Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng Hữu Bội - Dạy và học văn học ở trờng THPT miền núi- NXB Giáo dục, HN 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy và học văn học ở trờng THPT miền núi |
Nhà XB: |
NXBGiáo dục |
|
2. Hoàng Hữu Bội - Con đờng hớng dẫn học sinh THPT miền núi chiếm lĩnh thế giới hình tợng trong tác phẩm văn chơng - Luận án PTS KHSP, Trờng ĐHSP Hà Nội 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Con đờng hớng dẫn học sinh THPT miền núi chiếmlĩnh thế giới hình tợng trong tác phẩm văn chơng |
|
3. Nguyễn Gia Cầu - Những khuynh hớng và thành tựu đổi mới của khoa học về phơng pháp dạy học văn trong hai thập kỉ 70 và 80- Luận án PTSKHSP, trêng §HSP HN 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những khuynh hớng và thành tựu đổi mới của khoahọc về phơng pháp dạy học văn trong hai thập kỉ 70 và 80 |
|
4. Nguyễn Gia Cầu- Một cách tiếp cận phơng pháp dạy học văn- Nghiên cứu giáo dục, 2/1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một cách tiếp cận phơng pháp dạy học văn |
|
5. Nguyễn Gia Cầu- Vấn đề hiện đại hoá phơng pháp dạy học văn- Nghiên cứu giáo dục, tháng 4/1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề hiện đại hoá phơng pháp dạy học văn |
|
6. Nguyễn Gia Cầu- Tiếp cận một số thành tựu của khoa học phơng pháp dạy học văn trong những năm qua- Tạp chí Giáo Dục, số 132/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếp cận một số thành tựu của khoa học phơng phápdạy học văn trong những năm qua |
|
7. Nguyễn Gia Cầu- Dạy học phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh- Tạp chí Giáo Dục số 156, kì 2-2/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học phát huy tính năng động, sáng tạo của họcsinh |
|
8. Nguyễn Viết Chữ- Phơng pháp dạy học TPVC theo loại thể- NXB§HQG, H.2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phơng pháp dạy học TPVC theo loại thể |
Nhà XB: |
NXB§HQG |
|
9. Trần Đình Chung- Tiến tới một quy trình đọc - hiểu văn bản trong bài học Ngữ văn mới- Văn học và tuổi trẻ số 4/2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiến tới một quy trình đọc - hiểu văn bản trong bàihọc Ngữ văn mới |
|
10. Trần Đình Chung- Đổi mới cấu trúc của thiết kế bài học đọc - hiểu - Tạp chí Giáo Dục số 117, tháng 7/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới cấu trúc của thiết kế bài học đọc - hiểu |
|
11. Trần Thanh Đạm- Giảng dạy văn học theo loại thể- NXB GD, HN 1978 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giảng dạy văn học theo loại thể |
Nhà XB: |
NXB GD |
|
12. Nguyễn Danh Đạt- Vấn đề sử dụng văn thi liệu Hán trong "Chinh phụ ngâm" (Nguyên tác Hán văn và dịch phẩm Nôm)- Luận án PTSKH Ngữv¨n, trêng §HSP HN 1991 |
Sách, tạp chí |
|
13. Lơng Văn Đang, NguyễnThạch Giang, Nguyễn Lộc- Những khúc ngâm chọn lọc- NXB ĐH và THCN, H.1987 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những khúc ngâmchọn lọc |
Nhà XB: |
NXB ĐH và THCN |
|
14. Ngô Văn Đức- Giảng dạy tác phẩm văn học theo thể loại ở trờng phổ thông miền núi- Nghiên cứu giáo dục, 12/1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giảng dạy tác phẩm văn học theo thể loại ở trờng phổthông miền núi |
|
15. Ngô Văn Đức- Ngâm khúc - quá trình hình thành, phát triển và đặc trng thể loại- Luận án PTSKHSP, Trờng ĐHSP HN 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngâm khúc - quá trình hình thành, phát triển và đặc trngthể loại |
|
16. Nguyễn Văn Đờng (Chủ biên)- Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 2- NXB HN, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 2 |
Nhà XB: |
NXB HN |
|
17. Bùi Việt Hà- Nghiên cứu cái Tôi cá nhân qua các khúc ngâm thế kỉ XVIII- Luận văn Thạc sĩ KH Ngữ văn, ĐHSP HN 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cái Tôi cá nhân qua các khúc ngâm thế kỉXVIII |
|
18. Phạm Thị Thanh Hải- Không gian, thời gian nghệ thuật trong "Chinh phụ ngâm" - Luận văn Thạc sĩ KH Ngữ văn, Trờng ĐHSP HN 1999 |
Sách, tạp chí |
|
19. Vi Xuân Hải- Hạn chế khoảng cách tiếp nhận tác phẩm văn chơng ở học sinh THPT miền núi Lạng Sơn khi học truyện ngắn Nam Cao- Luận văn Thạc sĩ KHGD, trờng ĐHSPHN 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hạn chế khoảng cách tiếp nhận tác phẩm văn chơng ở họcsinh THPT miền núi Lạng Sơn khi học truyện ngắn Nam Cao |
|
20. Lê Bá Hán (Chủ biên), Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi- Từ điển thuật ngữ văn học- NXB ĐHQG HN 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuậtngữ văn học |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG HN 1997 |
|