Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. David Cox, 1997, Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại – Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
2. FS. Mishkin, 1997, Tiền tệ Ngân hàng và thị trường tài chính – Nhà xuất bản Tài chính |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiền tệ Ngân hàng và thị trường tài chính |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tài chính |
|
3. NGUT – TS. Tô Ngọc Hưng, 2009, Giáo trình Ngân hàng thương mại – Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Ngân hàng thương mại |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
4. TS. Tô Ngọc Hưng – TS. Nguyễn Kim Anh, Nghiệp vụ Ngân hàng nâng cao, Học viện Ngân hàng – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiệp vụ Ngân hàng nâng cao |
|
5. TS. Tô Kim Ngọc – TS. Ngô Hướng, 2004, Lý thuyết tiền tệ và Ngân hàng - Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết tiền tệ và Ngân hàng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
6. PGS-TS. Nguyễn Thị Minh Hiền, 2004, Marketing Ngân hàng - Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing Ngân hàng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
7. PGS – TS. Nguyễn Văn Tiến, 2005, Quản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng - Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
uản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng - |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
12. NHNN Việt Nam, Quy chế cho vay số 1627/2001/NHNN và các văn bản bổ sung, sửa đổi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế cho vay số 1627/2001/NHNN |
|
21. Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định, 2007 – 2009, Niên giám Thống kê - Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
|
9. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, luật các TCTD và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các TCTD |
Khác |
|
10. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2006, Quyết đinh phê chuẩn đề án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Khác |
|
11. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam, 2008, Quyết định số 87/2008/QĐ – TTg V/v Quy hoạch tổng thể phỏt triển kinh tế - xó hội tỉnh Nam Định đến 2020 |
Khác |
|
13. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Hệ thống hóa các văn bản, quy trình, hướng dẫn… trong hoạt động Ngân hàng |
Khác |
|
14. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, 2007, truyền thống 50 năm ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển Việt Nam |
Khác |
|
15. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, www.bidv.com.vn 16. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Định hướng hoạt động kinh doanh NHBL của BIDV Việt Nam giai đoạn 2010-2012, tầm nhỡn tới 2015 |
Khác |
|
17. UBND tỉnh Nam Định, 2007 – 2009, Báo cáo tổng kết các chỉ tiêu, kinh tế – xã hội tỉnh Nam Định |
Khác |
|
18. Chi nhánh NHNN tỉnh Nam Định, 2007-2009, Báo cáo tổng kết hoạt động ngành Ngân hàng trên địa bàn |
Khác |
|
19. Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Nam Định, 2007, truyền thống 50 năm ngõn hàng Đầu tư và Phỏt triển Nam Định |
Khác |
|
20. Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Nam Định, 2007 – 2009, Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh |
Khác |
|
22. Sở Công thương tỉnh Nam Định, Báo cáo tổng hợp rà soát dự án, điều chỉnh quy hoạch phát triển Công nghiệp, dịch vụ tỉnh Nam Định giai đoạn 2001 – 2010, tầm nhìn đến năm 2020 |
Khác |
|