Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Thùy An (2008), “Những người giữ nghề cho muôn đời sau”, Tạp chí Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch Kiên Giang, số 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những người giữ nghề cho muôn đời sau |
Tác giả: |
Thùy An |
Nhà XB: |
Tạp chí Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Kiên Giang |
Năm: |
2008 |
|
2. Bạch Thị Lan Anh, “Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ” (2011), luận án tiến sĩ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ” |
Tác giả: |
Bạch Thị Lan Anh, “Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ” |
Năm: |
2011 |
|
3. Thế Anh (2007), “Các làng nghề nổi tiếng ở Kiên Giang”, Tạp chí Văn hóa – Thông tin Kiên Giang, số 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các làng nghề nổi tiếng ở Kiên Giang |
Tác giả: |
Thế Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn hóa – Thông tin Kiên Giang |
Năm: |
2007 |
|
5. Ban thường vụ Huyện Ủy Phú Quốc (2006), Lịch sử Đảng bộ huyện Phú Quốc, Kiên Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử Đảng bộ huyện Phú Quốc |
Nhà XB: |
Ban thường vụ Huyện Ủy Phú Quốc |
Năm: |
2006 |
|
6. Võ Quang Trọng Bảo (2010), Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể, NXB Ha Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể |
Tác giả: |
Võ Quang Trọng Bảo |
Nhà XB: |
NXB Ha Nội |
Năm: |
2010 |
|
8. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011), Quyết định số 2636/QĐ- BNN ngày 31 tháng 10 năm 2011, phê duyệt chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 2636/QĐ- BNN ngày 31 tháng 10 năm 2011, phê duyệt chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
9. Bộ Tài chính (2006), Thông tư số 113/2006/TT-BTC về việc hướng dẫn một số nội dung về ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư số 113/2006/TT-BTC về việc hướng dẫn một số nội dung về ngân sách nhà nước hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn |
Tác giả: |
Bộ Tài chính |
Năm: |
2006 |
|
11. Lê Huy Bá (2006), Du lịch sinh thái, NXB khoa học kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Du lịch sinh thái |
Tác giả: |
Lê Huy Bá |
Nhà XB: |
NXB khoa học kỹ thuật |
Năm: |
2006 |
|
12. Ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng Kiên Giang (1986), Tìm hiểu Kiên Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu Kiên Giang |
Tác giả: |
Ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng Kiên Giang |
Năm: |
1986 |
|
13. Hoàng Văn Châu, Lê Thị Thu Hà, Phạm thị Hồng Yến – Làng nghề du lịch Việt Nam (2008), NXB Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Làng nghề du lịch Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Văn Châu, Lê Thị Thu Hà, Phạm thị Hồng Yến |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
14. Đảng bộ huyện ủy Phú Quốc (2010), Báo cáo chính trị đại hội Đảng bộ huyện Phú Quốc lần thứ X – nhiệm kỳ 2010-2015, Kiên Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chính trị đại hội Đảng bộ huyện Phú Quốc lần thứ X – nhiệm kỳ 2010-2015 |
Tác giả: |
Đảng bộ huyện ủy Phú Quốc |
Nhà XB: |
Kiên Giang |
Năm: |
2010 |
|
16. Trịnh Hoài Đức (1972), Gia Định thành thông chí, Phủ Quốc vụ khanh đặc trách văn hóa xuất bản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gia Định thành thông chí |
Tác giả: |
Trịnh Hoài Đức |
Năm: |
1972 |
|
17. Võ Thị Ngọc Giàu (2014) luận văn thạc sĩ với đề tài “phát triển du lịch làng nghề tại Bến Tre”. Trường Đại học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
phát triển du lịch làng nghề tại Bến Tre |
Tác giả: |
Võ Thị Ngọc Giàu |
Nhà XB: |
Trường Đại học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2014 |
|
18. Lê Hải (2006), Môi trường làng nghề với việc phát triển du lịch bền vững, Tạp chí Du lịch Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Môi trường làng nghề với việc phát triển du lịch bền vững |
Tác giả: |
Lê Hải |
Nhà XB: |
Tạp chí Du lịch Việt Nam |
Năm: |
2006 |
|
19. Nguyễn Đình Hòe (2010), Định hướng phát triển các làng nghề miền Đông Nam Bộ đến năm 2020, trường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định hướng phát triển các làng nghề miền Đông Nam Bộ đến năm 2020 |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Hòe |
Nhà XB: |
trường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
20. Mai Thế Hởn (2003), Phát triển làng nghề truyền thống trong thời kỳ công nghiệp hoá – hiện đại hoá, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển làng nghề truyền thống trong thời kỳ công nghiệp hoá – hiện đại hoá |
Tác giả: |
Mai Thế Hởn |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
22. Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang (2009), Nghị quyết về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020, Số |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Tác giả: |
Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Năm: |
2009 |
|
23. Nguyễn Mỹ Hồng, “Vùng biển đảo Tây Nam” (2015) NXB Thanh Niên. Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Kiên Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vùng biển đảo Tây Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Mỹ Hồng |
Nhà XB: |
NXB Thanh Niên |
Năm: |
2015 |
|
24. Trương Thanh Hùng, “Văn hóa dân gian đảo Phú Quốc” (2008) NXB Phương Đông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hóa dân gian đảo Phú Quốc |
Tác giả: |
Trương Thanh Hùng |
Nhà XB: |
NXB Phương Đông |
Năm: |
2008 |
|
25. Nguyễn Hữu Khải, Đào Ngọc Tiến (2006), Thương hiệu hàng thủ công mỹ nghệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thương hiệu hàng thủ công mỹ nghệ |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Khải, Đào Ngọc Tiến |
Năm: |
2006 |
|