NGOẠI NGỮ II – TIẾNG PHÁP 1 EN59 Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra cứu bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F) Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi, anh chị đọc kỹ câu hỏi. Chúc anh chị thi tốt Câu 1 Dans l’alphabet du francais, il y a….lettres Đáp án đúng là: 26 Câu 2 Il est ….. Đáp án đúng là: espagnol Câu 3 Tu es anglais ? Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais Câu 4 Moi, j’….20 ans Đáp án đúng là: ai Câu 5 Vous….grec Đáp án đúng là: êtes Câu 6 Vous vous appelez comment ? Đáp án đúng là: Corine Laporte Câu 8 Et toi, tu t’appelles comment ? Đáp án đúng là: Je m’appelle Paul Câu 9 Vous….grec Đáp án đúng là: êtes Câu 10 Quel est votre nom ? Đáp án đúng là: Je m’appelle monsieur Delcour
Trang 1ĐÁP ÁN MÔN NGOẠI NGỮ II – TIẾNG PHÁP 1 EN59
Hướng dẫn cách tra đáp án: Những câu hỏi chung chung thì anh chị tra cứu bằng đáp án cho nhanh (phím tắt CTRL + F)
Có nhiều đáp án giống nhau, hoặc trùng nhau, nhưng khác câu hỏi, anh chị đọc kỹ câu hỏi.
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Câu 4 Moi, j’….20 ans
Câu 10 Quel est votre nom ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle monsieur Delcour
Câu 11 Et toi, tu t’appelles comment ?
Câu 13 Salut, je m’appelle Peter
Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Câu 14 Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Trang 2Câu 15 La lettre “S” se prononce [z]
Salut, je m’appelle Peter
Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Trang 3a Non, j’habite à Vietnam
b Non, j’habite à Bordeaux
c Non, j’habite à France
d Non, j’habite à Pologne
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Bordeaux
a Toi, c’est Hans
b Elle, c’est Hans
c Lui, c’est Hans
d Moi, c’est Hans
Đáp án đúng là: Lui, c’est Hans
Trang 4… est ton âge?
Những danh từ chỉ ngày: le lundi, le mardi, le mercredi, , le dimanche
Những danh từ chỉ mùa: le printemps, l'été, l'automne, l'hiver
Những danh từ chỉ tiếng các nước: le français, le vietnamien,
Những danh từ chỉ tên các loài cây: le chêne, le pin, le rosier,
al: l'animal, le végétal, le journal,
as: le tas, le bras,
eil: le réveil, le soleil, l'appareil
ement: le département, l'appartement, le contentement, le commencement, in: le matin, le patin, le pin,
oir: le couloir, le mouchoir, le couroir,
isme: l'individualisme, le nationalisme,
Những danh từ giống cái:
Bao gồm những danh từ tận cùng bởi:
Trang 5tion, xion, sion: la question, la communication, la réflexion, la passion, latension,
ade: la promenade, la glace,
aille: la paille, la taille,
ance: l' élégance, la surveillance, la balance,
ée: la coupée, l'arrivée, la fée,
ence: la patience, la prudence Ngoại trừ: le silence
erie: la boulangerie
esse: la paresse, la jeunesse,
ière: l'infirmière, l'ouvrière, la pâtissière,
aison: la maison, la raison, la terminaison,
ude: la solitude, l'habitude,
té (những danh từ trừu tượng): la beauté, la santé, Ngoại trừ: le pâté
Câu 35
Roberto n’… pas marié
Đáp án đúng là: est
Câu 36
Vous habitez à Paris ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Bordeaux
Trang 6Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
Trang 7Elle habite … quelle rue ?
Elle est photographe ?
Đáp án đúng là: Non, elle est dentiste
Câu 51
a Oui, j’ai mon carte d’identité
b Oui, j’ai ma carte d’identité
c Oui, j’ai ta carte d’identité
d Oui, j’ai ton carte d’identité
Đáp án đúng là: Oui, j’ai ta carte d’identité
b une chaise (cái ghế)
c une erreur (lỗi)
d une voiture (chiếc xe)
Đáp án đúng là: une erreur (một lỗi)
Trang 8Quel est ton… ?
Quel mot n’est pas une profession ?
a architecture Câu trả lời đúng
a Non, je suis chantrice
b Non, je suis chanteuse Câu trả lời đúng
Trang 9c Non, je suis chanteur
d Non, je suis chanteure
Đáp án đúng là: Non, je suis chanteuse (actrice: nữ nghệ sỹ => Ca sỹ là danh từ giống cái)
Câu 61
Thierry entre dans le bureau du Bicyclub pour
Đáp án đúng là: une inscription
Câu 62
Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
La phrase “ Mais, madame, on travaille, nous” exprime :
a une obligation (Nghĩa vụ)
b une justification (Lời biện minh, giải thích)
c un refus (lời từ chối)
d une irritation (sự kích thích, chọc tức)
Đáp án đúng là: une justification (Mais: nhưng)
Câu 68
Il n’y a pas….affiches devant la fenêtre
Đáp án đúng là: d’ (Không có áp phích trước cửa sổ)
Câu 69
Mettez….ordinateur sur la table
Trang 10Les livres sont sur …
Đáp án đúng là: l’étagère (Những quyển sách ở trên giá sách)
Câu 72
Mettez….ordinateur sur la table
Đáp án đúng là: cet
Đại từ chỉ định Ce/Cet/Cette/Ces:
''Ce'' + danh từ giống đực
VD: Ce vin (rượu nho này) , Ce sandwich (bánh sandwich này)
''Cette'' + danh từ ở giống cái
VD: Cette bière (ly bia này) , Cette femme (người phụ nữ này)
''Cet'' + danh từ giống đực bắt đầu bằng một nguyên âm hay ''H'' câm
VD: Cet animal (con vật này) , Cet homme (ng đàn ông này)
“Ces'' + danh từ số nhiều
VD: Ces hommes ,Ces femmes
- Để chỉ sự khác nhau giữa cái này với cái kia ,thêm ''-Ci '' hoặc ''-Là ''cho danh từ :
VD Ce vin-ci est sec, Ce vin-là est doux
Trang 11À ….est cette montre ?
Đáp án đúng là: qui (chiếc đồng hồ này của Ai?)
Trang 12Elle est photographe ?
Đáp án đúng là: Non, elle est dentiste
Câu 95:
Emilie est la ….de Christian
Trang 13Đáp án đúng là: fille
Câu 96:
Est-ce qu’Emilie aime le vélo ?
Đáp án đúng là: Non, elle n’aime pas le vélo
Il n’y a pas de trains parce qu’il y a …
a une circulation (vòng xuyến)
b une queue (xếp hàng)
c une grève (cuộc đình công/biểu tình) Câu trả lời đúng
d une pollution (ô nhiễm)
Trang 14J’ai des cousines Elles sont ….
Đáp án đúng là: portugaises (Các cô ấy là danh từ giống cái)
Trang 15le son “ui” est….
Les parents sont …
Đáp án đúng là: un père et une mère
Câu 120:
Les gens ….sur le quai du metro
Đáp án đúng là: attendant (Mọi người đang đợi trên sân ga tàu điện ngầm)
Trang 16On ….sa voiture devant la porte
Đáp án đúng là: gare (Chúng tơi đậu xe trước cửa)
Câu 128:
Où habite Thierry?
Đáp án đúng là: Il habite en France
Câu 129:
Pour prendre un verre, elles vont…
Đáp án đúng là: au café (Để uống một ly, các cơ ấy đi đến quán cafe)
Trang 17Quel est votre nom ?
Đáp án đúng là: Je m’appelle monsieur Delcour
Trang 18Salut, je m’appelle Peter
Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Thierry, ….ce lit contre le mur !
Đáp án đúng là: place (Thierry, hãy kê/đặt cái giường này vào tường)
Câu 148:
Thierry habite …
Trang 19Tout le monde fait la queue pour….un taxi
Đáp án đúng là: prendre (Mọi người đang xếp hàng để đi taxi)
Vous habitez à Paris ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Bordeaux
Câu 157:
Vous avez… numéro de téléphone
Trang 20Đáp án đúng là: un
Câu 158:
Vous avez une pièce d’identité ?
Đáp án đúng là: Oui, j’ai ta carte d’identité
Câu 159:
Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
Câu 160:
Vous êtes actrice ?
Đáp án đúng là: Non, je suis chanteuse
Câu 161:
Vous avez ….numéro de téléphone ?
Đáp án đúng là: un
Câu 162:
Vous n’aimez pas cette lampe ?
Đáp án đúng là: Si, j’aime cette lampe
Câu 163
Tu es anglais ?
Đáp án đúng là: Oui, je suis anglais
Câu 164
Salut, je m’appelle Peter
Đáp án đúng là: Moi, c’est Emilie
Câu 165
Roberto n’… pas marié
Đáp án đúng là: est
Câu 166
Trang 21Vous habitez à Clemont-Ferrand ?
Đáp án đúng là: Non, j’habite à Marseille
a un fils et une fille
b une fille et un frère
c un frère et une soeur
d un fils et une soeur
Đáp án đúng là: un fils et une fille (Một con trai và một con gái)
Câu 173
Est-ce qu’Emilie aime le vélo ?
Trang 22Đáp án đúng là: Non, elle n’aime pas le véloThierry est français ….parents sont à Clemont
Sa - Câu trả lời đúng