1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn hà nội,luận văn thạc sỹ kinh tế

133 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hoàn Thiện Công Tác Tổ Chức Kế Toán Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn - Hà Nội
Tác giả Đoàn Thị Thúy Hằng
Người hướng dẫn PGS.TS. Phạm Quang
Trường học Học viện Ngân hàng
Chuyên ngành Kinh tế
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2017
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 133
Dung lượng 48,01 MB

Nội dung

LV.002882 NGẰN HẢNG NHÀ.NỰỚC VIỆT NAM Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOC VIỆN NGÂN HÀNG — - -— ĐOÀN THỊ THÚY HẰNG HỒN THIỆN TỎ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI NGĂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHÀN SÀI GÒN - HÀ NỘI L U Ậ N V Ă N T H Ạ C sl HÀ NỘI - 2017 K IN H T Ế N G Â N H À N G N H À N Ư Ớ C V IỆ T N A M B ộ G IÁ O D Ụ C V À Đ À O T Ạ O H Ọ C V IỆ N N G Â N H À N G ĐO ÀN THỊ TH ÚY HẰNG H O À N TH IỆN TỐ C H Ứ C CƠNG TÁ C KẾ TỐN TẠI N G Â N HÀNG TH Ư Ơ N G M ẠI CỔ PH ẦN SÀI GÒN - HÀ NỘI C h u y ên ngàn h : K É T O Á N M ã số: 60340 LUẬN VĂN THẠC s ĩ KINH TÉ N g u ô i h u ó n g dẫn k h o a học: P G S T S P H Ạ M Q U A N G HỌ C V IỆ N NGÂN HÀNG _ TRUNG TẦM THÔNG TIN-THƯ VIÊN S o : i U M — HÀ N Ộ I-2 LỜI CAM ĐO AN Tôi xin cam đoan luận văn " H o n th iệ n tổ c h ứ c tổ c h ứ c c ô n g tá c k ế to n tạ i N g â n h n g T M C P S i G ò n - H N ộ i” kết trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc Các số liệu luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy xử lý khách quan, trung thực Các giải pháp nêu luận văn rút từ sở lý luận trình nghiên cứu thực tiễn Hà Nội, ngàyj?0 tháng Júnăm 2017 H ọc viên Đ oàn Thị Thúy H ằng MỤC LỤC LÒI CA M ĐO AN D A N H M Ụ C C H Ữ V IÉ T T Ắ T DANH MỤC BẢNG, BIỂU, s ĐỒ P H Ầ N M Ở Đ Ầ U CHƯƠNG 1: NHỮNG VẪN ĐÈ LÝ LUẬN c BẢN VÈ TỔ CHÚC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CÁC THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN 1.1 Đ ặ c đ iểm củ a k ế to n ngân h àn g th o n g m ại có ảnh h n g đến tổ ch ứ c cô n g tác k ế t o n 1.2 V a i trò v n h iệm vụ củ a kế toán tr o n g cá c n gân h n g th n g m i 1.2.1 Vai trị kể tốn ngân hàng 1.2.2 Nhiệm vụ kế toán ngân hàng 1.3 N g u y ê n tắ c tổ ch ứ c cô n g tá c kế to n tr o n g n gân h n g th n g m ại cổ p h ần 1.4 N ộ i d u n g tổ ch ứ c c ô n g tá c k ế to n tạ i cá c n gân h n g th n g m ại cổ p h ầ n 13 1.4.1 Tổ chức máy kế to n 13 1.4.2 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán 17 1.4.3 Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán 24 1.4.4 Tổ chức hệ thống sổ kế toán 28 1.4.5 Tổ chức hệ thống báo cáo kế to n 33 1.4.6 Tổ chức kiểm tra cơng tác kế tốn 35 1.4.7 Tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế to n 40 K Ế T L U Ậ N C H Ư Ơ N G .41 C H Ư Ơ N G 2: T H ự C T R Ạ N G T Ổ C H Ứ C C Ô N G T Á C K É T O Á N T Ạ I N G Â N H À N G T M C P S À I G Ò N - H À N Ộ I 42 2.1 T ổ n g q u a n N g â n h n g T M C P S i G ò n —H N ộ i .42 2.1.1 Khái chung ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà N ộ i 42 2.1.2 Một sổ kết hoạt động ngân hàng giai đoạn từ 2015 đến 31/03/2017 .7 47 2.2 T h ự c tr n g tổ c h ứ c m áy k ế to n nội d u n g tổ c cô n g tá c kế toán N gân h n g T M C P S i G ò n - H N ộ i .52 2.2.1 Thực trạng tổ chức máy kế toán 52 2.2.2 Thực trạng tổ chức hệ thong chứng từ kế toán 56 2.2.3 Thực trạng tổ chức hệ thong tài khoản kế to n 64 2.2.4 Thực trạng tổ chức hệ thong sổ kế toán 69 2.2.5 Thực trạng tổ chức hệ thống báo cáo kế toán 76 2.2.6 Thực trạng tổ chức công tác kiểm tra kế to n 79 2.2.7 Thực trạng to chức ứng dụng CN TT 81 K Ế T L U Ậ N C H Ư Ơ N G 83 C H Ư Ơ N G 3: G IẢ I P H Á P N H Ằ M H O À N T H IỆ N T Ổ C H Ứ C C Ô N G T Á C K É T O Á N T Ạ I N G Â N H À N G T M C P S À I G Ò N - H À N Ộ I 84 3.1 Đ ánh giá thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn N gân hàng T M C P Sài G òn H N ộ i 84 3.1.1 ưu điểm 84 3.1.2 Hạn chế nguyên nhân 87 Y cầu củ a v iệc h oàn th iện tổ ch ứ c cô n g tá c kế to n N gân h n g T M C P S ài G ò n - H N ộ i 92 3.2.1 Việc hồn thiện tổ chức cơng tác kể tốn phải tuân thủ quy định văn pháp lý kế toàn hành 92 3.2.2 Việc hoàn thiện tổ chức cơng tác kế tốn phải phù hợp với điêu kiện vê tô chức hoạt động kinh doanh đom v ị 93 3.2.3 Việc hoàn thiện tổ chức cơng tác kế tốn phải đảm bảo tiết kiệm, hiệu 93 3 C ác g iả i p h áp h oàn th iện tổ ch ứ c n g tá c k ế tốn N gân hàng T M C P Sài G ò n - H N ộ i 94 3.3.1 Hoàn thiện tổ chức máy kế toán 94 3.3.2 Hoàn thiện tổ chức hệ thong chứng từ kế toán 96 3.3.3 Hoàn thiện tổ chức hệ thong tài khoản kế to n 98 3.3.4 Hồn thiện to chức hệ thống báo cảo kê tốn 98 3.3.5 Hoàn thiện công tác kiêm tra kê to n 99 3.3.6 Hoàn thiện ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kê to n 101 3.4 Đ iều kiện thục giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán N gân h n g 102 3.4.1 phía nhà n c 102 3.4.2 phía ngân hàng nhà n c 103 3.4.3 phía Ngân hàng TMCP Sài Gịn —Hà N ộ i 104 KẾT LUẬN CHƯƠNG 104 K Ế T L U Ậ N .1 °5 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội NHTM Ngân hàng thương mại NHNN Ngân hàng Nhà Nước NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần TCTD Tổ chức tín dung HSC Hơi sở DN Doanh nghiêp GDV Giao dich viên TTV Thanh toán viên KTV Ke toán viên GDV/KTV/TTV Giao dich viên/Kế toán viên/Thanh toán viên KSV Kiểm soát viên TK Tài khoản GL Tài khoản tổng hơp TKTH Tài khoản tổng hơp GĐ/PGĐ Giám đốc/Phó giám đốc CT Chứng từ KSNB Kiểm sốt nôi bô CNTT Công nghê thông tin CP Chốt kiểm soát CTGS Chứng từ ghi sổ KDDV Kinh doanh dich vụ D A N H M Ụ C B Ả N G , B IỂ U , s Đ Ồ BẢNG Bảng 1.1: Hệ thống tài khoản ngân hàng theo quy định NHNN .26 Bảng 2.1: Bảng tổng kết vốn điều lệ, lợi nhuận trước thuế SHB 48 Bảng 2.2: Bảng tổng kết tài sản nợ SHB từ năm 2015 đến 31/03/2017 49 Bảng 2.3: Bảng phân loại loại tài khoản tổng h ọ p 66 Bảng 2.4: Bảng mã tiền tệ số nước 66 BIỂU Biểu 2.1: Mạng lưới hoạt động SH B 46 Biểu 2.2: Dư nợ cho vay khách hàng SHB từ năm 2015 đến 31/03/2017 50 Biểu 2.3: Mầu sổ phụ tài khoản khách h n g 72 Biểu 2.4: Mầu sổ phụ tài khoản tiền vay 73 Biểu 2.5: Mau Bảng liệt kê giao dịch G L 74 Biểu 2.6: Mầu Báo cáo liệt kê giao dịch 75 Biểu 2.7: Mầu Bảng cân đối tài khoản kế toán 78 Sơ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Quy trình kế tốn chi tiết kế tốn tổng hợp 29 Sơ đồ 1.2 Quy trình kế tốn chi tiết kế tốn tổng hợp điều kiện đại h ó a Sơ đồ 2.1: Mô hình quản trị máy quản lý SH B 47 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ máy kế toán ngân hàng SH B 53 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ luân chuyển, kiểm soát tập hợp chứng từ Ngân hàng SHB.59 Sơ đồ 2.4: Hình thức kế tốn Ngân hàng TMCP Sài Gịn - Hà N ộ i 70 PHẦN M Ở ĐẨU L ý d o ch ọn đề tài Kế tốn cơng cụ quan trọng để quản lý kinh tế có tác dụng to lớn việc kiểm tra thực tiêu kê hoạch, việc sử dụng vôn tiên tẹ, bao vẹ an toàn tài sản, củng cố tăng cường chê độ hạch toán kinh tê Kê toan ngan hang phận hệ thống kế toán kinh tế nên phát huy vai trị kế tốn nói chung Thơng qua hoạt động mình, kế tốn ngân hàng giúp cho giao dịch kinh tế tiên hành cách nhanh chóng, xác, kịp thời Những số liệu kế tốn ngân hàng cung cấp tiêu thơng tin kinh tế quan trọng giúp cho việc đạo điêu hành hoạt động kinh doanh ngân hàng làm cho việc hoạch đinh, thực thi chinh sach tien tẹ quốc gia đạo toàn hoạt động kinh tể, từ góp phần nâng cao hiệu hoạt động kinh doanh ngân hàng nói riêng kinh tể nói chung Tuy nhiên, vai trị kế tốn ngân hàng có phát huy tốt hay khơng cịn tùy thuộc vào tổ chức cơng tác kế tốn có khoa học họp lý không Tổ chức công tác kế toán ngân hàng đảm bảo cho việc thu nhận, hệ thống hóa thơng tin kế tốn đủ, kịp thời, đáng tin cậy phục vụ cho cong tac quản lý kinh tế, tài tầm vi mơ vĩ mơ, mà cịn giúp ngân hàng quản lý chặt chẽ tài sản thân ngân hàng, xã hội bảo quản tài sản đơn vị ngân hàng ngăn ngừa hành vi làm tổn thất tài sản ngân hàng Tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội (SHB) vậy, tơ chức cơng tác kế tốn ln có đóng góp đáng kể thành cơng ngân hàng Trải qua 23 năm xây dựng, hình thành phát tnên, Ngan hang TMCP Sài Gịn - Hà Nội biết đến Ngân hàng đại, đa hàng đầu Việt Nam với công nghệ đại, nhân chuyên nghiệp, mạng lưới hoạt động khơng rộng khắp tồn quốc với 54 chi nhánh, 233 phòng giao dịch mà vươn nước lân cận với việc thành lập công ty Lào Campuchia Chat lượng dịch vụ Ngân hàng ngày đa dạng, phong phú đại độ xác cao giúp khách hàng thực giao dịch thuận tiện lúc, nơi Với phát triển mạnh mẽ đòi hỏi tổ chức cơng tác kê tốn phải xây dựng chặt chẽ nhằm phản ánh xác, đầy đủ kịp thời tình hình hoạt động đơn vị Thực tế hoạt động cho thấy tổ chức cơng tác kế tốn điều kiện kinh doanh không ngừng biến đôi, quy mô ngân hàng không ngường mở rộng, nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày phức tạp, đa dạng thách thức lớn cho ban lãnh đạo ngân hàng Một yêu câu đặt cho ban lãnh đạo ngân hàng tổ chức cơng tác kế tốn vừa đơn giản, gọn nhẹ nhăm giảm thủ tục cho thân khách hàng giao dịch khối lượng công việc cho cán mà đảm bảo tốt chức phận kế toán Do đó, để giúp cho việc phát triển ngân hàng tồn diện cần có giải pháp mang tính hệ thống để hồn thiện tổ chức cơng tác kế toán Nhận thức tầm quan trọng tổ chức cơng tác kế tốn ngân hàng thương mại nói chung Ngân hàng TMCP Sài Gịn —Hà Nội nói riêng, học viên lựa chọn Đ ề tài “H o n th iện tổ ch ứ c cô n g tác kế to n tạ i N g â n hàn g T h o n g m ại cổ p h ầ n S i G òn - H N ộ i” làm đề tài nghiên cứu cho Luận văn thạc sĩ Đe tài nhằm đưa nhìn hệ thơng vê cân thiêt phải hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn nhằm đảm bảo tốt nhât vai trị hệ thơng kê tốn hoạt động ngân hàng, cụ thể Ngân hàng Thương mại phần Sài Gịn - Hà Nội T ổ n g q u a n cơng tr ìn h n g h iên u liên q u a n đến đề tà i Sự phát triển nhanh chóng đa dạng loại hình doanh nghiệp kéo theo đời hàng loạt ngân hàng thương mại với sản phâm dịch vụ ngày phong phú Do có khơng cơng trình nghiên cứu luận văn thạc sĩ, tiến sĩ hay báo chia sẻ chuyên gia kế toán ngân hàng bàn vấn đề để tổ chức cơng tác kế tốn đáp ứng tốt hoạt động ngân hàng Lý luận tổ chức cơng tác kê tốn ngày xây dựng hoàn thiện hơn, phù hợp với đặc diêm hoạt động ngân hàng thương mại Có thể kể đến số cơng trình nghiên cứu tiêu biêu PHỤ LỤC 02 Danh mục báo cáo toán hàng năm (Ban hành kèm theo định 662A/QĐ-TGĐ ngày 18/12/2007 Quy đinh ve che độ toán năm) STT Danh muc báo cáo toán năm Báo cáo tỷ giá ngày cuối năm Bảng cân đối kế tốn Báo cáo kết hoat đơng kinh doanh Cân đối tài khoản cấp III quy đổi Cân đối tài khoản cấp IV nguyên tệ trước toán Cân đối tài khoản cấp IV quy đổi trước toán Cân đối tài khoản cấp IV nguyên tệ sau toán Cân đối tài khoản cấp IV quy đổi sau toán Sao kê tín dung 10 Sao kê tài sản chấp 11 Sao kê L/C, nhờ thu, bảo lãnh 12 Sao kê tiền gửi, tiền vay TCTD 13 Sao kê hop đồng phái sinh tiền tệ 14 Sao kê tiền gửi có kỳ hạn 15 Sao kê tiền gửi khơng kỳ hạn 16 Sao kê hop đồng ủy thác đầu tư 17 Sao kê giấy tị có giá Sao kê khoản đầu tư góp vốn Sao kê tài sản cố đinh, cơng cu dung cụ chi phí chò phân bố 18 19 20 21 22 23 24 Sao kê khoản phải thu, phải trả Biên kiểm kê Tài sản cố định, công cụ dụng cụ Biên kiểm kê tài sản đảm bảo Biên kiểm quỹ tiền măt, ấn quan trọng, Biên tiêu hủy tài liêu kế toán, tiêu hủy ấn quan trọng (nếu có) PHỤ LỤC 03 PHIÉU KHẢO SÁT VỀ Tỏ CHỨC CƠNG TÁC KÉ TỐN Ở NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN - HÀ NỘI (năm ) Nhằm phục vụ cho cơng tác nghiên cứu khoa học, kính đề nghị Quý vị đại diện quan, đơn vị tham gia trả lời phiếu hỏi với nội dung sau: Y kiên quỷ anh (chị) sử dụng vào mục đích nghiên cứu giữ bí mật Rất mong hợp tác, giúp đỡ quý anh (chị) xin chân thành cảm ơn Thông tin chung: Họ tên: Chức vụ: (Có thể khơng cần ghi thơng tin này) Điện thoại q u a n : .Điện thoại di đ ộ n g : E m ail: F a x : Nội dung hỏi: Đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến cách đánh chéo (X) vào nội dung thích họp A v ề tổ chức máy kế tốn Mơ hình tổ chức máy kế toán đơn vị: □ Tập trung; D Phân tán; n v a tập trung vừa phântán; □ Khác Nhân sụ làm công tác kế toán đơn vị: N hân tàm cơng tác Số Ke tốn người Sơ lượng Trong đó: Sau ĐH Đại học Cao đăng Trung câp Sơ cấp - B v ề tổ chức hệ thống chúng từ kế tốn Trong cơng tác kế tốn đơn vị, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh khơng cần lập lập chứng từ đơn vị tụ xây dụng chứng từ chế độ chua quy định: □ Khơng; □ Có; Nếu có đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: Hệ thống chứng từ kế toán đon vị lập thủ công hay máy vi tính? Đơn vị có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký theo quy định thủ quỹ, nhân viên kế toán, kế toán trưởng, Thủ trưởng đơn vị (người ủy quyền), □ Có; □ Khơng Đơn vị có lập kế hoạch lập, luân chuyển xử lý loại chứng từ kể toán theo quy trình: CCĨ; Qhơng Việc kiểm tra chứng từ kế toán đơn vị tiến hành: d Ke toán phụ trách phần hành □ Ke toán trưởng □ Cả kế toán viên Ke toán trưởng □ Bộ phận chuyên biệt Thời gian lưu trừ chứng từ kế toán đơn vị: - Đối với chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ: □hrới năm; n t năm trở lên; - Đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ: trở lên Lưu trữ vĩnh viễn Qkrới 10 năm; E4 từ 10 năm □ c tổ chức hệ thống tài khoản kế tốn, sổ kế tốn hình thức kế tốn Hình thức kế tốn áp dụng đơn vị: □ Hình thức Nhật ký sổ □ Hình thức Chứng từ ghi sổ □ Hình thức Nhật ký chung □ Hình thức kế tốn máy vi tính 10 Trong cơng tác kế tốn đơn vị, việc hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy định chế độ: □ Có; □ Khơng; đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: 11 Việc xây dựng tài khoản kế toán đơn vị dựa sở xây dựng hệ thống tài khoản TCTD NHNN ban hành: □ Có, đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: □ Khơng 12 Hệ thống sổ kể tốn chi tiết, sổ tổng hợp đơn vị có phù họp với chể độ kế tốn hay khơng, □C ó, đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: □ Không D v ề tỗ chức hệ thống báo cáo kế toán 13 Hệ thống báo cáo tài đơn vị có phù hợp với chế độ kế tốn hay khơng, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến cách đánh chéo (X) vào thích họp đây: Hệ thống báo cáo -TT Không Các nội dung không phù phù hợp cần thiết kế lại hợp (đề nghị ghi cụ thể) Phù họp Bảng cân đối tài khoản Báo cáo kết hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài -V— Những báo cáo mà đơn vị Anh/chị lập thêm (đê nghị ghi cụ the) - 14 Hình thức cơng khai báo cáo tài đơn vị: □ Niêm yểt trụ sở làm việc □ Công khai Website đơn vị 15 Để cung cấp thông tin quản trị cho nhà quản lý đơn vị, theo Anh/chị có cần thiết lập báo cáo kể toán nội bộ: □ Khơng; □ Có; Đơn vị nên tổ chức lập báo cáo kế toán nào? (đề nghịghi cụ thể): E Úng dụng cơng nghệ thơng tin vào cơng tác kế tốn 16 Hiện nay, cơng tác kế tốn đơn vị thực chủ yếu bằng: □ Phần mềm, đề nghịghi cụ th ể: □ Excel thủ công tay 17 Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kể toán là: □ Rất cần thiết C] Cần thiết □ Không cần thiết 18 Các khó khăn Anh (chị) gặp phải thực việc tổ chức cơng tác kế tốn nơi Anh (chị) cơng tác? 19 Ngồi vấn đề nêu trên, Anh (chị) cịn có ý kiến khác? 20 Anh/chị có hài lịng với tổ chức cơng tác kế tốn đơn vị: □ Khơng d Tương đối hài lòng □ Hài lòng □ Rất hài lòng X in ch â n th n h cảm n s ự g iú p đ ỡ c ủ a A n h /c h ị PHỤ LỤC 04 TÓNG HỢP PHIÉU KHẢO SÁT VÈ TÓ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN Ở NGÂN HÀNG TMCP SÀI GỊN - HÀ NỘI SỐ PHIẾU PHÁT RA: 25 SĨ PHIÉU THU VÈ : 25 A v ề tổ chức máy kế tốn Mơ hình tổ chức máy kế toán đơn vị: Tập trung: (0%); Phân tán: 25 (100%) ; Vừa tập trung vừa phântán (0%) Nhân làm cơng tác kế tốn đơn vị: N hân làm công tác Số Ke toán người Sau ĐH Đại học Cao đăng 30 : 25 1-10: 10 1-20: 25 0: (0% ) Số lượng Trong đó: Trung cấp : (0% ) Sơ cấp : (0% ) (100%) B v ề tổ chức hệ thống chứng từ kế toán Trong cơng tác kế tốn đơn vị, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh không cần lập lập chứng từ đon vị tự xây dựng chứng từ chế độ chưa quy định: - Không: (0%) -Có: 25 (100%) Nếu có đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể Hệ thong chứng từ kế tốn đơn vị lập thủ cơng hay máy vi tính? - Thủ cơng: (12%) Cụ thể: Bảng chấm công, Bảng chẩm làm thêm giờ, phiếu thu, phiều chi, Bản tính hao hịn TSCĐ, - Trên máy vi tính: 22 (88%) Đon vị có mở sổ đăng ký mẫu chữ ký theo quy định thủ quỹ, nhân viên kê toán, kế toán trưởng, Thủ trưởng đơn vị (người ủy quyền), : Có: 25 (100% ); Không : (0%) Đơn vị có lập kế hoạch lập, luân chuyển xử lý loại chứng từ kế tốn theo quy trình: Có: 25 (100%) ; Khơng : (0%) Việc kiểm tra chứng từ kế toán đơn vị tiến hành: Kế toán phụ trách phần hành: (0% ) Kế toán trưởng : (0% ) Cả kế toán viên Kể toán trưởng: 25 (100%) Bộ phận chuyên b iệ t: (0%) Thời gian lưu trữ chứng từ kể toán đơn vị: - Đối với chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ: năm: (0%); từ năm trở lên (10 năm): 20 (80%); Đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ: 10 năm: (0% ); từ 10 năm trở lên (20 năm); 20 (80%) - Lưu trữ vĩnh viễn: (20%) c tổ chức hệ thống tài khoản kế toán, sổ kế toán hình thức kế tốn Hình thức kế tốn áp dụng đơn vị: Hình thức Nhật ký sổ c i : (0% ) Hình thức Chứng từ ghi sổ (Có sử dụng phàn mềm hỗ trợ): 25 (100%) Hình thức Nhật ký chung: (0%) Hình thức kể tốn máy vi tính : (0% ) 10 Trong cơng tác kế tốn đơn vị, việc hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo quy định chế độ: Có: 25 (100%) Khơng: (0% ) 11 Việc xây dựng tài khoản kế toán đơn vị dựa hên sở xây dựng hệ thống tài khoản TCTD NHNN ban hành: Có: 25 (100% ) đề nghị Anh (chị) ghi cụ thể: Quyết định 479/2004/QĐNHNN Thông tư 10/2014/TT-NHNN Không: (0% ) 12 Hệ thống sổ kế toán chi tiết, sổ tổng họp đơn vị có phù họp với chế độ kế tốn hay khơng, Có: 25 (100%) Không: (0% ) D tổ ch ứ c hệ th ố n g b áo cáo kế toán 13 Hệ thống báo cáo tài đơn vị có phù hợp với chế độ kế tốn hay khơng, đề nghị Anh/chị cho biết ý kiến minh cách đánh chéo (X) vào thích họp đây: TT Hệ thống báo cáo Phù họp Không Các nội dung không phù phù họp cần thiết kể lại họp (đề nghị ghi cụ thể) Bảng cân đối tài khoản 25 (100%) (0% ) Báo cáo kết hoạt động kinh 25 (100%) (0% ) doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 25 (100%) (0% ) Thuyết minh báo cáo tài 25 (100%) (0% ) 14 Hình thức cơng khai báo cáo tài đơn vị: Niêm yết trụ sở làm việc: (0%) Công khai Website đơn vị: 25 (100%) 15 Để cung cấp thông tin quản trị cho nhà quản lý đơn vị, theo Anh/chỊ có cần thiết lập báo cáo kế tốn nội bộ: Khơng: (12% ) Có: 22 (88% ) Đơn vị nên tổ chức lập báo cáo kế toán nào? (đề n ghị g h i cụ thể): Báo cáo phân tích tình hình cho vay, huy động, báo cáo trích lập dự phịng, xử lỷ rủi ro tín dụng, E Ú n g d ụ n g côn g n g h ệ th ô n g tin v o cô n g tác kế tốn 16 Hiện nay, cơng tác kể tốn đơn vị thực chủ yếu bằng: Phần mềm: 25 (100%) đề nghị ghi cụ thể: Phần mềm Intellect Excel thủ công tay: (0%) 17 Theo Anh (chị) việc trang bị phần mềm kế toán là: Rất cần thiết: 25 (100%) cần thiết: (0% ) Khơng cần thiết: (0% ) 18 Các khó khăn Anh (chị) gặp phải thực việc tổ chức cơng tác kế tốn nơi Anh (chị) cơng tác? Khơng có ý kiến: 25 (100%) 19 Ngồi vấn đề nêu trên, Anh (chị) cịn có ý kiến khác? Khơng có ý kiến: 25 (100%) 20 Anh/chị có hài lịng với tổ chức cơng tác kế tốn đơn vị: Không: (0% ) Tương đối hài lòng: 25 (80%) Hài lòng: (20% ) Rất hài lòng: (0% ) X in chăn thành cảm ơn giúp đỡ A nh/chị! PHỤ LỤC 05 MẢU PH IẾU PHỎNG VÁN Họ tên: Chức v ụ : Nội dung câu hỏi vấn: B ản h n g d ẫn p h ỏ n g vấn sâ u K e toán viên Giới thiệu: - Tên là: làm tại: Tôi nghiên cứu hoàn thành luận văn thạc sĩ với đề tài “Hoàn thiện tổ chức cơng tác kể tốn Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn —Hà”, tơi muốn biết ý kiến kế toán viên tố chức cơng tác kế tốn đơn vị cho việc hồn thiện tổ chức cơng tác kể tốn - Đơn vị lựa chọn cách ngẫu nhiên để tham gia vấn Cuộc nói chuyện sử dụng với nguyên tắc khuyết danh phục vụ cho nghiên cứu Vì chúng tơi muốn lắng nghe ý kiến Anh/Chị vấn đề nói I T h ô n g tin m y k ế toán I I Lao động kế tốn phân cơng lao động kế tốn: 1.1.1 Tổng số nhân viên kế toán đơn vị anh chị người? 1.1.2 Anh chị làm việc bao lâu? 1.1.3 Lĩnh vực chuyên môn anh chị ? 1.1.4 Trình độ đào tạo cao anh chị là? (Trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học) 11.2 To chức máy kế toán II.2.1 Bộ máy kế toán đơn vị anh chị tổ chức theo kiểu nào? n.2.2 Anh chị nhận đạo mặt chun mơn từ (phụ trách kế tốn đơn vị, hay kế toán trưởng đon vị cấp trên)? II.2.3 Phần hành kế tốn Khối lượng cơng việc anh chị đảm nhận có phù họp với khả khơng II 2.4 Đơn vị có xây dựng quy chế hoạt động cho máy kế tốn khơng? Ai người xây dựng? III tô chức hệ thong chứng từ kế toán III Hệ thống chứng từ kể toán áp dụng đơn vị anh chị ban hành theo định nào? 111.2 Đơn vị anh/chị sử dụng chứng từ theo mẫu in sẵn hay mẫu đơn vị tự in? 111.3 Đơn vị anh chị có xây dựng quy trình lập tiếp nhận phê duyệt chứng từ không? 111.4 Các chứng từ phát sinh liên quan đển phần hành kế toán anh chị phụ trách phê duyệt? 111.5 Lưu trữ chứng từ: (Đơn vị anh chị có quy định riêng lưu trữ chứng từ không hay tuân theo quy định chung?) 111.6 Anh chị có gặp khó khăn q trình sử dụng chứng từ kế tốn cơng việc mình? (bao gồm chứng từ theo quy định chung chứng từ đặc-thù) - v ề mẫu chứng từ (Có đảm bảo đầy đủ thơng tin? Có bị trùng lắp với chứng từ khác? - v ề quy định dụng chứng từ có đảm bảo thuận tiện cho cơng tác kế tốn? IV tổ chức hệ thống tài khoản kế toán IV Hệ thống tài khoản kể toán áp dụng đơn vị anh chị ban hành theo định ? IV.2 Phần hành kể toán anh chị phụ trách thường xuyên sử dụng tài khoản nào? IV.3 Công việc hạch tốn thực thủ cơng hay máy vi tính hay phần mềm kể tốn? IV.4 Theo anh chị số lượng kết cấu tài khoản có đảm bảo cho cơng việc anh chị khơng? - Có đủ bao phủ hết nghiệp vụ? - Việc theo dõi tổng hợp chi tiết có khó khăn khơng? (trong đối chiếu, phản ánh hay tổng hợp số liệu?) V Tổ chức hệ thong so kế tốn v l Hình thức tổ chức sổ kế toán đơn vị anh chị áp dụng là? (Nhật ký chung, chứng từ ghi sổ hay Nhật ký sổ cái, Ke tốn máy vi tính?) V.2 Hệ thống sổ kế toán áp dụng đơn vị anh chị ban hành theo định nào? V.3 Các sổ kế toán chủ yểu anh chị sử dụng phần hành kế tốn mà phụ trách? V.4 Cơng việc đối chiếu với kế tốn phần hành khác? (diễn thường xuyên hay đối chiếu có sai sót ?) V.5 Lưu trữ sổ kể tốn: (Đơn vị anh chị có quy định riêng lưu trữ sổ kể tốn khơng hay tuân theo quy định chung? V Theo anh chị số lượng kết cấu sổ kế toán có đảm bảo cho cơng việc anh chị không? - Các tiêu sổ (Thiếu hay thừa tiêu?) - Việc theo dõi tổng hợp chi tiết có khó khăn khơng? (trong đối chiếu, phản ánh hay tổng họp số liệu?) VI Tổ chức hệ thống báo cáo kể toán VI Hệ thống báo cáo kế toán áp dụng đơn vị anh chị ban hành theo định ? VI.2 Lập báo cáo kế toán cuối kỳ thuộc phần hành anh chị phụ trách - Người lập (Anh chị hay người phụ trách kế toán? - Tổng họp báo cáo từ cấp ? VIII Tô chức kiêm tra kê toán VIII Người phụ trách (Kể toán trưởng hay người định?) VIII.2 Mức độ (Kiểm tra định kỳ hay đột xuất?) VIII.3.Việc xử lý phát sai sót nhân viên kế tốn? IV Tổ chức cơng tác kế tốn phần hành chủ yếu IV.l Các phần hành kế toán đơn v ị : - Số lượng phần hành - Người phụ trách (Có phải kiêm nhiệm nhiêu phân hành không?) IV 2.Phần hành anh chị phụ trách? - Anh chị đảm nhận tồn từ khâu hạch tốn ban đầu đên khâu lập báo cáo? - Chỉ đảm nhận phần? IV Mối quan hệ với phần hành kế toán khác - Kết cho phần hành khác - Sử dụng kết phần hành khác - Có liên hệ chặt chẽ với phần hành kế tốn nào? IV.4 Để cơng việc nói riêng tồn bộ máy kế tốn đơn vị nói chung anh chị có đề xuất khơng? - phía đơn vị - phía quan quản lý nhà nước - phía ngân hàng nhà nước Cảm on hợp tác anh/chị B ả n p h ỏ n g v ấn sâu p h ụ trá ch kế toán I Đ n h giá tổ ch ứ c b ộ m y kế tốn 1.1 Hình thức tổ chức máy kế tốn - Có phù hợp với quy mô hoạt động đặc điểm quản lý đơn vị khơng? _ Trong tương lai mơ hình tơ chức máy kê tốn có cân thay đơi đe phu hợp với hoạt động đơn vị không? - Nếu cần thay đổi mơ hình tổ chức máy ơng bà chọn mơ hình khác? 1.2 Đội ngũ lao động kế tốn: - Trình độ: Có đáp ứng địi hỏi cơng việc khơng? - Số lượng nhân viên kế tốn có phù họp với khối lượng cơng việc khơng? _ Đơn vị có thường xuyên tổ chức khóa tập huân nâng cao trình độ cho đội ngũ lao động kế tốn khơng? I Với quy định quyền hạn trách nhiệm kể tốn trưởng có thuận lợi khó khăn cơng việc lãnh đạo anh/chị không? II Đ n h giá nội d u n g tổ ch ứ c cô n g tá c kế to n II Đánh giá tổ chức hệ thống chứng từ 11.2 Đánh giá mức độ đầy đủ hệ thống chứng từ: - Số lượng chủng loại chứng từ có đủ đáp ứng cho nhu cầu công việc đon vị không? Có cần bổ sung thêm chứng từ cho nghiệp vụ phát sinh không? - Các yếu tố chứng từ theo quy định có đủ để phản ánh nghiệp vụ góp phần cho quản lý tài khơng? - Đánh giá mức độ phù họp hệ thống chứng từ: - Có phù họp với tình hình khơng? (Chỉ rõ nhứng lạc hậu hệ thống chứng từ có) - Cần có thay đổi gì? 11.3 Đánh giá tổ chức hệ thống tài khoản kế toán: 11.4 Đánh giá mực độ đầy đủ hệ thống tài khoản: - v ề số lượng tài khoản (cả tài khoản tổng hợp chi tiết) - Nội dung phản ánh có bao quát nghiệp vụ kinh tế phát sinh khơng? 11.5 Những khó khăn gặp phải việc vận dụng hệ thống tài khoản đon vị 11.6 Đánh giá tổ chức hệ thống sổ kể tốn : 11.7 Đánh giá hình thức tổ chức sổ kế toán áp dụng: - Ưu điểm - Nhược điểm - Có cần thay đổi hình thức tổ chức sổ kế tốn khơng 11.8 Đánh giá phương tiện sử dụng ghi sổ: - Thủ công hay có hỗ trợ phần mềm kế tốn 11.9 Đánh giá chung hệ thống sổ kế toán: - v ề kết cấu - v ề ghi chép luân chuyển phận II 10 Đanh gia ve to chưc hệ thông báo cáo kê toán (đánh giá phù hợp với đơn vị) - Số lượng báo cáo - Nội dung báo cáo - Thời hạn lập gửi báo cáo II-11 - Đánh giá tổ chức kiểm tra kể toán - Hiệu cơng tác kiểm tra kế tốn đơn vị Cac quy đinh ve kiêm tra kê tốn có phù họp với đơn vị hay không? III Đ n h giá v ề tổ c h ứ c cô n g tá c kế to n cá c ph ần h n h chủ yếu III Phân hành kê toán chủ yếu đơn vị III.2 Những khó khăn gặp phải tổ chức hạch toán - Trong hạch toán ban đầu - Trong hạch toán tổng hợp chi tiết Cảm ơn hợp tác anh/chị

Ngày đăng: 14/12/2023, 22:27

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
17. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật các to chức tín dụng số 47/2010/QH12 hiệu lực từ ngày 01/01/2011 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật các to chức tín dụng số 47/2010/QH12
12. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (2014), Quyết định 767/QĐ-TGĐ ngày 04/06/2014 Quy định về Hệ thống tài khoản kế toán trong hệ thống Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội Khác
13. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (2015), Báo cáo tài chính năm 2015 Khác
14. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (2016), Báo cảo tài chỉnh năm 2016 Khác
15. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (31/03/2017), Báo cáo tài chính Quỷ 1/2017 Khác
16. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (2007), Quyết định 662A/QĐ-TGĐ ngày 18/12/2007 ban hành Quy định về chế độ quyết toán năm Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN