Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
8. Trần Đức Hạnh (2013), Nghiên cứu vai trò gây bệnh của Escherichia coli, Salmonella và Clostridium perfringens gây tiêu chảy ở lợn nái tại 3 tỉnh phía Bắc và biện pháp phòng trị, Luận án tiến sỹ Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu vai trò gây bệnh của Escherichia coli, Salmonella và Clostridium perfringens gây tiêu chảy ở lợn nái tại 3 tỉnh phía Bắc và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Trần Đức Hạnh |
Nhà XB: |
Luận án tiến sỹ Nông nghiệp |
Năm: |
2013 |
|
10. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung (2005), Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị, tập I, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
11. Lê Minh, Nguyễn Văn Quang, Phan Thị Hồng Phúc, Đỗ Quốc Tuấn, La Văn Công (2017), Giáo trình thú y, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình thú y |
Tác giả: |
Lê Minh, Nguyễn Văn Quang, Phan Thị Hồng Phúc, Đỗ Quốc Tuấn, La Văn Công |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2017 |
|
12. Nguyễn Thị Hồng Minh (2014), Nghiên cứu biến đổi của một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng và thử nghiệm biện pháp phòng, trị hội chứng MMA ở lợn nái sinh sản, Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biến đổi của một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng và thử nghiệm biện pháp phòng, trị hội chứng MMA ở lợn nái sinh sản |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hồng Minh |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp |
Năm: |
2014 |
|
13. Lê Văn Năm (1999), Cẩm nang bác sĩ thú y hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang bác sĩ thú y hướng dẫn phòng và trịbệnh lợn cao sản |
Tác giả: |
Lê Văn Năm |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
14. Nguyễn Tài Năng, Phạm Đức Chương, Cao Văn, Nguyễn Thị Quyên (2010), Giáo trình Dược lý học thú y, Nxb Đại học Hùng Vương |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Dược lý học thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Tài Năng, Phạm Đức Chương, Cao Văn, Nguyễn Thị Quyên |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Hùng Vương |
Năm: |
2010 |
|
15. Nguyễn Văn Nam và Nguyễn Văn Thanh (2016). Hai tác giả này khẳng định các yếu tố can thiệp bằng tay và thời gian đẻ dài là nguyên nhân chính dẫn tới viêm tử cung ở nái đẻ. Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 5: 720-726 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hai tác giả này khẳng định các yếu tố can thiệp bằng tay và thời gian đẻ dài là nguyên nhân chính dẫn tới viêm tử cung ở nái đẻ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2016 |
|
16. Trần Văn Phùng, Từ Quang Hiển, Trần Thanh Vân, Hà Thị Hảo (2004), Giáo trình chăn nuôi lợn, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Trần Văn Phùng, Từ Quang Hiển, Trần Thanh Vân, Hà Thị Hảo |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
19. Nguyễn Văn Thanh (2010), “Tình hình bệnh viêm tử cung trên đàn lợn nái ngoại và các biện pháp phòng trị”, Tạp chí KHKT thú y tập 17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh viêm tử cung trên đàn lợn nái ngoại và các biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT thú y |
Năm: |
2010 |
|
20. Nguyễn Văn Thanh (2003). Khảo sát tỉ lệ mắc bệnh viêm tử cung trên đàn lợn nái ngoại nuôi tại đồng bằng sông Hồng và thử nghiệm điều trị. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, 10: 11-17.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát tỉ lệ mắc bệnh viêm tử cung trên đàn lợn nái ngoại nuôi tại đồng bằng sông Hồng và thử nghiệm điều trị |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2003 |
|
21. Glawisschning E., Bacher H. (1992),“The Efficacy of Costat on E.coli infectedweaning pigs”, 12th IPVS congress, August 17 - 22, p. 182 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Efficacy of Costat on E.coli infected weaning pigs |
Tác giả: |
Glawisschning E., Bacher H |
Nhà XB: |
12th IPVS congress |
Năm: |
1992 |
|
24. Nagy B., Fekete P. Z. S. (2005), “Enterotoxigenic Escherichia coli in veterinary medicine”, Int. J. Med. Microbiol., p. 443 - 454 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Enterotoxigenic Escherichia coli in veterinary medicine |
Tác giả: |
Nagy B., Fekete P. Z. S |
Nhà XB: |
Int. J. Med. Microbiol. |
Năm: |
2005 |
|
9. Nguyễn Đức Lưu, Nguyễn Hữu Vũ (2004), Một số bệnh quan trọng ở lợn. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
17. Nguyễn Văn Thanh, Trần Tiến Dũng, Sử Thanh Long, Nguyễn Thị |
Khác |
|
18. Ngô Nhật Thắng (2006), Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho lợn, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội |
Khác |
|
22. Ivashkevich O. P., Botyanovskij A. G., Lilenko A. V., Lemeshevskij P. V. and Kurochkin D. V. (2011) |
Khác |
|
23. Kirwood R. N. (1999). Influence of cloprostenol postpartum injection on sow and litter performance. Swine Health Prod., 7: 121-122 |
Khác |
|