Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 98 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
98
Dung lượng
4,5 MB
Nội dung
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA NÔNG HỌC - - KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ VÀ CÁC MỨC PHÂN BÓN ĐẾN SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN CÂY SACHA INCHI TẠI ĐẠI TỪ THÁI NGUYÊN ” Người thực : NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG Mã sinh viên : 621717 Lớp : K62 - CTDL Người hướng dẫn : PGS.TS VŨ THỊ THU HIỀN Bộ Môn : DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG HÀ NỘI - 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan kết nghiên cứu số liệu trình bày luận văn hoàn toàn trung thực chưa sử dụng để bảo vệ học vị Mọi giúp đỡ cho việc hoàn thành luận văn cảm ơn Các thơng tin tài liệu trích dẫn trình bày luận văn ghi rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Người viết cam đoan Nguyễn Thị Kiều Trang i LỜI CẢM ƠN Trước hết, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành sâu sắc tới PGS.TS Vũ Thị Thu Hiền Người thầy tận tình hướng dẫn, giúp đỡ chia sẻ kinh nghiệm vô quý báu dành cho tơi q trình thực khóa luận Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn đến Ban giám đốc Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Các thầy, cô cán nhân viên khoa Nông học – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam, tạo điều kiện tận tình truyền đạt kiến thức vơ hữu ích quan trọng cho tơi thời gian học tập trường q trình tơi thực nghiên cứu đề tài khóa luận Tôi xin chân thành cảm ơn tới cán công nhân viên môn Di truyền chọn giống trồng - khoa Nông học tạo điều kiện giúp đỡ vật chất trang thiết bị, dụng cụ để tơi hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp Tơi xin gửi lời cảm ơn đến bạn bè anh chị em nơi thí nghiệm giúp đỡ, khích lệ tơi q trình nghiên cứu thực khóa luận Sau tơi xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến gia đình chăm lo, quan tâm tạo điều kiện vật chất lẫn tinh thần suốt thời gian sinh viên để tơi n tâm tập trung học tập hồn thành khóa luận Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Sinh viên NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC BẢNG vi DANH MỤC HÌNH vii TÓM TẮT KHÓA LUẬN viii Tên đề tài: viii Mục đích nghiên cứu viii Phương pháp nghiên cứu viii Kết luận viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1 Đặt vấn đề 1.2 Mục đích yêu cầu đề tài 1.2.1 Mục đích 1.2.2 Yêu cầu PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2.1 Tên gọi, nguồn gốc xuất xứ 2.2 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC 2.2.1 Đặc điểm thực vật học Sacha Inchi 2.2.2 Yêu cầu nhiệt độ 2.2.3 Yêu cầu độ ẩm 2.2.4 Yêu cầu ánh sáng 2.2.5 Yêu cầu đất đai 2.2.6 Yêu cầu chế độ gió 2.3 GIÁ TRỊ CÂY SACHA INCHI 10 2.3.1 Thành phần hóa học hạt sacha inchi 10 iii 2.3.2 Nghiên cứu giá trị sử dụng hạt sacha inchi 11 2.3.3 Giá trị thượng mại sản phẩm sacha inchi 16 2.4 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC CÂY SACHA INCHI 18 2.4.1 Đặc điểm sinh trưởng đậu Sacha inchi thời kỳ vườn ươm 18 2.4.2 Sinh trưởng phát triển đậu Sacha inchi vườn sản xuất 19 2.4.3 Sinh trưởng tích lũy 19 2.5 TÌNH HÌNH SACHA INCHI TRONG NƯỚC VÀ TRÊN THẾ GIỚI 20 2.5.1 Hiện trạng phát triển đậu Sacha inchi giới 20 2.5.2 Hiện trạng phát triển đậu Sacha inchi Việt Nam 21 2.5.3 Nghiên cứu kỹ thuật gieo trồng Sacha inchi 23 PHẦN III: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26 3.1 Địa điểm thời gian nghiên cứu 26 3.2 Đối tượng vật liệu nghiên cứu 26 3.3 Nội dung nghiên cứu 26 3.4 Phương Pháp nghiên cứu 26 3.4.1 Bố trí thí nghiệm 26 3.4.2 Quy trình kỹ thuật thí nghiệm 28 PHẦN IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 31 4.1 Ảnh hưởng mức phân bón đến sinh trưởng Sacha inchi đến động thái tăng trưởng chiều cao 31 4.2 Ảnh hưởng mức phân bón đến sinh trưởng Sacha Inchi Sacha inchi thông qua động thái tăng trưởng số 33 4.3 Ảnh hưởng mức phân bón đến sinh trưởng Sacha inchi thông qua động thái tăng trưởng đường kính thân 35 4.5 Ảnh hưởng mức phân bón đến đặc điểm phân cành cấp Sacha inchi 38 4.6 Ảnh hưởng mức phân bón đến số cành cấp giai đoạn sinh thực Sacha inchi 40 iv 4.7 Ảnh hưởng mức phân bón đến độ dài cành giai đoạn sinh thực Sacha inchi 41 4.8 Ảnh hưởng mức phân bón đến số cành cấp có hoa giai đoạn sinh thực Sacha inchi 42 4.9 Ảnh hưởng mức phân bón đến số hoa giai đoạn sinh thực Sacha inchi 43 4.10 Ảnh hưởng mức phân bón đến số cành có giai đoạn sinh thực Sacha inchi 45 4.11 Ảnh hưởng mức phân bón đến số giai đoạn sinh thực Sacha inchi 46 PHẦN V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 53 5.1 Kết luận 53 5.2 Đề nghị 53 TÀI LIỆU THAM KHẢO 54 PHỤ LỤC 56 v DANH MỤC BẢNG Bảng 4.1.Ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng chiều cao Sacha Inchi Sacha inchi 31 Bảng 4.2.Ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng số Sacha Inchi 33 Bảng 4.3.Ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng đường kính thân Sacha Inchi 35 Bảng 4.4 Ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng kích thước thân Sacha Inchi 36 Bảng 4.5 Ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng phân cành cấp Sacha Inchi 38 Bảng 4.6 Ảnh hưởng mức phân bón đến số cành cấp giai đoạn sinh thực Sacha Inchi 40 Bảng 4.7 Ảnh hưởng mức phân bón đến độ dài cành giai đoạn sinh thực Sacha inchi 41 Bảng 4.8 Ảnh hưởng mức phân bón đến số cành cấp có hoa giai đoạn sinh thực Sacha inchi 42 Bảng 4.9 Ảnh hưởng mức phân bón đến số hoa giai đoạn sinh thực Sacha inchi 44 Bảng 4.10 Ảnh hưởng mức phân bón đến số cành có giai đoạn sinh thực Sacha inchi 45 Bảng 4.11 Ảnh hưởng mức phân bón đến số giai đoạn sinh thực Sacha inchi 47 vi DANH MỤC HÌNH Hình 4.1 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng chiều cao Sacha Inchi 32 Hình 4.2 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng số Sacha Inchi 34 Hình 4.3.Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng đường kính thân Sacha Inchi 35 Hình 4.4 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến động thái tăng trưởng kích thước Sacha Inchi 37 Hình 4.5 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến động thái phân cành Sacha Inchi 39 Hình 4.6 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến số cành cấp giai đoạn sinh thực Sacha Inchi 40 Hình 4.7 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến độ dài cành giai đoạn sinh thực Sacha inchi 41 Hình 4.8 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến số cành cấp có hoa giai đoạn sinh thực Sacha inchi 43 Hình 4.9 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến số hoa giai đoạn sinh thực Sacha inchi 44 Hình 4.10 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến số cành có giai đoạn sinh thực Sacha inchi 46 Hình 4.11 Biểu đồ thể ảnh hưởng mức phân bón đến số giai đoạn sinh thực Sacha inchi 47 Hình 4.12 Hình ảnh phát triển 51 Hình 4.13 Hình ảnh phát triển 52 vii TÓM TẮT KHÓA LUẬN Tên đề tài: “Đánh giá ảnh hưởng mật độ mức phân bón đến sinh trưởng phát triển giống Sacha Inchi Đại Từ – Thái Nguyên” Mục đích nghiên cứu Đánh giá ảnh hưởng mức phân bón mật độ khác đến sinh trưởng phát triển giống Sacha Inchi Phương pháp nghiên cứu - Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng mức phân bón đến sinh trưởng Sacha Inchi Đại Từ – Thái Nguyên Thí nghiệm nhân tố bố trí theo kiểu hồn tồn ngẫu nhiên (RCD) Thí nghiệm gồm công thức với lần nhắc lại tương ứng với thí nghiệm - Thí nghiệm 2: Đánh giá mật độ trồng khác đến sinh trưởng, phát triển suất chất lượng sacha inchi Thí nghiệm nhân tố bố trí theo kiểu hồn tồn ngẫu nhiên (RCD) Thí nghiệm gồm công thức với lần nhắc lại tương ứng với thí nghiệm Kết luận Phân bón thực có lợi ích định đến sinh trưởng giống Sacha Inchi nên việc điều chỉnh mức phân bón quan trọng Mức phân bón đạt hiệu tốt tiết kiệm chi phí bón lót 3kg + bón thúc 5kg + 0,3kg supe + 0,5kg NPK Các mật độ khác ảnh hướng lớn đến sinh trưởng phát triển Các tiêu thu tốt công thức mật độ viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1 Đặt vấn đề Cây Sacha Inchi (Plukenetia volubilis L.) có nhiều tên địa phương khác như: Sacha inchi, Inca inchi, Inca nut, Sacha peanut, Moutain peanut (dịch sang tiếng Việt lạc núi Sacha Inchi), có nơi người dân cịn gọi đậu có hình Nguồn gốc xuất xứ từ vùng rừng Amazon gồm có 19 lồi, phân bố từ Bolivia đến Mexico Cây Sacha Inchi du nhập Việt Nam từ Peru trồng thử Học viện Nông nghiệp Việt Nam vào năm 2012, gieo trồng khảo nghiệm số vùng như: Tam Điệp - Ninh Bình, Gia Lai, Thái Bình Hà Nội Cây Sacha Inchi mầm thuộc loại lâu năm, thân leo hóa gỗ, chiều cao thân đường kính thân phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh phụ thuộc vào điều kiện canh tác, tuổi Quả Sacha Inchi có hình ngơi - thùy, vỏ màu xanh cây, chín vỏ chuyển từ màu xanh sang màu nâu xám, treo cành Sau đậu 15 - 20 ngày vỏ chuyển dần sang màu xanh đậm Hạt Sachi ép lấy dầu, dầu Sachi chứa thành phần tự nhiên quý Omega 3-6-9, chất chống oxy hóa, vitamin A, E nhiều dưỡng chất tinh túy khác như: Protein, lipid, chất xơ số loại axit amin không thay khác Mức phân bón trồng dầy giúp tăng số thu hoạch, tăng tổng số đơn vị diện tích qua tăng suất Sacha Inchi Tuy nhiên, trồng dày vừa lãng phí giống, đồng thời dẫn tới giảm số quả/cây, giảm kích thước, khối lượng hạt, mức phân bón q dày đồng nghĩa với việc sâu bệnh gây hại với mức độ lớn (Sconyers & cộng sự, 2005; Asiwe & cộng sự, 2007, Naab & cộng sự, 2009) Trong điều kiện trồng dày, sinh trưởng kém, tích lũy dinh dưỡng kém, suất không đảm bảo Trồng dày hàm lượng protein hàm lượng dầu hạt giảm thấp (Morshed Alam & cộng sự, 2002) Các sản phẩm từ Sacha Inchi có giá trị cao cho sức khỏe người khẳng định giới Tuy nhiên, quốc gia nào, vùng trồng phát triển loại Ở Việt * TOTAL (CORRECTED) 12.1173 1.51466 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 17/7(T10 FILE SC 24/11/21 19:46 :PAGE SO CANH CAP VARIATE V008 17/7(T10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 1.19136 595679 0.45 0.668 CT$ 10.1728 5.08642 3.85 0.117 * RESIDUAL 5.29012 1.32253 * TOTAL (CORRECTED) 16.6543 2.08179 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SC 24/11/21 19:46 :PAGE SO CANH CAP MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 16/5(T1) 23/5(T2) 6/6(T4) 20/6(T6) 0.000000 0.000000 1.38889 0.000000 0.000000 1.83333 1.77778 3 0.000000 0.000000 0.666667 0.833333 0.310979 SE(N= 3) 0.000000 0.000000 0.323147 5%LSD 4DF 0.000000 0.000000 NL$ NOS 28/6(T7) 3.33333 4.33333 2.44444 3.83333 3 1.44444 3.44444 0.455872 0.663961 1.78692 2.60258 3) 5%LSD 4DF 1.21897 17/7(T10 SE(N= 1.26667 1.44444 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ NOS 16/5(T1) 23/5(T2) 6/6(T4) 20/6(T6) 0.000000 0.000000 0.944444 0.000000 0.000000 1.72222 0.611111 1.61111 3 0.000000 0.000000 1.22222 1.83333 75 SE(N= 3) 0.000000 0.000000 0.323147 5%LSD 4DF 0.000000 0.000000 CT$ NOS 28/6(T7) 0.310979 1.26667 1.21897 17/7(T10 1.50000 2.38889 3.16667 4.83333 3 2.55556 4.38889 SE(N= 3) 0.455872 0.663961 5%LSD 4DF 1.78692 2.60258 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE SC 24/11/21 19:46 :PAGE SO CANH CAP F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD (N= SD/MEAN | 9) DEVIATION NO BASED ON BASED ON OBS TOTAL SS RESID SS C OF V |NL$ % |CT$ | | | | | | | | | 16/5(T1) 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 1.0000 23/5(T2) 0.00000 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 1.0000 6/6(T4) 1.2963 0.73019 0.55971 43.2 0.1416 0.3293 20/6(T6) 1.3519 0.79689 0.53863 39.8 0.2092 0.0988 28/6(T7) 2.4074 1.2307 0.78959 32.8 0.1015 0.1364 17/7(T10 3.8704 1.4428 1.1500 29.7 0.6683 0.1175 SỐ CÀNH CẤP GIAI ĐOẠN RA HOA SO CANH GIAI DOAN RA HOA VARIATE V003 24/10-7/ LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 6.16667 3.08333 1.60 0.309 CT$ 14.6852 7.34259 3.81 0.119 * RESIDUAL 7.70371 1.92593 * TOTAL (CORRECTED) 28.5556 3.56944 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SCST 25/11/21 7:40 :PAGE SO CANH GIAI DOAN RA HOA 76 MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 24/10-7/ 7.44444 5.61111 3 7.27778 SE(N= 3) 5%LSD 4DF 0.801234 3.14066 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ NOS 24/10-7/ 5.05556 7.16667 3 8.11111 SE(N= 3) 5%LSD 4DF 0.801234 3.14066 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE SCST 25/11/21 7:40 :PAGE SO CANH GIAI DOAN RA HOA F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE 24/10-7/ GRAND MEAN STANDARD (N= SD/MEAN | 9) DEVIATION NO BASED ON BASED ON OBS TOTAL SS RESID SS 1.8893 1.3878 6.7778 C OF V |NL$ % |CT$ | | | | | | | | 20.5 0.3088 | 0.118 SỐ CÀNH CÓ HOA SO CANH CO HOA VARIATE V003 24/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 7.70988 3.85494 0.49 0.646 CT$ 35.7284 17.8642 2.28 0.218 * RESIDUAL 31.3086 7.82716 - 77 * TOTAL (CORRECTED) 74.7469 9.34336 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 31/10/20 FILE SCCH 25/11/21 8: :PAGE SO CANH CO HOA VARIATE V004 31/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 10.3765 5.18827 1.69 0.294 CT$ 34.4877 17.2438 5.62 0.070 * RESIDUAL 12.2716 3.06790 * TOTAL (CORRECTED) 57.1358 7.14198 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 07/11/20 FILE SCCH 25/11/21 8: :PAGE SO CANH CO HOA VARIATE V005 07/11/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 6.39506 3.19753 1.07 0.425 CT$ 32.6173 16.3086 5.47 0.073 * RESIDUAL 11.9198 2.97994 * TOTAL (CORRECTED) 50.9321 6.36651 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SCCH 25/11/21 8: :PAGE SO CANH CO HOA MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 4.72222 6.61111 4.00000 4.33333 6.83333 4.94444 3 6.22222 6.61111 6.61111 SE(N= 3) 1.61526 1.01125 0.996651 5%LSD 4DF 6.33146 3.96390 3.90666 MEANS FOR EFFECT CT$ 78 CT$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 2.16667 3.16667 3.50000 6.50000 6.61111 6.94444 3 6.27778 7.77778 7.94444 SE(N= 3) 1.61526 1.01125 0.996651 5%LSD 4DF 6.33146 3.96390 3.90666 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE SCCH 25/11/21 8: :PAGE SO CANH CO HOA F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD (N= SD/MEAN | 9) NO OBS DEVIATION BASED ON BASED ON C OF V |NL$ % |CT$ | | | | | | | | TOTAL SS RESID SS 24/10/20 4.9815 3.0567 2.7977 56.2 0.6461 0.2181 | 31/10/20 5.8519 2.6724 1.7515 29.9 0.2938 0.0700 07/11/20 6.1296 2.5232 1.7262 28.2 0.4248 0.0727 ĐỘ DÀI CÀNH CHÍNH DO DAI CANH CHINH VARIATE V003 24/10-7/ LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 951.080 475.540 0.85 0.493 CT$ 2735.34 1367.67 2.46 0.201 * RESIDUAL 2227.85 556.961 * TOTAL (CORRECTED) 5914.27 739.283 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DDCC 25/11/21 8:33 :PAGE DO DAI CANH CHINH MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 24/10-7/ 151.278 151.000 79 3 129.333 SE(N= 3) 13.6255 5%LSD 4DF 53.4090 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ NOS 24/10-7/ 119.333 158.222 3 154.056 SE(N= 3) 13.6255 5%LSD 4DF 53.4090 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE DDCC 25/11/21 8:33 :PAGE DO DAI CANH CHINH F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD (N= SD/MEAN | 9) NO OBS 24/10-7/ 143.87 DEVIATION BASED ON BASED ON TOTAL SS RESID SS 27.190 23.600 C OF V |NL$ % |CT$ | | | | | | | | 16.4 0.4930 | 0.2015 SỐ HOA SO HOA VARIATE V003 24/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 2173.30 1086.65 2.20 0.227 CT$ 14143.7 7071.83 14.29 0.017 * RESIDUAL 1979.94 494.985 * TOTAL (CORRECTED) 18296.9 2287.11 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 31/10/20 FILE SOHOA 25/11/21 8:55 :PAGE SO HOA VARIATE V004 31/10/20 80 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 2440.26 1220.13 2.30 0.216 CT$ 15462.6 7731.30 14.59 0.016 * RESIDUAL 2119.83 529.957 * TOTAL (CORRECTED) 20022.7 2502.84 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 07/11/20 FILE SOHOA 25/11/21 8:55 :PAGE SO HOA VARIATE V005 07/11/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 2724.01 1362.00 2.37 0.210 CT$ 17329.8 8664.90 15.05 0.016 * RESIDUAL 2302.88 575.721 * TOTAL (CORRECTED) 22356.7 2794.59 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SOHOA 25/11/21 8:55 :PAGE SO HOA MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 106.111 112.056 68.0555 71.7222 118.611 76.0000 3 87.7778 91.6667 96.8333 SE(N= 3) 12.8450 13.2911 13.8530 5%LSD 4DF 50.3498 52.0981 54.3010 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 32.7778 34.8889 36.7778 125.833 132.389 139.778 3 103.333 108.167 114.889 81 SE(N= 3) 12.8450 13.2911 13.8530 5%LSD 4DF 50.3498 52.0981 54.3010 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE SOHOA 25/11/21 8:55 :PAGE SO HOA F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD (N= SD/MEAN | 9) DEVIATION NO BASED ON BASED ON OBS TOTAL SS RESID SS C OF V |NL$ % |CT$ | | | | | | | | | 24/10/20 87.315 47.824 22.248 25.5 0.2273 0.0170 31/10/20 91.815 50.028 23.021 25.1 0.2161 0.0165 07/11/20 97.148 52.864 23.994 24.7 0.2099 0.0157 SỐ CÀNH CÓ QUẢ SO CANH CO QUA VARIATE V003 24/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 3.85185 1.92593 1.14 0.406 CT$ 23.3519 11.6759 6.93 0.052 * RESIDUAL 6.74074 1.68519 * TOTAL (CORRECTED) 33.9444 4.24306 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 31/10/20 FILE SCCC 25/11/21 9:47 :PAGE SO CANH CO QUA VARIATE V004 31/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 4.79630 2.39815 1.85 0.270 CT$ 35.9074 17.9537 13.85 0.018 * RESIDUAL 5.18519 1.29630 * TOTAL (CORRECTED) 45.8889 5.73611 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 07/11/20 FILE SCCC 25/11/21 9:47 :PAGE 82 SO CANH CO QUA VARIATE V005 07/11/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 6.69136 3.34568 1.40 0.347 CT$ 39.1173 19.5586 8.18 0.040 * RESIDUAL 9.56790 2.39197 * TOTAL (CORRECTED) 55.3765 6.92207 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SCCC 25/11/21 9:47 :PAGE SO CANH CO QUA MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 2.72222 5.50000 6.44444 3.83333 4.22222 4.33333 3 2.27778 3.77778 5.33333 0.749485 0.657342 0.892931 2.93782 2.57664 3.50010 SE(N= 3) 5%LSD 4DF MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 0.666667 1.72222 2.50000 4.11111 5.44444 6.22222 3 4.05556 6.33333 7.38889 0.749485 0.657342 0.892931 2.93782 2.57664 3.50010 SE(N= 3) 5%LSD 4DF ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE SCCC 25/11/21 9:47 :PAGE SO CANH CO QUA F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL$ |CT$ | 83 (N= 9) SD/MEAN | NO BASED ON BASED ON OBS TOTAL SS RESID SS % | | | | | | | | 24/10/20 2.9444 2.0599 1.2981 44.1 0.4060 31/10/20 4.5000 2.3950 1.1386 25.3 0.2700 0.0516 0.0179 07/11/20 5.3704 2.6310 1.5466 28.8 0.3469 0.0403 SỐ QUẢ SO QUA VARIATE V003 24/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 10.1811 5.09053 2.19 0.228 CT$ 33.3765 16.6883 7.19 0.049 * RESIDUAL 9.28807 2.32202 * TOTAL (CORRECTED) 52.8457 6.60571 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 31/10/20 FILE SOQUA 25/11/21 10:11 :PAGE SO QUA VARIATE V004 31/10/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 26.9966 13.4983 3.25 0.145 CT$ 91.8299 45.9149 11.05 0.025 * RESIDUAL 16.6207 4.15518 * TOTAL (CORRECTED) 135.447 16.9309 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 07/11/20 FILE SOQUA 25/11/21 10:11 :PAGE SO QUA VARIATE V005 07/11/20 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN SQUARES SQUARES F RATIO PROB ER LN ============================================================================= NL$ 41.2805 20.6403 3.51 0.132 CT$ 200.219 100.109 17.00 0.013 * RESIDUAL 23.5549 5.88871 * TOTAL (CORRECTED) 265.054 33.1318 84 BảNG OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SOQUA 25/11/21 10:11 :PAGE SO QUA MEANS FOR EFFECT NL$ NL$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 3.22222 5.57407 9.31481 1.70370 3.35185 5.94444 3 4.29630 7.59259 11.1111 0.879776 1.17689 1.40104 3.44853 4.61314 5.49176 SE(N= 3) 5%LSD 4DF MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ NOS 24/10/20 31/10/20 07/11/20 0.481481 1.25926 2.61111 5.09259 8.96296 14.0556 3 3.64815 6.29630 9.70370 0.879776 1.17689 1.40104 3.44853 4.61314 5.49176 SE(N= 3) 5%LSD 4DF ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY BảNG FILE SOQUA 25/11/21 10:11 :PAGE SO QUA F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE GRAND MEAN STANDARD (N= SD/MEAN | 9) NO OBS DEVIATION BASED ON BASED ON C OF V |NL$ % |CT$ | | | | | | | | TOTAL SS RESID SS 24/10/20 3.0741 2.5702 1.5238 49.6 0.2276 0.0489 | 31/10/20 5.5062 4.1147 2.0384 37.0 0.1454 0.0254 07/11/20 8.7901 5.7560 2.4267 27.6 0.1323 0.0130 Số cành có hoa BALANCED ANOVA FOR VARIATE 24/10 FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:18 :PAGE Ket qua so canh co hoa 85 VARIATE V003 24/10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 828889 414445 0.77 0.523 CT$ 955556E-01 477778E-01 0.09 0.916 * RESIDUAL 2.15111 537778 * TOTAL (CORRECTED) 3.07556 384445 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 31/10 FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:18 :PAGE Ket qua so canh co hoa VARIATE V004 31/10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 6.26000 3.13000 1.54 0.320 CT$ 1.28000 640000 0.31 0.748 * RESIDUAL 8.14000 2.03500 * TOTAL (CORRECTED) 15.6800 1.96000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7/11 FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:18 :PAGE Ket qua so canh co hoa VARIATE V005 7/11 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 2.97556 1.48778 2.78 0.175 CT$ 688888E-01 344444E-01 0.06 0.938 * RESIDUAL 2.13778 534444 * TOTAL (CORRECTED) 5.18222 647778 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:18 :PAGE Ket qua so canh co hoa MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 3 24/10 6.36667 6.50000 5.80000 31/10 7.26667 7.56667 5.66667 7/11 9.00000 8.16667 7.60000 SE(N= 3) 0.423390 0.823610 0.422076 5%LSD 4DF 1.65960 3.22837 1.65445 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ MD1 MD2 MD3 NOS 3 24/10 6.16667 6.36667 6.13333 31/10 7.36667 6.56667 6.56667 7/11 8.33333 8.13333 8.30000 SE(N= 3) 0.423390 0.823610 0.422076 5%LSD 4DF 1.65960 3.22837 1.65445 - Số hoa 86 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 24/10 FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:21 :PAGE ket qua so hoa VARIATE V003 24/10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 3468.52 1734.26 2.08 0.241 CT$ 8338.00 4169.00 5.00 0.083 * RESIDUAL 3338.14 834.536 * TOTAL (CORRECTED) 15144.7 1893.08 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 31/10 FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:21 :PAGE ket qua so hoa VARIATE V004 31/10 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 1577.02 788.508 1.63 0.304 CT$ 9632.74 4816.37 9.94 0.030 * RESIDUAL 1937.65 484.412 * TOTAL (CORRECTED) 13147.4 1643.43 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7/11 FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:21 :PAGE ket qua so hoa VARIATE V005 7/11 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= NL 1816.70 908.351 1.62 0.306 CT$ 12502.1 6251.07 11.15 0.025 * RESIDUAL 2243.22 560.804 * TOTAL (CORRECTED) 16562.1 2070.26 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:21 :PAGE ket qua so hoa MEANS FOR EFFECT NL NL NOS 3 24/10 170.300 126.033 131.900 31/10 197.433 165.700 175.800 7/11 220.033 186.567 195.033 SE(N= 3) 16.6787 12.7071 13.6724 5%LSD 4DF 65.3769 49.8092 53.5929 MEANS FOR EFFECT CT$ CT$ MD1 MD2 MD3 NOS 3 24/10 184.233 131.933 112.067 31/10 220.833 177.300 140.800 7/11 246.833 199.233 155.567 SE(N= 3) 16.6787 12.7071 13.6724 5%LSD 4DF 65.3769 49.8092 53.5929 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:21 87 :PAGE ket qua so hoa F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE 24/10 31/10 7/11 GRAND MEAN (N= 9) NO OBS 142.74 179.64 200.54 STANDARD DEVIATION C OF V |NL SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 43.510 28.888 20.2 0.2405 40.539 22.009 12.3 0.3042 45.500 23.681 11.8 0.3056 |CT$ | | | 0.0826 0.0299 0.0251 | | | | 88 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CANHHOA 15/ 3/22 12:18 :PAGE Ket qua so canh co hoa F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL SECTION - VARIATE 24/10 31/10 7/11 GRAND MEAN (N= 9) NO OBS 6.2222 6.8333 8.2556 STANDARD DEVIATION C OF V |NL SD/MEAN | BASED ON BASED ON % | TOTAL SS RESID SS | 0.62004 0.73333 11.8 0.5231 1.4000 1.4265 20.9 0.3199 0.80485 0.73106 8.9 0.1748 |CT$ | | | 0.9162 0.7480 0.9385 | | | | 89