Chưa * L nh đạo ph ng Nhiệt tình Được Tạm Chưa Qu khách có hài l ng chỗ ngồi dành cho quý khách hàng: Rất hài lòng Hài lịng Khơng hài lịng Mức độ hài l ng bạn việc đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ sản xuất kinh doanh Ngân hàng bạn (Doanh nghiệp bạn) Đủ Tạm đủ Chưa đủ Xin vui l ng cho biết kiến đóng góp khác khách hàng ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Đề nghị qu khách đánh dấu (X) vào thích hợp Xin chân thành cảm ơn hợp tác quý khách

Ngày đăng: 18/12/2023, 19:08

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
5- Sách “MBA trong tầm tay” - Chủ đề Marketing Charles D.Schewe &amp Sách, tạp chí
Tiêu đề: MBA trong tầm tay” -
6- Luật các tổ chức tín dụng, Luật số 07/1997/QHX, Quốc hội nước Cộng h a x hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp 2 thông qua ngày 12/12/1997 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật số 07/1997/QHX
7- Luật các tổ chức tín dụng, Luật số /2010/ H12, Quốc hội nước Cộng h a x hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII kỳ họp 7 thông qua ngày 16/06/2010 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật số /2010/ H12
8- Đảng Cộng sản Việt Nam (1 6) Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ V , Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ V
Nhà XB: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia
9- Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam (2003) Từ điển ách khoa Việt Nam tập 3, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển ách khoa Việt Nam tập 3
Nhà XB: NXB Từ điển Bách khoa
1- Giáo trình ngân hàng thương mại (2 ), NGƯT TS Tô Ngọc Hưng, NXB Thống kê Khác
2- Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng (2009), PGS.TS Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống kê Khác
3- Marketing Căn Bản (Marketing Essentials) (2007), Philip Kotler, NXB Lao động - X hội Khác
4- Quản trị ngân hàng thương mại (2004), Peter S.Rose, NXB Tài chính Khác
10- Tổng hợp báo cáo tài chính kinh tế năm 2 11, Công thông tin Tài chính Chứng khoán Cafef.vn Khác
11- Báo cáo tài chính hợp nhất BIDV năm 2 10 và năm 2 11, Báo cáo của Ban điều hành BIDV Khác
12- Báo cáo thường niên BIDV năm 2009, 2 1 và năm 2 11, Báo cáo của Ban điều hành BIDV Khác
13- Báo cáo đánh giá kinh doanh theo d ng sản phẩ m năm 2 11, Ban Phát triển sản phẩm và Tài trợ thương mại BIDV Khác
14- Báo cáo kết quả phát triển sản phẩm 2 11 và kế hoạch phát triển sản phảm mới năm 2 12, Ban Phát triển sản phẩm và Tài trợ thương mại BIDV Khác
15- Bộ tài liệu tiếp thị các sản phẩm dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng tổ chức, Ban Phát triển sản phẩm và Tài trợ thương mại BIDV Khác
16- Các sách báo và tạp chí khác Hội kinh tế Việt Nam, Thời báo Kinh tế Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, Tạp chí Trung tâm thông tin tín dụng… Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w