1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Hsg toán 8 2022 2023 lê quý đôn bắc giang

6 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 188,08 KB

Nội dung

PHỊNG GD&ĐT TP BẮC GIANG TRƯỜNG THCS LÊ Q ĐƠN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022 - 2023 MƠN KHẢO SÁT: TỐN Ngày khảo sát: 11/02/2023 Thời gian làm 120 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề có: 01 trang) Câu 1: (5,0 điểm)   a  1  2a  4a  a  4a M    : a  a  4a a  a       1) Cho biểu thức , với a 0; a 1 a) Rút gọn M b) Tìm giá trị a để M đạt giá trị lớn 2 2) Cho số thực a, b thỏa mãn: a  b  ab  a  b  0 Tính giá trị biểu thức M 3a  2b  2022 Câu 2: (4,0 điểm) 1) Giải phương trình: x  3x  x  x  x  x  0 f  x f  x  x  3 dư 2; f  x  chia cho  x   dư 2) Tìm đa thức biết chia cho x  x  12  x  3 f  x   chia cho thương dư Câu 3: (4,0 điểm)  x, y  thỏa mãn : x  y 3026 1) Tìm cặp số tự nhiên 2 2) Cho a b số tự nhiên thoả mãn a  a 3b  b Chứng minh rằng: a  b 2a  2b  số phương Câu 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AD, BE , CF Gọi H trực tâm tam giác ABC Chứng minh: 1) ABC đồng dạng với AEF HD HE HF   1 2) AD BE CF  AB  BC  CA 2 2 3) AD  BE  CF 4 Câu 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z số thực thỏa mãn điều kiện nhỏ biểu thức Q  x  y  z y  yz  z 1011  3x 2 Tìm giá trị lớn .HẾT Cán coi thi khơng giải thích thêm Hướng dẫn giải dẫn g dẫn giảiiải Câu Điểm Câu 5.00   a  1  2a  4a  4a  M     a  a   a  1  a  a  1 a   a  a    a  1 M 1.01a (2,0 điểm)) M   a  4a  a  a   a  1  a  a  1 4a  a 4 0.05 0.05 a  3a  3a    2a  4a  a  a  4a  a 4  a  1  a  a  1 a  4a 4a M   a  a 4 a 4 0.05 0.05 KL a     a  4a    a  2  4a M  1  a 4 a2  a 4 Ta có 1.01b  a  2 2 Vì a  0 với a nên 1  a  2 1 a2  với a 0.05 (1.05 điểm))  a  2 2 Dấu " " xảy ra a  0  a 2 (tm) 0.05 Vậy g dẫn giảiiá trị lớn M trị lớn M lớn M khi a 2 1.02 (1.05 điểm)) 0.05 2 Ta có a  b  ab  a  b 1 0 0.05  2a  2b  2ab  2a  2b  0 2 2  (a  2ab  b )  (a  2a  1)  (b  2b 1) 0 (a  b) 0    (a  1) 0   (b  1) 0  (a  b)  (a  1)  (b  1) 0  a  b  a 1   a 1    b  b    a 1  4 Thay  b  o M 3a  2b  ta M 3.1  2( 1)  2022 2023 0.05 0.05 Vậy g dẫn giảiiá trị lớn M trị lớn M b iểu thức M 2023 4.00 Câu +) x = không dẫn giải ng dẫn giảihiệm phương dẫn giải trì nh +) Chia hai vế cuả phương trình cho x cu ả phương dẫn giải trì nh cho x3 ta được: 1 1 x  x  x     0  ( x3  )  3( x  )  6( x  )  0 x x x x x x t x  2.01 (2.00 điểm)) 0.05 Đặt 1  1 1 1  x  t  2; x   x    3x  x   t  3t x x x  x x x 0.05 Thay vào phương trình ta được: vào phương trình ta được: phương trình ta được: trình ta được: rình trình ta được: a được: t  3t   t    6t  0   t  1 1  t 1 1  x  x  0 x  x  1  x  x  0 x vô ng dẫn giảihiệm 0.05  x 0.05 KL Do f(x) chia cho (x) chia cho x  x  12  x  3  x   trình ta được: hương trình ta được: x  cịn dư nên trình ta được: a có : 0.05 f  x   x    x  3  x  3  a.x  b 2.02 (2.00 điểm)) Cho phương trình ta được: x   f  x   4a  b 9 0.05 Cho x 3  f  x  3a  b 2   4a  b 9 a    b 5 Khi tacó hệ: 3a  b 2 Đa thức cần tì m: Câu f  x   x    x  3  x  3  x  0.05 0.05 4.00 3.01 (2 điểm) điểm)) Xét y 0  x 3026  3025  x 55 0.05 y Xét y   3 x : dư ho ặc 0.05  x  y : dư ho ặc dư 1,0 Mà 3026 chia dư , vô lý chia dư ,0 vô lý 0.05 KL: Vậy  x; y   55;0  0.05 2a  a 3b2  b   2a  2b    a  b  b   a  b   2a  2b  1 b (1) 0.05 Gọi  a  b; 2a  2b 1 d Khi : 3.02 (2 điểm) điểm)) Mà .0 b  a  b   2a  2b  1 d  b d 0.05 a  b d  a d  2a  2b d   2a  2b  1   2a  2b  d  1d  d 1 0.05 Như : (a  b; 2a  2b  1) 1 Từ đó, theo (1) suy ra: ,0 theo (1) su y ra: a  b 2a  2b  cá trị lớn M c số phương phương dẫn giải.0 0.05 A Câu F B E K H D C Chứng minh đúng: AEB ∽ AFC 4.01 AE AF  AB AC Su y r a: (2 điểm) điểm)) 4.02 (2.00 điểm)) 0.05 0.05 Chứng minh đúng: ABC ∽ AEF 1.00 HD S BHC  AD S ABC Chỉ được: đ ược: 0.05 HE S AHC HF S AHB  ;  BE S CF S ABC ABC Tương trình ta được: trình ta được: ự: 0.05 HD HE HF S BHC  S AHC  S AHB    AD BE CF S ABC Su y ra: 0.05 HD HE HF   1 AD BE CF 0.05 Dựng trình ta được: đường trình ta được: trình ta được: h ẳng trình ta được: d qua C so ng dẫn giải so ng dẫn giải với AB.0 Gọi K điểm) đối xứng trình ta được: với A qu a d.0 0.05 Chứng trình ta được: m)inh g trình ta được: óc BAK vng trình ta được: , CK=AC,0 AK = 2CF.0 Xétrình ta được: ba điểm) B,0 C,0 K trình ta được: a có BK £ BC + CK Tam g dẫn giảiiá trị lớn M c BAK vuông trình ta được: trình ta được: i A nên: 4.03 (1.00 điểm)) AB + AK = BK Þ AB + AK £ ( BC +CK ) 2 0.05 Þ AB + 4CF £ ( BC + CK ) Þ 4CF £ ( BC +CA ) - AB Ho n to n tương dẫn giải tự ta có ta có 4AD £ ( AB + AC ) - BC 2, 0.05 4BE £ ( AB + BC ) - AC Cộng trình ta được: vế với vế ba bất đẳng thức ta có với vế với vế ba bất đẳng thức ta có ba bấtrình ta được: đẳng trình ta được: trình ta được: hức trình ta được: rên trình ta được: a có ( 2 AD + BE + CF ) £ ( AB + AC + BC ) ( AB + AC + BC ) Û AD + BE + CF 0.05 ³ Câu Ta có y  yz  z 1011  3x 2  y  yz  z 2022  3x  x  y  z  xy  yz  xz 2022  x  xy  y  z  xz  x (1 điểm) điểm)) 0.05  ( x  y  z ) 2022  ( x  y )  ( x  z ) 2022   2022  x  y  z  2022  x  y  z nhỏ nhất b ằng dẫn giải  2022 x  y  z lớn b ằng dẫn giải 2022 x  y z  x  y z   2022 2022 0.05 Lưu ý chấm b i: Trên vào phương trình ta được: được: sơ lược bước g trình ta được: iải, lời g trình ta được: iải học sinh cần lập luận chặtrình ta được: chẽ, hợp lo phương trình ta được: g trình ta được: ic Nế với vế ba bất đẳng thức ta cóu học sinh trình ta được: rình bày vào phương trình ta được: cách làm) khác m)à trình ta được: trình ta được: hì điểm) trình ta được: heo phương trình ta được: trình ta được: hang trình ta được: điểm) trình ta được: ương trình ta được: ứng trình ta được: Với trình ta được: o phương trình ta được: án hình học nế với vế ba bất đẳng thức ta cóu học sinh vẽ hình sai ho phương trình ta được: ặc khơng trình ta được: vẽ hình trình ta được: hì khơng trình ta được: cho phương trình ta được: điểm) phần tương dẫn giải ứng dẫn giải.0

Ngày đăng: 28/10/2023, 14:19

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w