1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Phân thức đại số 2

43 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 43
Dung lượng 1,33 MB

Nội dung

RÚT GỌN BIỂU THỨC Bài 1: Rút gọn A ( a  b  c )( a  b  c)  (ab  bc  ca ) (a  b  c )  (ab  bc  ca) Lời giải Có: ( a  b  c)  ( ab  bc  ca) a  b c  ab  bc  ca  MS a  b  c  ab  bc  ca TS (a  b2  c )(a  b  c  2ab  2bc  2ac )  (ab  bc  ca ) (a  b  c )(MS  ab  bc  ca )  (ab  bc  ca ) (a  b  c ).MS  (a  b  c )(ab  bc  ca )  (ab  bc  ca ) (a  b  c ).MS  (ab  ac  bc)(a  b  c  ab  bc  ca ) MS (a  b  c ab  bc  ca ) MS  A TS MS  MS MS MS Bài 2: Rút gọn biểu thức sau x  yz y  zx z xy A   yz zx x y 1 1 1 x y z a) a (a  b) a (a  c ) b(b  c) b(b  a ) c(c  a ) c (c  b)    a c  b c b a  c a c b B a b 2 (b  c ) (c  a ) ( a  b) 1 1 1 (a  b)(a  c ) (b  c )(b  a ) (c  a)(c  b) b) Lời giải x  yz y  zx z xy x ( x  yz ) y ( y  yz ) z ( z  xy ) x  y  z  3xyz A       yz zx x y x  y  z x  y  z x  y  z xyz 1 1 1 x y z a) A ( x  y  z )( x  y  z  xy  yz  zx)  x  y  z  xy  yz  zx x yz a (a  b) a (a  c ) b(b  c) b(b  a ) c(c  a ) c (c  b)    a  b a  c b  c b  a c  a c b B   2 (b  c ) (c  a ) ( a  b) 1 1 1 (a  b)(a  c ) (b  c )(b  a ) (c  a)(c  b) b) a (a  b ) a (a  c ) b(b  c ) b(b  a ) c (c  a ) c(c  b)    a  c ;B  b c b  a ;B  c  a c b B1  a  b 2 (b  c ) (c  a ) ( a  b) 1 1 1 (a  b)(a  c ) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b) Đặt 2 a (a  b)(a  c)  a(a  c)(a  b) a  a  ab  ac  bc  a  ab  ac  bc  a (2a  2bc ) B1    (a  b)( a  c) (a  b)( a  c) ( a  b)(a  c) Tử số Mẫu số B1 1  (b  c ) (a  b)(a  c)  (b  c) a  b  c  ab  bc  ca   (a  b)(a  c) (a  b)(a  c) (a  b)(a  c ) 2a  2abc  B1  2 a  b  c  ab  bc  ca 2b3  2abc 2c  2abc  B2  2 ; B3  2 a  b  c  ab  bc  ca a  b  c  ab  bc  ca Tuơng tự: 2(a  b3  c3  3abc)  B 2 2(a  b  c ) a  b  c  ab  bc  ca Bài 3: Rút gọn A (a  2b)3  ( a  2b)3 3a  a 2b  4b : (2a  b)3  (2a  b)3 4a  a 2b  3b Lời giải 3 2 +) (2a  b)  (2a  b) 2b(12a  b ) +) 3a  a 2b  4b ( a b2 )(3a  4b );4a  a 2b  3b (a  b )(4a  3b )  A 2 Bài 4: Thực phép tính sau A a  b  2c b  c  2a c  a  2b   3 (a  b) (c  a )(c  b) (b  c) (a  b)(a  c) (c  a ) (b  a)(b  c)    a  b3 a  ab  b b3  c3 b  bc  c c3  a3 c  ca  a Lời giải A1  Đặt a  b  2c (a  b) (c  a )(c  b)  a  b3 a  ab  b (a  b)3 (c  a )(c  b) ( a  b)  (c  a)(c  b) (a  b  2c)(a  ab  b ) A1  3    A1  a b a  ab  b a  ab  b a  b  c  ab  bc  ca MS: (b  c  2a)(b  bc  c ) (c  a  2b)(c  ca  a ) A2  ; A3  a  b  c  ab  bc  ca a  b  c  ab  bc  ca Tương tự: Tử số A  (a  c)  (b  c )  (a  ab  b )   (b  a)  (c  a )  (b  bc  c )   (c  b)  (a  b)  (c  ca  a ) (a  c)(a  ab  b )  (b  c )(a  ab  b )  (a  c )(a  ab  b  b  bc  c )  (b  c )(a  ab  b  c  ca  a )  (b  a )(b  bc  c  c  ca  a ) (a  c)(a  c)(a  b  c )  (b  c)(b  c)(a  b  c )  (b  a )(b  a)(a  b  c ) (a  b  c )  (a  c)  (b  c )  (c  a )  (a  b  c ).2.(a  b  c  ab  bc  ca )            MS  A TS 2( a  b  c) MS Bài 5: Cho a, b, c ba số phân biệt Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x: Sx  ( x  a)( x  b) ( x  b)( x  c) ( x  c)( x  a )   (c  a)(c  b) ( a  b)( a  c) (b  c)(b  a) Lời giải Sx  x  (a  b) x  ab x  (b  c ) x  bc x  (a  c ) x  ac   (c  a)(c  b) (a  b)(a  c ) (b  c)(b  a )     ( a  b) 1 (b  c) (a  c)  Sx x2     x      (c  a)(c  b) ( a  b)( a  c) (b  c)(b  a)   (c  a)(c  b) (a  b)( a  c ) (b  c)(b  a)   ab bc ac    S x  A.x  Bx  C (c  a )(c  b) (a  b)(a  c ) (b  c )(b  a ) +) +) A 1 a  b b  c c  a    0 (c  a)(c  b) ( a  b)( a  c) (b  c )(b  a) ( a  b)(a  c)(b  c) B  ( a  b) b c ac   0 (c  a)(c  b) ( a  b)( a  c ) (b  c)(b  a)  S x C  ab bc ac   (c  a )(c  b) (a  b)( a  c) (b  c )(b  a ) Bài 6: Cho a, b, c đôi khác Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c a) b) S a  2a  b 2b  c  2c    S  S1  3S0 (a  b)(a  c ) (b  c )(b  a ) (c  a )(c  b) A a  bc b  ca c  ab    A 0 ( a  b)( a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b) Lời giải a2 b2 c2 a (c  b)  b (a  c )  c (b  a ) S2     1 ( a  b )( b  c ) ( b  c )( b  a ) ( c  a )( c  b ) ( a  b )( b  c )( c  a ) a) +) +) +) S0  S1  A b) 1 c  b a  c b  a    0 (a  b)(a  c ) (b  c)(b  a ) (c  a )(c  b) (a  b)(b  c )(c  a ) a b c a (c  b)  b (a  c )  c (b  a )    0  S 1 ( a  b)(b  c) (b  c)(b  a) (c  a )(c  b) (a  b)(b  c )(c  a ) a  bc b  ca c  ab    A 0 ( a  b)( a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b) Bài 7: A Cho a.x  b.y  c.z 0 Rút gọn a.x  b.y  c.z 2 bc  y  z   ac  x  z   ab  x  y  Lời giải bc  y  z   ac  x  z    x  y    y  z    ab  x  y   x  y  Mẫu thức bc  y  z   ac  x  z   x  y   ac  x  z   y  z   ab  x  y  c  y  z   b  y  z   a  x  z    a  x  y   c  x  z   b  x  y   c  y  z   by  bz  ax  az   a  x  y   cx  cz  bx  by  c  y  z   by  bz  ax  az   a  x  y   cx  cz  bx  by  (1) ax  by  cz ax  by  cz 0   ax  by  cz thay vào (1) ta được: Mà (1) c  y  z    az  bz  cz   a  x  y   ax  bx  cx   cz  y  z   a  b  c   ax  x  y   a  b  c   a  b  c   ax  axy  cyz  cz   a  b  c  ax  cz  axy  cyz   (2) 2 Mà ax  by  cz 0  axy  by  cyz 0   axy  cyz by thay vào (2) ta được: (2)  a  b  c  ax  by  cz   Bài 8: 1 1 1   0 A   a , b , c a  2bc b  2ac c  2ab Cho khác đôi a b c Rút gọn: Lời giải 1   0  ab  bc  ca 0  a  2bc a  bc  ab  ca  a  b   a  c  Ta có: a b c Tương tự: b  2ac  b  a   b  c  , c  2ba  c  a   c  b  A Khi    a  b  a  c  b  a  b  c  c  a   c  b  c  ba  c b a 0  a  b  b  c  c  a C CHỨNG MINH PHÂN SỐ TỐI GIẢN - Có hai cách chứng minh tử số mẫu số có ƯCLN +) Cách 1: Giả sử d  a, b  , sau d 1 +) Giải sử d 1 d 2  - Gọi p ước nguyên tố d - Chỉ p 1 (vô lý) - Kết luận d 1 Bài 1: 3n  Chứng minh phân số 5n  phân số tối giản với n  N Lời giải 3n  1d (3n  1,5n  2) d (d  N * )    n   d  Giải sử 5(3n  1)d   3(5 n  2)  d  15n  5d  1d  d 1  15 n   d  3n  Vậy phân số 5n  phân số tối giản n  N Bài 2: 12n  Chứng minh phân số 30n  phân số tối giản với n  N Lời giải 12n  1d  d : le 5(12n  1)d (12n  1,30n  2) d ( d  N * )      1d  d 1 30n  2d 2(30n  2)d   Gọi Bài 3: 2n  Chứng minh phân số 2n  phân số tối giản với n  N Lời giải 2n  2d (2n  1, 2n  1) d ( d  N * )  n(2n  1)  (2n  1)d  n  1d    1d  d 1 2n  1d  Gọi Bài 4: n  2n Chứng minh phân số n  3n  phân số tối giản n  N Lời giải n3  2nd n(n3  2n)d   (n  2n, n  3n  1) d (d  N )     2 n  n   d    n  3n  1d Gọi *  n( n3  2n)  ( n  3n  1) d  ( n  1)d  n  1d n(n  1)  nd n d n  3n d n  2n   nd      1d  d 1 n   d n  d n  n  d       Ta có: Bài 5: n  2n  A n  2n  n  Cho a Rút gọn A b Chứng minh n  Z giá trị tìm câu a phân số tối giản Lời giải n  2n  (n  1)(n  n  1) n  n  A   n  2n  2n  ( n  1)( n  n  1) n  n  a n  n  1d ( n  n  1, n2  n  1) d ( d  N * )     2d  d 1; d 2 n  n   d   b Gọi Lại có n  n  n(n  1)  1(le)  d 2  d 1    2 Bài 6: Cho phân số A n2  (n  N ) n 5 Có số tự nhiên nhỏ 2009 cho phân số A chưa tối giản Lời giải A n  n  25  29 29  n   n 5 n 5 n 5 29 Để A phân số chưa tối giản n  phân số chưa tối giản  n  529  n 29k  Ta có: 29k  2009  2014 k   k 69  69 : giatri 29 29 RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN Các bước rút gọn biểu thức hữu tỷ - Tìm điều kiện xác định: Phân tích tử mẫu thành nhân tử, cho tất nhân tử khác - Phân tích tử mẫu thành nhân tử chia tử mẫu cho nhân tử chung Phương pháp: + So sánh P với m : Xét hiệu P  m , so sánh với số Chú ý:   A 0  A B  0     A 0 B    B  hoặc:   A 0  A B  0     A 0 B    B  A P   Z  B U  A  B + Tìm x nguyên để P nguyên + Tìm x để P nguyên: Chặn miền giá trị P đặt k (k  Z ) + Tìm Min, Max P A B Nếu bậc tử  bậc mẫu: Chia xuống (chú ý dấu xảy ra) + Chú ý: Sử dụng bất đẳng thức a  b 2 ab Bài 1: HSG Yên Phong, năm học 2015  y x  x y  xy A   x 0, y 0, x  y    x  xy xy  y x  y   Cho biểu thức a Rút gọn A 2 b Tính giá trị A x  y  thỏa mãn x  y 5 xy Lời giải a Rút gọn A  ( x  y) x y  x  y 0(loai ) x  y 5 xy  (2 x  xy )  (2 y  xy ) 0  (2 x  y )( x  y ) 0    x  y 0(tm) b Thay x 2 y vào A , ta được: A  (2 y  y)  2y  y Bài 2: HSG Long Biên, năm học 2014  x2 A    x x   Cho   x 3x   x 3 :  3x  x 1 a Rút gọn A b Tính giá trị A 2014  x  2013 c Tìm x để A  d Tìm giá trị nguyên x để A có giá trị số nguyên Lời giải x x  1; x 0; x   A  a ĐKXĐ:  x 1  A 0 2014  x  2013    x 0(loai ) b x 1  A   x  1    x 0, x  1, x  c d A có giá trị nguyên  x  1 3  x 3k  1 k   Bài 3: HSG Bà Rịa Vũng Tàu, năm học 2020 - 2021 Cho biểu thức A 2x2  4x  x    2 x  2x  x  x  , với x 1; x  Rút gọn A tìm tất giá trị nguyên x 10 để biểu thức A nhận giá trị nguyên

Ngày đăng: 23/10/2023, 17:56

w