ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP THỜI GIAN: 90 PHÚT BẢNG MƠ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức T T Chương/ Chủ đề ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHỐ NG SẢN VIỆT NAM ĐẶC ĐIỂM KHÍ Nội dung/ Đơn vị kiến thức – Đặc điểm chung địa hình – Các khu vực địa hình Đặc điểm khu vực địa hình – Ảnh hưởng địa hình phân hố tự nhiên khai thác kinh tế – Đặc điểm chung tài nguyên khoáng sản Việt Nam Các loại khoáng sản chủ yếu Mức độ đánh giá Nhận biết TNK Q PHẦN 1: ĐỊA LÍ Nhận biết – Trình bày đặc điểm chủ yếu địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động người – Trình bày đặc điểm khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển thềm lục địa 3C Thơng hiểu – Trình bày giải (1,4,7 ) thích đặc điểm chung tài ngun khống sản Việt Nam – Phân tích đặc điểm phân bố loại khoáng sản chủ yếu vấn đề sử dụng hợp lí tài ngun khống sản Vận dụng – Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng phân hố địa hình phân hoá lãnh thổ tự nhiên khai thác kinh tế 2C – Khí hậu Nhận biết (10,12 nhiệt đới ẩm – Trình bày ) gió mùa, đặc điểm khí hậu Thơng hiểu TL TN KQ 1C (2) 3C (2,5, 8) 1C (11) TL Vận dụng TNK Q 3C (3,6,9 ) 1C (1) TL VD cao TL 1C (3) HẬU phân hoá đa dạng – Tác động biến đổi khí hậu khí hậu thuỷ văn Việt Nam – Vai trị tài ngun khí hậu phát triển kinh tế – xã hội nước ta Số câu/ loại câu 5TN 1TL 12,5 15 % % PHẦN 2: LỊCH SỬ Tỉ lệ % Châu Âu Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam Thơng hiểu – Chứng minh phân hố đa dạng khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao – Phân tích tác động biến đổi khí hậu khí hậu Việt Nam – Phân tích ảnh hưởng khí hậu sản xuất nơng nghiệp Vận dụng – Vẽ phân tích biểu đồ khí hậu số trạm thuộc vùng khí hậu khác – Phân tích vai trị khí hậu phát triển du lịch số điểm du lịch tiếng nước ta - Cách mạng tư sản Anh Chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ - Cách mạng tư sản Pháp cuối kỉ XVIII - Cách mạng công nghiệp (nửa sau kỉ XVIII – kỉ XIX) Nhận biết –Trình bày nét chung nguyên nhân, kết cách mạng tư sản Anh chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ (*) - Trình bày nét chung nguyên nhân, kết cách mạng tư sản Pháp (*) - Trình bày thành tựu tiêu biểu cách mạng công nghiệp 2C (13,1 4) 1C (4) 4TN TL 10 20 % % 3TN 7,5 % TL 5% Thơng hiểu - Trình bày ý nghĩa, tính chất, nét cách mạng tư sản Anh (*) - Trình bày ý nghĩa, tính chất, nét chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định đồ giới địa điểm diễn cách mạng tư sản tiêu biểu từ kỉ XVI đến kỉ XVIII: Cách mạng tư sản Anh chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ - Phân tích số đặc điểm cách mạng tư sản Anh, chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ - Xác định đồ giới địa điểm diễn cách mạng tư sản Pháp - Phân tích số đặc điểm cách mạng tư sản Pháp Đông Thông hiểu Nam Ấ - Mô tả - Đơng Nam từ nửa nét Á từ nửa sau sau thế đấu tranh kỉ XVI kỉ XVI nước Đông Nam Á đến đến chống lại ách đô hộ kỉ XIX thế thực dân phương kỉ XIX Tây (*) Việt - Cuộc xung Nhận biết Nam từ đột Nam – – Nêu đẩu thế Bắc triều nét 2C (15, 16) 1C (5) kỉ XVI đến thế kỉ XVIII đời Vương triều Mạc (*) – Trình bày Trịnh – khái quát Nguyễn trình mở cõi Đại - Công Việt kỉ khai phá XVI – XVIII (*) vùng đất Thông hiểu phía Nam – Giải thích thực thi chủ nguyên nhân bùng quyền đối nổ xung đột Nam – với quần Bắc triều, Trịnh – đảo Trường Nguyễn Sa, quần đảo – Mơ tả hiểu Hồng Sa từ ý nghĩa kỉ XVI trình thực thi đến kỉ chủ quyền XVIII quần đảo Hoàng Sa quần đảo Trường Sa chúa Nguyễn Số câu/ loại câu 2TN 1TL 2T N Tỉ lệ % 5% 10% 5% Tổng hợp chung 42,5% TL 10 % 45,0% 7,5% 5% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Lịch Sử & Địa Lí I TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn Câu trả lời – Mỗi câu 0,25 điểm A PHẦN ĐỊA LÍ (3,0 điểm) Câu 1: Khu vực Đông Bắc nằm tả ngạn sơng Hồng, chủ yếu đồi núi thấp, có dãy núi hình cánh cung chụm lại Tam Đảo Đâu khơng phải bốn dãy núi đó? A Sông Gâm B Ngân Sơn C Bắc Sơn D Hoàng Liên Sơn Câu 2: Dải đồng ven biển miền Trung kéo dài từ đâu đến đâu? A Thanh Hố đến Bình Thuận B Hà Nội đến Hồ Chí Minh C Hà Tĩnh đến Phú Yên D Quảng Nam đến Quảng Ngãi Câu 3: Với độ cao 1400 m, dãy Bạch Mã xem là: A Nơi chuyển tiếp khí hậu vùng núi phía tây vùng đồng phía đơng B Ranh giới tự nhiên góp phần tạo nên khác biệt khí hậu lãnh thổ phía bắc với lãnh thổ phía nam C Ngọn núi có vị trí chiến lược bảo vệ Tổ quốc nhìn từ phía trung tâm D Tạo phân hố thiên nhiên tồn lãnh thổ Câu 4: Địa hình nước ta chủ yếu là: A Đồi núi cao B Đồi núi thấp C Cao nguyên D Đồng Câu 5: Vì tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thiên nhiên bảo tồn phần lớn lãnh thổ nước ta? A Vì tính phạm vi nước, địa hình 1000 m chiếm 85% diện tích B Vì tính chất tồn nước Đông Nam Á C Vì người Việt Nam phần lớn có nhu cầu thích ứng với khí hậu nhiệt đới gió mùa D Từ bắc vào nam, địa hình khơng bị chia cắt Câu 6: Độ dốc ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy sơng ngịi Điều thể nào? A Khi có mưa bão vùng núi chảy chậm trời nắng đồng lại chảy chậm B Ở vùng đồng bằng, sông thường chảy nhanh; vùng núi, sông chảy chậm điều hồ C Ở vùng núi, sơng thường chảy nhanh; vùng đồng bằng, sông chảy chậm điều hồ D Điều khơng Độ dốc khơng ảnh hưởng đến tốc độ dịng chảy sơng ngòi Câu 7: Nước ta xác định mỏ điểm quặng loại khoáng sản? A Hơn 500 B Hơn 5000 C Hơn 20000 D Hơn 75000 Câu 8: Dầu mỏ khí tự nhiên tích tụ bể trầm tích chủ yếu ở: A Vùng thềm lục địa phía bắc B Vùng thềm lục địa quanh quần đảo Hoàng Sa C Vùng thềm lục địa phía nam D Vịnh Thái Lan Câu 9: Đâu khơng phải vai trị tài ngun khống sản? A Là nguồn nguyên liệu cho nhiều ngành cơng nghiệp B Góp phần đảm bảo an ninh lượng quốc gia C Cung cấp nhiên liệu cho sản xuất D Làm tâm điểm cho hoạt động du lịch, giải trí Câu 10: Nhiệt độ nước ta tăng dần: A Từ bắc vào nam B Từ nam bắc C Từ đông sang tây D Từ tây sang đông Câu 11: Khí hậu mát mẻ (nhiệt độ trung bình tháng 25%C), mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng đặc điểm đai khí hậu nào? A Đai nhiệt đới gió mùa B Đai ơn đới gió mùa núi C Đai cận nhiệt đới gió mùa núi D Không đai Câu 12: Vào mùa đông, số vùng núi miền khí hậu phía Bắc xuất tuyết rơi, trên: A Các đỉnh núi cao dãy Ngọc Linh B Các đỉnh núi cao dãy Bạch Mã C Trên đỉnh núi Bà Đen D Các đỉnh núi cao dãy Hoàng Liên Sơn B PHẦN LỊCH SỬ (1,0 điểm) Câu 13 Công nghiệp len Anh phát triển dẫn đến nghề trở nên có lợi nhất? A Nghề ni chim B Nghề nuôi công C Nghề nuôi cừu D Nghề nuôi trâu Câu 14 Chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ đã: A Lật đổ ách thống trị thực dân Tây Ban Nha B Lật đổ ách thống trị thực dân Pháp C Thành lập Hợp chúng quốc Nga D Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ Câu 15 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng tư sản Pháp là: A Do khủng hoảng tài B Do khủng hoảng dầu mỏ C Do khủng hoảng tiền lương D Do khủng hoảng nâng lượng Câu 16 Cách mạng công nghiệp Anh phát triển giới kỉ XVIII mệnh danh là: A Công xưởng phương Nam B Công xưởng giới C Công xưởng tư D công xưởng phương Tây II TỰ LUẬN (6,0 điểm) A PHẦN ĐỊA LÍ (4,0 điểm) Câu Hãy chứng minh khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa (2,0 điểm) Câu Trình bày đặc điểm khu vực Trường Sơn Nam (1,5 điểm) Câu Vì nói sử dụng hợp lí tài ngun khống sản vấn đề quan trọng? (0,5 điểm) B PHẦN LỊCH SỬ (2,0 điểm) Câu (1.0 điểm): Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm cách mạng tư sản Anh kỉ XVII? Câu (1.0 điểm): Nguyên nhân bùng nổ hệ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh Nguyễn? HƯỚNG DẪN CHẤM I TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) A PHẦN ĐỊA LÍ (3,0 điểm) Chọn Câu trả lời – Mỗi câu 0,25 điểm Câu 10 11 12 Trả lời D A B B A C B C D A C D B PHẦN LỊCH SỬ (1,0 điểm) 13 C Mỗi câu 0,25đ 14 15 16 D A B II TỰ LUẬN (6,0 điểm) A PHẦN ĐỊA LÍ (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG - Tính chất nhiệt đới thể qua yếu tố xạ: + Lượng xạ tổng cộng nước ta lớn; cán cân xạ lãnh thổ dương (từ 70 - 100 kcal/cm2/năm) + Nhiệt độ trung bình năm hầu hết nơi nước 200C (trừ vùng núi cao) tăng dần từ Bắc vào Nam + Số nắng nhiều, đạt từ 1400 - 3000 giờ/ năm - Tính chất ẩm thể qua yếu tố lượng mưa độ ẩm: Câu + Lượng mưa trung bình năm lớn: từ 1500 - 2000 mm/năm Ở khu vực đón gió biển vùng núi cao, lượng mưa năm thường nhiều hơn, khoảng 3000 - 4000 mm/ năm + Cân ẩm ln dương, độ ẩm khơng khí cao, 80% - Tính chất gió mùa: + Việt Nam nằm vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, nên có gió Tín Phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm + Mặt khác, khí hậu Việt Nam cịn chịu ảnh hưởng mạnh mẽ khối khí hoạt động theo mùa với hai mùa gió chính: gió mùa mùa đơng gió mùa mùa hạ + Phạm vi: từ phía nam dãy Bạch Mã đến Đơng Nam Bộ Câu + Đặc điểm địa hình: gồm khối núi Kon Tum, khối núi cực Nam Trung Bộ, nghiêng phía đơng nhiều cao ngun xếp tầng (Kon Tum, PlâyKu, Mơ Nơng, Di Linh, Đăkăk, Lâm Viên) Câu Vì khơng sử dụng hợp lí gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường nhiều hệ luỵ khác B PHẦN LỊCH SỬ (2,0 điểm) CÂU NỘI DUNG Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất, đặc điểm cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII? * Về kết quả: - Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư Anh phát triển * Về ý nghĩa: - Là thắng lợi chế độ xã hội mới, thắng lợi chế độ tư hữu tư chủ nghĩa Câu chế độ phong kiến * Về tính chất: - Là cách mạng khơng triệt để khơng xố bỏ tận gốc chế độ phong kiến giải vấn đề ruộng đất cho nông dân * Đặc điểm chính: - Do tầng lớp quý tộc tư sản lãnh đạo, diễn hình thức nội chiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến Câu Nguyên nhân bùng nổ hệ các xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn? * Nguyên nhân bùng nổ: - Năm 1533, Nguyễn Kim (võ quan Triều Lê) với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập Nam triều - Nhà Mạc gọi Bắc triều Xung đột hai dòng họ diễn gần 60 năm kỉ XVI, cuối họ Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 1,0 0,5 ĐIỂM 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 - Năm 1545, Nguyễn Kim chết, hai trai nhỏ tuổi Con rể Trịnh Kiểm lên thay, nắm toàn binh quyền - Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh, Nguyễn bộc lộ trở nên gay gắt Cuộc chiến tranh hai lực Trịnh, Nguyễn bùng nổ kéo dài gần nửa kỉ (1627 - 1672) * Hệ quả: 0,5 - Chiến tranh Nam - Bắc triều làm đất nước chia cắt, kinh tế đình trệ, đời sống nhân 0,25 dân đói khổ - Chiến tranh Trịnh - Nguyễn làm đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong Đàng Ngoài 0,25 + Gây nhiều đau thương tổn thất cho nhân dân, tổn hại đến phát triển chung quốc gia - dân tộc -Hết -