GRS viết tắt của cụm từ Global Recycled Standard (Tiêu chuẩn tái chế toàn cầu) là tiêu chuẩn sản phẩm tự nguyện để theo dõi và xác minh hàm lượng vật liệu tái chế trong sản phẩm cuối cùng. Tiêu chuẩn GRS áp dụng cho chuỗi cung ứng đầy đủ và đề cập đến khả năng truy xuất nguồn gốc, nguyên tắc môi trường, yêu cầu xã hội, hàm lượng hóa chất và ghi nhãn.
Trang 11
GRS/RCS/OBP Manual on Chain of Custody
SỔ TAY QUẢN LÝ CHUỖI HÀNH TRÌNH SẢN PHẨM
THEO TIÊU CHUẨN GRS,RCS,OBP
2022
SAPPHIRE PACKAGING CO., LTD
CÔNG TY TNHH BAO BÌ SAPHIA
Trang 2Mã hồ sơ
Document code
Phiên bản Version
Số trang Total Page
Ngày hiệu lực Effective date
Mức độ bảo mật Confidential level
ST-MANULA-01 01 41 05/05/2022 ◼ Bình thường/ General
Confidential/ Bảo mật
Lịch sử sửa đổi/ Revision Record STT
No
Ngày sửa đổi
Revision date
Sửa đổi Revision
Trang Page
Tóm tắt sửa đổi Summary Revision
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Người soạn
Prepared by
Người kiểm tra Reviewed by
Người phê duyệt Approved by
Quản lý chuỗi hành trình sản phẩm GRS/RCS/OBP
Manual on Chain of Custody
Trang 33
PART I - INTRODUCTION
PHẦN I - GIỚI THIỆU
1 Introduction/ Giới thiệu
1.1 This manual is created based on GRS/RCS/OBP standards and covers all requirements on chain of custody Related departments must implement this manual
Công ty thiết lập cuốn sổ tay này dựa trên tiêu chuẩn GRS/RCS/OBPvà đề cập đến tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn Các phòng ban liên quan chịu trách nhiệm duy trì và tổ chức thực hiện cuốn sổ tay này
1.2 CEO Factory Manager to sign this manual for application in all entities in the GRS, RCS, OBP scope This manual provides guidance for companies and their staffs on:
Giám đốc nhà máy ký số tay để áp dụng tại tât cả các công ty thuộc phạm vi GRS, RCS, OBP Cuốn sổ tay này hỗ trợ nhân sự công ty trong việc:
- Controlling of input materials through receiving, production, storage and delivery to meet requirements of GRS
Kiểm soát luồng nguyên liệu qua các khâu nhập, sản xuất, lưu kho và giao nhận đáp ứng các yêu cầu của GRS, RCS, OBP
- Following all requirements of GRS, RCS, OBP
Đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn GRS, RCS, OBP
1.3 Terms and definitions/ Các thuật ngữ và định nghĩa:
- Chain of Custody: A system to document and verify the paths taken by defined input materials through all stages of transferance and production, to the final products The chain of custody preserves the identity of input materials
Chuỗi hành trình sản phẩm: Hệ thống lưu tài liệu và kiểm tra xác nhận lộ trình của một nguyên liệu đầu vào xác định qua tất cả các khâu chuyển giao và sản xuất đến thành phẩm Chuỗi hành trình sản phẩm bảo toàn đặc tính của nguyên liệu đầu vào
- Supply Chain: The progression of business entities involved in the supply and purchasing of materials, goods or services from raw materials to final products
Chuỗi cung ứng: Một chuỗi trong đó các doanh nghiệp tham gia vào cung cấp và tiêu thụ nguyên vật liệu, hàng hóa hoặc dịch vụ từ nguyên liệu ban đầu tới thành phẩm
- Reclaimed Material: Material that would have otherwise been disposed of as waste or used for energy recovery but has insteadily been collected and reclaimed as a material input, in lieu of new primary material, for a recycling process
Vật liệu tái sinh: Vật liệu đã bị loại bỏ như rác thải hoặc sử dụng tạo năng lượng nhưng được thu gom và tái tạo như nguyên liệu đầu vào cho một quá trình tái chế
- Post-Consumer Material: Material generated by households or by commercial, industrial, and institutional facilities in their role as end-users of the product that can no longer be used for its intended purpose This includes returns of materials from the distribution chain
Vật liệu đã qua sử dụng: Vật liệu bắt nguồn từ đồ dùng gia đình hoặc từ hoạt động thương mại, công nghiệp hay công sở và không thể sử dụng được theo mục đích ban đầu Bao gồm cả vật liệu được thu hồi
từ chuỗi phân phối
- Pre-Consumer Material: Material diverted from the waste stream during the manufacturing process
Vật liệu chưa sử dụng: Vật liệu bị thải loại trong quá trình sản xuất
1.4 Abbreviation/ Viết tắt
- GRS: Global Recycled Standard applied for at least 20% recycled content
GRS: Tiêu chuẩn Tái chế toàn cầu áp dụng cho thành phẩm chứa ít nhất 20% thành phần tái chế
RCS: Recycled Claim Standard
RCS: Tiêu chuẩn tuyên bố tái chế
OBP: Zero Plastic Oceans
OBP : Tái chế đại dương
- TC: Transaction Certificate
Trang 4- CNGD: Chứng nhận giao dịch
- CB: Certification Body
TCCN: Tổ chức chứng nhận
- SOP: Standard Operating Procedure
SOP: Quy trình vận hành tiêu chuẩn
- PO: Purchase Order
PO: Lệnh mua hàng
2 Company Information/ Thông tin công ty
2.1 General information/ Thông tin chung
- Company Name: SAPPHIRE PACKAGING CO.,LTD
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH BAO BÌ SAPHIA
- Address: No 379, Highway 835, Hamlet 1, Long Khe commune, Can Duoc district, Long An
Địa chỉ: 379 Tỉnh Lộ 835, Ấp 1, Xã Long Khê, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An
2.2 GRS, RCS, OBP Application Scope/ Phạm vi áp dụng GRS, RCS, OBP
- Product/ Sản phẩm: PP shopping bags/ Sản xuất túi siêu thị
PART II - GRSMANAGEMANT SYSTEM PHẦN II - CÁC YÊU CẦU VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ THEO TIÊU CHUẨN GRS, RCS, OBP
1 Responsibility/ Trách nhiệm
1.1 Sơ đồ tổ chức/ Organization chart
Company has organization chart with clear responsibility and authority related to GRS implementation/
Công ty thiết lập sơ đồ tổ chức với trách nhiệm quyền hạn rõ ràng của các bộ phận liên quan đến việc thực hiện theo GRS, RCS, OBP
Trang 55
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC SAPHIA
SAPHIA ORGANIZATION CHART
1.2 List of main responsibilities/ Các trách nhiệm chính:
Content Nội dung
Responsibilty Trách nhiệm
Training and guidance/
Đào tạo và hướng dẫn
HR Manager
Trưởng phòng Hành chính nhân sự
Update new GRS/RCS/OBP requirements
and communicate to deprtments (periodicly
for all and every 6 month for Chemical
management)
Cập nhật các quy định GRS/RCS/OBP và
truyền đạt tới các bộ phận (Định kỳ đối với
các nội dung và đặc biệt 6 tháng một lần đối
QC Manager Trưởng phòng QC
Mức 3: Hướng dẫn, quản lý, duy trì GRS/RCS/OBP
trong mỗi nhóm, tổ Level 3: Instruct and manage, maintain of GRS/RCS/OBP in each section, group
Mức 2: Quản lý thực hiện GRS/RCS/OBP trong các bộ phận Level 2: Manage of implementation GRS/RCS/OBP Mức 1: Lãnh đạo cấp cao
Senior Manager
Trang 6Content Nội dung
Responsibilty Trách nhiệm với quản lý hóa chất
Control of suppliers and subcontractors/
Kiểm soát nhà cung cấp và nhà thầu phụ
Purchasing Manager/Phòng thu mua
QC Manager/Phòng QC
Production and Segregartion
Sản xuất và phân tách
Production manager/Trưởng bộ phận sản xuất
Volume control
Kiểm soát lượng hàng
Production manager/Trưởng bộ phận sản xuất
Receiving/
Tiếp nhận
Sale manager/Trưởng phòng kinh doanh
Sales, delivery documents, invoice and TCs
Hóa đơn, chứng từ xuất nhập khẩu và
chứng chỉ giao dịch
Import-export manager/Trưởng phòng xuất nhập
khẩu
Annual data summary
Báo cáo số liệu hàng năm
Chief accountant /Phòng kế toán Production manager/Trưởng bộ phận sản xuất
2 Training/ Đào tạo
2.1 GRS/RCS/OBPTraining is conducted for all related employees as dates approved at Training
content is about chain of custody (document handling procedures and other requirements and related procedures, both the first and refresh training Employees have to understand this manual
HR Department Supervisor/Manager is responsible for implementing both new employee training and annual refresher course and maintaining proper training each and every time (Attendance Sign
In sheet) Thực hiện đào tạo về GRS/RCS/OBP cho tất cả các nhân viên liên quan theo thời gian đã
được phê duyệt Nội dung đào tạo liên quan đến chuỗi hành trình sản phẩm (các bước và yêu cầu của các quy trình xử lý tài liệu) và các quy trình liên quan khác, cả đào tạo lần đầu và đào tạo bổ sung Tất cả nhân viên phải hiểu về cuốn sổ tay này Trưởng phòng nhân sự/ Giám sát nhân sự có trách nhiệm triển khai việc đào tạo cho nhân sự mới, các khóa đào tạo bổ sung hàng năm và duy trì đào tạo theo kế hoạch (Học viên tham dự ký vào bảng danh sách)
2.2 Training records are kept accordingly
Hồ sơ đào tạo được lập và lưu giữ
3 Record/ Hồ sơ
3.1 Company shall maintain complete, up-to-date, easily auditable and understood records to demonstrate conformity with all requirements of GRS/RCS/OBP All records and procedures/ SOPs related to GRS/RCS/OBP production are kept for 5 years
Hồ sơ GRS/RCS/OBP được lưu giữ tại tất cả các khâu thuộc hệ thống, được cập nhật, dễ hiểu và linh hoạt để sửa đổi thể hiện tính phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn GRS/RCS/OBP Các quy trình, hướng dẫn và hồ sơ liên quan đến sản xuất GRS được lưu giữ tối thiểu 5 năm
Record/
Hồ sơ
Retention place/
Nơi lưu trữ
Material Request/
Phiếu đặt nguyên liệu
Purchasing Department/Phòng mua hàng
Receving form, TCs/
Phiếu nhập hàng, Chứng chỉ giao dịch
QC Department /Phòng QC
Trang 77
Record/
Hồ sơ
Retention place/
Nơi lưu trữ
Invoices/
Hóa đơn mua hàng
Accounting Department /Phòng kế toán
List of suppliers and Subcontractors/ Danh
sách nhà cung cấp, thầu phụ
QC Department /Phòng QC
Volume of input material and finished goods, table of conversion rate See attached sample
Thông tin về khối lượng nguyên liệu, sản phẩm, bảng hệ số chuyển đổi Xem ví dụ đính kèm
Product Department /Phòng sản xuất
Annual volume summary/
Tổng hợp sản lượng hàng năm
QC Department /Phòng QC
Production Order/
Lệnh sản xuất
Product Department /Phòng sản xuất
Selling invoice/
Hóa đơn bán hàng
Accounting Department /Phòng kế toán
Delivery notes/
Hồ sơ giao nhận
Accounting Department /Phòng kế toán
3.2 Records of the description, quantities, origins and/or destinations of all GRSProducts received and delivered as well as all TCs for any incoming GRS/RCS/OBP Product
Các hồ sơ mô tả, số lượng, nguồn gốc và/ hoặc nơi gửi tới của tất cả sản phẩm GRS/RCS/OBP được giao tới hay chuyển đi cũng như các chứng chỉ giao dịch của các nguyên liệu GRS/RCS/OBP
3.3 For each production step, records shall demonstrate the balance between the GRS/RCS/OBP inputs and the outputs containing the declared final amount of GRS/RCS/OBP Materials
Đối với mỗi giai đoạn sản xuất, hồ sơ phải thể hiện cân bằng giữa đầu vào GRS/RCS/OBP và đầu ra chứa lượng vật liệu khai báo cuối cùng
3.4 Company controls GRS/RCS/OBP Purchase Orders by adding “GRS, RCS, OBP” after PO number
in corresponding materials
Công ty kiểm soát các đơn hàng GRS/RCS/OBP bằng cách thêm "GRS/RCS/OBP" sau số đơn hàng (PO) tương ứng với loại nguyên liệu đầu vào
PART III – IMPLEMENTATION PHẦN III - THỰC HIỆN
1 Visual color management for GRSproduction
Quản lý sản xuất GRS, RCS, OBP theo tên gọi và màu sắc bảng nhận dạng
1.1 Companies give names to differentiate products:
Công ty đặt tên sản phẩm theo quy ước như sau :
✓ Đối sản phẩm : Tên sản phẩm + Tên viết tắt tiêu chuẩn
Vd : Túi ABC RCS , ABC GRS, ABC OBP
1.2 Company uses color managerment for GRSproduction, starting from receiving until delivery as bellow:
Trang 8Công ty sử dụng cách quản lý theo màu sắc bảng nhận dạng đối với các yếu tố liên quan đến sản xuất GRS/RCS/OBP từ khâu nhập nguyên liệu đến khi giao hàng như dưới đây:
Màu trắng/White : Has the GRS logo printed on white A4 paper/Có logo GRS được in trên giấy A4
màu trắng
Màu vàng/Yellow : Has the GRS logo printed on yellow A4 paper/Có logo RCS được in trên giấy A4
màu vàng
Màu xanh/Bule : Has the GRS logo printed on blue A4 paper/Có logo OBP được in trên giấy A4
màu xanh
1.3 Recycled material would follow strict handling procedures to ensure not cross contamination Factory will use color and visual management by posting picture handling SOPs for GRS/RCS/OBP material, clearing instructions before and after, removing all other scrap materials and machine cleaning procedures to ensure minimum change of cross contamination All storage areas, staging areas, fabric and panel bins would be clearly identified using same logo and color signboard throughout the factory Training in GRS/RCS/OBP handling will be provided to all production lines
of GRS shall be clearly shown with corresponding signages
- Nguyên liệu tái chế phải tuân thủ các quy trình quản lý nghiêm ngặt để đảm bảo không bị nhầm lẫn Nhà máy có thể sử dụng phương pháp quản lý trực quan dựa trên màu sắc và hình ảnh bằng cách treo các hình ảnh thể hiện các quy trình như quản lý nguyên liệu GRS/RCS/OBP, hướng dẫn rõ ràng, loại
bỏ cả các vật liệu phế liệu khác, quy trình vệ sinh máy móc để đảm bảo giảm thiểu nhầm lẫn chéo Tất cả các khu vực lưu giữ, khu trải vải và các thùng chứa sẽ được phân định rõ ràng bằng cách sử dụng cùng một logo và màu sắc trong suốt các công đoạn trong nhà máy Tất cả các dây chuyền sản xuất GRS/RCS/OBP phải được phân biệt rõ ràng bằng biển báo tương ứng
- So, all signboards, drawn lines in the warehouse, pallets, baskets…
Vì vậy, tất cả biển báo, đường vẽ vạch vàng trong kho, palet, kệ
2 Machine and equipment cleaning/ Vệ sinh máy móc và thiết bị
2.1 All equipment, machines, tools, fixture and sewing equipment must undergo a detailed clearing process prior and post usage to ensure no contamination Employees who handle GRSmachines and equipment throughout the entire factory from warehouse to warehouse will be trained to understand that no mixing of normal with certified materials In case GRS/RCS/OBP production is right after a normal production, all related machines and equipment of these lines need to be cleaned before beginning GRS/RCS/OBP production
- Tất cả các thiết bị, máy móc, dụng cụ, thiết bị phải được vệ sinh kỹ càng trước và sau khi sử dụng để đảm bảo không bị tạp nhiễm Nhân viên vận hành máy và thiết bị cho sản xuất GRS/RCS/OBP cho các công đoạn bao gồm MQP, xả vải, xe vải… phải được đào tạo để đảm bảo không gây ra sự pha trộn giữa nguyên liệu thường với các nguyên liệu GRS/RCS/OBP Trong trường hợp sản xuất ngay sau khi sản xuất bình thường, tất cả các máy móc và thiết bị liên quan của các chuyền này cần được
vệ sinh sạch trước khi bắt đầu sản xuất GRS/RCS/OBP
3 Annual Audit/ Đánh giá hàng năm
3.1 Upon request, the following data shall be gathered and submitted to CB at least 3 days before the audit:
Các tài liệu sau phải được tập hợp và gửi cho tổ chức chứng nhận ít nhất 3 ngày trước khi đánh giá nếu được yêu cầu:
- Updated manual and SOP related to GRS/RCS/OBP production; (Assigned person to review and update all SOP’s….ie, Joe Yang Alos update is CV.)
Sổ tay và các quy trình liên quan GRS/RCS/OBP cập nhật (Nhân sự được phân công kiểm tra và cập nhật tất cả các quy trình vận hành tiêu chuẩn…)
- Updated list of suppliers and subcontractors;
- Danh sách cập nhật các nhà cung cấp (Theo Quy trình đánh giá nhà cung cấp)
- Updated records of training (Attendance sheet, 4 pictures, training materials)
Trang 99
Hồ sơ cập nhật về đào tạo (Danh sách học viên, ảnh hoạt động, tài liệu đào tạo)
- Annual volume for each kind of goods and input materials (Annual Mass Balance Report)/ Tổng hợp
sản lượng năm cho mỗi loại hàng hóa và nguyên vật liệu đầu vào (Báo cáo kiểm soát sản xuất hàng năm):
✓ Receiving amount/ Đầu vào mua/nhập
✓ Input amount for production/ Đầu vào sử dụng cho sản xuất (nếu có)
✓ Input amount in stores/ Đầu vào tồn kho
✓ Sold output/ Đầu ra đã bán
✓ Output in stores/ Đầu ra tồn kho
- Subcontractors contracts if any/ Hợp đồng thầu phụ nếu có
- List of certified suppliers and subcontractors if any
Danh sách các nhà thầu phụ có sản xuất được chứng nhận GRS/RCS/OBP nếu có
3.2 GRS/RCS/OBP team will organize at least an annual checking of GRS/RCS/OBP standards from Textile Exchange Offical Website for updates and implement by using checklist Any audit findings should be addressed with root cause analysis corrective actions and kept records (refer to Internal audit procedure)
Ban GRS/RCS/OBP hàng năm phải tổ chức ít nhất một cuộc kiểm tra GRS/RCS/OBP sử dụng danh sách các tiêu chí kiểm tra Tất cả vấn đề tìm ra trong cuộc đánh giá cần có hành động khắc phục để
xử lý và lưu lại hồ sơ (xem Quy trình đánh giá nội bộ)
4 GRS Non-conforming product management procedure/ Quy trình quản lý sản phẩm GRS không phù hợp
4.1 Objective/ Mục tiêu
To control of non-conforming products Kiểm soát quy trình đảm bảo xử lý chính xác với các sản phẩm không phù hợp (SP KPH)
4.2 Definition/ Định nghĩa
GRS/RCS/OBP non-conforming products are products or materials certified with GRS/RCS/OBP, however there are no sufficient proofs that those products or materials are met requirements of GRS
Sản phẩm không phù hợp GRS/RCS/OBP là sản phẩm hoặc nguyên liệu đã được chứng nhận GRS/RCS/OBP, nhưng Công ty không có đầy đủ bằng chứng để chứng minh những sản phẩm hoặc nguyên liệu này tuân thủ với các yêu cầu của GRS/RCS/OBP
4.3 If GRS/RCS/OBP non-conforming products are in store or detected in any processes:
Nếu sản phẩm không phù hợp với GRS/RCS/OBP phát hiện trong kho hoặc trong bất cứ quá trình nào:
- All GRS/RCS/OBP labels shall be taken out;
Loại bỏ tất các các nhãn dán GRS/RCS/OBP trên sản phẩm;
- Products to be removed to another place and treated as non- certified; (please in special quarantined area);
Các sản phẩm phải được chuyển đến khu vực khác dành riêng cho sản phẩm GRS/RCS/OBP không phù hợp; (sử dụng khu vực cách ly cho sản phẩm đặc biệt
- Stop using/selling those products as GRS/RCS/OBP products;
Dừng ngay lập tức việc sử dụng hay bán sản phẩm này với tư cách là sản phẩm khai báo GRS/RCS/OBP;
- Only use certified materials after getting all supporting evident to proof that this meet with standards and verified by relevant departments
Chỉ sử dụng vật liệu đã được chứng nhận sau khi nhận được tất cả các bằng chứng hỗ trợ để chứng minh rằng nguyên liệu đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn và được xác nhận của các phòng ban có liên quan
4.4 If GRS non- conforming products are sold as GRS/RCS/OBP certified, the company has to:
Nếu sản phẩm không phù hợp với GRS/RCS/OBP đã bán như sản phẩm GRS/RCS/OBP, công ty phải:
Trang 10- Apply factory recall procedure;
Áp dụng quy trình thu hồi sản phẩm của nhà máy;
- Locate concerned customers, inform in writing within 3 working days for the non-conforming products and keep record
Xác định các khách hàng liên quan, thông tin bằng văn bản tới các khách hàng này trong vòng 3 ngày làm việc về Sản phẩm không phù hợp và lưu lại văn bản này
- Immediately inform to CB
Ngay lập tức thông tin tới Tổ chức chứng nhận về việc này
4.5 Next actions/ Hành động tiếp theo:
- Find causes of non-conformity;
Xác định nguyên nhân gây ra sản phẩm không phù hợp;
- Actions to prevent reoccurence;
Có các hành động ngăn ngừa sự tái diễn;
- Inform CB for causes and corrective actions implemented
Thông báo tới tổ chức chứng nhận nguyên nhân và các hành động khắc phục và phòng ngừa
PART IV – PROCESSES PHẦN IV - CÁC QUÁ TRÌNH
1 Input Material/ Nguyên liệu đầu vào
1.1 Purchasing Manager is responsible for verifying the validity and scope of GRS/RCS/OBP Cerificates
of suppliers and purchasing records At current stage, GRS/RCS/OBP input materials consists of Pelleting PP
Trưởng phòng mua hàng chịu trách nhiệm xác nhận hiệu lực và phạm vi của các chứng chỉ GRS/RCS/OBP của nhà cung cấp và xác nhận các hồ sơ mua hàng Hiện tại, nguyên liệu đầu vào GRS chủ yếu là hạt chíp nhựa PP
1.2 Company shall have valid contracts with subcontractors stipulating the conditions of the relevant job work assigned and remaining fully responsible for compliance with all requirements of the GRS/RCS/OBP The contracts should include the procedure that shall specify date and quantity of GRS/RCS/OBP material sent to sub contractor and quantiy and date of GRS/RCS/OBP material returned, responsibilities of subcontractors to segregate GRS/RCS/OBP goods, subcontractors will also have to clean their machines and equipment before processing GRS/RCS/OBP goods and they agree to be audited by CB with 3 days’ notice if required These documents shall be made available
to CB
Công ty phải có hợp đồng còn hiệu lực với các nhà thầu phụ nêu rõ điều kiện của công việc liên quan được giao và duy trì đầy đủ trách nhiệm tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn GRS/RCS/OBP Các hợp đồng nên bao gồm các thủ tục mà chỉ rõ ngày và số lượng nguyên liệu GRS gửi đi và ngày và số lượng trả lại, nhà thầu phụ có trách nhiệm tách biệt hàng GRS/RCS/OBP và tổ chức chứng nhận có thể đánh giá họ khi có thông báo trước 3 ngày Các nhà thầu phụ phải đảm bảo vệ sinh máy móc, thiết bị trước khi sản xuất các sản phẩm GRS/RCS/OBP Các hồ sơ này phải được cung cấp cho tổ chức chứng nhận khi được yêu cầu
1.3 Purchasing Manager assure that materials orders or requests clearly show: GRS/RCS/OBP certified
Trưởng phòng mua hàng đảm bảo rằng các đơn mua nguyên liệu và đơn đề nghị mua hàng thể hiện
rõ “chứng nhận GRS/RCS/OBP”
1.4 Purchasing Manager shall establish a list of all GRS/RCS/OBP suppliers with related details
Trưởng phòng mua hàng lập danh sách nhà cung cấp hạt chip GRS/RCS/OBP với các thông tin liên quan chi tiết
2 Receiving and storage/ Nhập và bảo quản nguyên liệu
2.1 For input materials (fabrics) of GRS/RCS/OBP, warehouse and shipment officers check: