1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Lesson 9 ôn tập tiếng anh

13 15 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Lesson 9 ôn tập tiếng anh
Định dạng
Số trang 13
Dung lượng 127,5 KB

Nội dung

LESSON Question 1: It's funny you should say that I've just had the thought A like B identical C alike D similar Question 2: The players' protests no difference to the referee's decision at all A did B made C caused D created Question 3: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as A cats and dogs B chalk and cheese C salt and pepper D here and there Question 4: The boy was sent to the police because of several that he had taken part in A set-to B set-toes C sets-to D set-tos Question 5: I just can’t that noise any longer! A put up with B stand in for C sit out D stand up to Question 6: He me to the edge because he never stops talking A rides B drives C flies D bites Question 7: On attaining maximum size, by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, each receiving identical nuclear materials A the reproduction of the amoeba B the amoeba, which reproduces C reproducing the amoeba D the amoeba reproduces Question 8: That beautiful girl died of an morphine A overweight B overhear C overdo D overdose Question 9: What’s the matter? You don’t look very well.” - “I feel a little A out of the blue B out of order C under the weather D under the impression Question 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to A look down B make up C fall out D bring up Question 11: “It is a really difficult matter to decide how to solve now I will need time to think it over” A to sleep on it B to make it better C to make up for it D to think out of time Question 12: After five days on trial, the court found him innocent the crime and he was released A in B on C at D of Question 13: The two groups of bullies fought tooth and before the police came last night A claw B nail C feet D both A and B Question 14: The complaints he received were like water off a duck’s A back B wings C feather D body Question 15: When friends insist on expensive gifts, it makes most people uncomfortable A them to accept B they accepting C their accepting D they accept Question 16: Only the of the building is going to be remodeled A insides B interior C indoors D inner Question 17: Whether the sports club survives is a matter of complete to me A indifference B disinterest C importance D interest Question 18: As it was Christmas, the at church was much larger than usual A audience B convention C congregation D grouping Question 19: The jury the defendant “not guilty” A gave B returned C subscribed D found Question 20: He managed to finish his thesis under the of his tutor A guidance B help C aid D assistance Question 21: Mr Henry was given a medal in of his service to his country A gratitude B knowledge C recognition D response Question 22: calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end of the next century A Raw B Rude C Crude D Blunt Question 23: The needs of gifted children in schools have long been neglected A dolefully B woefully C idly D pathetically Question 24: I must take this watch to be repaired; it over 20 minutes a day A increases B gains C accelerates D progresses Question 25: It had been a trying afternoon, at about six o’clock in the television breaking down A culminating B leading C arriving D finalizing Question 26: Dr Evans has a valuable contribution to the life of the school A done B created C caused D made Question 27: Shy people often find difficult to group discussion A take part in B get on with C take place in D get in touch with Question 28: Not until the end of the 19th century become a scientific discipline A plant breeding has B did plant breeding C plant breeding had D has plant breeding Question 29: Just keep on the baby while I cook the supper, will you? A a look B a glance C an eye D a care Question 30: Remember to appreciate what your friends for you You shouldn’t take them A as a rule B as usual C out of habit D for granted Question 31: The twins look so muck alike that almost no one can them A take/apart B tell/away C tell/apart D take/on Question 32: It is probably a smarter way to make decisions than on only our own opinions A basing B trusting C supposing D relying Question 33: He bought three shirts; one for him and for his children A others B the other C another D the others Question 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but we still had a good time A on the top of all that B on the contrary C for all that D by the same token Question 35: The police must now the escape convict in the surrounding countries A search B find out C look for D be in search of Question 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth a packed lunch A take B to take C taking D taken Question 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take it A miss B amiss C easy D relax Question 38: Where were you? I have been looking for you high and low A here and there B everywhere C nowhere D both A and B Question 39: My little house is spick and A pan B span C fan D can Question 40: He didn’t bat an when he realized he failed the exam again A ear B egg C eye D ink Question 41: William is an authority medieval tapestries A on B with C about D in Question 42: “You have cooked so many dishes There are only three of us for lunch.” A couldn’t B wouldn’t C needn’t D oughtn’t Question 43: Books and magazines around made his room very untidy A that lie B laying C which lied D lying Question 44: He decided to make a claim damages to his car A for B in C about D on Question 45: The opposition will be elected into government at the next election, without a of a doubt A shade B shadow C benefit D sum Question 46: Can you make yourself in French? A understood B understand C to understand D understanding Question 47: “Don’t look so worried! You should take the leader’s comment with .” A a teaspoon of salt B a cup of salt C a dose of salt D a pinch of salt Question 48: Our project was successful its practicality A in terms of B with a view to C regardless D on behalf of Question 49: Of the two new students, one is friendly and A the others are not B the other is not C another is unfriendly D other lacks friendliness Question 50: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as and eager to start a new day A a fruit B a daisy C a flower D a maiden LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án D Giải thích chi tiết đáp án Những từ dễ gây nhầm lẫn A like: giống (đặc tính đặc điểm y nhau) B identical: giống (về mặt) C alike: (hình dáng kích thước) D similar: tương tự (giống số điểm khơng hồn tồn) Thought (danh từ): ý nghĩ, suy nghĩ (khơng thể giống hồn tồn) B Dịch nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị Thật giống vói suy nghĩ tớ Kiến thức cụm từ cố định Cấu trúc: make no different to sb/sth: khác biệt với ai/cái gì, khơng ảnh hưởng tới ai/cái Đáp án cịn lại: A do(v): làm C cause (v): gây D create (v): tạo Dịch nghĩa: Sự phản đối cầu thủ không ảnh hưởng chút tới định B trọng tài Kiến thức thành ngữ A rain cats and dogs: mưa to B chalk and cheese: khác biệt hồn tồn C salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với nhau) D here and there: in various places (ở vài nơi khác  đó) Dịch nghĩa: Người Anh người Úc chia sẻ chung ngơn ngữ, D khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn Kiến thức ngữ pháp set-to (n): đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả - Dạng số nhiều: set-tos A Dịch nghĩa: Cậu bé gửi đến cảnh sát vài ẩu đả cậu tham gia Kiến thức cụm động từ A put up with: chịu đựng B stand in for: đại diện, thay mặt cho C sit out: + to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish (ngồi chỗ chờ đợi nhàm chán khơng thoải mái kết thúc) E.g: We sat out the storm in a cafe + to not take part in a dance, game or other activity (khơng tham gia vào điệu nhảy, trị chơi hoạt động khác) E.g: I think I'll sit this one out D stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu (dùng với vật liệu, sản phẩm) E.g: It was brave of her to stand up to those bullies B Dịch nghĩa: Tôi chịu đựng tiếng ồn Kiến thức cụm từ cố định Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho tức, giận phát điên D Dịch nghĩa: Anh làm tức phát điên anh khơng ngừng nói chuyện Kiến thức ngữ pháp On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ - Câu thiếu chủ ngữ động từ Đáp án D Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, amip sinh sản cách kéo dài D tách thành hai amip cái, nhận vật liệu nhân giống hệt Kiến thức ngữ pháp A overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): trọng lượng; béo phì B overhear /ˌəʊvəˈhɪə/ (v): nghe lỏm, nghe trộm C overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; hành động thái quá; dùng mức D overdose /ˈəʊvədəʊs/ (v): cho liều, dùng liều (n): sử dụng liều C Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp chết dùng morphine q liều Kiến thức thành ngữ A out of the blue: hoàn tồn bất ngờ, bất thình lình, khơng báo trước B out of order: không nội quy, không thủ tục/trình tự; hỏng (máy móc) C under the weather: bị ốm, đau yếu, không khỏe mạnh 10 B D under the impression: có cảm tưởng Kiến thức cụm động từ A look down: xem thường, đánh giá thấp B make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa C fall out: cãi nhau, bất hòa với D bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ 11 A Dịch nghĩa: Tôi biết cãi nhau, tơi muốn giảng hịa Kiến thức cụm động từ think it over ~ A sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt trước đưa định) B make it better: làm cho tốt C make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp D think out of time: nghĩ rộng Dịch nghĩa: Đó vấn đề thực khó khăn để định làm để giải 12 D Tôi cần thời gian để xem xét cẩn thận Kiến thức ngữ pháp Innocent/ guilty of: vơ tội/có tội 13 D Dịch nghĩa: Sau ngày hầu tòa, tòa xét thấy vô tội thả tự Kiến thức thành ngữ: Fight tooth and claw/nail: đánh dội, cấu xé Dịch nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du đánh kinh hồng trước cảnh sát 14 A đến Kiến thức thành ngữ: Like water off a duck’s back: nước đổ đầu vịt Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh nhận nước đổ đầu vịt 15 C Kiến thức ngữ pháp - insist on something/somebody doing something: khăng khăng yêu cầu đòi hỏi làm Dịch nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng địi quà đắt tiền, điều làm cho hầu hết người cảm thấy không thoải mái 16 B Kiến thức từ vựng remodel /riːˈmɒdəl/ (v): tu sửa, làm lại Đáp án: B interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): phía bên A insides /ɪnˈsaɪdz/ (n): mặt phía C indoors /ˌɪnˈdɔːz/ (adv): nhà D inner /ˈɪnə/ (adj): bên Dịch nghĩa: Chỉ có phần bên nhà tu sửa lại 17 A Kiến thức từ vựng survive /səˈvaɪv/ (v): tiếp tục tồn matter /ˈmætə/ (n): vấn đề A indifference /ɪnˈdɪfrəns/ + to sb/ st: lãnh đạm, thờ Các đáp án cịn lại: B disinterest /dɪsˈɪntrəst/ (n): khơng để ý C importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): tầm quan trọng D interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: quan tâm tới ai/cái Dịch nghĩa: Liệu câu lạc thể thao có tiếp tục tồn hay khơng khơng vấn đề 18 C Kiến thức từ vựng Đáp án: C congregation /ˌkɒŋɡrɪˈɡeɪʃən/ (n): tập hợp, tụ họp lại Các đáp án lại: A audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B convention /kənˈvenʃən/ (n): hội nghị, hiệp định D grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): họp thành nhóm, đội Dịch nghĩa: Vì lễ Giáng sinh, tụ họp nhà thờ đơng bình thường 19 D Kiến thức từ vựng jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đồn defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội Cấu trúc: find Sb adj: thấy Các đáp án lại: B return /rɪˈtɜːn/ (v): trả C subscribe /səbˈskraɪb/ + to St: đăng kí Dịch nghĩa: Hội thẩm đồn thấy bị cáo vơ tội 20 A Kiến thức từ vựng manage + to V: xoay xở, cố gắng, thành cơng làm thesis /ˈθiːsɪs/ (n): luận văn iːsɪs/ (n): luận văn tutor /ˈtjuːtə/ (n): giảng viên Cụm từ: under the guidance of: hướng dẫn Các đáp án lại: B help (n): giúp đỡ C aid /eid/ (n): trợ giúp D assistance /əˈsɪstəns/ (n): giúp đỡ Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng hoàn thành luận văn hướng dẫn thầy 21 C Kiến thức từ vựng service /ˈsɜːvɪs/ (n): phục vụ medal /ˈmedəl/ (n): huy chương Đáp án: C recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): công nhận Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận Các đáp án cịn lại: A gratitude /ˈɡrỉtɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, biết ơn (ai gì) B knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): hiểu biết D response /rɪˈspɒns/ (n): phản hồi Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái Dịch nghĩa: ông Henry trao tặng huy chương công nhận phục vụ ông với đất nước 22 C Kiến thức từ vựng calculation /ˌkỉlkjʊˈleɪʃən/ (n): tính tốn, trù tính resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên Đáp án C Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua run out: hết, cạn kiệt Các đáp án lại: A Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất B Rude /ruːd/ (n): khiếm nhã, bất lịch D Blunt /blʌnt/ (adj): cùn (lưỡi dao, kéo), lỗ mãng Dịch nghĩa: Những tính tốn sơ nguồn tài nguyên Trái đất cạn kiệt trước cuối kỉ tới 23 B Kiến thức từ vựng gifted /ˈɡɪftɪd/ + at/ in St (adj): có tài năng, khiếu neglected /nɪˈɡlektɪd/ (adj): bị xao lãng Đáp án B: woefully /ˈwəʊfəli/ (adv): đáng thương, đáng buồn Các đáp án lại: A dolefully /ˈdəʊlfʊli/ (adv): u sầu, buồn thảm C idly /ˈaɪdli/ (adv): lười nhác, vẩn vơ D pathetically /pəˈθiːsɪs/ (n): luận văn etɪkəli/ (adv): lâm ly, thống thiết Dịch nghĩa: Nhu cầu đứa trẻ thiên tài trường học bị xao lãng cách đáng thương 24 B Kiến thức từ vựng Đáp án: B gain /gein/ (v): chạy nhanh (nói đồng hồ) A increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm C accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục D progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển Dịch nghĩa: Tôi phải mang đồng hồ sửa; chạy nhanh 20 phút ngày 25 A Kiến thức từ vựng trying /ˈtraɪɪŋ/ (adj): khó chịu, khó khăn Đáp án: A culminate /ˈkʌlmɪneɪt/ + in st (v): kết thúc culminating = which culminated Các đáp án cịn lại: B lead /liːd/ (v): dẫn dắt C arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi D finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành break down: (máy móc) hỏng Dịch nghĩa: Đó buổi chiều bực mình, kết thúc việc TV hỏng vào lúc 26 D Kiến thức cụm từ cố định - make a contribution to something: đóng góp, cống hiến vào việc Dịch nghĩa: Bác sĩ Evan có đóng góp quý giá cho tồn trường 27 A Kiến thức cụm động từ A take part in: tham gia vào B get on with: hòa thuận, ăn ý với C take place: xảy (khi xếp, lên kế hoạch trước đó) # happen (v) D get in touch with: giao tiếp với, liên lạc với Dịch nghĩa: Người nhút nhát thường thấy khó khăn để tham gia thảo luận nhóm 28 B Kiến thức ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ với Not until: Not until + time/time clause + did + S + V (nguyên dạng) E.g: Mai didn’t begin to read until she was years old = It was not until Mai was I years old that she began to read = Not until Mai was years old did she begin to read Dịch nghĩa: Mãi tới cuối kỉ XIX, nhân giống trồng trở thành môn khoa học 29 C Kiến thức cụm từ cố định - keep an eye on somebody/something: để mắt tới; theo dõi sát sao, trông chừng cẩn thận, chăm chú, để ý vào ai/cái Dịch nghĩa: Để mắt tới đứa bé em nấu bữa tối không? 30 D Kiến thức cụm từ cố định take somebody/something for granted: khơng biết q trọng, xem thường; cho điều đúng, cho điều hiển nhiên; cho mặc định phải vậy, sẵn có (được dùng để nói ai/cái mà bạn khơng nhận giá trị thực họ bạn biết ơn.) Dịch nghĩa: Nhớ quý trọng điều mà bạn bè bạn làm cho bạn Chứ đừng nên xem thường 31 C Kiến thức cụm động từ A take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt C tell someone/something apart: recognize the difference between people or things that are similar (phân biệt người vật tương tự nhau) D take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống tới mức khơng phân biệt họ 32 D Kiến thức cụm động từ A base on: dựa vào, vào B trust in: tin tưởng C suppose (v): cho là; tin D rely on/upon something/someone: tin vào, dựa vào Dịch nghĩa: Nó có lẽ cách thơng minh để đưa định dựa vào ý kiến cá nhân 33 D Kiến thức ngữ pháp Số lượng giới hạn hai ta dùng:…the other Số lượng giới hạn từ trở lên ta dùng:…the others Others = other + danh từ số nhiều Dịch nghĩa: Anh mua áo sơ mi: cho lại cho anh 34 C Kiến thức cụm từ cố định A on top of all that: B on the contrary: ngược lại C for all that: D by the same token: Dịch nghĩa: Máy bay bị hỗn khách sạn q tệ, vui 35 D Kiến thức cụm động từ từ dễ gây nhầm lẫn A search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục sốt B find out: tìm thấy, nhận thấy C look for: tìm kiếm D in search of sb/something: tìm kiếm ai/vật - be in search of ~ be looking for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Cảnh sát tìm kiếm tên tù vượt ngục tỉnh lân cận 36 C Kiến thức ngữ pháp Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm Dịch nghĩa: Những nhà hàng đảo thường đắt, đáng để mang hộp cơm 37 B Kiến thức thành ngữ Take it amiss = understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu lầm Dịch nghĩa: Tơi khơng thể nghĩ cách để trình bày quan điểm khơng hiểu nhầm 38 D Kiến thức thành ngữ High and low = here and there = everywhere: khắp nơi Dịch nghĩa: Cậu đâu thế? Tớ tìm cậu khắp nơi 39 B Kiến thức thành ngữ Spick and span: ngăn nắp gọn gàng Dịch nghĩa: Ngôi nhà nhỏ ngăn nắp 40 C Kiến thức thành ngữ Not bat an eye = not show any shock or surprise: không tỏ ngạc nhiên hay sốc Dịch nghĩa: Anh không sốc anh biết thi trượt 41 A Kiến thức ngữ pháp To be an authority on sth: chuyên gia lĩnh vực Dịch nghĩa: William chuyên gia thảm trang trí thời trung cổ 42 C Kiến thức động từ khuyết thiếu Diễn tả điều khơng cần thiết phải làm khứ (nhưng làm)  dùng cấu trúc “needn’t have + PII” Dịch nghĩa: Bạn đáng không cần nấu nhiều ăn Chỉ có ba người ăn trưa mà 43 D Những từ dễ gây nhầm lẫn Ta có: Lie -> lied -> lied: nói dối Lie -> lay ->: nằm Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng) Đáp án A sai thì, đáp án C sai dạng khứ động từ  loại A, C Căn vào nghĩa => D Dịch nghĩa: Những sách tạp chí nằm xung quanh khiến phịng cậu ta bừa bộn 44 A Kiến thức cụm từ cố định Make a claim for: đưa yêu cầu bồi thường việc Dịch nghĩa: Anh định đưa yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại đến xe anh 45 B Kiến thức cụm từ cố định Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ Dịch nghĩa: Phe đối lập bầu vào phủ vào bầu cử tới, không chút mảy may nghi ngờ 46 A Kiến thức cụm từ cố định - make yourself understood: to make your meaning clear, especially in another language (giải thích cho người khác hiểu ý mình, đặc biệt ngơn ngữ khác) Dịch nghĩa: Bạn giải thích cho người hiểu ý Tiếng Pháp khơng? 47 D Kiến thức thành ngữ take something with a pinch of salt = to be careful about believing that something is completely true (khơng tin điều hồn tồn) Dịch nghĩa: Đừng có lo lắng Bạn khơng nên tin hồn tồn vào nhận xét lãnh đạo 48 A Kiến thức ngữ pháp A in terms of: về, mặt B with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm C regardless (adv): bất chấp; khơng tính đến; khơng ý tới D on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho Dịch nghĩa: Dự án thành cơng mặt thực tiễn 49 B - Another…: một…nào Số ít, dùng nói đến đối tượng khơng xác định E.g: This book is boring Give me another (quyển sách chán đưa khác xem => được, không xác định.) - Others: những…khác Số nhiều, dùng nói đến đối tượng khơng xác định E.g: These books are boring Give me others (những sách chán quá, đưa khác xen => tương tự câu số nhiều.) - The other:…cịn lại (Xác định, số ít) E.g: I have two brothers One is a doctor; the other is a teacher (Tơi có người anh Một người bác sĩ, người lại giáo viên.) - The others: những…còn lại (Xác định, số nhiều) E.g: I have brothers One is a doctor; the others are teachers (Tơi có người anh Một người bác sĩ, người lại giáo viên.) - The others = The other + danh từ số nhiều E.g: There are books on the table I don’t like this book I like the others = (I like the other books) - Lưu ý có đối tượng đối tượng dùng “one” đối tượng thứ dùng “the other” E.g: There are chairs, one is red and the other is blue Đáp án B (Trong số hai bạn sinh viên mới, bạn thân thiện, bạn khơng) 50 B Kiến thức thành ngữ - as fresh as a daisy: to be full of energy and enthusiasm: (đầy lượng hăng hái, nhiệt tình) Dịch nghĩa: Sau đêm ngon giấc, thức dậy cảm thấy người đầy lượng sẵn sàng bắt đầu ngày

Ngày đăng: 13/12/2023, 07:09

w