1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Ii bài tập tự luyện

3 24 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 455 KB

Nội dung

BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Biết A  0; y  , B  x;1 thuộc đồ thị hàm số y x  x  giá trị x  y A  B C D Câu 2: Điểm sau không thuộc đồ thị hàm số y x  x  ? A   1;  B  2;7  C  0;  1 D  1;   Câu 3: Đồ thị hàm số y  x  2mx  m  ( m tham số) qua điểm M cố định có tọa độ  3 A M  ;   2 B M   1;0   5 C M  ;   4 D M  0;1 Câu 4: Tâm đối xứng đồ thị hàm số sau cách gốc tọa độ khoảng lớn nhất? A y  2x  x 3 1 x B y  1 x Câu 5: Trên đồ thị hàm số y  A B C D 2x  có điểm có tọa độ số nguyên? 3x  B Vô số Câu 7: Trên đồ thị  C  hàm số y  A D y  x3  x  2x  có điểm có tọa độ nguyên? 3x  Câu 6: Trên đồ thị hàm số y  A C y 2 x  x  B C D x  10 có điểm có tọa độ nguyên? x 1 C 10 D Câu 8: Đồ thị hàm số y  x  x  mx  m ( m tham số) qua điểm M cố định có tọa độ A M   1;   B M  1;   C M   1;  D M  1;   Câu 9: Tìm tọa độ điểm M có hồnh độ dương thuộc đồ thị  C  hàm số y  x2 cho khoảng x cách từ M đến hai đường tiệm cận đồ thị  C  đạt giá trị nhỏ A M  1;  3 B M  3;5  C M  0;  1 Câu 10: Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  A 16 B 12 D M  4;3 x  x  10 là: x2 C 10 D Câu 11: Biết đồ thị  Cm  hàm số y  x  mx  m  2018 luôn qua hai điểm M N cố định m thay đổi Tọa độ trung điểm I đoạn thẳng MN A I  1; 2018  B I  0;1 C I  0; 2018  D I  0; 2019  Câu 12: Số điểm cố định đồ thị hàm số y x   m  3 x   2m  1 x  3m  A B C D Câu 13: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng điểm I  1;   ? A y  2x  2x  B y 2 x  x  x  C y  x3  x  x  D y   2x 1 x  3x Câu 14: Cho hàm số y  có đồ thị  C  Điểm M nằm đồ thị  C  cho khoảng cách từ M 3 x đếm tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm đến tiệm cận ngang  C  Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng  C  A Câu 15: Số điểm đồ thị hàm số y  A C B D x 1 có tọa độ nguyên là: x B Câu 16: Cho đồ thị  C  hàm số y  C D 2x  Tọa độ điểm M nằm  C  cho tổng khoảng cách x từ M đến hai tiệm cận  C  nhỏ A M   1;0  M  3;  B M   1;0  M  0;   C M  2;6  M  3;  D M  0;   M  2;6  Câu 17: Gọi M  a; b  điểm đồ thị hàm số y  x 1 mà có khoảng cách đến đường thẳng x2 d : y 3 x  nhỏ Khi A a  2b 1 B a  b 2 C a  b  D a  2b 3 Câu 18: A B hai điểm thuộc hai nhánh khác đồ thị hàm số y  x Khi độ dài đoạn x AB ngắn A B Câu 19: Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y  C D 3x 1 cách đường tiệm cận đứng đồ thị hàm số x khoảng A  0;  1 ;   2;7  B   1;0  ;  2;7  C  0;1 ;  2;   Câu 20: Cho hàm số y  x có đồ thị  C  Gọi I giao điểm hai tiệm cận  C  Xét tam giác x 1 ABI có hai đỉnh A, B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài D  0;  1 ;  2;7  A B 2 C D Câu 21: Điểm thuộc đường thẳng d : x  y  0 cách hai điểm cực trị đồ thị hàm số y  x  x  là: A  1;0  B  2;1 C   1;  D  0;  1 Câu 22: Họ parabol  Pm  : y mx   m  3 x  m   m 0  tiếp xúc với đường thẳng d cố định m thay đổi Đường thẳng d qua điểm đây? A  0;   B  0;  C  1;8  D  1;   Câu 23: Gọi M , N hai điểm di động đồ thị  C  hàm số y  x3  x  x  cho tiếp tuyến  C  M N ln song song với Khi đường thẳng MN qua điểm cố định đây? A   1;5  B  1;   C   1;   Câu 24: Hai điểm M ; N thuộc hai nhánh đồ thị hàm số y  D  1;5  3x  Khi độ dài đoạn thẳng x MN ngắn bằng: A B 2017 C D Câu 25: A, B hai điểm di động thuộc hai nhánh khác đồ thị y  2x  Khi khoảng cách x2 AB bé là? A 10 B 10 Câu 26: Cho hàm số y  C D x 1 có đồ thị  C  Gọi M  xM ; yM  điểm  C  Khi tổng x khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất, tính tổng xM  yM A 2  B C  2 D 

Ngày đăng: 18/10/2023, 20:55

w