Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 98 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
98
Dung lượng
1,03 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH - - NGUYỄN THỊ THANH TÂM ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ GIỐNG SẮN KM94 TRÊN ĐẤT GÒ ĐỒI TỈNH NGHỆ AN LUẬN VĂN THẠC SỸ NÔNG NGHIỆP NGHỆ AN, 2014 LỜI CAM ĐOAN - Tôi xin cam đoan rằng, số liệu kết nghiên cứu luận văn trung thực chưa sử dụng để bảo vệ học vị - Tôi xin cam đoan rằng, giúp đỡ cho việc thực luận văn cảm ơn thông tin trích dẫn ghi rõ nguồn gốc Vinh, ngày… tháng … năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Thanh Tâm LỜI CẢM ƠN Để hồn thành khóa học thực đề tài, nỗ lực thân tơi cịn nhận giúp đỡ thầy giáo, gia đình, tập thể cá nhân bạn bè đồng nghiệp Nhân dịp cho phép bày tỏ lời cảm ơn tới: - PGS TS Phạm Văn Chương – Nguyên Viện Trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ, thầy giáo hướng dẫn khoa học, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi q trình thực đề tài - Tập thể thầy giáo, cô giáo khoa Nông Lâm Ngư trường Đại học Vinh giúp đỡ, tạo điều kiện để tơi hồn thành chương trình học tập hoàn thành luận văn tốt nghiệp - Trung tâm nghiên cứu ăn công nghiệp Phủ Quỳ, phòng Khoa học hợp tác Quốc tế thuộc, Phịng Thí nghiệm Tổng hợp Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ tạo điều kiện thời gian sở nghiên cứu để tơi học tập hồn thành luận văn tốt nghiệp - Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, anh chị em động viên tạo điều kiện thời gian, kinh phí cơng sức để tơi hồn thành luận văn tốt nghiệp Vinh, ngày … tháng … năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Thanh Tâm MỤC LỤC Lời cảm ơn i Lời cam đoan ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt dùng báo cáo vi Danh mục bảng vii Danh mục hình viii MỞ ĐẦU 1.1 Lý chọn đề tài 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.3 Ý nghĩa khoa học ý nghĩa thực tiến đề tài 1.3.1 Ý nghĩa khoa học 1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn 1.4 Nội dung nghiên cứu Chƣơng TỔNG QUAN 1.1 Giới thiệu chung sắn 1.1.1 Tên gọi, mô tả, phân loại 1.1.2 Nguồn gốc 1.1.3 Vùng phân bố lịch sử phát triển sắn 1.1.3.1 Vùng phân bố 1.1.3.2 Sự phát triển sắn giới 1.1.4 Giá trị sử dụng dinh dưỡng sắn 1.2 Tình hình sản xuất sắn giới nước 1.2.1 Tình hình sản xuất sắn giới 1.2.2 Tình hình sản xuất tiêu thụ sắn Việt Nam 10 1.2.3 Tình hình sản xuất sắn Nghệ An 12 1.3 Tình hình nghiên cứu sắn giới 12 1.3.1 Nghiên cứu thời vụ trồng 12 2.1.2 Nghiên cứu mât độ trồng 14 2.1.3 Nghiên cứu phân bón 15 2.1.4 Nghiên cứu trồng xen 18 1.2.4 Tình hình nghiên cứu sắn Việt Nam 22 1.2.4.1 Nghiên cứu thời vụ 22 1.2.4.2 Nghiên cứu mật độ trồng 24 1.2.4.3 Nghiên cứu phân bón 26 1.2.4.4 Nghiên cứu trồng xen 31 2.3 Những vấn đề tồn vấn đề mà đề tài luận văn tập trung nghiên cứu, giải 35 Chƣơng VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Vật liệu nghiên cứu 36 2.2 Phương pháp nghiên cứu: 36 2.2.1 Phương pháp bố trí thí nghiệm 36 2.2.2 Quy trình kỹ thuật thí nghiệm 36 2.2.3 Các tiêu theo dõi 36 2.2 Phương pháp xử lý số liệu: 42 Địa điểm thời gian: 42 2.4 Đặc điểm đất đai khu thí nghiệm (Trung tâm nghiên cứu ăn công nghiệp Phủ Quỳ- Viện KHKTNNBTB) 43 Đặc điểm khí hậu, thời tiết thị xã Nghĩa Đàn 43 Chƣơng KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 45 3.1 Năng suất số giống sắn đất gò đồi tỉnh Nghệ An 45 3.2 Nghiên cứu thời vụ thích hợp giống sắn KM94 46 3.2.1 Ảnh hưởng thời vụ đến sinh trưởng giống sắn KM94 46 3.2.2 Ảnh hưởng thời vụ đến yếu tố cấu thành suất suất giống sắn KM94 49 3.3 Nghiên cứu mật độ trồng thích hợp 50 3.3.1 Ảnh hưởng mật độ trồng đến chiều cao 50 3.3.2 Ảnh hưởng mật độ đến số tiêu 51 3.3.3 Ảnh hưởng mật độ đến suất yếu tố cấu thành suất 52 3.4 Nghiên cứu ảnh hưởng phân bón đến sinh trưởng suất sắn 54 3.4.1 Ảnh hưởng phân bón đến tình hình sinh trưởng giống săn KM94 3.4.2 Ảnh hưởng phân bón đến số tiêu 55 3.4.3 Ảnh hưởng phân bón đến suất yếu tố cấu thành suất 56 3.4.5 Hiệu kinh tế cơng thức phân bón 57 3.5 Nghiên cứu ảnh hưởng trồng xen họ đậu sản xuất sắn 59 3.5.1 Ảnh hưởng phương thức trồng xen đến yếu tố cấu thành suất suất giống sắn KM94 59 3.5.2 Ảnh hưởng phương thức trồng xen đến suất trồng xen mức độ che phủ 60 3.5.3 Hiệu kinh tế phương thức trồng xen 61 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ Kết luận 63 Đề nghị 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 64 TIẾNG ANH 67 PHỤ LỤC 76 C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT D ÙNG TRONG BÁO CÁO CIAT : Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp nhiệt đới quốc tế CLAYUCA : Tổ chức hỗ trợ nghiên cứu phát triển sắn Châu Mỹ La Tinh Caribe CTV : Cộng tác viên CV%: Hệ số biến động ĐVT : Đơn vị tính FAO : Tổ chức nông lương giới HLTB: Hàm lượng tinh bột HLCK: Hàm lượng chất khô IRAT : Viện nghiên cứu nhiệt đới Pháp KHKTNNBTB: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ QĐ-TT: Quyết định Thủ tướng LER: Hệ số sử dụng đất LA: Diện tích LAI: Chỉ số diện tích NS: Năng suất NSLT: Năng suất lý thuyết NSTT: Năng suất thực thu NSTB: Năng suất tinh bột NSCK: Năng suất chất khô IIAT : Viện nghiên cứu nông nghiệp nhiệt đới quốc tế STT : Số thứ tự TNHH: Tránh nhiệm hữu hạn Tr: Triệu đồng Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang Bảng 1.1 Diện tích, suất sản lượng sắn giới từ năm 1995-2011 10 Bảng 1.2 Năng suất, sản lượng, diện tích trồng sắn vùng từ năm 2011-2012 11 Bảng 2.1 Đặc điểm đất đai khu thí nghiệm năm 2012-2013 44 Bảng 2.2 Tình hình thời tiết, khí hậu Thị xã Nghĩa Đàn năm 2013 45 Bảng 3.1 Đánh giá suất số giống sắn vùng đất đồi năm 2012-2013 46 Bảng 3.2 Động thái tăng trưởng chiều cao đường kính thân giống sắn KM94 47 Bảng 3.3 Các yếu tố cấu thành suất suất giống sắn KM94 50 Bảng 3.4 Động thái tăng trưởng chiều cao giống sắn KM94 52 Bảng Ảnh hưởng mật độ đến số tiêu 53 Bảng 3.6 Năng suất yếu tố cấu thành suất giống sắn KM94 54 Bảng 3.7 Chiều cao cây, đường kính thân cơng thức phân bón khác 55 Bảng 3.8 Ảnh hưởng cơng thức phân bón đến số tiêu 56 Bảng 3.9 Năng suất yếu tố cấu thành suất giống sắn KM94 57 Bảng 3.10 Ảnh hưởng cơng thức phân bón đến chất lượng giống sắn 59 KM94 đất gò đồi Bảng 3.11 Ảnh hưởng công thức phân bón đến hiệu kinh tế 60 giống sắn KM94 Bảng 3.12 Các yếu tố cấu thành suất suất giống sắn KM94 61 Bảng 3.13 Năng suất trồng xen mức độ che phủ 62 Bảng 3.14 Hiệu kinh tế phương thức trồng xen 63 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an DANH MỤC CÁC HÌNH STT Tên hình Trang Hình 1.1 Diện tích sản lượng sắn số quốc gia năm 2011 Hình 3.1 Động thái tăng trưởng chiều cao giống sắn KM94 48 Hình 3.2 Đường kính thân giống sắn KM94 qua giai đoạn 48 MỞ ĐẦU 1.1 Lý chọn đề tài Sắn (Manihot esculenta Crantz) trồng 100 nước có khí hậu nhiệt đới cận nhiệt đới thuộc ba châu lục: châu Á, châu Phi châu Mỹ Latinh Tổ chức nông lương giới (FAO) xếp sắn lương thực quan trọng nước phát triển sau lúa gạo, ngơ lúa mì Tổng diện tích sắn tồn giới năm 2010 18,69 triệu ha, sản lượng 242,95 triệu tổng mức xuất đạt khoảng 9,1 triệu sản phẩm gồm: sắn viên, sắn lát khô tinh bột sắn Các nước xuất chủ yếu là: Thái Lan, Indonexia Việt Nam (FAOSTAT 2011) Cây sắn cộng đồng quốc tế (FAO, CIAT, IITA…) quan tâm nghiên cứu phát triển Vì sắn coi giải pháp an toàn lương thực quan trọng hàng đầu nhiều nước Châu Phi nơi tình trạng suy dinh dưỡng tăng lên gấp đôi hai thập kỷ qua nguồn nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có khối lượng lớn nhiều nước Châu Mỹ, đồng thời cơng nghiệp có giá trị thương mại chế biến tinh bột nhiều nước Châu Á Cây sắn Việt Nam ngày có nhu cầu cao công nghiệp chế biến tinh bột, thức ăn gia súc, thực phẩm, dược liệu trở thành hàng hoá xuất nhiều tỉnh Năm 2010 Việt Nam trồng 496,5 nghìn với tổng sản lượng thu 8,52 triệu (FAOSTAT, 2011) Cây sắn nguồn thu nhập quan trọng hộ nông dân nghèo sắn dễ trồng, kén đất, vốn đầu tư, phù hợp sinh thái điều kiện kinh tế nông hộ Sắn chủ yếu dùng để bán (48,6%) Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an dùng làm thức ăn gia súc (22,4%), chế biến thủ công (16,8%), có 12,2% dùng tiêu thụ tươi Sắn cơng nghiệp có giá trị xuất tiêu thụ nước Sắn nguyên liệu để chế biến bột ngọt, bio- ethanol, mì ăn liền, bánh kẹo, siro, nước giải khát, bao bì, ván ép, phụ gia dược phẩm, màng phủ sinh học chất giữ ẩm cho đất Tồn quốc có 60 nhà máy chế biến tinh bột sắn với tổng công suất khoảng 3,8 triệu củ tươi/năm nhiều sở chế biến sắn thủ công rãi rác hầu hết tỉnh trồng sắn Năm 2007 Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025” định số 177/2007/ QĐ-TT ngày 20 tháng 11 năm 2007 Công ty TNHH Nhiên liệu sinh học Phương Đông (OBF) liên doanh Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOIL) tập đoàn Itochu Nhật Bản triển khai xây dựng nhà máy sản xuất Ethanol từ sắn huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước với cơng suất chế biến 100 triệu lít/năm (dự tính sử dụng 230 nghìn sắn lát khơ/năm 575 nghìn củ tươi/năm) Việt Nam sản xuất năm khoảng 800.000 – 1.200.000 tinh bột sắn, 70% xuất gần 30% tiêu thụ nước Sản phẩm sắn xuất Việt Nam chủ yếu tinh bột, sắn lát bột sắn Chương trình sản xuất ethanol Chính phủ Braxin tạo gần triệu việc làm cho người lao động Còn nước phát triển Việt Nam điều có ý nghĩa phát triển nhiên liệu sinh học gắn với mục tiêu là: Tạo đầu cho nông sản, tăng thu nhập cho người nông dân dân tộc, góp phần xố đói giảm nghèo giảm chênh lệch thành thị nông thôn; Tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động, góp phần ổn định xã hội, tăng lịng tin người dân vào lãnh đạo Đảng Nhà nước Góp phần đảm bảo an ninh lượng quốc gia, thay phần xăng dầu nhập Giảm thiểu đáng kể khí thải độc hại mơi trường, góp phần cải thiện mơi trường sống Mặc dù sắn bị hạn chế mở rộng diện tích số nơi sắn lương thực lấy tinh bột quan trọng, Miền Trung nhiều tiềm phát triển sắn, đặc biệt nhu cầu tiêu thụ nhiên liệu tăng cao, mà nguồn nhiên liệu hoá thạch ngày cạn kiệt, để tìm Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 83 CT$ 4.01315 1.33772 79.18 0.000 LAP 961602E-01 480801E-01 2.85 0.135 * RESIDUAL 101373 168954E-01 * TOTAL (CORRECTED) 11 4.21068 382789 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DTLA 7/ 8/** 9:10 PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ -CT$ C1 C2 C3 C4 NOS 3 3 DT 1.98882 2.64025 3.56511 3.06386 SE(N= 3) 0.750454E-01 5%LSD 6DF 0.259594 MEANS FOR EFFECT LAP LAP NOS 4 DT 2.87012 2.68821 2.88520 SE(N= 4) 0.649912E-01 5%LSD 6DF 0.224815 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DTLA 7/ 8/** 9:10 PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE DT GRAND MEAN (N= 12) NO OBS 12 2.8145 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.61870 0.12998 4.6 0.0001 |LAP | | | 0.1347 Anh huong cua phan bon den duong kinh than BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK FILE DKPB 6/ 7/** 10:10 PAGE VARIATE V003 DK LN SOURCE OF VARIATION SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 1.50177 375443 2.50 0.125 LLAP 148413 742067E-01 0.49 0.631 * RESIDUAL 1.19979 149973 * TOTAL (CORRECTED) 14 2.84997 203570 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKPB 6/ 7/** 10:10 PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 NOS DF | | | | DK 2.54000 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 84 CT2 CT3 CT4 CT5 3 3 3.31667 3.29667 3.34333 3.36000 SE(N= 3) 0.223587 5%LSD 8DF 0.729094 MEANS FOR EFFECT LLAP LLAP NOS 5 DK 3.31200 3.10200 3.10000 SE(N= 5) 0.173190 5%LSD 8DF 0.564754 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKPB 6/ 7/** 10:10 PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE DK GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 3.1713 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.45119 0.38726 12.2 0.1251 |LLAP | | | 0.6310 | | | | ảnh hưởng phân bón đến chiều cao TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCPB 8/ 7/** 13:13 PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 CC 230.967 285.733 300.300 310.900 318.533 SE(N= 3) 19.9571 5%LSD 8DF 65.0780 MEANS FOR EFFECT LLAP LLAP NOS 5 CC 306.280 284.300 277.280 SE(N= 5) 15.4587 5%LSD 8DF 50.4092 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCPB 8/ 7/** 13:13 PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN (N= 15) STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn |LLAP | | | C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 85 CC NO OBS 15 289.29 BASED ON TOTAL SS 43.442 BASED ON RESID SS 34.567 % | | 11.9 0.0840 | | | | 0.4258 ảnh hưởng phân bón đến số xanh lại TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LXPB 8/ 7/** 9:22 PAGE MEANS FOR EFFECT C$ C$ CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 LAXA 30.3667 44.9000 60.1000 73.1667 80.5667 SE(N= 3) 4.67096 5%LSD 8DF 15.2315 MEANS FOR EFFECT LAP LAP NOS 5 LAXA 61.1400 51.5400 60.7800 SE(N= 5) 3.61811 5%LSD 8DF 11.7983 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LXPB 8/ 8/** 9:22 PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE LAXA GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 57.820 STANDARD DEVIATION C OF V |C$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 20.452 8.0903 14.0 0.0005 |LAP | | | 0.1657 | | | | Ảnh hưởng phân bón tới tuổi thọ TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE tuoi tho 4/ 7/** 9:49 PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 TT 60.6133 69.0267 77.5067 80.8267 84.1600 SE(N= 3) 5.15060 5%LSD 8DF 16.7956 MEANS FOR EFFECT LAP - Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 86 LAP NOS 5 TT 73.5760 69.3360 80.3680 SE(N= 5) 3.98964 5%LSD 8DF 13.0098 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTPB 4/ 7/** 9:49 PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE TT GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 74.427 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 12.077 8.9211 12.0 0.0645 |LAP | | | 0.2042 | | | | Năng suất thực thu thí nghiệm mật độ BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSTTMĐ 7/ 8/14 8:35 :PAGE VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 134.703 44.9011 4.85 0.049 NL 51.5517 25.7758 2.78 0.139 * RESIDUAL 55.6017 9.26695 * TOTAL (CORRECTED) 11 241.857 21.9870 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTTMĐ 7/ 8/14 8:35 :PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ -CT$ CT1 CT2(d/c) CT3 CT4 NOS 3 3 DF NSTT 26.3000 26.3667 33.1000 32.9667 SE(N= 3) 1.75755 5%LSD 6DF 6.07965 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 4 NSTT 26.8250 31.6750 30.5500 SE(N= 4) 1.52208 5%LSD 6DF 5.26513 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTTMĐ 7/ 8/14 8:35 :PAGE Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 87 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE NSTT GRAND MEAN (N= 12) NO OBS 12 29.683 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 4.6890 3.0442 10.3 0.0487 |NL | | | 0.1392 | | | | Khối lượng củ/gốc thí nghiệm mật độ BALANCED ANOVA FOR VARIATE P CU MD FILE P CUMĐ 7/ 8/14 22: :PAGE VARIATE V003 P CU MD LN SOURCE OF VARIATION SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 6.15237 2.05079 15.35 0.004 NL 267017 133508 1.00 0.424 * RESIDUAL 801784 133631 * TOTAL (CORRECTED) 11 7.22117 656470 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P CUMĐ 7/ 8/14 22: :PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2(d/c) CT3 CT4 NOS 3 3 DF P CU MD 1.92333 2.27667 3.67667 3.29000 SE(N= 3) 0.211053 5%LSD 6DF 0.730068 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 4 P CU MD 2.69250 3.00250 2.68000 SE(N= 4) 0.182778 5%LSD 6DF 0.632257 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P CUMĐ 7/ 8/14 22: :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE P CU MD GRAND MEAN (N= 12) NO OBS 12 2.7917 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.81023 0.36556 13.1 0.0038 |NL | | | 0.4240 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSTTPB 5/ 8/14 15:48 :PAGE Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn | | | | C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 88 Anh huong cua cac cong thuc phan bon den nang suat giong san KM94 VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 189.996 47.4990 4.63 0.032 NL 12.1480 6.07400 0.59 0.579 * RESIDUAL 81.9920 10.2490 * TOTAL (CORRECTED) 14 284.136 20.2954 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTTPB 5/ 8/14 15:48 :PAGE Anh huong cua cac cong thuc phan bon den nang suat giong san KM94 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 NSTT 22.5000 29.2000 32.4000 25.1000 24.6000 SE(N= 3) 1.84833 5%LSD 8DF 6.02723 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 5 NSTT 26.8400 27.8200 25.6200 SE(N= 5) 1.43171 5%LSD 8DF 4.66867 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTTPB 5/ 8/14 15:48 :PAGE Anh huong cua cac cong thuc phan bon den nang suat giong san KM94 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE NSTT GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 26.760 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 4.5050 3.2014 12.0 0.0317 |NL | | | 0.5792 Anh huong cua cac cong thuc phan bon den khối lượng củ/gốc BALANCED ANOVA FOR VARIATE PCUPB FILE PCUPB 9/ 8/14 21:23 :PAGE VARIATE V003 PCUPB LN SOURCE OF VARIATION DF | | | | SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 1.60389 400973 5.08 0.025 NL 1.24441 622207 7.88 0.013 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 89 * RESIDUAL 631386 789233E-01 * TOTAL (CORRECTED) 14 3.47969 248550 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PCUPB 9/ 8/14 21:23 :PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1(d/c) CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 PCUPB 2.63000 3.31000 3.61667 3.06667 3.02333 SE(N= 3) 0.162197 5%LSD 8DF 0.528907 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 5 PCUPB 3.17000 3.46000 2.75800 SE(N= 5) 0.125637 5%LSD 8DF 0.409690 -ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PCUPB 9/ 8/14 21:23 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE PCUPB GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 3.1293 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.49855 0.28093 9.0 0.0250 |NL | | | 0.0131 | | | | Anh huong cua cac cong thuc thoi vu den nang suat BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTTTV FILE NSTTTV 7/ 8/14 21:36 :PAGE VARIATE V003 NSTTTV LN SOURCE OF VARIATION SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 202.560 101.280 10.18 0.029 NL 89.1800 44.5900 4.48 0.096 * RESIDUAL 39.8000 9.95000 * TOTAL (CORRECTED) 331.540 41.4425 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTTTV 7/ 8/14 21:36 :PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 NOS DF NSTTTV 22.5000 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 90 CT2 CT3 3 28.9000 34.1000 SE(N= 3) 1.82117 5%LSD 4DF 7.13860 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 3 NSTTTV 25.5667 27.0667 32.8667 SE(N= 3) 1.82117 5%LSD 4DF 7.13860 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTTTV 7/ 8/14 21:36 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE NSTTTV GRAND MEAN (N= 9) NO OBS 28.500 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 6.4376 3.1544 11.1 0.0288 |NL | | | 0.0959 Anh huong cua cac cong thuc thoi vu den khoi luong cu/goc BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL CU FILE P CUTV 7/ 8/14 21:22 :PAGE VARIATE V003 TL CU LN SOURCE OF VARIATION | | | | SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 1.85947 929733 7.29 0.048 NL 192267 961334E-01 0.75 0.529 * RESIDUAL 510067 127517 * TOTAL (CORRECTED) 2.56180 320225 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P CUTV 7/ 8/14 21:22 :PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2 CT3 NOS 3 DF TL CU 2.64667 3.19333 3.76000 SE(N= 3) 0.206169 5%LSD 4DF 0.808137 MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 3 TL CU 3.10000 3.09333 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 91 3 3.40667 SE(N= 3) 0.206169 5%LSD 4DF 0.808137 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P CUTV 7/ 8/14 21:22 :PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE TL CU GRAND MEAN (N= 9) NO OBS 3.2000 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.56588 0.35709 11.2 0.0479 |NL | | | 0.5295 | | | | Anh huong cua cac cong thuc xen den nang suat thuc thu BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE NSTTTX 8/ 8/** 9: PAGE VARIATE V003 NS LN SOURCE OF VARIATION SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 32.7507 8.18767 0.43 0.787 LAP 28.4853 14.2427 0.74 0.509 * RESIDUAL 153.541 19.1927 * TOTAL (CORRECTED) 14 214.777 15.3412 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTTTX 8/ 8/** 9: PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 DF NS 30.4000 31.5333 31.3000 30.9000 34.6000 SE(N= 3) 2.52934 5%LSD 8DF 8.24792 MEANS FOR EFFECT LAP LAP NOS 5 NS 31.5600 33.5200 30.1600 SE(N= 5) 1.95922 5%LSD 8DF 6.38881 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTTTX 8/ 8/** 9: PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn |LAP | C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 92 NS (N= 15) NO OBS 15 31.747 SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 3.9168 4.3809 13.8 0.7870 | | | 0.5095 | | | Anh huong cua cac cong thuc xen den khoi luong cu/goc BALANCED ANOVA FOR VARIATE PCU FILE PCUTX 8/8/** 9:43 PAGE VARIATE V003 PCU LN SOURCE OF VARIATION SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= CT$ 271893 679733E-01 0.66 0.637 LAP 103613 518067E-01 0.51 0.625 * RESIDUAL 820387 102548 * TOTAL (CORRECTED) 14 1.19589 854210E-01 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PCUTX 8/ 8/** 9:43 PAGE MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 NOS 3 3 DF PCU 3.35000 3.44333 3.48333 3.35667 3.72000 SE(N= 3) 0.184886 5%LSD 8DF 0.602894 MEANS FOR EFFECT LAP LAP NOS 5 PCU 3.58800 3.40600 3.41800 SE(N= 5) 0.143212 5%LSD 8DF 0.467000 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PCUTX 8/ 8/** 9:43 PAGE F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE PCU GRAND MEAN (N= 15) NO OBS 15 3.4707 STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.29227 0.32023 9.2 0.6366 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn |LAP | | | 0.6253 | | | | C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 93 Phụ lục hiểu kinh tế Bảng 1: Chi phí cho phân Loại vật tƣ Giống Công lao động Số lƣợng Đơn vị tính 10.000 100 hom cơng Đơn giá (đồng) 200 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 2.000.000 10.000.000 12.000.000 Bảng 2: Chi phí cho phân bón Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống Công lao động Số lƣợng 3.000 174 235 133 10.000 100 Đơn vị tính kg kg kg kg hom công Đơn giá (đồng) 2.000 9.000 3.300 11.000 200 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.566.000 775.500 1.463.000 2.000.000 10.000.000 21.804.500 Bảng 3: Chi phí cho phân bón Loại phân Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống Công lao động Số lƣợng 3.000(kg) 217(kg) 294(kg) 167(kg) 10.000 (hom) 100 (cơng) Đơn vị tính kg kg kg kg hom công Đơn giá (đồng) 2.000 9.000 3.300 11.000 200 100.000 Tổng chi Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.953.000 970.200 1.837.000 2.000.000 10.000.000 22.760.200 C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 94 Bảng 4: Chi phí cho phân bón Số lƣợng Loại vật tƣ Đơn vị tính 3.000 260 529 200 10.000 100 Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống Công lao động kg kg kg kg hom công Đơn giá (đồng) 2.000 9.000 3.300 11.000 200 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 6.000.000 2.340.000 1.745.700 2.200.000 2.000.000 10.000.000 24.285.700 Bảng 5: Chi phí cho phân bón Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống Công lao động Số lƣợng 3.000 304 411 234 10.000 100 Đơn vị tính kg kg kg kg hom cơng Đơn giá (đồng) 2.000 9.000 3.300 11.000 200 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 6.000.000 2.736.000 1.356.300 2.574.000 2.000.000 10.000.000 24.666.300 Bảng 6: Chi phí thí nghiệm sắn trồng Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống sắn Công lao động Số lƣợng 3.000 217 294 167 10.000 100 Đơn vị tính kg kg kg kg hom công Đơn giá (đồng) 2.000 9.000 3.300 11.000 200 100.000 Tổng chi Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.953.000 970.200 1.837.000 2.000.000 10.000.000 22.760.200 C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 95 Bảng 7: Chi phí thí nghiệm sắn trồng xen đậu xanh Số lƣợng Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống sắn Giống đậu xanh Công lao động (kg) 3.000 217 294 167 10.000 35 160 Đơn vị tính Đơn giá (đồng) kg kg kg kg hom kg công 2.000 9.000 3.300 11.000 200 45.000 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.953.000 970.200 1.837.000 2.000.000 1.575.000 16.000.000 30.335.200 Bảng 8: Chi phí sắn trồng xen đậu đen Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống sắn Giống đậu đen Công lao động Số lƣợng (kg) Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 3.000 217 294 167 10.000 50 160 kg kg kg kg hom kg công 2.000 9.000 3.300 11.000 200 40.000 100.000 Tổng chi Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.953.000 970.200 1.837.000 2.000.000 2.000.000 16.000.000 30.760.200 C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 96 Bảng 9: Chi phí sắn trồng xen đậu tƣơng Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống sắn Giống đậu tương Công lao động Số lƣợng (kg) Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 3.000 217 294 167 10.000 40 150 kg kg kg kg hom kg công 2.000 9.000 3.300 11.000 200 40.000 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.953.000 970.200 1.837.000 2.000.000 1.600.000 15.000.000 29.360.200 Bảng 10: Chi phí sắn trồng xen lạc Loại vật tƣ Phân vi sinh Ure Supelan Kaliclorua Giống sắn Giống lạc Công lao động Số lƣợng (kg) Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 3.000 217 294 167 10.000 200 160 kg kg kg kg hom kg công 2.000 9.000 3.300 11.000 200 35.000 100.000 Tổng chi Thành tiền (đồng) 6.000.000 1.953.000 970.200 1.837.000 2.000.000 7.000.000 16.000.000 35.760.200 Bảng 11: Tổng thu phân Nền phân PB1 PB2 PB3 PB4 PB5 Năng suất (tấn/ha) 22,5 29,2 32,4 25,1 24,6 Giá sắn (tr.đồng) 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn Thành tiền (tr.đồng) 40,5 52,56 58,32 45,18 44,28 C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn