1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

60 De Chuan Cau Truc Dmh - Giai Chi Tiet De So 16.Doc

16 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 1,64 MB

Nội dung

BẢNG ĐÁP ÁN – ĐỀ 16 1 A 2 A 3 D 4 B 5 D 6 D 7 B 8 B 9 C 10 D 11 C 12 D 13 D 14 D 15 B 16 C 17 A 18 D 19 C 20 A 21 A 22 D 23 B 24 C 25 A 26 D 27 C 28 A 29 A 30 C 31 A 32 B 33 D 34 B 35 C 36 A 37 D 38 D[.]

BẢNG ĐÁP ÁN – ĐỀ 16 1.A 11.C 21.A 31.A 41.B 2.A 12.D 22.D 32.B 42.B 3.D 13.D 23.B 33.D 43.B 4.B 14.D 24.C 34.B 44.B 5.D 15.B 25.A 35.C 45.B 6.D 16.C 26.D 36.A 46.D 7.B 17.A 27.C 37.D 47.B 8.B 18.D 28.A 38.D 48.C 9.C 19.C 29.A 39.A 49.A 10.D 20.A 30.C 40.A 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu (NB) Một đội văn nghệ có 10 người gồm nam nữ Cần chọn bạn nam bạn nữ để hát song ca Hỏi có cách chọn? A 24 B 10 C C10 D Lời giải Chọn A 1 Số cách chọn bạn nam bạn nữ để hát song ca C6 C4 24 cách Câu (NB) Cho cấp số nhân  un  có u1  công bội q 3 Số hạng u2 A u2  B u2 6 C u2 1 D u2  18 Lời giải Chọn A Ta có un1 un q Suy u2 u1.q  Vậy u2  Câu (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục  có bảng biến thiên Khẳng định sau khẳng định đúng? A Hàm số nghịch biến  B Hàm số nghịch biến khoảng   ;0  C Hàm số nghịch biến khoảng  1;   D Hàm số nghịch biến khoảng  0;1 Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  x   khoảng  0;1  hàm số nghịch biến  0;1 Câu (NB) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên hình vẽ Điểm cực tiểu hàm số cho A x = B x = C x =- D x =- Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 1/16 Lời giải Chọn B Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu x = Câu (TH) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục  có bảng biến thiên Hàm số y  f  x  có điểm cực trị? A B C Lời giải D Chọn D Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị x 1 là: x B x  ; y  C x 1 ; y  D x 1 ; y 2 Lời giải Câu (NB) Các đường tiệm cận đứng ngang đồ thị hàm số y  A x 2 ; y 1 Chọn D ax  b d a có tiệm cận đứng x  tiệm cận ngang y  cx  d c c x 1 Do đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng tiệm cận ngang x 1 ; y 2 x Câu (NB) Đường cong hình bên đồ thị hàm số nào? Đồ thị hàm phân thức y  A y  x  x  B y  x  x  C y  x  x  D y  x  x  Lời giải Chọn B + Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy hình dạng đồ thị hàm bậc bốn nên loại phương án A phương án C + Khi x   , y   suy a  Nên loại phương án D, chọn phương án B Câu (TH) Số giao điểm đồ thị hàm số y x  x  trục hoành A B C D Lời giải Chọn B Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 2/16  x   Ta có y 4 x  x Cho y 0  x  x 0   x 0 x  Ta có bảng biến thiên hàm số là: Dựa vào bảng biến thiên suy đồ thị hàm số y x  x  giao với y 0 (trục hoành) giao điểm Câu (NB) Với a số thực dương tùy ý khác , ta có log  a  bằng: A log a B log a C log a D log a Lời giải Chọn C Ta có: log  a    log a2 log a Câu 10 (NB) Tính đạo hàm hàm số y log ( x  1) A y  2x ln B y  2x x 1 C y  ( x  1) ln D y  2x ( x  1) ln Lời giải Chọn D Ta có: y log ( x  1)  y  Câu 11 (TH) Cho a số dương tuỳ ý, 2x ( x  1) ln a A a B a  3 C a Lời giải D a  Chọn C Ta có 4 a a Câu 12 (NB) Tìm tập nghiệm S phương trình 52 x x  1 B S 0;   2 A S  5 C S  0;2   D S   ;1   Lời giải Chọn D x2  x  x 1 5  x  x 1  x  x  0    x   2   Câu 13 (TH) Nghiệm nhỏ phương trình log x  x  1 A  B C D Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 3/16 Lời giải Chọn D ĐK x   x  x   0, x    x 3 log5  x  3x   1  x  x  5  x  x 0    x 0   Vậy nghiệm nhỏ phương trình log x  3x  1 x Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm hàm số f  x  e  cos x x 1 e  sin x  C x 1 D e x  sin x  C A e x  sin x  C B C xe x   sin x  C Lời giải Chọn D x x Ta có:  e  cos x  dx e  sin x  C Câu 15 (TH) Tìm nguyên hàm hàm số f  x   2 4x  A 4 x  dx  ln x   C C 4 x  dx 2 ln x   C 2 B 4 x  dx  ln x   C D 4 x  dx 2 ln x   C Lời giải Chọn B 3  d  2x   1 2 Ta có:  dx  dx     ln x   C 3 4x  2 2x  2x  2 Câu 16 (NB) Nếu f  x  dx 3 A 7 f  x  dx 9 f  x  dx bao nhiêu? B C 12 Lời giải D  Chọn C Ta có: f  x  dx f  x  dx  f  x  dx 3  12 2 Câu 17 (NB) Giá trị dx A B C Lời giải D Chọn A 3 Ta có dx x 3  3 Câu 18 (NB) Số phức liên hợp số phức z   3i A z 2  3i B z 2  3i C z   3i Lời giải D z   3i Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 4/16 Chọn D Số phức liên hợp số phức z   3i z   3i Câu 19 (NB) Cho hai số phức z1 3  2i z2 1  i Phần ảo số phức z1  z2 A B C D Lời giải Chọn C Ta có z1  z2   2i     i  2  3i Vậy phần ảo số phức z1  z2 Câu 20 (NB) Cho hai số phức z1 2  2i z2 2  i Điểm biểu diễn số phức z1  z2 mặt phẳng tọa độ điểm đây? A Q  4; 1 B P  0; 3 C N  4;  1 D M  0;  3 Lời giải Chọn A Ta có: z1  z2 4  i Suy điểm biểu diễn số phức z1  z2 điểm Q  4; 1 Câu 21 (NB) Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh 1;2;3 A B C D Lời giải Chọn A V 1.2.3 6 Câu 22 (TH) Khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h Thể tích V khối chóp 1 A V  Bh B V  Bh C V Bh D V  Bh Lời giải Chọn D Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy r  chiều cao h 4 Tính thể tích V khối nón cho 16 A V  B V 4 C V 16 D V 12 Lời giải Chọn B 2 Ta có V   r h   4 3 Câu 24 (NB) Cho hình trụ có bán kính đáy r độ dài đường sinh l Thể tích khối trụ là:    r l2 A V  B V  rl C V  r l  r 2l D V  Lời giải Chọn C Chiều cao khối trụ h l Thể tích khối trụ: V  r h  r 2l      Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  j  3k Tọa độ vectơ a A   1; 2;  3 B  2;  3;  1 C  2;  1;  3 D   3; 2;  1 Lời giải Chọn A      Theo định nghĩa tọa độ vectơ, ta có: a  i  j  3k  a   1; 2;  3 Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 5/16 Câu 26 (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  x  y  z  0 Tọa độ tâm I bán kính mặt cầu  S  bằng: A I (2,  2,  3); R 1 B I (2,  1,  3); R 3 C I ( 2,1,  3); R 1 Lời giải D I (2,  1,3); R 3 Chọn D Ta có: x  y  z  x  y  z  0 Suy mặt cầu  S  có tâm I (2,  1,3); Bán kính R  2    1  32  3  Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A   2;0;0  vectơ n  0;1;1 Phương  trình mặt phẳng    có vectơ pháp tuyến n qua điểm A A    : x 0  2 B    : y  z  0 C    : y  z 0 D    : x  y  z 0 Lời giải Chọn C Phương trình    :  x    1 y    1 z   0  y  z 0 Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;  , B  3;  2;  Một vectơ phương đường thẳng AB là:   A u   1; 2;1 B u  1; 2;  1  C u  2;  4;   D u  2; 4;   Lời giải Chọn A  Ta có: AB  2;  4;      1; 2;1 Câu 29 (TH) Từ hộp chứa ba cầu trắng hai cầu đen lấy ngẫu nhiên hai Xác suất để lấy hai trắng là: 12 10 A B C D 30 30 30 30 Lời giải Chọn A n() C52 10 Gọi A :”Lấy hai màu trắng” Ta có n( A) C3 3 Vậy P ( A)   10 30 Câu 30 (TH) Hàm số y  x  3x  10 nghịch biến khoảng sau đây? A   ;  B   ;0  ;  2;   C  0;  D  0;  Lời giải Chọn C y 3 x  x  x 0 y 0    x 2 y    x  Vậy hàm số nghịch biến khoảng  0;  Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 6/16 Câu 31 (TH) Gọi M , m giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ hàm số y 2 x3  3x  đoạn   2;1 Tổng M  m bằng: A  B  10 C  Lời giải D  Chọn A  x 0 Ta có y 6 x  x , cho y 0    x  Ta có y     , y   1 0 , y    , y  1 4 y  y  1 4 m min y  y     Vậy M max   2;1   2;1 Câu 32 (TH) Tập nghiệm bất phương trình log 3  x  3 0 3  B  ;2  2  A    ;2  C  2;    5 3 D   ;    Lời giải Chọn B Điều kiện: x  Do    nên log 3  x  3 0  x  1  x 2 3  Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm bất phương trình  ;2  2  Câu 33 (VD) Cho 2 f  x  dx 3 , g  x  dx  0 B A 12  f  x   5g  x   x  dx bằng: C Lời giải D 10 Chọn D 2 2  f  x   g  x   x  dx f  x  dx  5g  x  dx  xdx 3   10 0 0 Câu 34 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: z   i   13i 1 Tính mơ đun số phức z A z 34 B z  34 C z  34 D z  34 Lời giải Chọn B  13i  13i  z   34 Ta có z   i   13i 1  z  2 i 2 i 2 850   11   27   z        z  25  34     Câu 35 (VD) Cho hình chóp S ABCD có đáy hình vng, AC a SA vng góc với mặt phẳng  ABCD  , SA a  ABCD  (minh họa hình bên) Góc đường thẳng SB mặt phẳng Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 7/16 A 30o B 45o C 60o Lời giải D 90o Chọn C Ta có: SB   ABCD  B ; SA   ABCD  A  Hình chiếu vng góc SB lên mặt phẳng  ABCD  AB   Góc đường thẳng SB mặt phẳng  ABCD   SBA AC a Do ABCD hình vng AC  2a nên AB  SA    Suy tan SBA AB  Do đó:  SBA 60o Vậy góc đường thẳng SB mặt phẳng  ABCD  60o Câu 36 (VD) Cho hình chóp tứ giác S ABCD có cạnh đáy a cạnh bên 2a Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) A a 14 B a 14 C a D 7a Lời giải Chọn A Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 8/16 S B A O D C a 2 a 14 d ( S , ( ABCD )) SO  SA  AO  4a     2   2 Câu 37 (TH) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A   2;1;0  , B  2;  1;  Phương trình mặt cầu có đường kính AB B x  y   z  1  2 D x  y   z  1 6 A x  y   z  1  24 C x  y   z  1 24 Lời giải Chọn D x A  xB   xI  0  y  yB  0  I  0;0;1 Gọi I trung điểm AB  yI  A  z A  zB   zI  1  IA    2 2    1      Mặt cầu đường kính AB nhận điểm I  0;0;1 làm tâm bán kính R IA  có phương trình là: x  y   z  1 6 Câu 38 (TH) Phương trình tham số đường thẳng  d  qua hai điểm A  1;2;  3 B  3;  1;1  x 1  t  A  y   2t  z   3t   x 1  3t  B  y   t  z   t   x   2t  C  y   3t  z 3  4t   x   2t  D  y 5  3t  z   4t  Lời giải Chọn D  Ta có: AB  2;  3;4  vectơ phương đường thẳng  d  Loại đáp án A , B  x   2t  Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d :  y 5  3t  z   4t  1   2t   t 1  A  d Ta có:  5  3t     4t  Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 9/16  x   2t  Vậy phương trình tham số đường thẳng  d   y 5  3t  z   4t  Câu 39 (VD) Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm sau: Đặt g  x   f  x    x  x  3x  2019 Khẳng định sau đúng? A Hàm số y  g  x  đạt cực đại x 1 B Hàm số y  g  x  có điểm cực trị C Hàm số y  g  x  nghịch biến khoảng  1;  D g    g   g    g  1 Lời giải Chọn A Ta có y  f  x    x  x  f  x   0  x    1;1;3 x  x  0  x 1  x 3 Ta có bảng xét dấu: (kxđ: không xác định) Dựa vào bảng xét dấu, ta suy g  x  đạt cực đại x 1 2 Câu 40 (VD) Tìm tất giá trị tham số m để bất phương trình log  x  3  log  x  mx  1 có tập nghiệm  A   m  B m  2 C  2  m  2 D m  Lời giải Chọn A     2 Ta có log x   log x  mx   x  mx    x  mx       2 x   x  mx   x  mx   2 Để bất phương trình log  x  3  log  x  mx  1 có tập nghiệm  hệ   có tập nghiệm  Thầy Nghĩa sưu tầm biên tập – TL có VPP Photo Tâm Phúc – Giải chi tiết đề 16 - Trang 10/16 1 m     2m2  m   ìï x + x ³ ïí y = f x = ( ) Câu 41 (VD) Cho hàm số Tính ïïỵ - x x

Ngày đăng: 18/10/2023, 21:08

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w