1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Khảo sát tiếng kêu khớp ở bệnh nhân rối loạn thái dương hàm bằng 3 phương pháp nghe và sờ khớp bằng tay, nghe bằng ống nghe và phân tích rung động khớp

114 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 114
Dung lượng 1,79 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHẠM THỊ BÌNH AN KHẢO SÁT TIẾNG KÊU KHỚP Ở BỆNH NHÂN RỐI LOẠN THÁI DƯƠNG HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP: NGHE VÀ SỜ KHỚP BẰNG TAY, NGHE BẰNG ỐNG NGHE VÀ PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG KHỚP LUẬN VĂN THẠC SĨ RĂNG HÀM MẶT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHẠM THỊ BÌNH AN KHẢO SÁT TIẾNG KÊU KHỚP Ở BỆNH NHÂN RỐI LOẠN THÁI DƯƠNG HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP: NGHE VÀ SỜ KHỚP BẰNG TAY, NGHE BẰNG ỐNG NGHE VÀ PHÂN TÍCH RUNG ĐỘNG KHỚP NGÀNH: RĂNG – HÀM – MẶT MÃ SỐ: 8720501 LUẬN VĂN THẠC SĨ RĂNG HÀM MẶT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS NGUYỄN THỊ KIM ANH TS HUỲNH CÔNG NHẬT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn cơng trình nghiên cứu tơi Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực, khách quan chưa khác công bố cơng trình Tác giả luận văn Phạm Thị Bình An MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT i ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT ANH ii DANH MỤC CÁC BẢNG v DANH MỤC CÁC HÌNH vi MỞ ĐẦU TỔNG QUAN TÀI LIỆU Chương 1: 1.1 Rối loạn thái dương hàm 1.2 Tiếng kêu khớp ứng dụng chẩn đoán rối loạn nội khớp 13 1.3 Phương pháp phân tích rung động khớp TDH 24 1.4 Một số nghiên cứu khảo sát tiếng kêu khớp tdh sử dụng phương pháp sờ nghe khớp tay, nghe ống nghe y khoa phân tích rung động khớp 33 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 Chương 2: 2.1 Thiết kế nghiên cứu 36 2.2 Đối tượng nghiên cứu 36 2.3 Thời gian địa điểm nghiên cứu 37 2.4 Phương tiện nghiên cứu 37 2.5 Phương pháp nghiên cứu 39 2.6 Các biến nghiên cứu 45 2.7 Kiểm sốt sai lệch thơng tin .47 2.8 Phương pháp phân tích liệu 47 2.9 Vấn đề đạo đức nghiên cứu .48 KẾT QUẢ 50 Chương 3: 3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu (theo kết Cao Quang Huy, 2022) 51 3.2 Tỉ lệ bệnh nhân RLTDH có tiếng kêu khớp khớp TDH khám nghe sờ khớp tay, nghe ống nghe y khoa, so sánh với tỉ lệ bệnh nhân RLTDH có rung động khớp theo phân tích rung động khớp – JVA .51 3.3 Sử dụng tiếng kêu khớp rung đông khớp TDH chẩn đoán RLTDH 54 BÀN LUẬN 63 Chương 4: 4.1 Phương pháp nghiên cứu 63 4.2 Tỉ lệ có tiếng kêu khớp có rung động khớp bệnh nhân RLTDH 68 4.3 Sử dụng tiếng kêu khớp rung động khớp TDH chẩn đoán RLTDH 72 4.4 Ý nghĩa đề tài .80 4.5 Hạn chế đề tài .80 KẾT LUẬN 82 KIẾN NGHỊ .85 TÀI LIỆU THAM KHẢO 86 PHỤ LỤC 95 i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT - ADDR : Anterior Disc Displacement with Reduction - ANN : Artificial Neural Network - CBCT : Cone Beam Computed Tomography - CT : - DC/TMD : Diagnostic Criteria/ Temporomandibular Disorders - IAI : International Aucoustic Incorporated - JVA : Joint Vibration Analysis - MRI : Magnetic Resonance Imaging - RDC/TMD : Research Diagnostic Criteria/ Temporomandibular Disorders - RLNK : Rối loạn nội khớp - RLTDH : Rối loạn thái dương hàm - TDH : Thái dương hàm - TTĐH : Trung tâm động học Computed Tomography ii ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT ANH - Bán trật khớp : Subluxation/Hypermobility - Bộ tai nghe : Headset - Cảm biến gia tốc : Accelerometer - Chụp cản quang khớp : Arthography - Chụp cắt lớp điện toán : Computed Tomography - Chụp cộng hưởng từ : Magnetic Resonance Imaging - Dính đĩa khớp tạm thời : Disc adherence - Dính đĩa khớp mạn tính : Disc adhesion - Dời đĩa bán phần có hồi phục : Partial disc displacement with reduction - Dời đĩa bán phần không hồi phục : Partial disc displacement without reduction - Dời đĩa tồn phần có hồi phục : Disc displacement with reduction - Dời đĩa tồn phần khơng hồi phục : Disc displacement without reduction - Độ há tối đa : Maximal opening - Ghi âm khớp : Sonography - Ghi rung động khớp thiết bị : Electrovibratography điện tử iii - Ghi chuyển động hàm : 3D electronathography - Hệ thống ghi vận động hàm : Jaw tracker - Hình ảnh gương : Mirror image - Khoảng cách nội khớp : intra – articular distance - Khớp thái dương hàm : Temporomandibular joint - Mạng nơ-ron nhân tạo : Artificial Neural Network - Máy ghi kí âm : Mingograph recorder - Năng lượng sóng 300Hz : Integral300Hz - Năng lượng toàn phần : Total Integral - Nghe ống nghe y khoa : Auscultation mặt phẳng - Nghe sờ khớp với đầu ngón tay út : Digital palpation đặt ống tai - Nghe sờ khớp với đầu ngón tay : Surface palpation - Phản xạ đau thụ thể : Nociceptive reflex - Phân tích rung động khớp : Joint vibration analysis (JVA) - Phim chụp khớp : Arthrograms - Rối loạn nội khớp : Internal derangement - Rối loạn thái dương hàm : Temporomandibular disorder đặt bề mặt da phủ lồi cầu iv - Sơ đồ chẩn đoán theo JVA : JVA Flowchart - Tỉ số lượng sóng 300Hz : >300Hz/

Ngày đăng: 04/10/2023, 20:41

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w