Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 135 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
135
Dung lượng
1,04 MB
Nội dung
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH CHU THỊ LAN HƢƠNG CẢI THIỆN SINH KẾ CHO NGƢỜI DÂN TRƢỚC ẢNH HƢỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở HUYỆN ĐỊNH HĨA - TỈNH THÁI NGUN Chun ngành: Kinh tế nơng nghiệp Mã số: 60 -31- 10 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC PGS-TS: ĐỖ ANH TÀI THÁI NGUYÊN- 2012 Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! http://www.lrc-tnu.edu.vn i LỜI CAM ĐOAN Sau thời gian nghiên cứu, thu thập số liệu, điều tra khảo sát thực trạng phát triển kinh tế hộ dƣới tác động biến đổi khí hậu địa bàn huyện Định Hóa, với giúp đỡ nhiệt tình thầy giáo PGS.TS Đỗ Anh Tài kiến thức chuyên môn phƣơng pháp thực luận văn Nội dung đề tài thể đƣợc tính cấp thiết thực tế mang ý nghĩa khoa học Tôi xin cam đoan nguồn số liệu phân tích kết nghiên cứu luận văn hoàn toàn trung thực, hợp pháp, rõ ràng chƣa đƣợc sử dụng bảo vệ học vị Các thơng tin trích dẫn đề tài đƣợc rõ nguồn gốc Tác giả luận văn Chu Thị Lan Hƣơng Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn ii LỜI CẢM ƠN Để hồn thành chƣơng trình đào tạo cao học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp trƣờng Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên, nhằm vận dụng kiến thức đƣợc học vào thực tiễn sản xuất, đƣợc trí trƣờng Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh , Khoa Sau đại học, thực đề tài: “CẢI THIỆN SINH KẾ CHO NGƢỜI DÂN TRƢỚC ẢNH HƢỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở HUYỆN ĐỊNH HĨA - TỈNH THÁI NGUYÊN” Sau thời gian thực tập khẩn trƣơng nghiêm túc, với cố gắng thân hƣớng dẫn bảo tận tình thầy giáo PGS.TS Đỗ Anh Tài, đến luận văn hoàn thành Nhân dịp tác giả xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, khoa Sau đại học, thầy cô giáo giúp đỡ trình học tập Tác giả xin đặc biệt cảm ơn: Thầy giáo PGS.TS Đỗ Anh Tài giành nhiều thời gian quý báu tận tình hƣớng dẫn bảo kiến thức chuyên môn thiết thực giúp đỡ tác giả q trình thực tập hồn thành luận văn Trong q trình thực hồn thành luận văn, tác giả nhận đƣợc quan tâm giúp đỡ cán Phịng Nơng Nghiệp, Chi cục Thống Kê, Trạm Khuyến Nông, Ban quản lý rừng phịng hộ huyện Định Hố, tỉnh Thái Ngun cán địa phƣơng nơi tác giả thực nghiên cứu Nhân dịp tác giả xin chân thành cảm ơn giúp đỡ có hiệu Mặc dù thân có nhiều cố gắng, gia đình khuyến khích động viên, song thời gian có hạn, lực thân nhƣ thông tin đối tƣợng nghiên cứu nhiều hạn chế, nên luận văn khơng tránh khỏi thiếu sót định Tác giả kính mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp xây dựng thầy cô giáo, nhà khoa học Thái Nguyên, tháng năm 2012 Tác giả Chu Thị Lan Hương Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn iii MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vi Danh mục bảng, biểu vii Danh mục biểu đồ, sơ đồ viii MỞ ĐẦU CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.1 Những vấn đề chung sinh kế 1.1.1 Khái niệm sinh kế 1.1.2 Phƣơng pháp tiếp cận sinh kế bền vững 1.1.3 Nguồn lực sinh kế 1.1.3.1 Nguồn lực tự nhiên 10 1.1.3.2 Nguồn lực ngƣời 11 1.1.3.3 Nguồn lực xã hội 12 1.1.3.4 Nguồn lực vật chất 13 1.1.3.5 Nguồn lực tài 13 1.1.4 Các yếu tố tác động đến nguồn lực sinh kế 14 1.1.4.1 Sự thay đổi xã hội 14 1.1.4.2 Yếu tố môi trƣờng khách quan 18 1.2 Khí hậu xu biến đổi khí hậu 19 1.2.1 Khái niệm, đặc trƣng khí hậu Việt Nam 19 1.2.1.1 Khái niệm 19 1.2.1.2 Đặc trƣng 19 1.2.2 Tình hình khí hậu Việt Nam 20 1.2.3 Biến đổi khí hậu 21 Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn iv 1.2.3.1 Khái niệm……………………………………………………… ….21 1.2.3.2 Nguyên nhân 22 1.2.3.3 Những tác động nghiêm trọng BĐKH tới sinh kế 23 1.2.3.4 Dự báo tác động tiềm tàng BĐKH lĩnh vực khu vực 25 1.3 Các nỗ lực nhằm hạn chế BĐKH…………………………………….29 1.3.1 Quốc tế 29 1.3.2 Việt Nam 30 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu 31 1.4.1 Thiết kế nghiên cứu 31 1.4.2 Đối tƣợng tiếp cận 31 1.4.3 Phƣơng pháp thu thập thông tin 32 1.4.4 Phƣơng pháp xử lý thông tin 33 CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG SINH KẾ CỦA NGƢỜI DÂN HUYỆN ĐỊNH HÓA - TỈNH THÁI NGUYÊN 34 2.1 Tình hình chung điểm nghiên cứu 34 2.1.1 Điều kiện tự nhiên 34 2.1.1.1 Vị trí địa lý địa hình 34 2.1.1.2 Khí hậu thủy văn 34 2.1.1.3 Tài nguyên 36 2.1.1.4 Những biểu việc biến đổi khí hậu địa bàn huyện 39 2.1.2 Một số tiêu phát triển KTXH Huyện 39 2.1.2.1 Kinh tế 39 2.1.2.2 Xã hội 45 2.1.3 Một số thuận lợi, khó khăn đặc điểm KTXH ảnh hƣởng đến sinh kế ngƣời dân 45 2.1.3.1 Thuận lợi 45 2.1.3.2 Khó khăn 46 Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn v 2.1.4 Biến đổi khí hậu Định Hóa 46 2.2 Thực trạng sinh kế ngƣời dân Huyện Định Hóa Tỉnh Thái Ngun 51 2.2.1 Tình hình hộ điều tra 51 2.2.1.1 Khảo sát thu nhập phân nhóm hộ điều tra 51 2.2.1.2 Loại hình sinh kế chủ yếu hộ dân 56 2.2.2 Nguồn lực tự nhiên 59 2.2.3 Nguồn nhân lực lao động hộ 71 2.2.4 Nguồn lực vật chất 75 2.2.5 Nguồn lực xã hội 79 2.2.6 Nguồn lực tài 82 2.2.7 Nguyên nhân thay đổi sinh kế 89 CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ CẢI THIỆN SINH KẾ CHO NGƢỜI DÂN TRONG TÌNH TRẠNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 91 3.1 Phƣơng hƣớng mục tiêu cải thiện sinh kế 91 3.1.1 Quan điểm thay đổi sinh kế 91 3.1.2 Phƣơng hƣớng cải thiện sinh kế 91 3.1.3 Một số mục tiêu cụ thể 91 3.2 Một số giải pháp cải thiện sinh kế 92 3.2.1 Giải pháp sách 92 3.2.2 Giải pháp hỗ trợ thiệt hại 93 3.2.3 Giải pháp đất đai 93 3.2.4 Giải pháp nguồn nhân lực 94 3.2.5 Giải pháp việc làm 94 3.2.6 Giải pháp tổ chức thực 95 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 96 KẾT LUẬN 96 KIẾN NGHỊ 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO 98 Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Kí hiệu viết tắt Nghĩa BĐXH BQ BĐKH Biến đổi khí hậu GDĐT Giáo dục đào tạo KTQD Kinh tế quốc dân KKL Khơng khí lạnh KTXH Kinh tế xã hội LĐ LLSX Lực lƣợng sản xuất 10 LHQ Liên hợp quốc 11 LSNG Lâm sản gỗ 12 TLLĐ Tƣ liệu lao động 13 XH 14 SXNN Sản xuất nông nghiệp 15 GTVT Giao thơng vận tải 16 LHQ Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Biến đổi xã hội Bình quân Lao động Xã hội Liên hợp quốc http://www.lrc-tnu.edu.vn vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Nội dung Trang 2.1 Tình hình sử dụng đất đai Huyện Định hóa 37 2.2 Giá trị tổng sản phẩm (GDP) 41 2.3 Tình hình dân số lao động Huyện Định hóa 42 2.4 Diễn biến thời tiết địa bàn nghiên cứu 47 2.5 Phân loại hộ điều tra 53 2.6 Thành phần dân tộc chủ hộ 54 2.7 Cơ cấu thu nhập theo nhóm hộ 2010 57 2.8 Cơ cấu thu nhập theo nhóm hộ 2005 58 2.9 Thực trạng đất đai phân theo nhóm hộ 60 2.10 Hiện trạng sử dụng đất nơng nghiệp theo nhóm hộ 64 2.11 Sử dụng tài nguyên rừng phân theo nhóm hộ 68 2.12 Tình hình sử dụng nƣớc sinh hoạt nhóm hộ 69 2.13 Biện pháp xử lý rác thải hộ 70 2.14 Tình hình nguồn nhân lực lao động năm 2010 72 2.15 Quy mô lao động hộ điều tra 73 2.16 Trình độ học vấn chủ hộ phân theo nhóm hộ 73 2.17 Tình hình nguồn nhân lực lao động năm 2005 74 2.18 Số trâu bị trung bình hộ 75 2.19 Phƣơng tiện sinh hoạt hộ 78 2.20 Nhà hộ 79 2.21 Kinh nghiệm dự báo thời tiết 80 2.22 Các phƣơng tiện truyền tải thông tin bảo vệ rừng 81 2.23 Thu nhập hộ 82 2.24 Giá trị chăn ni nhóm hộ qua năm 2005 – 2010 85 2.25 Chi tiết chi phí trồng trọt theo nhóm hộ 87 2.20 Nhận thức hoạt động gây nhiễm 93 Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn viii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU Sơ đồ Nội dung Trang Khung phân tích sinh kế 2.1 Cơ cấu thu nhập nhóm hộ năm 2010 58 2.2 Cơ cấu đất đai nhóm hộ 61 2.3 Nhân theo kinh tế hộ năm 2010 72 2.4 Số trâu bò trung bình hộ 76 2.5 Phƣơng tiện sinh hoạt hộ 78 2.6 Nhà theo kinh tế hộ 79 1.1 Biểu Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn MỞ ĐẦU 1.TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Vùng núi Việt Nam chiếm 2/3 tổng diện tích tự nhiên tồn quốc nơi sinh sống 1/3 dân số nƣớc Đây vùng có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng điều kiện tự nhiên, văn hoá, thể chế xã hội quản lý tài nguyên truyền thống, nhƣ hoạt động sinh kế Các tiềm lực tài nguyên thiên khu vực to lớn, nhƣng có nhiều khó khăn bất lợi định Địa hình có độ dốc cao, nhiều đồi núi, mơi trƣờng sinh thái suy thối dễ bị tác động hoạt động sống ngƣời, nhiều nơi đất đai nghèo kiệt dinh dƣỡng, thiên tai, lũ lụt, khô hạn bất lợi thời tiết khí hậu thƣờng xuyên diễn ra; Lĩnh vực sản xuất nơng nghiệp đóng vai trị quan trọng phát triển xã hội loài ngƣời, cho kinh tế Việt Nam, hoạt động sản xuất nông lâm nghiệp sinh tồn phụ thuộc hồn tồn vào gieo trồng Tuy nhiên, công cụ kỹ thuật canh tác nhiều hạn chế việc nuôi gia súc chủ yếu chăn thả giá trị sản lƣợng nông nghiệp chăn nuôi nơi nhạy cảm với biến đổi thời tiết Ngoài ra, miền núi đƣợc xem nhƣ khu vực có sở hạ tầng, dịch vụ lạc hậu chậm phát triển, đời sống kinh tế xã hội khó khăn, thu nhập thấp, sản xuất cịn nặng tính tự cung tự cấp, dân trí thấp, khó khăn việc tiếp cận dịch vụ sản xuất đời sống Vì đƣợc xem nhƣ vùng xa xôi hẻo lánh có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, khu vực vùng núi nhận đƣợc quan tâm đặc biệt Chính phủ Nhiều năm qua có nhiều sách chƣơng trình phát triển Chính phủ đƣợc triển khai nhằm khai thác tiềm lực tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội khu vực miền núi nói riêng nƣớc nói chung Khởi đầu chƣơng trình nhƣ hợp tác xã hố, phát triển vùng kinh tế mới, định canh - định cƣ cộng đồng dân tộc thiểu số đƣợc thực thi Kết hàng nghìn khu kinh tế mới, hợp tác xã, tập đồn sản xuất nơng nghiệp, nơng lâm trƣờng đƣợc xây dựng để khai thác đất đai, tài nguyên rừng, khoáng sản, nguồn tài nguyên thiên nhiên khác, nhằm chấm dứt tập quán du canh du cƣ ngƣời đồng bào dân tộc thiểu số, tái phân bố dân cƣ Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn Khác (cụ thể hóa¸) Tổng (C) (1000 đ) Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn 29 Chi phí từ rừng hoạt động liên quan đến rừng 12 tháng qua (1000đ) Chú ý bao gồm hoạt động bên khu vực bảo vệ rừng Sản phẩm/hoạt động Cây giống Phân bón Hóa học Tự nhiên Lao động thuê ngồi Thuế, phí Phí trả lãi Th (đất, tài sản, công cụ) Công cụ sản xuất không lâu bền Năng lƣợng/xăng dầu Sửa chữa bảo dƣỡng Quản lý rừng Bảo vệ rừng Trồng (hoạt động chƣơng trình 661) Trồng giống Nhặt củi (dƣới mặt đất) Nhặt củi Khai thác quặng Kinh doanh du lịch Bán gỗ từ rừng trồng Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn Các chi phí khác Tổng Bán sản phẩm khác từ rừng trồng (qủa,lá, nhựa sản phẩm phi gỗ khác) Khai thác gỗ (từ rừng tự nhiên) Thu nhặt hạt Cây thuốc Nấm Măng Cây luồng/tre Các sản phẩm khác từ luồng tre nứa/ Cây cảnh hoa (phong lan,hoa trà) Nuôi ong Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn Thu lƣợm côn trùng Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng….) Săn bắt loại động vật nhỏ hơn(rùa, kỳ nhông, ếch, chim…) Nứơc Khai thác đất cát sỏi Khác (cụ thể hóa¸) Tổng (D) (1000đ) Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn 30 Thu nhập từ nghề tự do, làm công ăn lƣơng, công việc không thƣờng xuyên 12 tháng qua? Loại công việc Mô tả công việc Lưu ý với người vấn Mô tả công việc chi tiết ông/bà làm việc cho ai? 1=(công ty/tổ chức/ nhà nƣớc) 2=hợp tác xã 3=DNTN 4=các cá nhân hộ khác 5=tự làm 6=khác cụ thể Thanh toán dựa 1=theo thời gian 2=Theo sản phẩm Thời gian làm việc (Số ngày/tuầ n/tháng) Tổng thời gian làm việc năm Mức lƣơng cho (giờ/ngày/tu ần/tháng) Tổng (E) ( 1000đ) Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn Thƣởng Tổng (Bao nhiêu, (Từ12/2009 nào,tại Đến nay) sao) 31 Các nguồn thu nhập hàng năm khác, nhƣ trợ cấp, biếu tặng từ bên (F) 32 Các khoản thu nhập đặc biệt nhƣ bán đất, trúng xổ số(G) 33 Tổng thu nhập hộ năm (VND) (A) - (B) + (C) - (D) + (E) + (F) + (G) 5: Sử dụng nguồn lực 34 Ơng/bà (hay gia đình có sử [ ] Có dụng/khai thác từ rừng khơng? [ ] Khơng 35 Nếu có, ơng/bà sử dụng/khai thác [ ] Nhặt củi từ rừng? [ ] Nhặt củi (trên ) [ ] Trồng chè (Lưu ý với người vấn kiểm [ ] Trồng loại tra câu trả lời câu hỏi 30) khác(lúa,rau, ăn quả) [ ] Nuôi gia súc [ ] Nuôi ong [ ] Kinh doanh du lịch [ ] Khai thác quặng [ ] Khai thác đất, cát sỏi [ ] 10 Thu nhặt hạt [ ] 11 Cây thuốc [ ] 12 Nấm [ ] 13 Măng [ ] 14 Cây tre,luồng [ ] 15 Các sản phẩm từ tre luồng nứa [ ] 16 Cây hoa cảnh (phong lan, hoa trà) [ ] 17 Khai thác mật ong tự nhiên/ [ ] 18 Thức ăn từ rừng(quả, rễ, hạt) [ ] 19 Thu luƣợm trùng Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Nếu chọn chuyển qua câu 35 http://www.lrc-tnu.edu.vn [ ] 20 Săn bắt thú lớnn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng….)/ [ ] 21 Săn bắt loại động vật nhỏ hơn(rùa, kỳ nhông, ếch, chim [ ] 22 Khai thác gỗ từ rừng tự [ ] 23 Nứơc [ ] 24 Khác(Cụ thể) 36 Trong vòng năm qua, thu nhập [ ] Tăng lên gia đình ơng/bà thay đổi nhƣ [ ] Không thay đổi nào? [ ] Giảm Tại sao? 37 Trong vòng năm qua, sống [ ] Tốt ông/bà thay đổi nhƣ nào? [ ] Không đổi [ ] Xấu Tại sao? 38 Rừng đóng vai trị quan trọng nhƣ [ ] Rất quan trọng nao với sống ông/bà? [ ] Quan trọng [ ] Không thực quan trọng [ ] Không quan trọng Tại sao? 39 Theo ý kiến ông/bà hoạt [ ] Nhặt củi(trên mặt đất) động dƣới có ảnh hƣởng [ ] Nhặt củi (trên cây) tích cực đến rừng ? [ ] trồng chè [ ] Trồng loại khác (lúa, rau, cây…) [ ] Nuôi gia súc [ ] Nuôi ong [ ] Kinh doanh du lịch [ ] Khai thác quặng [ ] Khai thác đất,cát sỏi¸/ Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn [ ] 10 Thu nhặt hạt [ ] 11 Cây thuốc [ ] 12 Nấm [ ] 13 Măng [ ] 14 Cây tre luồng [ ] 15 Các sản phẩm khác từ mẩy tre [ ] 16 Cây hoa cảnh (phong lan, hoa trµ) [ ] 17 Khai thác mật ong (tự nhiên) [ ] 18 Thức ăn từ rừng(quả, rau, hạt…) [ ] 19 Thu lƣợm côn trùng [ ] 20 Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, cầy hƣơng….)/ [ ] 21 Săn bắt loại thú rừng nhr (rùa, kỳ nhông, ếch, chim) [ ] 22 Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên [ ] 23 Nƣớc [ ] 24.Phá rừng để sản xuất nông nghiệp/ [ ] 25 Phá rừng để làm nhà [ ] 26 Đốt rừng [ ] 27 Các hoạt động khác (Cụ thể ) Tại sao? 40 [ ] Nhặt củi(trên mặt đất) Theo ý kiến ông bà hoạt động [ ] Nhặt củi (trên cây) dƣới ảnh hƣởng tiêu cực [ ] trồng chè đến rừng? [ ] Trồng loại khác (lúa, rau, cây…) [ ] Nuôi gia súc [ ] Nuôi ong [ ] Kinh doanh du lịch [ ] Khai thác quặng [ ] Khai thác đất,cát sỏi Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn [ ] 10 Thu nhặt hạt [ ] 11 Cây thuốc [ ] 12 Nấm [ ] 13 Măng [ ] 14 Cây tre luồng [ ] 15 Các sản phẩm khác từ mẩy tre [ ] 16 Cây hoa cảnh (phong lan, hoa trµ) [ ] 17 Khai thác mật ong (tự nhiên) [ ] 18 Thức ăn từ rừng(quả, rau, hạt…) [ ] 19 Thu lƣợm côn trùng [ ] 20 Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, cầy hƣơng….) [ ] 21 Săn bắt loại thú rừng nhr (rùa, kỳ nhông, ếch, chim) [ ] 22 Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên [ ] 23 Nƣớc [ ] 24.Phá rừng để sản xuất nông nghiệp/ [ ] 25 Phá rừng để làm nhà [ ] 26 Đốt rừng [ ] 27 Các hoạt động khác (Cụ thể ) Tại sao? 41 Theo ý kiến ông/bà hoạt động dƣới đƣớc phép làm đối [ ] Nhặt củi(Trên mặt đất) với rừng? [ ] Nhặt củi (trên cây) [ ] trồng chè [ ] Trồng loại khác ( rau, cây…) [ ] Nuôi gia súc [ ] Nuôi ong [ ] Kinh doanh du lịch [ ] Khai thác quặng Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn [ ] Khai thác đất, cát, sỏi/ [ ] 10 Thu nhặt hạt [ ] 11 Cây thuốc [ ] 12 Nấm [ ] 13 Măng [ ] 14 Cây tre luồng [ ] 15 Các sản phẩm khác từ mây tre [ ] 16 Cây hoa cảnh (phong lan) [ ] 17 Khai thác mật ong (tự nhiên)/ [ ] 18 Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) [ ] 19 Thu lƣợm côn trùng [ ] 20 Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng….)/ [ ] 21 Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(rùa, kỳ nhông,ếch,chim [ ] 22 Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên/ [ ] 23 Nƣớc [ ] 24 Dọn rừng để sản xuất nông nghiệp [ ] 25 Don rừng để làm nhà [ ] 26 Đốt rừng [ ] 27 Các hoạt động khác (Cụ thể ) Tại sao? 42 Theo ý kiến ông/bà hoạt [ ] Nhặt củi(Trên mặt đất) động dƣới không đƣợc làm [ ] Nhặt củi (trên cây) rừng ? [ ] trồng chè [ ] Trồng loại khác ( rau, cây…) [ ] Nuôi gia súc [ ] Nuôi ong [ ] Kinh doanh du lịch [ ] Khai thác quặng [ ] Khai thác đất, cát, sỏi/ [ ] 10 Thu nhặt hạt [ ] 11 Cây thuốc Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn [ ] 12 Nấm [ ] 13 Măng [ ] 14 Cây tre luồng [ ] 15 Các sản phẩm khác từ mây tre [ ] 16 Cây hoa cảnh (phong lan) [ ] 17 Khai thác mật ong (tự nhiên)/ [ ] 18 Thức ăn từ rừng (quả, rễ, hạt) [ ] 19 Thu lƣợm côn trùng [ ] 20 Săn bắt thú lớn (gấu, hƣơu, khỉ, cầy hƣơng….)/ [ ] 21 Săn bắt thú rừng nhỏ hơn(rùa, kỳ nhông,ếch,chim [ ] 22 Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên [ ] 23 Nƣớc [ ] 24 Dọn rừng để sản xuất nông nghiệp [ ] 25 Đốt rừng để làm nhà [ ] 26 Đốt rừng [ ] 27 Các hoạt động khác (Cụ thể ) Tại sao? 43 Ơng/bà có thấy rừng cần thiết cho [ ] Có cháu mai sau khong? [ ] Khơng [ ] Khơng ý kiến 44 Ơng/bà kể tên loại động vật quý rừng khơng? 45 Ơng/bà kể tên loại quý đƣợc Nhà nƣớc bảo vệ rừng khơng? Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn 46 So với 10 năm trƣớc việc tìm [ ] Có lồi/nguồn tài ngun rừng có [ ] Khơng khó khơng? [ ] Khơng ý kiến 47 Ông/bà nghĩ nhƣ rừng [ ] Tốt địa phƣơng sau 10 năm nƣa? [ ] Không thay đổi [ ] Xấu [ ] Khơng ý kiến 48 Ơng/bà có biết ranh giới làng [ ] Có với rừng không? [ ] Không [ ] Không ý kiến 49 Ơng/bà có biết dự án liên quan [ ] Có đến bảo vệ rừng/mơi trƣờng địa [ ] Không phƣơng không·? 50 Nếu có kể tên dự án? 51 Nếu có hoạt động dự án gi? 52 Nếu có nhà tài trợỵ? Dự án đƣợc thực nào? Khi kết thúc? 53 Các phƣơng tiện đƣa thông tin [ ] Ti vi bảo vệ rừng cho ông/bà? [ ] Đài [ ] Báo [ ] Bảng thông tin [ ] Tờ rơi [ ] Họp với quyền địa phƣơng Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn [ ] Phối hợp với kiểm lâm [ ] Nói chuyện với hàng xóm [ ] Khác (Cụ thể) 54 [ ] Ti vi Theo ý kiến ông/bà phƣơng tiện [ ] Đài đƣa thông tin bảo vệ rừng [ ] Báo hiệu nhất? (xếp hạng 1,2,3,…) [ ] Bảng thông tin [ ] Tờ rơi [ ] Họp với quyền địa phƣơng [ ] Phối hợp với kiểm lâm [ ] Nói chuyện với hàng xóm [ ] Khác (Cụ thể) 55 Ơng/bà có ý kiến bảo vệ rừng? 56 Những hoạt động làm ô nhiễm [ ] Dọn rừng môi trƣờng làng xã? [ ] Đổ rác sông suối [ ] Du lịch [ ] Phân bón,thuốc trừ sâu [ ] Chăn nuôi quanh nhà [ ] Chăn nuôi rừng [ ] Khai thác quạng [ ] Khác (cụ thể) 57 Môi trƣờng làng xã thay đổi [ ] Tốt 10 năm lại đây? [ ] Không thay đổi [ ] Xấu Tại sao? 58 Ý kiến ông/bà để giúp cho việc bảo vệ môi trƣờng khu vực tốt hơn? 59 Nếu Anh/chị không đƣợc phép thực [ ] Nông nghiệp hoạt động [ ] Khai thác rừng làm gì? [ ] Dịch vụ du lịch [ ] Làm công ăn lƣơng [ ] Cơng việc khơng thƣờng Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn xuyên(cụ thể) [ ] Làm nghề tự [ ] 7.Thất nghiệp [ ] Công việc khác Ông/ Bà kiếm đƣợc tiền từ (những) công việc 60 61 Sự thay đổi sản xuất kinh doanh gia đình so với năm trƣớc: ( Đánh dấu ) Chỉ tiêu Tăng Tng không Giảm Giảm cao hn tăng nhiều Din tích trồng trọt thay đổi nhƣ nào? Năng suất trồng tăng lên hay giảm đi? Số lƣợng vật nuôi thay đổi nhƣ nào? - Gia cầm -Trâu, bị - Lợn - Dê - Chã - C¸ Thu từ lâm nghiệp thay đổi nhƣ nào? Thu nhập phi nông nghiệp thay đổi nhƣ nào? Kinh tế gia đình thay đổi nhƣ nào? Lao động hộ thay đổi nhƣ nào? Khả tiếp cận vốn tín dụng Vốn vật chất ……… Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn PHỤ LỤC 02 Đặc điểm, tính chất Đất tốt Đất xấu Màu sắc Đất có màu đen, nâu Đất có mầu bạc, trắng Tính chất Đất tơi, xốp, ẩm ƣớt, giữ nƣớc Đất khô rời, lẫn đá sỏi Cây trồng Mọc nhanh Mọc Đặc điểm khác Có tầng mục dày, có giun đùn Ít có rụng, khơng có phân giun Số hóa Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn