Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 127 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
127
Dung lượng
1 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM LÊ ANH TÚ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐÀO TẠO NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG THỪA THIÊN HUẾ HUẾ- NĂM 2023 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………/………… BỘ NỘI VỤ ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA PHẠM LÊ ANH TÚ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐÀO TẠO NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 34 04 03 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: Tiến sĩ Đặng Xuân Hoan THỪA THIÊN HUẾ- NĂM 2023 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, Luận văn thạc sĩ Quản lý công với đề tài “Quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” tơi nghiên cứu viết Những số liệu luận văn số liệu có thật, khơng trùng lặp với đề tài nghiên cứu khác, có nguồn gốc rõ ràng chưa cơng bố hình thức nào./ Tác giả Phạm Lê Anh Tú LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận văn thạc sĩ Quản lý công với đề tài “Quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế” tác giả nhận nhiều quan tâm, động viên, giúp đỡ thầy giáo Học viện Hành Quốc gia, Phân viện Học viện Hành Quốc gia Huế, anh chị Phòng Giáo dục Nghề nghiệp, Sở Lao động- Thương binh Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế, thầy giáo hướng dẫn khoa học, đồng nghiệp đơn vị anh chị em học viên lớp cao học Quản lý công HC25- T2 Tác giả xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới Tiến sĩ Đặng Xuân Hoan- người trực tiếp hướng dẫn khoa học, giúp đỡ tác giả suốt trình làm luận văn Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy cô giáo Học viện Hành quốc gia, Phân viện học viện Hành Quốc gia Huế giúp đỡ tác giả trình học tập, nghiên cứu Do thời gian nghiên cứu chưa nhiều, khả nghiên cứu tác giả cịn hạn chế nên Luận văn khơng tránh khỏi thiếu sót Tác giả mong nhận ý kiến đóng góp dẫn thầy cô giáo, đồng nghiệp đơn vị, anh chị em lớp HC25- T2 để luận văn hoàn chỉnh hơn./ Thừa Thiên Huế, ngày tháng Tác giả luận văn Phạm Lê Anh Tú năm 2023 DANH MỤC TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT Thuật ngữ viết tắt Nghĩa đầy đủ THCS Trung học sở THPT Trung học phổ thông QLNN Quản lý nhà nước UBND Ủy ban nhân dân GDNN Giáo dục nghề nghiệp DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Thống kê số liệu tuyển sinh trường đào tạo nghề công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2016- 2020 .38 Bảng 2.2 Cơ cấu ngành nghề thu hút nhiều học sinh theo học trường đào tạo nghề công lập năm 2019 2020 40 Bảng 2.3 Trình độ chun mơn nhà giáo trường đào tạo nghề công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tính đến 31/12/2020 56 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Biểu đồ số lượng tuyển sinh trường đào tạo nghề công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2016- 2020 .39 Biểu đồ 2.2 Cơ cấu ngành nghề thu hút nhiều học sinh theo học trường cao đẳng công lập năm 2019 2020 41 Biểu đồ 2.3 Cơ cấu ngành nghề thu hút nhiều học sinh theo học trường trung cấp công lập năm 2019 2020 42 Biểu đồ 2.4 Biểu đồ biểu thị trình độ chun mơn giáo viên trường cao đẳng công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 57 Biểu đồ 2.5 Biểu đồ biểu thị trình độ chun mơn giáo viên trường trung cấp công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 58 MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 Lý chọn đề tài Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài Mục đích nhiệm vụ nghiên cứu Đối tượng phạm vi nghiên cứu Phương pháp luận phương pháp nghiên cứu 6 Ý nghĩa lý luận thực tiễn luận văn Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐÀO TẠO NGHỀ 1.1 Khái niệm, mục tiêu quản lý nhà nước đào tạo nghề 1.2 Chủ thể, nội dung phương thức quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề 15 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề 24 1.4 Kinh nghiệm quản lý nhà nước đào tạo nghề số địa phương nước 26 Tiểu kết chƣơng 32 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO NGHỀ VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐÀO TẠO NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 33 2.1 Khái quát tình hình phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế .33 2.2 Thực trạng đào tạo nghề trường cao đẳng, trung cấp dạy nghề công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế .36 2.3 Thực trạng quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 43 2.4 Đánh giá thực trạng quản lý nhà nước đào tạo nghề trường dạy nghề công lập địa bàn tỉnh thời gian qua 62 Tiểu kết chƣơng 68 Chƣơng 3: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐÀO TẠO NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 69 3.1 Quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 69 3.2 Các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 75 3.3 Một số kiến nghị 97 Tiểu kết chƣơng 100 KẾT LUẬN 102 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO MỞ ĐẦU Lý chọn đề tài Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Chính phủ thể rõ quan điểm: Phát triển giáo dục nghề nghiệp nhiệm vụ quan trọng hàng đầu phát triển nguồn nhân lực để tranh thủ thời dân số vàng, hình thành nguồn nhân lực trực tiếp có chất lượng, hiệu k nghề cao, phục vụ phát triển kinh tế- xã hội đất nước; Phát triển giáo dục nghề nghiệp theo hướng mở, linh hoạt, đại, hiệu quả, hội nhập, trọng quy mô, cấu, chất lượng đào tạo; quan tâm đầu tư, đẩy mạnh hợp tác quốc tế để phát triển số sở giáo dục nghề nghiệp, ngành, nghề đào tạo đạt trình độ tương đương với khu vực giới; Phát triển giáo dục nghề nghiệp bám sát nhu cầu thị trường lao động gắn kết với việc làm thỏa đáng, an sinh xã hội phát triển bền vững, bao trùm; phát huy tối đa lực, phẩm chất người học; thúc đẩy khởi nghiệp, đổi sáng tạo; Nhà nước có sách bước phổ cập nghề cho niên; ưu tiên phân bổ ngân sách cho giáo dục nghề nghiệp ngân sách giáo dục- đào tạo chương trình, dự án ngành, địa phương; tăng cường xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp địa bàn, ngành, nghề phù hợp; Phát triển giáo dục nghề nghiệp trách nhiệm cấp quyền, quan, tổ chức, doanh nghiệp, sở giáo dục nghề nghiệp người dân; trọng kế hoạch, chương trình, đề án, dự án phát triển ngành, địa phương Nghị số 17-NQ/TU phát triển nguồn nhân lực, nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế khẳng định Thừa Thiên Huế trung tâm văn hóa, du lịch, y tế chuyên sâu, giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực nước Để phát triển kinh tếxã hội Tỉnh phải có nguồn nhân lực có tay nghề cao, đáp ứng số lượng chất lượng Nhận thức vai trị cơng tác đào tạo nghề, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quan tâm đạo đưa giải pháp phù hợp để phát triển công tác đào tạo nghề sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Trong năm qua hệ thống sở GDNN phát triển mạnh mẽ, quy mô đào tạo có gia tăng đáng kể, nhân tố đảm bảo chất lượng đào tạo tăng cường đáp ứng phần nhu cầu xã hội Xây dựng hệ thống thông tin quản lý GDNN Tuân thủ nghiêm túc kiểm định, quản lý chất lượng đào tạo nghề - Tăng cường điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục nghề nghiệp Đổi mạnh mẽ mục tiêu, nội dung, chương trình phương pháp đào tạo theo hướng nâng cao lực thực hành cho người học nghề Phát triển đội ngũ nhà giáo cán quản lý; chuẩn hóa đội ngũ giáo viên dạy nghề trọng điểm cấp độ khu vực quốc tế k nghề, lực sư phạm nước tiên tiến khu vực ASEAN nước phát triển giới Từng bước chuẩn hóa, đại hóa sở vật chất thiết bị đào tạo: Đối với nghề trọng điểm quốc gia, nghề cấp độ khu vực quốc tế, tiếp nhận áp dụng tiêu chuẩn sở vật chất, danh mục thiết bị đào tạo trọng điểm quốc gia nước tiên tiến khu vực ASEAN quốc tế Xây dựng hệ thống sở liệu thị trường lao động để dự báo nhu cầu nguồn nhân lực, sở xây dựng chiến lược đào tạo nguồn nhân lực phù hợp, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động gắn với phát triển kinh tế xã hội - Đẩy mạnh tự chủ sở giáo dục nghề nghiệp gắn với trách nhiệm giải trình, chế đánh giá độc lập, kiểm soát nhà nước, giám sát xã hội Thực tự chủ toàn diện; chuyển đổi hoạt động sở GDNN công lập đủ điều kiện sang chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm, hạch toán doanh nghiệp Kiên chuyển sang chế tự bảo đảm hồn tồn tài chính, tổ chức nhân thực nhiệm vụ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đào tạo ngành nghề có khả xã hội hóa cao sở Nhà nước thực lộ trình bảo đảm kinh phí hoạt động có thời hạn Đẩy mạnh việc thực chế tự chủ đơi với trách nhiệm giải trình, tăng cường kiểm tra, giám sát nhà nước xã hội Đối với sở GDNN hoạt động có hiệu quả, có khả tự chủ, tự chịu trách nhiệm tiếp tục triển khai thực đào tạo theo quy định hành sau Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch mạng lưới sở giáo dục nghề nghiệp thời kỳ 2021- 2030 - Chuẩn hóa điều kiện bảo đảm chất lượng hệ thống giáo dục nghề nghiệp Phát triển hệ thống đảm bảo chất lượng, đánh giá cấp chứng k nghề quốc gia 104 Ban hành chuẩn đào tạo, bồi dưỡng chuẩn hóa cho nhà giáo, cán quản lý GDNN, người dạy doanh nghiệp; xây dựng triển khai chương trình chuyên gia quốc tế lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Đổi chương trình đào tạo theo định hướng lực thực hiện; đẩy mạnh đào tạo theo phương thức tích lũy mơ đun, tín chỉ; tiếp tục thí điểm đào tạo cho sinh viên nghề trọng điểm cấp độ quốc tế theo chương trình chuyển giao cấp nước ngồi; thí điểm triển khai chương trình đào tạo liên thông chất lượng cao từ trung cấp lên cao đẳng đối tượng tốt nghiệp trung học sở; tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin quản lý hoạt động đào tạo, quản trị nhà trường; đẩy mạnh dạy học ngoại ngữ giáo dục nghề nghiệp Ban hành chuẩn sở vật chất, thiết bị; tập trung đầu tư sở vật chất, trang thiết bị cho trường chất lượng cao, trường lựa chọn đầu tư nghề trọng điểm; đại hóa hạ tầng cơng nghệ thơng tin - truyền thơng, phương tiện thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu Cách mạng công nghiệp lần thứ tư - Huy động nguồn lực đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp Thực việc chuyển từ chế cấp kinh phí chi thường xuyên hàng năm theo dự tốn cho sở GDNN cơng lập sang chế Nhà nước đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ với sở GDNN sở hệ thống định mức kinh tế - k thuật, tiêu chuẩn chất lượng đầu khơng phân biệt hình thức sở hữu Khuyến khích hợp tác, liên kết sở GDNN, cá nhân, doanh nghiệp có uy tín ngồi nước để nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp - Gắn kết sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp Tiếp tục hoàn thiện chế, sách, khuyến khích doanh nghiệp tham gia hoạt động GDNN Phát huy vai trò đơn vị sử dụng lao động, người sử dụng lao động, hiệp hội nghề nghiệp đổi mới, nâng cao chất lượng GDNN Khuyến khích doanh nghiệp ký kết hợp đồng đào tạo với sở GDNN tổ chức đào tạo nghề doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực cho doanh nghiệp; đảm bảo cho người học nghề sau kết thúc khóa học có việc làm 105 Đẩy mạnh việc mời doanh nghiệp tham gia vào trình xây dựng chương trình, giáo trình giảng dạy chấm thi tốt nghiệp đánh giá lực kiến thức, k năng, thái độ học sinh, sinh viên tốt nghiệp Luận văn thực với cố gắng thân tác giả mong muốn góp phần vào đẩy mạnh cơng tác đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung QLNN đơn vị nghiệp công lập đào tạo nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng 106 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Ban Bí thư (2014), Chỉ thị số 37-CT/TW ngày 06/6/2014 tăng cường lãnh đạo Đảng cơng tác đào tạo nhân lực có tay nghề cao; Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII, Bài phát biểu Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX Đảng Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, Báo cáo trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá IX Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X Đảng Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI- Hội nghị lần thứ (2013), Nghị số 29- NQ/TW ngày 04/11/2013 đổi bản, toàn diện giáo dục đào tạo Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII- Hội nghị lần thứ (2017), Nghị số 19- NQ/TW ngày 25/10/2017 tiếp tục đổi hệ thống tổ chức quản lý, nâng cao chất lượng hiệu hoạt động đơn vị nghiệp công lập Bộ Lao động- Thương binh xã hội (2017), Thông tư số 08/2017/TTBLĐTBXH ngày 01/3/2017 Quy định chuẩn chuyên môn nghiệp vụ nhà giáo Giáo dục nghề nghiệp Bộ Lao động- Thương binh xã hội (2017), Thông tư số 09/2017/TTBLĐTBXH ngày 01/3/2017 Quy định việc thực Chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế theo phương thức tích lũy mơ đun tín chỉ, quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp Bộ Lao động- Thương binh xã hội (2017), Quyết định số: 1836/QĐ- LĐTBXH ngày 27/11/2017 việc phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường lựa chọn ngành nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 định hướng đến năm 2025 Chính phủ (2006), Nghị định số 42/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực nhiệm vụ, tổ chức máy, biên chế tài đơn vị nghiệp cơng lập 10 Chính phủ (2021), Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 Chính phủ quy định chế tự chủ tài đơn vị nghiệp cơng lập 11 Chính phủ (2015), Nghị định số 48/ 2015/ NĐ- CP ngày 15 tháng năm 2015 quy định chi tiết số điều Luật giáo dục nghề nghiệp 12 Chính phủ (2015), Nghị định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 quy định xử phạt hành lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp 13 Chính phủ (2021), Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 quy định chế thu, quản lý học phí sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân sách miễn giảm học phí 14 Chính phủ (2016), Nghị định số 143/ 2016/ NĐ- CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định điều kiện đầu tư hoạt động lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp 15 Chính phủ (2019), Nghị định số 15/2019/NĐ- CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết số điều biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp 16 Chính phủ (2006), Nghị định số 139/2006/NĐ- CP ngày 20/11/2006, quy định chi tiết hướng dẫn thi hành số điều Luật giáo dục Luật lao động dạy nghề 17 Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 201-2020 18 Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 630/QĐ- TTg ngày 29/5/2012 việc phê duyệt Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 201-2020 19 Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 222/QĐ- TTg ngày 22/2/2012 việc phê duyệt Chiến lược phát triển phát triển kinh tế xã hội- xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 20 Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2021, NXB thống kê 21 Quốc hội khóa XIII (2014), Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH 13 kỳ họp thứ thông qua ngày 27/11/2014, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2015 22 Bộ trị, Nghị số 54-NQ/TW ngày 10/12/2019 việc xây dựng phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 23 Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị số 1264/NQ-UBTVQH14 ngày 27/4/2021 việc điều chỉnh địa giới hành đơn vị hành cấp huyện xếp, thành lập phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế 24 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 3075/QĐ- UBND ngày 28/ 12/2017 việc xếp, sáp nhập đổi tên gọi tổ dân phố địa bàn tỉnh Huế 25 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 UBND tỉnh phê duyệt Đề án rà soát, xếp mạng lưới sở GDNN công lập tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018 – 2025 26 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Kế hoạch số 234/KH-UBND ngày 04/11/2020 UBND tỉnh đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ nghề, góp phần nâng cao suất lao động tăng lực cạnh tranh quốc gia tình hình 27 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Kế hoạch số 157/KH-UBND việc Thực chiến lược phát triển GDNN giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 28 Mai Quốc Chánh, Trần Xuân Cầu, Giáo trình kinh tế lao động, năm 2008 29 Nguyễn Ngọc Châu, Quản lý nhà nước dạy nghề - Thực trạng giải pháp từ thực tiễn thành phố Hồ Chí Minh, luận văn thạc sĩ quản lý cơng, Học viện Hành quốc gia, năm 2009 30 Đỗ Văn Cương, TS Mạc Văn Tiến, Phát triển Lao động kỹ thuật Việt Nam- Lý luận thực tiễn”, NXB Lao động- Xã hội, Hà Nội 2004 31 Bùi Thị Hải, quản lý nhà nước đào tạo nghề địa bàn tỉnh Đắk Lắk, luận văn thạc sĩ quản lý cơng, Học viện Hành Quốc gia 32 Cao Phi Hùng, Tính tất yếu phát triển giáo dục nghề nghiệp theo hướng mở, linh hoạt liên thơng giai đoạn nay”, Tạp chí Giáo dục nghề nghiệp- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, số 60, phát hành ngày 23/11/2018 33 Vũ Xuân Hùng, Lê Thị Hồng Liên, Thực trạng giải pháp gắn kết giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp Việt Nam, Tạp chí Giáo dục nghề nghiệpTổng cục Giáo dục nghề nghiệp, số 56, phát hành ngày 15/9/2018 34 Đỗ Thị Thanh Hiền, quản lý nhà nước giáo dục nghề nghiệp địa bàn tỉnh Bình Thuận, luận văn thạc sĩ quản lý cơng, Học viện Hành Quốc gia 35 Hà Đức Ngọc, Chính sách dành cho doanh nghiệp tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp”, Tạp chí Giáo dục nghề nghiệp- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, số 56, phát hành ngày 15/9/2018 36 Lê Anh Quân, phát biểu Cuộc thi Giáo viên giáo dục nghề nghiệp giỏi toàn quốc năm 2018, thứ trưởng Bộ Lao động thương xã hội 37 Bùi Đình Thọ (2018), Quản lý nhà nước đào tạo nghề trường công lập vùng Đồng Bằng Sông Hồng, luận án Tiến s , Học viện Hành Quốc gia 38 Ngô Phan Anh Tuấn, Đề xuất giải pháp phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp mở, linh hoạt Việt Nam”, Tạp chí Giáo dục nghề nghiệp- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, số 60, phát hành ngày 23/11/2018 39 Nguyễn Đức Tĩnh, Quản lý nhà nước đầu tư phát triển nghề nước ta, luận án Tiến s kinh tế, Hà Nội 2007 40 Nguyễn Viết Sự, “Giáo dục nghề nghiệp- Những vấn đề giải pháp”, tác giả, NXB Giáo dục, Hà Nội 2005 41 Lương Văn Úc, giáo trình Tâm lý học lao động, năm 2003 42 Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, tập I, NXb CTQGST, H 2021, tr 136 43 Website UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, https://thuathienhue.gov.vn 44 Website Bộ Lao động- Thương binh Xã hội, http://www.molisa.gov.vn 45 Website Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp- Bộ Lao động- Thương binh Xã hội, http://gdnn.gov.vn/ Phụ lục số 01 Hệ thống trƣờng cao đẳng, trung cấp nghề địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tính đến cuối năm 2020 Theo cấp Theo trình độ quản lý Loại hình sở hữu đào tạo Có Tên sở TT TW ĐP Cao đẳng Trung Công cấp lập DNNN Tƣ thục vốn đầu tƣ nƣớc I Cơ sở GDNN 10 A Trƣờng cao đẳng Trường Cao đẳng nghề số 23 Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế Trường Cao đẳng Du lịch Huế Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương Trường Cao đẳng Y tế Trường Cao đẳng công nghiệp Huế 1 1 1 1 1 1 1 thông Huế 1 Trường Cao đẳng giao 1 Phân hiệu Trường Cao đẳng xây dựng công trình thị Trường Cao đẳng Âu Lạc B Trƣờng trung cấp 1 Ghi Trường Trung cấp Công nghệ số 10 Trường Trung cấp Kinh tế- Du lịch Duy Tân 1 1 1 1 1 10 Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thừa Thiên Huế Trường Trung cấp Thể dục thể thao Huế Tổng cộng Phụ lục số 02 Hệ thống trƣờng đào tạo nghề cơng lập thuộc quan trung ƣơng đóng địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế TT TÊN ĐƠN VỊ I Trƣờng Cao đẳng TW: 04 Trường Cao đẳng Nghề số 23 Trường Cao đẳng Du lịch Huế Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế II Phân hiệu Trường Cao đẳng xây dựng cơng trình thị CƠ QUAN CHỦ QUẢN Bộ Quốc phịng Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch Bộ Cơng thương Bộ Xây dựng Trƣờng Trung cấp TW: 01 Trường Trung cấp Cơng nghệ số 10 Tổng Liên đồn Lao động Việt Nam Phụ lục số 03 Danh sách trƣờng cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế tính đến cuối năm 2020 Theo trình độ Tên sở TT A đào tạo Cao Trung đẳng cấp Trƣờng cao đẳng Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế Trường Cao đẳng Y tế Trường Cao đẳng giao thông Huế B Trƣờng trung cấp UBND tỉnh Thừa Đơn vị chủ quản Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Thiên Huế UBND tỉnh Thừa Thiên Huế UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thừa Thiên Huế binh Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Sở Lao động- Thương Trường Trung cấp Thể dục thể thao Huế Tổng cộng Sở Lao động- Thương binh Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Phụ lục số 04 Cơ sở vật chất trƣờng Trung cấp, Cao đẳng công lập địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Trong Stt Tên sở Tổng diện tích đất (m2) Phịng học lý thuyết Tổng số (phòng) A B I Cao đẳng Phòng chuẩn bị giảng dạy Phòng Hội đồng Phòng nghỉ nhà giáo Xƣởng/phòng thực hành, thí nghiệm Thƣ viện Hội trƣờng Nhà hiệu Ký túc xá Nhà ăn (Bếp ăn) Khu rèn luyện thể chất, thể dục thể thao Diện Diện Diện Diện Tổng số Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng số Diện Tổng số Tổng số Tổng số tích tích tích tích (Xưởng/ tích số tích số tích số tích số tích số tích (phịng/ tích (phịng) (phịng) (phịng) (m2) (m2) (m2) (m2) phịng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) khu) (m2) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 772936 201 31392 390 1134 20 622 111 35267 10 1269 15 4746 63 5100 161 6428 1587 17643 82 1061 Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 118969 66 19962 Trường Cao đẳng Du lịch Huế 17465 21 1128 Trường CĐN số 23 515498 15 1380 Trường CĐ Y tế Huế 22439 24 3424 Trường cao đẳng Giao thông Huế 48000 32 2166 Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế 27526 15 912 11885 150 15 24 2451 635 792 20 1117 300 200 23 4099 100 450 15 1500 60 1500 400 10000 224 107 30 4137 213.6 1804 17 895 43 2693 197 5832 400 150 880 120 400 60 600 300 250 50 5426 50 100 450 50 1315 250 Trong Stt Tên sở Tổng diện tích đất (m2) Phịng học lý thuyết Tổng số (phịng) A B II Trung cấp Phòng chuẩn bị Phòng nghỉ nhà Phòng Hội đồng giảng dạy giáo Xƣởng/phòng thực hành, thí nghiệm Thƣ viện Hội trƣờng Nhà hiệu Ký túc xá Nhà ăn (Bếp ăn) Khu rèn luyện thể chất, thể dục thể thao Diện Diện Diện Diện Tổng số Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng Diện Tổng số Diện Tổng số Tổng số Tổng số tích tích tích tích (Xưởng/ tích số tích số tích số tích số tích số tích (phịng/ tích (phịng) (phòng) (phòng) (m2) (m2) (m2) (m2) phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) (phòng) (m2) khu) (m2) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 48055.8 68 2368 94 158 288 50 2870 178 939 10 328 31 900 310 1095 30 30 27 940 50 35 200 200 900 200 200 20 1602 576 30 427,7 110 570 Trung cấp Văn hóa nghệ thuật TT Huế 3442 38 490 Trung cấp Thể dục Thể Thao Huế 1870 150 Trung cấp Công nghệ số 10 21495 17 1088 64 160 64 10 328 Phụ lục số 05: Danh mục Ngành nghề trọng điểm trƣờng đƣợc lựa chọn ngành nghề trọng điểm tỉnh Thừa Thiên Huế (Theo Quyết định số 1769/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2019 phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016– 2020 định hướng đến năm 2025) Cấp độ STT Đơn vị/nghề Bộ, ngành địa phƣơng I Tên trƣờng Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ điện tử Lắp đặt thiết bị khí KT lắp đặt điện điều khiển công nghiệp Điện công nghiệp Hàn II Trƣờng Cao đẳng Y tế Huế Dược K thuật xét nghiệm y học Điều dưỡng Hộ sinh III Trƣờng Cao đẳng Giao thông Huế Công nghệ ô tô Công nghệ k thuật giao thông IV Trƣờng Cao đẳng Công nghiệp Huế Quốc tế Khu vực Asean Ghi Quốc gia UBND tỉnh Thừa Thiên Huế UBND tỉnh Thừa Thiên Huế 1 Bộ Công thương Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) Điện công nghiệp Cơ điện tử Công nghệ ô tô K thuật máy lạnh điều hịa khơng khí K thuật lắp đặt điện điều khiển công nghiệp Hướng dẫn du lịch V Trƣờng Cao đẳng Du lịch Huế Quản trị khách sạn K thuật chế biến ăn Hướng dẫn du lịch Quản trị nhà hàng Quản Resort VI trị Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch khu Trƣờng Cao đẳng Nghề số 23 Bộ Quốc phòng Công nghệ ô tô K thuật máy lạnh điều hịa khơng khí Điện cơng nghiệp Hàn Sở Lao động- Thương binh Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế VII Trƣờng Trung cấp văn hóa nghệ thuật Thừa Thiên Huế Nghệ thuật biểu diễn dân ca Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Diễn viên múa Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam VIII Trƣờng Trung cấp Công nghệ số 10 Cơ điện nông thôn Điện công nghiệp May thời trang