BÀI 6: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG Mục tiêu + Nắm dấu hiệu nhận biết trường hợp đồng dạng tam giác vuông + Nắm kiến thức hai tam giác đồng dạng Kiến thức + Vận dụng khái niệm định lý đồng dạng tam giác vng hay tam giác nói chung để giải tốn I LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng Nếu tam giác vng có góc nhọn góc nhọn tam giác vng hai tam giác đồng dạng Nếu tam giác vng có hai cạnh góc vng tỉ lệ với hai cạnh góc vng tam giác vng hai tam giác đồng dạng Nếu cạnh huyền cạnh góc vng BC BC ABC ” ABC AB AB tam giác vuông tỉ lệ với cạnh huyền cạnh góc vng tam giác vng hai tam giác vng đồng dạng Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng + Tỉ số hai đường cao tương ứng hai tam giác đồng dạng tỉ số đồng dạng + Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bình phương tỉ số đồng dạng II CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng Phương pháp giải Ví dụ: Cho ABC vng A , đường cao AH H BC Chứng minh ABH ” CAH Hướng dẫn giải Trang Có thể sử dụng cách sau: Cách Áp dụng trường hợp đồng dạng hai Cách Xét hai tam giác ABH CAH , ta có: tam giác thường vào tam giác vng AHB AHC 90 , HAB (cùng phụ với HCA Cách Sử dụng dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai ) nên ABH ” CAH (g.g) HAC tam giác vuông đồng dạng Cách Xét hai tam giác vng HAB HCA ta có HAB (vì phụ với HAC ) HCA ABH ” CAH Ví dụ mẫu Ví dụ Cho ABC có đường cao BD CE cắt H Chứng minh: a) BEH ” CDH b) EHD” BHC Hướng dẫn giải a) Xét hai tam giác vng BEH CDH , ta có: HEB HDC (hai góc đối đỉnh) 90 (gt), EHB DHC Suy BEH ” CDH b) Xét hai tam giác EHD BHC có: (hai góc đối đỉnh) EHD BHC Mặt khác BEH ” CDH (chứng minh trên) nên HE HD HE HB HB HC HD HC Do EHD” BHC (c.g.c) Bài tập tự luyện dạng Câu 1: Cho hình thang vng ABCD A D 90 , M trung điểm AD BMC 90 Cho biết AD 2a Chứng minh Trang a) AB.CD a b) ABM ” MBC Câu 2: Cho tam giác ABC vuông A , AB AC , đường phân giác AD Đường vng góc với DC D cắt AC E Chứng minh rằng: ABC ” DEC Hướng dẫn giải Câu a) Xét hai tam giác vng ABM DMC , ta có BAM MDC 90 , DMC ABC (cùng phụ với góc AMB ) nên ABM ” DMC Do AB DM AB.DC AM DM AB.DC a AM DC b) Xét hai tam giác vng MBC ABM , có AB MB BAM BMC 90 , AM MC (vì ABM ” DMC ) nên MBC ” ABM Câu a) Xét hai tam giác vng ABC DEC , có C chung nên BAC EDC 90 , góc ABC ” DEC Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng tam giác vng để giải tốn Phương pháp giải Sử dụng trường hợp đồng dạng hai tam Ví dụ: Cho ABC vng A có đường cao AH giác vuông (nếu cần) để chứng minh hai tam giác a) Chứng minh AB BC.BH đồng dạng, từ suy cặp góc tương ứng b) AB 3cm , AC 4cm Tính độ dài đoạn cặp cạnh tương ứng tỉ lệ, từ suy điều cần chứng minh thẳng BH Hướng dẫn giải a) Xét hai tam giác vng ABC HBA có Trang ABH chung nên ABC ” HBA Do AB BC AB HB.BC HB BA (điều phải chứng minh) b) Xét tam giác ABC vuông A , ta có: BC AB AC (Py-ta-go) BC 32 42 25 BC 5 cm Ta có AB HB.BC HB AB 32 HB 1,8 cm BC Ví dụ mẫu Ví dụ Cho hình bình hành ABCD có AC BD Kẻ CE AB E , CF AD F , BH AC H DK AC K Chứng minh: a) AB AH AC AE b) AD AF AK AC Hướng dẫn giải a) Xét hai tam giác vng HAB EAC có BAH (góc chung) nên HAB” EAC Do AB AH (điều phải chứng minh) AC AE b) Xét hai tam giác vuông KAD FAC , ta có: chung DAK nên KAD” FAC Do AD KA AD.FA KA AC AC FA Bài tập tự luyện dạng Câu 1: Cho hình thang ABCD A D 90 , AD 15cm , CD 9cm Gọi M điểm cạnh AD , biết MB 5cm , MC 15cm a) Chứng minh ABM ” DMC b) Gọi N trung điểm BC Tính độ dài MN Câu 2: Cho tam giác ABC vuông A Hạ AD vng góc với BC Phân giác BE cắt AD F AC E Chứng minh DF AE FA EC Hướng dẫn giải Câu Trang a) Áp dụng định lí Py-ta-go tam giác vng DMC , ta có MD MC DC 12 cm , nên MA 3cm b) Xét hai tam giác vuông ABM DMC , ta có MB CM nên ABM ” DMC (điều phải chứng MA CD minh) M C M 90 BMC c) Ta có M 90 2 BC MB MC 52 152 250 BC 250 cm Vậy MN 250 10 cm (tính chất đường trung tuyến tam giác vng) 2 Câu Xét hai tam giác vuông DBA ABC , ta có: chung nên DBA” ABC BDA BAC 90 , B Do BD BA BA BC Ta lại có BF BE tia phân giác góc B , nên suy BD FD BA EA FD EA , BA FA BC EC FA EC (điều phải chứng minh) Dạng Tỉ số diện tích hai tam giác Phương pháp giải Sử dụng định lí tỉ số diện tích hai tam giác Ví dụ: Cho hình vng ABCD Gọi E , F đồng dạng bình phương tỉ số đồng dạng trung điểm AB BC , I giao điểm DF CE Tính tỉ số diện tích hai tam giác CIF CBE Hướng dẫn giải Ta dễ dàng chứng minh CDF BCE (c.g.c), ECB FDC Mà FDC DFC 90 nên FCI IFC 90 CIF 90 Trang Xét hai tam giác vuông IFC BEC , ta có: (góc chung), suy IFC ” BEC ICF BCE Nếu ta gọi độ dài cạnh hình vng a ta có: a a a 2 CF , CE BC BE a 2 2 Vậy SCIF CF SCBE CE Ví dụ mẫu Ví dụ Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm , AD 6cm , hai đường chéo cắt O Qua D kẻ đường thẳng d vng góc với BD , d cắt BC E a) Chứng minh BDE ” DCE b) Kẻ CH vng góc với DE H Chứng minh DC CH DB c) Gọi K giao điểm OE CH Chứng minh K trung điểm CH tính tỉ số diện tích hai tam giác EHC EDB Hướng dẫn giải a) Xét hai tam giác BDE DCE , ta có: chung BDE DCE 90 , góc BED Suy BDE ” DCE (g.g) b) Ta có CH / / DB (cùng vng góc với ED ) nên DCH (hai góc so le trong) BDC Xét hai tam giác DCB CHD , có: (chứng minh trên) DCB CHD 90 , DCH BDC Suy DCB” CHD (g.g) DC DB CH DC DC DB.CH (điều phải chứng minh) c) Vì CH / / BD nên (định lí Ta-lét) EK HK EK KC , EO OD EO OB HK KC OD OB Mà OD OB HK KC Vậy K trung điểm HC (điều phải chứng minh) Xét ABD có BAD 90 (tứ giác ABCD hình chữ nhật) Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vng ABD có BD AB AD 62 82 BD 10 cm Trang Ta lại có DC BD.CH CH DC AB 82 64 6, cm BD BD 10 10 ( AB DC ABCD hình chữ nhật) Xét hai tam giác EHC EDB , ta có EHC chung EDC 90 , góc DEB Suy EHC ” EDB (g.g) Vậy S EHC S EDB 64 2 256 CH 10 64 16 625 BD 10 100 25 Bài tập tự luyện dạng Câu Cho tam giác ABC vuông A có M trung điểm BC , N hình chiếu M AC , K hình chiếu N BC Tính diện tích tam giác ABC , biết MN 15cm , NK 12cm Câu Cho hình vng ABCD Gọi M , N trung điểm AB, AD Gọi E F giao điểm BN với MC AC Cho biết AB 30cm Tính diện tích tam giác BEM AFN Hướng dẫn giải Câu Ta có MN / / AB , M trung điểm BC nên MN đường trung bình ABC Do AB 2 MN 30 cm Xét hai tam giác vng ABC KMN , có (hai góc so le trong) BAC NKM 90 , ABC KMN nên ABC ” KMN 1 Xét MNK có MK MN NK 9 cm 1 Do S KMN NK MK 9.12 54 cm 2 100 AB Từ 1 ta có: S ABC 54 600 cm S KMN KM Câu Ta có ABN BCM (c.g.c) ABN BCM Dẫn tới BN CM ABN vuông A , AB 30cm , AN 15cm nên BN 1125 S 225 BM BEM ” BAN BEM SBAN BN 1125 1 Mà S BAN 30.15 225 S BEM 225 45 cm Trang AFN ” CFB FN AN 1 FN BF BN FB BC 2 1 Do S AFN SABN 225 75 cm 3 Trang