Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 21 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
21
Dung lượng
14,12 MB
Nội dung
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP BÀI 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu hỏi : - Dùng thước đo góc đo ba góc tam giác nhóm chuẩn bị - Nêu nhận xét tổng số đo ba góc tam giác vừa thực hành A B C 00:00 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29 00:30 00:31 00:32 00:33 00:34 00:35 00:36 00:37 00:38 00:39 00:40 00:41 00:42 00:43 00:44 00:45 00:46 00:47 00:48 00:49 00:50 00:51 00:52 00:53 00:54 00:55 00:56 00:57 00:58 00:59 01:00 01:01 01:02 01:03 01:04 01:05 01:06 01:07 01:08 01:09 01:10 01:11 01:12 01:13 01:14 01:15 01:16 01:17 01:18 01:19 01:20 01:21 01:22 01:23 01:24 01:25 01:26 01:27 01:28 01:29 01:30 01:31 01:32 01:33 01:34 01:35 01:36 01:37 01:38 01:39 01:40 01:41 01:42 01:43 01:44 01:45 01:46 01:47 01:48 01:49 01:50 01:51 01:52 01:53 01:54 01:55 01:56 01:57 01:58 01:59 02:00 02:01 02:02 02:03 02:04 02:05 02:06 02:07 02:08 02:09 02:10 02:11 02:12 02:13 02:14 02:15 02:16 02:17 02:18 02:19 02:20 02:21 02:22 02:23 02:24 02:25 02:26 02:27 02:28 02:29 02:30 02:31 02:32 02:33 02:34 02:35 02:36 02:37 02:38 02:39 02:40 02:41 02:42 02:43 02:44 02:45 02:46 02:47 02:48 02:49 02:50 02:51 02:52 02:53 02:54 02:55 02:56 02:57 02:58 02:59 03:00 HOẠT ĐỘNG NHÓM - Dùng kéo cắt ba góc tam giác vừa đo đặt ba góc kề theo mẫu - Dự đoán tổng số đo ba góc tam giác 80 70 90 100 110 120 60 50 110 120 40 130 30 150 A 160 10 170 B E 180 90 80 130 70 60 140 50 150 40 DỰ ĐOÁN: Tổng ba góc tam giác 1800 140 20 100 30 160 20 10 170 180 ABC ˆ ˆ Â B C 180 KL GT A x y Chứng minh: Qua A kẻ đường thẳng xy // BC B ˆ (1) (hai góc so le trong) Ta có: Bˆ A Cˆ Aˆ (2) (hai góc so le ) BAC A1 BAC Từ (1) (2) suy ra: B C A2 xAy 1800 C Bài 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC Tổng ba góc tam giác Định lí: Tổng ba góc tam giác 1800 Áp dụng: Tính số đo góc C hình vẽ sau Xét DCE ta có: E C 180 (tổng góc D 180 58 32 C 180 58 32 C C tam giác) 90 C 58° D 32° E THỰC HÀNH NHĨM Tính số đo góc F góc I hai hình sau F I 68° G Nhóm 1,2 42° H J 56° 27° Nhóm 3,4 K F I 68° 42° G H Xét HGF ta có: G F 180 H (tổng góc tam giác) 180 68 42 F 180 68 42 F 70 F J 56° 27° K Xét IJK ta có: 180 J I K (tổng góc tam giác) 27 I 56 180 J 180 27 56 J 97 C F 70° 58° 32° D 68° E tam giác vuông G I tam giác nhọn 97° 27° J tam giác tù 56° K 42° H Tổng ba góc tam giác 1800 TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC Tổng hai góc nhọn tam giác vng 900 Tam giác có góc vng gọi tam giác vng Tam giác có góc nhọn gọi tam giác nhọn Tam giác có góc tù gọi tam giác tù TRỊ CHƠI Tổng ba góc tam giác A 90 B 1200 C 1000 D 1800 Cho vng A, A C B D Cho có , Số đo A 350 B 340 C 600 D 900 Cho hình vẽ sau Tìm số đo x A 400 B 500 C 490 D 980 Cho biết số đo tỉ lệ với 3,4,5 Tính số đo A C B D CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ! THỰC HÀNH NHĨM Tìm số đo x góc hình Q N x x L M P R Hình 6a Hình 6b Nhóm 1,2 Nhóm 3,4 LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 2/SGK – 47 N Hình 6a P Gọi P điểm hình vẽ Xét MNP vng P, ta có: 90 (tổng góc nhọn tam giác NMP N vng) Mà : NMP PML 90 NML 90 62 N Nên : PML Vậy : x = 620 x M L LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 2/SGK – 47 Hình 6b Q Gọi H điểm hình vẽ Xét QRH vng H, ta có: x QRH RQH 90 (tổng góc nhọn tam giác vng) Mà : RQH HQP 90 RQP 90 Nên : HQP QRH 52 Vậy : x = 520 R H P HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững định lí tổng ba góc tam giác, tổng hai góc nhọn tam giác vng - BTVN: Bài 1;3 SGK/46;47 ; Bài 1;2;3 SBT/41;42 - Chuẩn bị tiếp theo: Quan hệ ba cạnh tam giác