Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Edward W.Reed Ph.d và Edward K.Gill, 1989. Ngân hàng thương mại. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Lê Văn Te và Hồ Diệu, 2004. Hà Nội: NXB Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngân hàng thương mại |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
|
2. Frederic s. Mishkin,2008 . Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chỉnh. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Nguyễn Văn Ngọc, 2011. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chỉnh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
|
3. Lê Hải Nhung, 2015. Chất lượng tín dụng đoi với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - Chi nhảnh Hà Nội. Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng tín dụng đoi với doanh nghiệp nhỏ và vừa tạiNgân hàng thương mại cổ phần Á Châu - Chi nhảnh Hà Nội |
|
4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2010. Luật các tô chức tín dụng. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật các tô chức tín dụng |
|
5. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2013. Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày 21/1/2013 về việc Quy định về phân loại tài sán có, mức trích, phirơng pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng đê xử lý rủi ro trong hoạt động của tô chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư 02/2013/TT-NHNN ngày21/1/2013 về việc Quy định về phân loại tài sán có, mức trích, phirơng pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng đê xử lý rủi ro trong hoạt động của tô chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
6. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 2013. Thông tư 09/20ỉ3/TT-NHNN ngày 25/03/2015 về việc quy định lãi suất cho vav ngắn hạn toi đa bằng đong Việt Nam của tô chức tín dụng, chi nhảnh ngân hàng nước ngoài đôi với khách hàng vay dể đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một sổ lĩnh vực, ngành kinh t ế . Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư 09/20ỉ3/TT-NHNN ngày25/03/2015 về việc quy định lãi suất cho vav ngắn hạn toi đa bằng đong Việt Nam của tô chức tín dụng, chi nhảnh ngân hàng nước ngoài đôi với khách hàng vay dể đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một sổ lĩnh vực, ngành kinh t ế |
|
7. Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, 2017, 2018, 2019. Báo cáo tài chính. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tài chính |
|
8. Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, 2018. Ban cáo bạch. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
|
9. Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hòa Bình, 2017,2018,2019. Bảo cáo phân loại nợ định kỳ. Hòa Bình |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo cáo phân loại nợ định kỳ |
|
10. Ngân hàng 'Phương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, 2010. Sô tay tín dụng. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
|
11. Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, 2012. Hệ thống xếp hạng tín dụng nôi bộ. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống xếp hạng tín dụng nôi bộ |
|
12. Peter .S.Rose, 2001. Quản trị Ngân hàng thương mại. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Phan Thị Thu Hà. 2011. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Ngân hàng thương mại |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
|
13. Nguyễn Văn Tiến, 2005. Giáo trình ngân hàng thương mại. Hà Nội: Nhà xuât bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình ngân hàng thương mại |
|
18. Nguyễn Văn Tiến, 2015. Toàn tập Quân trị Ngân hàng thương mại. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao Động |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toàn tập Quân trị Ngân hàng thương mại |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Lao Động |
|