Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[13] NH Ngoại thương Việt Nam: Báo cáo thường niên, các năm 2000, 2001, 2002, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thường niên |
|
[14] NH Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam: Báo cáo thường niên, các năm 2000, 2001, 2002, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thường niên |
|
[15] NH Đầu tư và phát triển Việt Nam: Báo cáo thường niên, các năm 2000, 2001,2002, 2003,2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thường niên |
|
[16] Trường Đại học Ngoại thương (2002), Giáo trình thanh toán quốc tế trong ngoại thương, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình thanh toán quốc tế trong ngoại thương |
Tác giả: |
Trường Đại học Ngoại thương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
[17] Frederic S.Minskin (2001), Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính |
Tác giả: |
Frederic S. Minskin |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
2001 |
|
[18] Peter S.Rose (2001), Quản trị Ngân hàng thưong mại, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.T i ế n g A n h |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Ngân hàng thưong mại |
Tác giả: |
Peter S. Rose |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tài chính |
Năm: |
2001 |
|
[19] ICC (1995), ICC Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements under documentary credits, (525) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ICC Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements under documentary credits |
Tác giả: |
ICC |
Năm: |
1995 |
|
[11] NHCT Việt Nam : Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ thanh toán quốc tế |
Khác |
|
[12] NHCT Việt Nam : Quy ch ế và quy trình nghiệp vụ trong hệ thống INCAS |
Khác |
|
[20] ICC (2002), International Standard Banking Practice fo r the examination o f documents under documentary credits |
Khác |
|