1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Khbd bai 16 đường tb của tam giác

7 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 87,1 KB

Nội dung

Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 16 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC Số tiết dạy: 01 tiết I Mục tiêu: Về kiến thức: Mô tả định nghĩa đường trung bình tam giác Giải thích tính chất đường trung bình tam giác (đường trung bình tam giác song song với cạnh thứ ba nửa cạnh đó) Về lực: - Năng lực giao tiếp toán học: Nghe hiểu, đọc hiểu để nhận biết đường trung bình tam giác thực tế - Năng lực sử dụng công cụ phương tiện học toán: + Sử dụng thành thạo phần mềm Quizi kiểm tra đánh giá Về phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tịi, khám phá, sáng tạo cho HS vận dụng đường TB tam giác II Thiết bị dạy học học liệu: Giáo viên: - Máy tính, TV thơng minh, điện thoại thơng minh - Bài giảng PP, hình ảnh minh họa cho học (nguồn Internet) - Phần mềm vẽ hình Geogebra, phần mềm Quizi, Zalo - Thước chữ A Học sinh: - Thước thẳng, compa, điện thoại thông minh III Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Khởi động (7 phút) a) Mục tiêu: - Tạo hứng thú học tập cho HS - Củng cố, tái lại kiến thức đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet thuận đảo để chuẩn bị cho học b) Tổ chức thực hiện: - GV tổ chức cho cá nhân HS tham gia trả lời câu hỏi TN phần mềm Quizziz (mã trò chơi: 764796, đường link: https://quizizz.com/join?gc=73689055) - HS dùng điện thoại thông minh làm tập TN - GV nhận xét kết ý thức học sinh làm tập - GV đặt vấn đề vào mới: Bài hôm trước em học định lí Talet, vận dụng định lí tính khoảng cách giữ điểm B, E bên bờ sông (h 4.11) Vậy làm để tính khoảng cách điểm B C hình 4.12 mà khơng cần đo trực tiếp? Chúng ta tìm hiểu hơm Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (20 phút) 2.1: Định nghĩa đường trung bình tam giác a) Mục tiêu: Nhận biết đường TB tam giác b) Tổ chức thực hiện: ND1: - GV chiếu hình ảnh 4.13( phụ lục 2) – HS quan sát nhận biết ngang đặt vị trí bên? - HS quan sát hình 4.13, trả lời câu hỏi - Gv chốt câu trả lời GV vẽ hình giới thiệu định nghĩa đường TB tam giác ND2: - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực ?/sgk/81 - HS quan sát hình 4.14, viết câu trả lời vào - GV gọi vài HS trả lời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung - GV chốt câu trả lời ?/sgk/81 MN đường TB ∆ DEF; BC, AB, AC đường TB ∆ HIK 2.2: Tính chất đường trung bình tam giác a) Mục tiêu: Giải thích tính chất đường trung bình tam giác (đường trung bình tam giác song song với cạnh thứ ba nửa cạnh đó) b) Tổ chức thực hiện: ND 1: - GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm HĐ 1/sgk/ 82 - HS thưc HĐ phiếu học tập - HS nộp sản phẩm - Gv dùng điện thoại thông minh chụp phiếu học tập vài nhóm, chuyển qua zalo cho học lớp nhận xét, GV nhận xét cho điểm Các nhóm cịn lại kiểm tra chéo, chấm thông báo điểm ND 2: - GV u cầu HS hoạt động nhóm tìm hướng làm HĐ 2/sgk/ 82 - HS lên bảng làm, HS lớp làm vào - HS nhận xét hoàn thiện làm - GV nhận xét bổ xung có GV chốt nội dung kiến thức HĐ 2, giới thiệu định lí ý /sgk/ 82 Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập(13) a Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa, tính chất đường TB tam giác vào giải tốn b Tổ chức thực hiện: ND 1: Ví dụ: - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân nghiên cứu ví dụ /skg/82 - HS trình bày lời giải vào ND 2: Luyện tập : - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc đề bài, vẽ hình, ghi GT- KL vào - HS hoạt động nhóm xây dựng sơ đồ chứng minh phiếu học tập - GV chọn vài nhóm chụp qua zalo yêu cầu HS nhận xét - GV nhận xét cho điểm, nhóm cịn lại kiểm tra chéo - HS hoàn chỉnh chứng minh vào ND 3: Vận dụng: - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân tính BC hình 4.12 - HS nêu cách tính làm vào - GV nhận xét bổ sung cần Hoạt động 4: Hướng dẫn nhà(5 phút) a Nhiệm vụ bắt buộc: - Học thuộc định nghĩa, tính chất đường TB tam giác - Làm tập : 4.6; 4.9/ sgk/82 Hướng dẫn 4.9 b Nhiệm vụ khuyến khích: Tìm hình ảnh thực tế đường TB tam giác Phụ lục Câu 1: Cho AB 2dm;CD 4 cm Tỉ số hai đoạn thẳng CD AB là: A B C Câu 2: Nếu M trung điểm đoạn thẳng AB tỉ số A B AM là: AB C D D Câu 3: Trong hình 1, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét tỉ lệ thức sau đúng? AE AF BC AC = = A B EC FB EF AB AF EF = C AE BC AF EF = D AB BC A E Câu 4: Trong hình 2, theo định lí Talet đảo tao có NK//PQ C nếu: NK MN = PQ NP A C KQ NP = MK MN B MN MK PQ MQ = = D PN QM NK MK F Hình B Phụ lục PHIẾU HỌC TẬP SỐ Các thành viên: Học sinh 1: Học sinh 2: A D B Chứng minh F E C Phụ lục3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ Các thành viên: Học sinh 1: Học sinh 2: Học sinh 3: Học sinh 4: A D E B C Chứng minh

Ngày đăng: 19/10/2023, 00:19

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w