Báo cáo thực tập Lời nói đầu Nền kinh tế thị trờng với nhiều thành phần kinh tế song song tồn đà đa đất nớc ta phát triển lên theo kịp với nớc khác khu vực giới Các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế cạnh tranh với gay gắt để tồn phát triển Cơ chế thị trờng đà mang lại nhiều hội cho doanh nghiệp đồng thời đặt nhiều thách thức đòi hỏi doanh nghiệp phải vợt qua Trong điều kiện doanh nghiệp phải tự hoạch toán kinh doanh phấn đấu để có lợi nhuận, để làm điều doanh nghiệp cần phải có nỗ lực để quản lý tốt chi phí sản xuất tiến tới giảm giá thành sản phẩm, tăng khả cạnh tranh doanh nghiệp thị trờng, Công ty Cổ phần Thép Hoà Phát không xu hớng Qua thời gian thực tập công ty em đà thấy đợc tình hình sản xuất kinh doanh Công ty năm gần Để hoàn thành báo báo này, em xin chân thành cảm ơn hớng dẫn bảo tận tình cô Nguyễn Thị Phơng nh giũp đỡ bảo nhiệt tình cô phòng Kế Toán Công ty Thép Hoà Phát Phần : tìm hiểu chung công ty Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập I.Quá trình hình thành phát triển 1.Sự hình thành Công ty Công ty Thép Hoà Phát mà tiền thân công ty Hòa Phát Group đợc thành lập năm 1992, giai đoạn Luật doanh nghiệp đà tạo hành lang pháp lý điều kiện thuận lợi để khối doanh nghiệp quốc doanh phát triển đồng bộ, rút ngắn khoảng cách với doanh nghiệp quốc doanh Chặng đờng qua, Hòa Phát Group đà không ngừng vơn lên đạt đợc nhiều tựu bật công tác sản xuất kinh doanh, đặc biệt thành công lĩnh vực cung cấp thiết bị vật liệu xây dựng với thành viên ban đầu: - Công ty thiết bị phụ tùng Hoà Phát - Công ty nội thất Hoà Phát - Công ty ống Thép Hoà Phát Trụ sở : 42 - Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trng - Hà Nội Cơ sở sản xuất : Nh Quỳnh - Hng Yên Hòa Phát Group đà sản xuất, cung cấp hàng nghìn chủng loại sản phẩm cho thị trờng nớc đợc khách hàng đánh giá cao Nhằm không ngừng hoàn thiện đáp ứng nhu cầu đa dạng khách hàng, Công ty Thép Hoà Phát, thành viên thứ t Hòa Phát Group, hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với mục tiêu xây dựng phát triển mô hình tập đoàn kinh doanh đa nghành sở sản xuất kinh doanh Thép làm tảng Công ty vận hành dây chuyền cán thép công nghệ đại Italia, chuyên sản xuất thép bê tông cán nóng 6, thép đờng kính D10 mm ữD41 mm Chức nhiện vụ - Chức năng: Công ty Thép Hoà Phát có chức sản xuất-phục vụ cho công trình xây dựng với loại sản phẩm là: Thép cốt bê tông cán nóng 6, thép đờng kính D10 mm ữD41 mm -Nhiệm vụ: +Căn vào phơng hớng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xà hội đạo Công ty để góp phần xây dựng thực kế hoạch nhằm đạt đợc mục đích nhiệm vụ kinh doanh Chấp hành sách, chế độ nhà nớc, thực đầy đủ hợp đồng kinh tế với bạn hàng nớc nớc +Nghiên cứu áp dụng khoa học-kỹ thuật công nghệ mới, lập quy hoạch tiến hành nâng cấp cở sở hạ tầng cho phù hợp vơi yêu cầu phát triển Công ty, bảo vệ môi trờng, nâng cao chất lợng sản phẩm Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập II.Cơ cấu tổ chức máy quản lý công ty thép Hoà Phát 1.Sơ đồ cấu tổ chức quản lý Công ty Thép Hoà Phát công ty cổ phần chuyên sản xuất cung cấp cho xà hội loại hàng hoá có chất lợng cao, mà công tác quản lý quan trọng, chất lợng công tác quản lý ảnh hởng trực tiếp đến tồn phát triển công ty nói riêng, kinh tế nớc ta nói chung Chính công ty đà liên tục cải thiện bớc hoàn thiện máy tổ chức quản lý Hiện máy quản lý công ty hoàn thiện hoạt động có hiệu Ngời có quyền lực cao đạo hoạt động công ty giám đốc, giúp việc cho giám đốc phó giám đốc, phòng ban chức 2.Chức nhiệm phòng ban - Giám đốc: ngời đứng đầu công ty có thẩm quyền cao nhất, có trách nhiệm quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh ngời chịu trách nhiệm trớc cổ đông - Phó giám đốc: ngời có nhiệm vụ quản lý sản xuất công việc có liên quan đến kĩ thuật trình sản xuất - Phòng tài - kễ toán: có nhiệm vụ theo dõi quản lý hoạt động tài công ty, tham mu cho ban giám đốc điều hành tốt hoạt động công ty thông qua việc tổng hợp phân tích số liệu - Phòng kinh doanh: có nhiệm vụ thực nghiên cứu thị trờng để tìm cách trì, mở rộng thị trờng tiêu thụ, cung cấp đầy đủ, kịp thời cho thị trờng, lập kế hoạch sản xuất - Phòng kĩ thuật - công nghệ: phụ trách mặt kĩ thuật, quy trình công nghệ, thí nghiêm, nguyên vật liệu, kiểm tra chất lợng đánh giá Thép thành phẩm nhập kho Kiểm tra định mức tiêu chuẩn kĩ thuật giai đoạn quy trình sản xuất Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập - Phòng quản lý chất lợng: kiểm tra chất lợng sản phẩm nhập kho chất lợng sản phẩm trớc đa thị trờng tiêu thụ - Phòng hành nhân sự: có chức tổ chức, chịu trách nhiệm mặt tổ chức, mặt hành Công ty, quản lý hồ sơ lý lịch công nhân, thực sách đảng nhà nớc, đảm bảo quyền lợi công nhân viên - Phòng kĩ thuật điện: có nhiệm vụ theo dõi hoạt động máy móc thiết bị sản xuất, phục vụ sản xuất Thép nh phận chức khác để kịp thời sửa chữa thay thÕ cã sù cè xÈy - Ban dù án: - Phòng tổng hợp: Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 – Khoa KÕ To¸n B¸o c¸o thùc tËp III Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 1.Đặc điểm sản phẩm Sản phẩm Thép đợc cán qua Tổ hợp cán hoàn thiện với tốc độ 80 100m/s tạo sản phẩm Thép tròn đều, nhẵn bóng, đặc biệt có khả chống oxi hoá cao Bằng quy trình bề mặt - Quy trình tự bề mặt trực tiếp trình cán qua giai đoạn: Tôi bề mặt - tự - làm mát cuối cùng; trình làm tăng tÝnh cđa ThÐp v»n, ®ång thêi ThÐp v»n đợc xử lý Quy trình Thép làm tăng khả chịu hàn, tối u hoá độ bền uốn giảm mức độ gỉ sản phẩm so với dây chuyền sảm xuất tiêu chuẩn Đây đặc tính nỏi bật dây chuyền cán Thép Hoà Phát mà dây chuyền khác có đợc Sản phẩm Thép sau cán đợc đóng bó tự động hoàn toàn, nên bó Thép đảm bảo mặt mỹ quan nh chặt, đều, thẳng thuận tiện cho trình giao nhận, vận chuyển Sản phẩm Thép cán Hoà Phát loại Thép cốt bê tôngcán nóng bao gồm: Thép cốt bê tông cán nóng 6, thép đờng kính D10 mm ữD41 mm với tiêu chuẩn sản xuất: Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), tiêu chuẩn ASTM (Hợpchung rquốc Hoa Kỳ), tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam), tiêu chuẩn BS (Anh Quốc) Đa dạng mác Thép, ổn định tính điểm kác biệt sản phẩm Thép Hoà Phát so với sản phẩm Thép khác thị trờng Việt Nam - Uy tín chất lợng sản phẩm Công ty đợc cam kết sản phẩm 2.Đặc điểm thị trờng - Đặc điểm đầu vào sản phẩm: Nguồn phôi Thép Công ty hầu nh đợc nhập từ quốc gia sản xuất Thép hàng đầu giới nh: Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản , với quy trình đặt hàng khắt khe thành phần hoá học, đảm bảo sản phẩm có chất lợng caovà ổn định - Đặc điểm đầu sản phẩm: Sản phẩm thép Hoà Phát đợc phân phối thị trờng toàn quốc qua mạng lới bán hàng rộng khắp, hệ thống kho trung chuyển, đảm bảo việc giao hàng nhanh chóng, hiệu với điều kiện toán u đÃi Hệ thống bán hàng sẵn sàng phục vụ cách tận tình nhằm đem lại dịch vụ hoàn hảo cho đối tợng khách hàng Công ty tự hào có đội ngũ nhân viên động giàu kinh nghiệm đợc đào tạo cách chuyên nghiệp từ phơng thức giao hàng đến thái độ phục vụ Đội ngũ nhân viên Công ty có mặt chỗ giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm cho Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập dự án Với phơng châm:Kiểm soát chất lợng toàn diện triệt để, Công ty Thép Hoà Phát chịu trách nhiệm chất lợng sản phẩm tới công trình 3.Đặc điểm lao động Con ngời yếu tố quan trọng hoật động san xuất kinh doanh doanh nghiệp Nguồn nhân lực tất cấp nhân tố định thành công hay thất bại doanh nghiệp Hiện tổng số cán công nhân viên Công ty 723 ngời Số lợng cấu đợc thể nh sau: Cơ cấu lao động tiền lơng Chỉ tiêu Đại học Cao đẳng Công nhân kỹ thuật Trung cấp Sơ cấp Lao động khác Tổng số Số ngời Tỷ trọng (%) 104 14 35 3,61 103 185 296 723 13,70 27,06 42,63 100 Qua bảng phân tích ta thấy lao động phổ thông chiếm tỷ lệ đáng kể cấu lao động 42,63% lao động có trình độ đại học chiếm tỷ lệ không caolà 14% Điều gây khó khăn việc điều hành máy móc đại làm công việc có chuyên môn cao Nhất Công ty vận hành máy móc đại Do việc đào tạo nâng cao trình độ cho công nhân viên vấn đề mà Công ty quan tâm 4.Đặc điểm máy kế toán Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất, điều kiện công ty, máy kế toán công ty đợc tổ chức tập chung công ty Kế toán trởng chịu trách nhiệm trớc giám đốc, tham mu cho giám đốc tình hình tài Công ty Phòng kế toán có nhiệm vụ hoạch toán tổng hợp, hạch toán chi tiết, lập báo cáo, phân tích hoạt động kinh tế kiểm tra công tác kế toán toàn Công ty, tính giá thành, thực nhiệm vụ chi trả, tiêu thụ sản phẩm, tính toán trả lơng cho công nhân Hiện Công ty áp dụng tổ chức máy kế toán theo hình thc tập trung Sau cấu phận kế toán Công ty Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập -Trởng phòng kế toán tài chính: có nhiệm vụ tổ chức điều hành chung toàn công tác kế toán tổng hợp thông tin tài kế toán cung cấp, phục vụ cho yêu cầu giám đốc phòng ban liên quan giúp thực tốt công tác sản xuất kinh doanh công ty - Phó phòng kế toán tài chính: có nhiệm vụ quản lý theo dõi phần hành kế toán nói chung trực tiếp đảm nhận phần hành kế toán tổng hợp nói riêng Tổ chức tập hợp phân bổ chi phí sản xuất toàn Công ty tính giá thành Thép hàng tháng, qúy, năm Kế toán sử dụng bảng kế toán tổng hợp tiền lơng để lập tính giá thành cho loại Thép thành phẩm hàng tháng - KÕ to¸n vËt t: thùc hiƯn theo dâi vËt t, công cụ lao động, toán với ngời bán hang đồng thời theo dõi việc toán công nợ - Kế toán tài sản cố định ngân hàng: theo dõi tổng hợp chi tiết tài sản cố định, trích phân bổ khấu hao tài sản cố định; theo dõi, làm thủ tục vay vốn với ngân hàng, tính lÃi vay vốn - Kế toán bán hàng tiêu thụ: có nhiệm vụ hạch toán tổng hợp thành phẩm chi tiết tổng hợp trình bán hàng, xác đinh kết Ngoài theo dõi khoản nợ khách hàng, khoản hoa hồng trả cho khách hàng - Kế toán toán: có nhiệm vụ theo dõi toàn tình hình thu chi tiền mặt, toán với ngân hàng - Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ xếp, bảo quản hồ sơ, lu phòng cách khoa học, hợp lý, làm nhiệm vụ thống kê tổng hợp - Thủ quỹ: theo dõi cấp phát thu tiền kịp thời, xác định xác, hàng ngày khoá sổ đối chiếu với kế toán toán 5.Đặc điểm vốn tài sản *Về cấu vốn, nguồn vốn Đến ngày 31/12/2002 tổng tài sản công ty 197886433928 đồng Trong TSLĐ đầu t ngắn hạn 137826063516 đồng chiếm 69,6% tổng tài sản, tổng tài sản cố định đầu t dài hạn 60060370412 đồng chiếm 30,4% tổng tài sản Qua bảng cân đối kế toán cho ta thấy cấu tài sản năm 2002 đà tăng so với năm 2001, đặc biệt tài sản lu động đầu t ngắn hạn Điều cho biết năm gần Công ty đà có đợc kết kinh doanh đáng khích lệ Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập 6.Kết sản xuất kinh doanh vài năm gần Kết hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2001-2002 Đơn vị :triệu đồng STT 2001 Tû träng trªn doanh Sè tiỊn thu (%) 2002 Tû träng trªn Sè tiền doanh thu (%) Doanh thu Giá vốn bán hàng Chi phí bán hàng Chi phí quản lý DN Lợi nhuận từ hđ KD 129018 121104 1058 4315 2541 100 93,8 0,82 3,33 1,96 176066 167719 935 3844 3566 Lợi nhuận sau thúê 589 0,34 726 Chỉ tiêu Chênh lệch Số tiền Tỉ lệ tăng giảm % 100 95,3 0,53 2,18 2,0 47048 46615 -123 -471 1025 1,5 -0,29 1,15 0,04 36,5 38,5 -11,5 -11,6 40,3 0,56 128 0,22 21,4 * Về doanh thu, lợi nhuận chi phí - Doanh thu năm 2002 176066 triệu đồng đà tăng so với năm 2001 47048 triệu đồng tơng ứng 36,5% Điều nói lên năm 2002 Công ty sản xuất kinh doanh có hiệu so với năm 2001 - Giá vốn bán hàng năm 2002 167719 triệu đồng đà tăng so với năm 2001 46615 triệu đồng tơng ứng lệ 38,5% Điều ảnh hởng xấu tới doanh thu Công ty - Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2002 giảm so với năm 2001 471 triệu đồng tơng ứng 11,6% Điều cho thấy công tác quản lý công ty đà cải tiến giảm chi phí quản lý doanh nghiệp - Chi phí bán hàng năm 2002 giảm so với năm 2001 123 triệu đồng tơng ứng 11,5% - Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh công ty năm 2002 tăng so với năm 2001 1025 triệu đồng tơng ứng 40,3% Nhìn chung tốc độ tăng chi phí bán hàng tăng nhanh tốc độ giảm giá vốn hàng bán chi phí quản lý doanh nghiệp Nh năm tới Công ty cần phải trọng đến nhân tố chi phí bán hàng để lợi nhuận Công ty tăng đồng số tuyệt đối nh số tơng đối Quy trình công nghệ sản xuất thép Sản phẩm công ty đa dạng chủng loại đợc tạo thành dây chuyền khép kín kiểu chế biến liên tục, thể qua sơ đồ sau Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập Giải thích sơ đồ Nguyên liệu phôi Thép sau đợc kiểm tra phôi Thép đợc đa lò lung sau đợc đa tổ hợp cán thô cắt bỏ đầu đuôi Tại tổ hợp giá cán phôi Thép đợc cán thành Thép thành phẩm, tiếp Thép thành phẩm đợc đa xuống sàn làm mát sản phẩm Thép băng tải làm mát sản phẩm Thép cuộn Sau sản phẩm Thép đợc làm mát lại tiếp tục đa sản phẩm Thép qua tổ hợp cán hoàn thiện Bằng công nghệ cán Thép đại kết hợp với quy trình Thép (Quy trình tự bề mặt đợc thực trực tiếp trìnhcán qua giai đoạn: tự tôi, bề mặt, làm mát cuối cùng) Sau sản phẩm đợc làm mát đợc chuyển đến dàn đóng bó, hoàn thiện kiểm tra chất lợng nhập kho thành phẩm Ngô Thị Quyên- Líp 5A11 – Khoa KÕ To¸n B¸o c¸o thực tập Phần II: tìm hiểu cho luận văn I Tình hình quản lý chi phí quản lý giá thành công ty Trong năm qua, trớc chuyển biến kinh tế thị trơng, nh hầu hết Công ty khác, Công ty Thép Hoà Phát đà đứng trớc thử thách to lớn đổi cho phù hợp Công ty đứng vững thị trờng Để có đợc kết sản xuất đạt hiệu cao nh thêi gian võa qua lµ nhê sù cố gắng nỗ lực cán lÃnh đạo tập thể cán công nhân viên Công ty Hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty để nguồn thu không bù đắp đợc chi phí bỏ ra, ngày nâng cao đợc đời sống cán công nhân viên mà phải có lÃi để tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh vấn đề đặt lên hàng đầu Công ty phải tiến hành quản lý chi phí giá thành sản phẩm có hiệu để từ giúp Công ty giảm chi phí sản xuất kinh doanh, hạ giá thánh sản phẩm, góp phần quan trọng làm tăng lợi nhuận Nhận rõ đợc điều năm qua Công ty đà quan tâm đến việc quản lý chi phí hạ giá thành sản phẩm, từ có biện pháp đạo sản xuất đạt hiệu cao Sản lợng sản xuất sản phẩm Thép năm 2001 2002 Chỉ tiêu 2001 2002 Chêmh lệch Số lợng % Tổng sản lợng 18.154 27.096 8.942 49,3 Sản lợng sản xuất Thép 10.792 14.400 3.608 33,4 Trong năm 2002 sản lợng thép công ty tăng 33,4% kéo theo gia tăng cđa mét sè kho¶n mơc chi phÝ 1.Chi phÝ s¶n xuất kinh doanh Công ty Bảng chi phí sản xuất thép Đơn vị: đồng STT Chỉ tiêu CF NVL trực tiếp CF nhân công trực tiếp CFSX chung Céng chi phÝ 2001 Chi phÝ/ Tû đơn vị trọng sản % phẩm 2002 Chi phí/ Tỷ đơn vị trọng sản % phẩm 762137 121208 190147 1037492 931668 111597 201667 1244932 71% 11.3% 17.7% 100 74.9% 8.9% 16.2% 100 Chênh lệch Chi phí/1 đơn vị % s¶n phÈm 169531 22.2% -9611 -7.9% 11520 6.1% 171440 3,9 Qua bảng phân tích ta thấy chi phí sản xuất kinh doanh giá thành sản phẩm Công ty Thép Hoà Phát khoản mục chi phí cấu thành nên giá thành sản Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 – Khoa KÕ To¸n 1 B¸o c¸o thùc tập phẩm biến động Có khoản làm tăng có khoản làm giảm (chi phí nhân công trực tiếp giảm 9611 đồng) chi phí ngyên vật liệu trực tiếp lại tăng 1695631 đồng, chi phí sản xuất chung tăng 11520 đồng Chính điều đà làm hạn chế tới việc hạ thấp giá thành sản phẩm Công ty 2.Giá thành sản phẩm Việc tăng chi phí đà ảnh hởng đến giá thành sản phẩm Công ty năm qua nh sau Bảng giá thành sản phẩm thép Đơn vị:1000 ®ång STT ChØ tiªu CF NVL trùc tiếp/1SP CF NC trực tiếp/1SP CF SX chung/1SP Giá thành đơn vị SXSP 2001 765 127 218 1110 2002 795 136 227 1188 Chªnh lƯch 30 9 48 Nh năm 2002 giá thành sản xuất thép công ty nhìn chung tăng so với năm 2001 Đặc biệt chi phí nguyên vật liệu tăng nhanh (chi phí nguyên vật liệu năm 2002 tăng 30 nghìn đồng so với năm 2001), chi phí nhân công trực tiếp chi phí sản xuất chung tăng nhng không đáng kể.n Nhng nhìn vào bảng giá thành ta thấy, giá thành đơn vị sản phẩm năm 2002 tăng so với năm 2001, điều đà làm ảnh hởng tới tình hình tài chÝnh cđa C«ng ty Do vËy em cã mét sè ý kiÕn ®Ị xt sau II Mét sè ý kiÕn đề xuất Để hoàn thiện công tác quản lý chi phí hạ giá thành sản phẩm Công ty cần trọng vấn đề sau: - Cần coi trọng việc lập dự toán chi phí sản xuất kinh doanh, lập kế hoạch giá thành sản phẩm - Tăng cờng biện pháp quản lý để giảm chi phí nguyên vật liệu - Chú trọng tới việc giảm chi phí nhân công trực tiếp - Tăng cờng giảm chi phí chung giá thành sản phẩm - Tiết kiệm chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp - Thực tốt công tác phân tích tài chính, hoàn thiện công tác kế toán nâng cao trình độ quản lý doanh nghiệp Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập Kết hoạt động kinh doanh năm 2001vµ 2002 ST T ChØ tiêu 2001 2002 Doanh thu thực 131.977.439 176.078.786 Giá trị sản xuất 152.427.000 197.867.000 Lợi nhuận thực 2.541.217 3.566.429 Nộp ngân sách 8.011.000 10.274.000 Thu nhập bình quân 748 938 công nhân Đơn vị: 1000 đồng Chênh lƯch Sè tut ®èi % 44.110.347 33,4 45.440.000 29,8 1.025.212 40,3 2.263.000 28,2 190 24,2 Ph©n tÝch mét sè chØ tiêu tài đặc trng ST T Chỉ tiêu ĐVT Khả toán tổng hợp Khả toán nợ ngắn hạn Khả toán tức thời Khả toán nhanh Hệ số nợ Hệ số vốn chủ sở hữu Tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định Lần LÇn LÇn LÇn % % % 2001 2002 1.37 0.91 0.66 0.74 90 10 25.6 1.25 0.97 0.59 0.7 92.4 7.6 25 Kho¶n mơc chi phÝ s¶n xt chung ChØ tiêu 2001 2002 1Chi phí nhân viên phân xởng 2Chi phÝ vËt liƯu ph©n xëng 529.380 401.308 636.852 453.404 3Chi phÝ khÊu hao TSC§ 897.365 1.232.102 1.600.847 2.046.640 3.492.000 4.369.000 4Chi phí khác tiền Cộng Đơn vị: 1000 đồng Chªnh lƯch Sè tiỊn % 44.472 7,5 52.024 12, 334.763 37, 445.766 27, Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiệp Chi tiêu 2001 1Chi phí nhân viên quản lý 959.795 2Chi phÝ vËt liƯu qu¶n lý 5.499 3Chi phí khấu hao TSCĐ 101.668 4Chi phí khác tiền 3.248.551 Cộng 4.315.475 Chi phí bán hàng năm 2001 2002 2002 1.432.094 1.582 228.495 2.181.893 3.844.822 Đơn vị: 1000 ®ång Chªnh lƯch Sè tiỊn % 472.299 49,2 -3.917 -71,2 126.495 124,7 -1.066.658 -32,8 Đơn vị: 1000 đồng Chỉ tiêu 2001 Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán 2002 Chênh lệch Báo cáo thực tập 1Chi phí nhân viên bán hàng 2Chi phí vật liệu đồ dùng 3Chi phí sửa chữa TSCĐ 4Khấu hao TSCĐ 5Chi phí dịch vụ mua Chi phí khác tiền Chi phí dịch vụ quảng cáo Chi phí bán hàng Céng 8.921 421,5 21.575 57.000 106.129 863.953 257.345,5 606.608 1.058.000 9.054 376 16.348 62.345 98.583 749.029 308.017 441.012 935.735 Sè tiÒn 133 -45,5 -5.227 5.345 -7.546 114.564 50.671 -165.596 % 1,49 -10,7 -24,2 9,4 -7,1 13,2 19,7 27,3 Bảng cân đối kế toán Ngày 31/12/2002 Đơn vị: đồng Chỉ tiêu Tài sản A I II Số đầu năm Tài sản lu động đầu t ngắn hạn Tiền Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Các khoản phải thu Phải thu khách hàng Trả trớc cho ngời bán Thuế VAT đợc khấu trừ Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán 88.218.694.322 2.426.806.845 725.193.675 1.701.613.170 61.725.274.920 38.830.540.231 5.403.300.339 Sè cuèi kú 137.871.063.516 2.867.941.420 580.137.103 2.287.804.317 80.747.068.089 43.808.212.049 11.777.351.729 961.016.416 B¸o c¸o thùc tËp III IV B I II III A I II III B I II Ph¶i thu néi Phải thu nội khác Phải thu khác Hàng tồn kho Nguyên vật liệu tồn kho Công cụ dụng cụ kho Chi phí sản xuất dở dang Thành phẩm tồn kho Hàng gửi bán Tài sản lu động khác Tạm ứng Chi phí trả trớc Chi phí chờ kết chuyển Tài sản thiếu chờ xử lý Các khoản chấp ký quỹ ngắn hạn Tài sản cố định đầu t dài hạn Tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá Hao mòn luỹ kế Tài sản cố định thuê tài Nguyên giá Hao mòn luỹ kế Tài sản cố định vô hình Nguyên giá Hao mòn luỹ kế Các khoản đầu t chứng khoán dài hạn Đầu t chứng khoán dài hạn Chi phí xây dựng dở dang Cộng tài sản Nguồn vốn Nợ phải trả Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Phải trả ngời bán Ngời mua trả tiền trớc Thuế khoản nộp cho nhà nớc Phải trả công nhân viên Phải trả cho đơn vị nội Các khoản phải trả phải nộp khác Nợ dài hạn Vay dài hạn Nợ dài hạn Nợ khác Chi phí trả trớc Tài sản thừa chờ xử lý Nguồn vèn chđ së h÷u Ngn vèn q Ngn vèn kinh doanh Quĩ đầu t phát triển Quĩ dự phòng tài LÃi cha phân phối Nguồn kinh phí quĩ khác Quĩ dợ phòng trợ cấp việc Quĩ khen thởng lỵi Céng ngn vèn 10.815.650.229 10.815.650.229 6.675.784.121 15.886.978.174 2.296.489.711 23.579.667 8.759.262.156 4.585.104.700 222.514.940 8.179.634.383 5.773.294.323 134.082.028 1.446.233.016 12.493.500 813.531.516 55.847.367.959 53.584.303.878 52.702.692.505 82.609.152.125 29.906.459.620 675.659.630 783.220.705 62.561.075 205.951.743 205.951.743 50.000.000 50.000.000 2.213.064.081 144.066.062.281 14.471.397.018 14.471.397.018 9.729.090.814 38.695.158.524 2.882.435.836 30.075.118 30.250.633.560 5.332.951.474 199.062.536 15.560.895.483 14.161.299.380 99.329.316 993.302.207 306.964.580 60.060.370.412 53.705.040.273 51.982.694.784 84.372.291.644 32.389.596.860 1.512.988.920 1.895.367.311 (382.378.391) 209.356.569 229.951.743 (20.595.174) 50.000.000 50.000.000 6.305.330.139 197.931.433.928 125.154.526.503 94.522.928.195 39.040.857.558 33.816.810.971 6.232.743.210 3.108.052.460 581.323.092 10.835.158.595 3.707.982.399 7.818.082.410 7.003.061.748 815.020.662 24.813.515.898 225.047.032 24.588.468.866 14.338.535.741 14.208.183.323 13.276.229.049 703.649.866 168.427.436 69.876.972 130.352.418 54.985.000 75.367.418 139.493.062.244 182.795.854.836 141.403.145.433 53.278.667.406 40.312.462.684 24.010.175.189 1.774.301.653 1.448.902.978 14.572.779.532 3.055.855.991 16.577.157.043 14.775.955.804 1.801.201.239 24.815.552.360 227.083.494 24.588.468.866 15.257.218.273 15.089.912.239 13.267.229.049 703.649.866 168.427.436 949.605.788 (167.306.134) 54.985.000 (112.321.134) 197.053.073.109 Mục lục Lời nói đầu Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập Phần : tìm hiểu chung công ty I.Quá trình hình thành phát triển 1.Sự hình thành Công ty .2 Chức nhiƯn vơ II.Cơ cấu tổ chức máy quản lý công ty thép Hoà Phát 1.Sơ đồ cấu tổ chức quản lý 2.Chức nhiệm phòng ban III Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh .5 1.Đặc điểm sản phÈm 2.Đặc điểm thị trờng 3.Đặc điểm lao ®éng .6 4.Đặc điểm máy kế toán 5.Đặc điểm vốn tài sản .9 6.KÕt qu¶ s¶n xuÊt kinh doanh vài năm gần .10 Quy trình công nghệ sản xuất thép 11 Phần II: tìm hiểu cho luận văn .13 I Tình hình quản lý chi phí quản lý giá thành công ty 13 1.Chi phí sản xt kinh doanh cđa C«ng ty .13 2.Giá thành sản phẩm .14 II Mét sè ý kiÕn ®Ị xt .15 Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Báo cáo thực tập sơ đồ tổ chức công ty giám đốc công ty PGĐ công ty Khối văn phòng khối sản xuất giám đốc nhà máy Nhân Văn thu Lái xe Nhà bếp Tổ BTr điện định kỳ Đội xe VC Tổ BTr khí định kỳ Kho phôi dầu Tổ sửa chữa xe Kho vật t Tổ gia công khí Kho TP Tổ gia công kết cấu quy trình công nghệ sản xuất Ngô Thị Quyên- Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Phôi Kiểm tra Nạp Phôi Nung Báo cáo thực tập sơ đồ tổ chức phòng kế toán Truởng phòng Kế Toán Kế toán tài sản cố định ngân hàng Kế toán thuế Kế toán tổng hợp Ngô Thị Quyên Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Kế toán toán hợp đồng Kế toán toán vật tu Kế to Báo cáo thực tập sơ đồ tổ chức phòng kế toán Truởng phòng Kế Toán Kế toán tài sản cố định ngân hàng Kế toán thuế Kế toán tổng hợp Ngô Thị Quyên Lớp 5A11 Khoa Kế Toán Kế toán toán hợp ®ång KÕ to¸n to¸n vËt tu KÕ to