Thiết kế và tổ chức dạy học steam chủ đề thiết bị cảm biến với sự phát triển nông nghiệp chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 nhằm phát triển năng lực định hướng nghề nghiệp của học sinh lớp 11 ở bình thuận
Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 154 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
154
Dung lượng
2,86 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NGUYỄN THỊ HỒI NAM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC STEAM CHỦ ĐỀ “THIẾT BỊ CẢM BIẾN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NƠNG NGHIỆP” (CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2018) NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP CỦA HỌC SINH LỚP 11 Ở BÌNH THUẬN Chun ngành: Sư phạm Vật lí Mã ngành: 7.140.211 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC DẠY HỌC STEAM CHỦ ĐỀ “THIẾT BỊ CẢM BIẾN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NƠNG NGHIỆP” (CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2018) NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP CỦA HỌC SINH LỚP 11 Ở BÌNH THUẬN Chun ngành: Sư phạm Vật lí Mã ngành: 7.140.211 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hoài Nam Mã số sinh viên: 44.01.102.081 Chủ tịch Hội đồng Người hướng dẫn khoa học (Kí ghi rõ họ tên) (Kí ghi rõ họ tên) TS Nguyễn Thanh Nga TS Mai Hồng Phương THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2022 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN iv LỜI CAM ĐOAN v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH .vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .viii PHẦN MỞ ĐẦU .1 CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu STEAM 1.1.1 Thế giới 1.1.2 Việt Nam 1.2 Giáo dục STEAM 10 1.2.1 Khái niệm giáo dục STEAM 10 1.2.2 Phương pháp tiếp cận yếu tố nghệ thuật khai phóng STEAM 11 1.2.3 Mục đích giáo dục STEAM 13 1.2.4 Quy trình tổ chức dạy học STEAM 15 1.3 Tích hợp phát triển lực định hướng nghề nghiệp cho học sinh vào q trình dạy học mơn học 18 1.3.1 Mục đích 19 1.3.2 Cấu trúc lực định hướng nghề nghiệp .20 1.3.3 Quy trình định hướng nghề nghiệp 21 1.3.4 Công cụ đánh giá định hướng nghề nghiệp 22 KẾT LUẬN CHƯƠNG 28 CHƯƠNG THIẾT KẾ CHỦ ĐỀ “THIẾT BỊ CẢM BIẾN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NƠNG NGHIỆP” Ở BÌNH THUẬN 29 2.1 Phân tích chủ đề “Thiết bị cảm biến với phát triển nông nghiệp” 29 2.1.1 Khái quát chủ đề 29 2.1.2 Mục đích chủ đề 29 2.1.3 Ý nghĩa chủ đề 29 2.2 Xây dựng đơn vị kiến thức cho chủ đề .30 2.2.1 Sơ lược cảm biến 30 2.2.2 Ứng dụng thiết bị cảm biến 31 2.2.3 Nguyên tắc hoạt động thiết bị cảm biến 33 2.2.4 Một số cảm biến thường dùng nông nghiệp 34 2.2.4.1 Cảm biến nhiệt độ 35 2.2.4.2 Cảm biến đo độ ẩm 35 2.2.4.3 Cảm biến cường độ chiếu sáng 36 2.2.4.4 Cảm biến pH 37 2.2.4.5 Cảm biến EC 37 2.2.4.6 Cảm biến CO 38 2.2.4.7 Cảm biến đo lượng mưa 39 2.3 Thiết kế kế hoạch dạy cho chủ đề 40 2.3.1 Vấn đề thực tiễn 40 2.3.2 Kế hoạch dạy 40 2.3.3.1 Mục tiêu 40 2.3.3.2 Thiết bị dạy học 44 2.3.3.3 Tiến trình dạy học 44 2.3.3.4 Hồ sơ dạy học 56 KẾT LUẬN CHƯƠNG 81 CHƯƠNG THỰC NGHIỆM SỰ PHẠM 82 3.1 Mục đích thực nghiệm sư phạm 82 3.2 Đối tượng nội dung thực nghiệm sư phạm 82 3.2.1 Đối tượng thực nghiệm sư phạm 82 3.2.2 Nội dung thực nghiệm sư phạm 82 ii 3.3 Những thuận lợi khó khăn tổ chức thực nghiệm sư phạm 83 3.3.1 Thuận lợi tổ chức thực nghiệm 83 3.3.2 Khó khăn tổ chức thực nghiệm 83 3.4 Đánh giá kết thực nghiệm sư phạm 84 KẾT LUẬN CHƯƠNG 90 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .91 TÀI LIỆU THAM KHẢO 92 PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐẦU VÀO VÀ RA 95 PHỤ LỤC 2: HƯỚNG DẪN CHẾ TẠO SẢN PHẨM 99 PHỤ LỤC 3: TÌM HIỂU MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN 132 iii LỜI CẢM ƠN Trong suốt trình học tập nghiên cứu để hồn thành luận văn, tơi gặp khơng khó khăn trở ngại nhận động viên, giúp đỡ nhiệt tình hướng dẫn đầy tâm huyết đến từ thầy cơ, bạn bè gia đình Tơi xin gửi lời tri ân sâu sắc đến: TS Mai Hoàng Phương – người hướng dẫn khoa học tận tình giải đáp vướn mắc tơi, ln khích lệ, động viên tơi q trình hồn thành khóa luận Ban giám hiệu trường THPT Hàm Thuận Bắc, đặc biệt cô Huỳnh Hồng Loan – giáo viên hướng dẫn thực tập người hỗ trợ cho công tác thực nghiệm trường THPT 39 em học sinh lớp 11A01 trường THPT Hàm Thuận Bắc nhiệt tình hợp tác, giúp đỡ trình thực nghiệm đề tài Anh Lê Công Văn – người hỗ trợ hướng dẫn kĩ thuật trình chế tạo hồn thiện sản phẩm mơ hình nhà kính thơng minh Người viết đề tài Nguyễn Thị Hồi Nam iv LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp chúng tơi tự nghiên cứu, học hỏi tiếp thu ý kiến thầy hướng dẫn để hoàn thiện Các số liệu kết nghiên cứu khóa luận trung thực không trùng lặp với đề tài khác Tôi xin cam đoan giúp đỡ cho việc thực khóa luận tốt nghiệp cảm ơn thơng tin trích dẫn khóa luận rõ nguồn gốc TP Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 05 năm 2022 Người viết đề tài Nguyễn Thị Hoài Nam v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ STEM Science Technology Engineering Maths STEAM Science Technology Art Engineering Maths TP Thành phố THPT Trung học phổ thơng vi DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Hình 1: Các giai đoạn quy trình tư thiết kế .15 Hình 2: Sơ đồ xương cá 17 Hình 3: Lưu đồ thuật toán thiết bị cảm biến 34 Hình Cảm biến nhiệt độ 35 Hình Cảm biến độ ẩm đất 36 Hình Cảm biến ánh sáng 36 Hình Cảm biến độ pH 37 Hình Cảm biến EC .38 Hình Cảm biến CO 39 Hình 10 Cảm biến đo lượng mưa 40 Hình 11 Phiếu khảo sát học sinh 11A01 85 vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1: Cấu trúc lực định hướng nghề nghiệp .20 Bảng 2: Rubric đánh giá lực định hướng nghề nghiệp 22 Bảng 3: Phân công đánh giá mức độ hồn thành cơng việc .56 Bảng 4: Rubric đánh giá bảng khảo sát 60 Bảng 5: Rubric đánh giá sơ đồ thống kê kiến thức tìm hiểu ứng dụng ngun tắc hoạt động cuẩ số thiết bị cảm biến 63 Bảng 6: Rubric đánh giá thiết kế mơ hình nhà kính thông minh 66 Bảng 7: Thống kê nguyên, vật liệu thiết bị 68 Bảng 8: Rubric đánh giá sản phẩm mơ hình nhà kính thơng minh 68 Bảng 9: Rubric đánh giá báo cáo tìm hiểu ngành nghề 70 Bảng 10: Đánh giá video báo cáo nhóm 72 Bảng 11: Rubric đánh giá lực định hướng nghề nghiệp 74 Bảng 12 Thống kê hiểu biết học sinh trước sau học chủ đề 88 viii digitalWrite(10,LOW); // motordigitalWrite(5,LOW); // coi digitalWrite(7,LOW); // quat digitalWrite(8,LOW); // bom digitalWrite(6,LOW); // den Serial.begin(9600); dht.begin(); lcd.init(); lcd.backlight(); lcd.setCursor(0,0); lcd.print(" SMART GARDEN "); } Void loop(){ If(digitalRead(A7) == 0){ momai(); }; If(digitalRead(A6) == 0){ dongmai(); }; } Code cho đóng mở mái 130 Cắm cáp, cắm nút nhấn, cắm công tắc hành trình mà chuẩn bị sẵn Cấp nguồn nhấn nút để xem cách hoạt động Lưu ý Chỉ test lắp hồn thành mơ hình Code cho Arduino Link code: https://drive.google.com/file/d/16ZUAqsW6HFSYmwzWNERFXmuiQlFmd1Q/view?usp=sharing 131 PHỤ LỤC 3: TÌM HIỂU MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN Mô tả ngành nghề: NHÓM NGÀNH 0161: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TRỒNG TRỌT [21] Các hoạt động chun mơn hóa phục vụ cho bên ngồi sở phí hợp đồng cơng việc sau: - Xử lí trồng - Phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm trồng - Cắt xén, tỉa lâu năm - Làm đất, giao, cấy, sạ, thu hoạch - Kiểm sốt lồi sinh vật gây hại giống trồng - Kiểm tra hạt giống, giống - Cho thuê máy nông nghiệp có người điều khiển - Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt Loại trừ: - Các hoạt động cho trồng sau thu hoạch phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch) - Hoạt động nhà nông học nhà kinh tế nơng nghiệp phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chun môn, khoa học công nghệ khác chưa phân vào đâu) - Tổ chức trình diễn hội chợ sản phẩm nơng nghiệp phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu xúc tiến thương mại) - Kiến trúc phong cảnh phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc) 132 Khoa học nghệ thuật nuôi trồng cối, vật nuôi nông trại Nghề làm vườn nhánh thuộc ngành nông nghiệp, liên quan tới loại ăn quả, loại hạt, rau, hoa cảnh vườn vườn ăn Dựa vào nguyên tắc hóa sinh, vi sinh học, di truyền học khoa học khác, nhà nông học tham gia nghiên cứu phát triển ứng dụng lĩnh vực nông nghiệp khác ❖ Nơi đào đạo Theo học cao đẳng chuyên ngành liên quan Có thể học tiếp lên đại học, sau đại học Theo học đại học chuyên ngành liên quan Có thể học tiếp lên sau đại học ❖ Cơ hội việc làm Phát triển kĩ thuật sản xuất (ví dụ quản lí thủy lợi) Nâng cao suất nơng nghiệp số lượng chất lượng (ví dụ lựa chọn giống trồng có khả chống chịu hạn hán, phát triển loại thuốc trừ sâu mới, cơng nghệ cảm ứng, mơ hình mơ phát triển trồng, kĩ thuật nuôi cấy tế bào ống nghiệm) Biến đổi sản phẩm chủ yếu thành sản phẩm đầu (ví dụ sản xuất, bảo quản đóng gói sản phẩm sữa) Khắc phục tác động bất lợi môi trường (ví dụ sâu bệnh, suy thối đất, xử lí sinh học) ❖ Nơi làm việc Làm việc với tổ chức, doanh nghiệp phát triển máy móc thiết bị nông nghiệp, phương pháp chế biến thực phẩm, phân bón, thuốc trừ sâu, nâng cao số lượng chất lượng trồng vật nuôi Chuyên gia trang trại vườn ăn quả, cà phê, trang trại gia cầm Làm việc với quan Nhà nước lĩnh vực quản lí nơng nghiệp Làm cơng tác nghiên cứu giảng dạy trường đại học, cao đẳng, trung cấp 133 Mơ tả ngành nghề: NHĨM NGÀNH 2610: SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ [21] Sản xuất chất bán dẫn linh kiện ứng dụng điện tử khác Cụ thể: - Sản xuất tụ điện, điện tử - Sản xuất điện trở, điện tử - Sản xuất mạch vi xử lý - Sản xuất bo mạch điện tử - Sản xuất ống điện tử - Sản xuất liên kết điện tử - Sản xuất mạch điện tích hợp - Sản xuất ống hai cực, bóng bán dẫn, chia liên quan - Sản xuất phần cảm điện (cuộn cảm kháng, cuộn dây, chuyển), loại linh kiện điện tử - Sản xuất tinh thể điện tử lắp ráp tinh thể - Sản xuất solenoit, chuyển mạch chuyển đổi cho phận điện tử - Sản xuất chất bán dẫn, sản xuất chất tinh chế bán tinh chế - Sản xuất thẻ giao diện (âm thanh, video, điều khiển, mạng lưới) - Sản xuất cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD) - Sản xuất bóng đèn di-ot phát sáng (LED) - Sản xuất cáp máy in, cáp hình, cáp USB… Loại trừ: - Sản xuất thẻ thông minh, phân vào nhóm 18110 (In ấn) - Sản xuất Modem (thiết bị truyền tải) phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông) 134 - Sản xuất hình vi tính vơ tuyến phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính thiết bị ngoại vi máy vi tính), 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng) - Sản xuất ống tia X phân chia xạ loại phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị xạ, thiết bị điện tử y học, điện liệu pháp) - Sản xuất thiết bị dụng cụ quang học phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị dụng cụ quang học) - Sản xuất chia tách loại cho ứng dụng điện tử phân vào ngành 27 (Sản xuất thiết bị điện) - Sản xuất đui bóng phân vào nhóm 27101 (Sản xuất mơtơ, máy phát) - Sản xuất rơ le điện phân vào nhóm 27101 (Sản xuất mơtơ, máy phát) - Sản xuất thiết bị dây dẫn điện phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện loại) - Sản xuất thiết bị hoàn chỉnh phân chia dựa sở phân loại thiết bị điện tử Thiết kế đạo xây dựng, bảo dưỡng sửa chữa hệ thống điện tử; tìm hiểu tư vấn vấn đề kỹ thuật vật liệu, sản phẩm hay trình chế tạo điện tử ❖ Nơi đào đạo Theo học trung cấp chuyên ngành công nghệ kĩ thuật điện tử/công nghệ kĩ thuật điện, điện tử/công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Có thể học tiếp lên cao đẳng, đại học, sau đại học Theo học cao đẳng chuyên ngành công nghệ kĩ thuật điện tử/công nghệ kĩ thuật điện, điện tử/cơng nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thơng Có thể học tiếp lên đại học, sau đại học Theo học đại học chuyên ngành Điện tử Có thể học tiếp lên sau đại học ❖ Cơ hội việc làm Thiết kế mạch điện tử cho thiết bị điện tử 135 Chuẩn bị thiết kế chi tiết Phát triển thiết bị thử nghiệm Kiểm tra việc cài đặt mục tiêu an tồn chất lượng Tiến hành nghiên cứu cải tiến thiết kế thiết bị điện tử cụ thể ❖ Nơi làm việc Các quan truyền thông, kĩ thuật vũ trụ giao thông Nhà nước Các ngành công nghiệp sản xuất dụng cụ điện tử Các ngành công nghiệp liên quan tới truyền thơng Cơng nghiệp sản xuất máy tính Các đơn vị nghiên cứu Mơ tả ngành nghề: NHĨM NGÀNH 2651: SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, ĐỊNH HƯỚNG, ĐIỀU KHIỂN [21] Sản xuất hệ thống thiết bị tìm kiếm, thăm dị, định hướng, thiết bị dùng hàng không, hàng hải Các máy điều khiển điều chỉnh ứng dụng tự động lị, điều hóa, tủ lạnh thiết bị khác Các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu thanh, truyền tải kiểm sốt thơng số hoạt động cơng nghiệp nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, độ bụi, độ cháy, dịng chảy, cấp độ, độ dính, mật độ, độ axit, độ tập trung, luân phiên Đô tổng số (như cơng tơ), dụng cụ đo độ cháy tính tốn Dụng cụ đo kiểm tra tính chất điện dấu hiệu điện tử Hệ thống dụng cụ đo kiểm tra tính chất điện dấu hiệu điện tử Hệ thống dụng cụ dụng cụ phân tích thí nghiệm thành phần hóa học vật lí hay độ đơng đặc mẫu vật rắn, lỏng, khí tổng hợp Máy đồng hồ thời gian, công cụ kiểm tra đo lường khác phận Cụ thể: - Sản xuất động máy bay - Sản xuất thiết bị kiểm tra mức khí thải tự động 136 - Sản xuất thiết bị khí tượng - Sản xuất thiết bị kiểm tra đặc tính vật lí - Sản xuất máy ghi tim vật lí - Sản xuất dụng cụ phát phóng xạ dụng cụ huy - Sản xuất thiết bị cho điều tra - Sản xuất nhiệt kế lỏng kính loại lưỡng kim (trừ y tế) - Sản xuất máy đo độ ẩm - Sản xuất thiết bị kiểm soát giới hạn thủy lực - Sản xuất thiết bị kiểm soát lửa nhiệt - Sản xuất quang phổ kế - Sản xuất máy đo khí - Sản xuất cơng tơ đo lượng tiêu dùng (như nước, gas) - Sản xuất máy đo dòng chảy thiết bị đếm - Sản xuất máy đếm - Sản xuất máy dò quặng, máy đo độ rung, máy dị tìm kim loại - Sản xuất thu máy bay, kiểm tra, lường, định hướng, thiết bị hồng không, hàng hải, bao gồm phao âm - Sản xuất thiết bị GPS - Sản xuất thiết bị kiểm soát môi trường điều khiển tự động - Sản xuất thiết bị đo lường ghi (ví dụ đo ánh sáng) - Sản xuất máy giám sát hành động 137 - Sản xuất dụng cụ phân tích thí nghiệm (ví dụ thiết bị phân tích mẫu máu) - Sản xuất thiết bị chưng cất phịng thí nghiệm - Sản xuất thiết bị cân, đo, lơng ấp dùng phịng thí nghiệm - Sản xuất thiết bị đo lường khác máy dị phóng xạ, máy dị tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng Loại trừ: - Sản xuất máy ghi điều lọc phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc thiết bị văn phịng (trừ máy vi tính thiết bị ngoại vi máy vi tính)) - Sản xuất máy trả lời điện thoại phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thơng) - Lắp đặt thiết bị kiểm sốt q trình sản xuất cơng nghiệp phân vào nhóm 33200 (Lắp đặt máy móc thiết bị cơng nghiệp) - Sản xuất thiết bị kiểm tra y tế phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị xạ, thiết bị điện tử y học, điện liệu pháp) - Sản xuất thiết bị đo lường khí đơn giản (băng, compa ) phân theo vật liệu sử dụng - Sản xuất thiết bị định vị quang học phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị dụng cụ quang học) ❖ Nơi đào đạo Theo học cao đẳng chuyên ngành công nghệ kĩ thuật điện/công nghệ kĩ thuật điện/công nghệ kĩ thuật điện, truyền thông Có thể học tiếp lên đại học, sau đại học Theo học đại học chuyên ngành Điện Có thể học tiếp lên sau đại học ❖ Cơ hội việc làm Sản xuất thiết bị điện tử ❖ Nơi làm việc 138 Các công ty sản xuất thiết bị điện Mơ tả ngành nghề: NHĨM NGÀNH 3314: SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN [21] Sửa chữa bảo dưỡng hàng hóa điện Cụ thể: - Sửa chữa bảo dưỡng mô tơ điện, máy phát điện mô tơ máy phát điện - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị tổng đài thiết bị chuyển đổi - Sửa chửa bảo dưỡng rơ le điều khiển công nghiệp - Sửa chữa bảo dưỡng pin ắc quy - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng - Sữa chữa bảo dưỡng thiết bị dây dẫn diện thiết bị không dẫn điện để dùng cho mạch điện - Sửa chữa bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện môtơ máy phát điện - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị tổng đài thiết bị chuyển đổi - Sửa chữa bảo dưỡng pin ắc quy - Sửa chữa bảo dưỡng rơle điều khiển công nghiệp Loại trừ: - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị điện tử tiêu dùng phân vào nhóm 95210 (Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng) - Sửa chữa bảo dưỡng máy tính thiết bị ngoại vi máy tính phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính thiết bị ngoại vi) - Sửa chữa loại đồng hồ phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân gia đình chưa phân vào đâu) 139 - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị viễn thơng phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc) ❖ Nơi đào đạo Theo học trung cấp chuyên ngành công nghệ kĩ thuật điện/công nghệ kĩ thuật điện/công nghệ kĩ thuật điện, truyền thơng Có thể học tiếp lên cao đẳng, đại học, sau đại học Theo học cao đẳng chuyên ngành công nghệ kĩ thuật điện/công nghệ kĩ thuật điện/cơng nghệ kĩ thuật điện, truyền thơng Có thể học tiếp lên đại học, sau đại học Theo học đại học chuyên ngành Điện Có thể học tiếp lên sau đại học ❖ Cơ hội việc làm Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị điện ❖ Nơi làm việc Các công ty sản xuất thiết bị điện Cửa hàng sửa chữa bảo dưỡng thiết bị điện Mơ tả ngành nghề: NHĨM NGÀNH 6201: LẬP TRÌNH MÁY VI TÍNH [21] Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm trợ giúp phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt khách hàng Lập trình phần mềm nhúng ❖ Nơi đào đạo Theo học đại học chuyên ngành kĩ thuật phần mềm Có thể học tiếp lên sau đại học ❖ Cơ hội việc làm Nghiên cứu, phân tích đánh giá yêu cầu phần mềm ứng dụng hệ điều hành máy tính Nghiên cứu, thiết kế phát triển hệ thống phần mềm 140 Cố vấn cho cán kĩ thuật việc đánh giá khác biệt phần cứng phần mềm máy tính Phát triển hướng dẫn thử nghiệm phần mềm thủ tục pháp lí Khắc phục lỗi mơ hình áp dụng kiến thức vào phát triển phần mềm nâng cấp chức cũ cải tiến hiệu suất hoạt động máy Hướng dẫn lên chương trình phần mềm phát triển tài liệu phần mềm Tiếp cận, phát triển, nâng cấp ghi chép lại qui trình thủ tục trì phần mềm Tư vấn cho khách hàng vấn đề liên quan tới việc trì hệ thống phần mềm ❖ Nơi làm việc Lập trình viên cho công ty phần mềm Tư vấn phát triển phần mềm chuyên dụng cho ngành nghề, công ti Kiểm tra, bảo trì, quản trị hệ thống phần mềm cho tổ chức, công ti Làm việc tổ chức giáo dục giảng dạy nghiên cứu vấn đề liên quan đến lĩnh vực Chuyên gia phát triển phần mềm độc lập Mô tả ngành nghề: NHÓM NGÀNH 7214: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP [21] - Nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ lĩnh vực trồng trọt - Nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ lĩnh vực chăn nuôi - Nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp - Nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ lĩnh vực thủy sản 141 - Nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ lĩnh vực công nghệ sinh học nông nghiệp - Nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác ❖ Nơi đào đạo Theo học ngành Nông nghiệp Công nghệ Cao trường nước Miền Bắc: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Miền Trung: Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế, Trường Đại học Nông Lâm Thái nguyên Miền Nam: Trường Đại học Cần Thơ, Trường Đại học Văn Lang ❖ Cơ hội việc làm Kỹ thuật viên sở nông nghiệp công nghệ cao Chuyên viên điều hành quản lý sản xuất công ty nuôi trồng sản xuất nông nghiệp Nhà tư vấn hướng nông cung cấp giống trồng, giống dược liệu Kỹ thuật viên sở sản xuất giống nơng nghiệp, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật Những sinh viên thành công tạo sản phẩm mà xã hội có nhu cầu Viện Trường doanh nghiệp hỗ trợ điều kiện để khởi nghiệp ❖ Nơi làm việc Sau tốt nghiệp sinh viên làm việc quan thuộc lĩnh vực nông nghiệp: 142 Các Trung tâm nghiên cứu chuyển giao khoa học kỹ thuật; Viện nghiên cứu, Viện sinh học nhiệt đới Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn; Trung tâm Khuyến nông; Chi cục hay Trạm Bảo vệ Thực vật; Trung tâm Giống trồng Nông trường, nông trại, trang trại Các công kinh doanh vật tư nơng nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật) Khu du lịch, di tích, sân gôn resort Ngân hàng (phụ trách dự án nông nghiệp); Cửa quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi phủ ngồi nước Tham gia giảng dạy, nghiên cứu sở đào tạo nơng nghiệp Mơ tả ngành nghề: NHĨM NGÀNH 853: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP [21] Đào tạo nghề liên quan đến kĩ thuật điện điện tử Yêu cầu kiến thức chuyên sâu lĩnh vực cụ thể dạy lý thuyết thực hành hay nhiều môn học cấp giáo dục trung cấp, sau kết thức giáo dục trung học sở trung học phổ thơng, với mục đích giáo dục, hướng nghiệp dạy nghề ❖ Nơi đào đạo Theo học cao đẳng sư phạm kĩ thuật đại học sư phạm kĩ thuật Sau học tiếp tục lên đại học sau đại học Theo học cao đẳng đại học có chuyên ngành giảng dạy chương trình trung cấp Sau học chứng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp Và cuối học tiếp lên đại học sau đại học ❖ Cơ hội việc làm Giảng dạy mơn học giám sát cơng việc, qui định lớp học 143 Thiết kế chỉnh sửa chương trình giảng dạy, chuẩn bị khóa đào tạo, hướng nghiệp nghiên cứu theo yêu cầu Chuẩn bị, phân cơng chữa tập Quản lí, chấm điểm kiểm tra thi để đánh giá tiến học sinh Chuẩn bị liên lạc với giáo viên khác, cha mẹ học sinh Tham gia họp liên quan đến sách giáo dục tổ chức Tổ chức trợ giúp hoạt động ngoại khóa thảo luận chuyên đề câu lạc Giảng dạy cá nhân cần Thực công việc liên quan khác Giám sát giáo viên khác ❖ Nơi làm việc Giảng dạy trường trung cấp Quản lí sở giáo dục 144