Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 26 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
26
Dung lượng
792,62 KB
Nội dung
KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận BÀI 2: HÀNH TRANG VÀO TƯƠNG LAI (VĂN BẢN NGHỊ LUẬN) DẠY ĐỌC KẾ HOẠCH BÀI DẠY KĨ NĂNG ĐỌC VĂN BẢN NGHỊ LUẬN MỘT CÂY BÚT VÀ MỘT QUYỂN SÁCH CÓ THỂ THAY ĐỔI THẾ GIỚI NGƯỜI TRẺ VÀ NHỮNG HÀNH TRANG VÀO THẾ KỈ XX CÔNG NGHỆ AI CỦA HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI (Đọc kết nối chủ điểm) HÌNH TƯỢNG CON NGƯỜI CHINH PHỤC THẾ GIỚI TRONG “ÔNG GIÀ VÀ BIỂN CẢ” (Đọc mở rộng theo thể loại) Thời gian thực hiện: 5,5 tiết I MỤC TIÊU BÀI DẠY Sau học xong học này, HS có thể: Năng lực 1.1 Năng lực đặc thù - Nhận biết yếu tố văn nghị luận, vai trò số yếu tố văn nghị luận - Biết tạo lập văn bản: biết cách vận dụng kiến thức để viết văn - Biết lựa chọn ngôn ngữ viết văn - Biết trình bày kết học tập cách tự tin, có sức thuyết phục 1.2 Năng lực chung - Năng lực tự chủ tự học - Năng lực giao tiếp hợp tác - Năng lực giải vấn đề Phẩm chất Có trách nhiệm với thân, với tập thể, đóng góp cơng sức thân để hồn thành mục tiêu học tập Kiến thức - Nhận diện phân tích lí lẽ, chứng văn nghị luận - Phân tích tính thuyết phục lí lẽ, chứng văn nghị luận - Phân tích yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự văn nghị luận - Phân tích nhan đề văn nghị luận - Giải thích nghĩa từ - Viết văn nghị luận vấn đề xã hội - Chuẩn bị hành trang xác định mục tiêu phấn đấu cho tương lai II THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Máy chiếu bảng đa phương tiện dùng chiếu tranh ảnh, video clip, tư liệu liên quan, nội dung PHT, câu hỏi để giao nhiệm vụ HT cho HS - Bảng phụ, giá treo tranh (trưng bày sản phẩm HT HS) (nếu có), giấy A4, A0/ A1/ bảng nhóm để HS trình bày kết làm việc nhóm, bút lơng, keo dán giấy/ nam châm - SGK, SGV - Một số tranh ảnh có SGK phóng to; tranh ảnh GV chuẩn bị có liên quan đến nội dung chủ điểm (dùng cho hoạt động mở đầu) nội dung VB đọc - Các phiếu hướng dẫn đọc; PHT; infographic hướng dẫn đọc thể loại nghị luận; phiếu tập đọc mở rộng - Bảng kiểm đánh giá thái độ làm việc nhóm KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a Mục tiêu - Xác định tên chủ điểm, thể loại bước đầu nêu suy nghĩ chủ điểm học - Xác định nhiệm vụ HT phần Đọc b Sản phẩm - Thái độ HS tham gia hoạt động HT - Phần ghi chép HS tên chủ điểm học, thể loại học suy nghĩ thân chủ điểm học - Câu trả lời HS nhiệm vụ HT phần Đọc c Tổ chức hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu chủ điểm thể loại * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc theo nhóm – HS để thực (3) GV gợi mở cho HS nhiệm vụ sau: theo định hướng tham (1) GV trình chiếu số hình ảnh danh nhân, khảo: vĩ nhân thành công xã hội Đặc điểm (2) Trả lời câu hỏi: Theo em, đâu điểm chung người thành công thường người thành cơng ấy? đa dạng: đốn, * Thực nhiệm vụ HT nắm bắt thời cơ, có vốn (1) Nhóm HS thực nhiệm vụ kiến thức phong phú, ý chí (2) Nhóm HS trao đổi để tìm câu trả lời phi thường, … Nhưng tựu * Báo cáo, thảo luận chung lại, họ có cho HS chơi băng chuyền để đặc điểm bật hành trang vững người thành cơng để tiến vào đời Đó * Kết luận, nhận định hành trang (1) GV nhận xét phần kể chuyện nhóm tương lai mà em cần (2) GV gợi mở hướng đến Hoạt động 2: Xác định nhiệm vụ HT phần Đọc * Giao nhiệm vụ HT: HS quan sát nội dung phần Đọc (SGK/ tr 37 – 48) trả lời câu hỏi: Nhiệm vụ HT em phần Đọc học gì? * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS thực nhiệm vụ * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – HS trả lời câu hỏi Các HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định: GV hướng dẫn HS tóm tắt nhiệm vụ HT phần Đọc (đọc VB 1, VB để hình thành phát triển kĩ đọc thể loại nghị luận, đọc VB để tìm hiểu thêm chủ điểm “hành trang vào tương lai”; đọc VB để thực hành kĩ đọc văn nghị luận) B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động giới thiệu Tri thức Ngữ văn a Mục tiêu - Kích hoạt kiến thức thể loại văn nghị luận - Nhận biết yếu tố vai trò yếu tố: tính thuyết phục lí lẽ chứng; miêu tả, tự sự, thuyết minh văn nghị luận b Sản phẩm Sơ đồ tư duy, câu trả lời miệng HS c Tổ chức hoạt động (1) Nhóm – HS thực nhiệm vụ: Đọc mục Tri thức Ngữ văn (SGK/ tr 36 – 37), sau thực điền khuyết phiếu học tập theo nội dung gợi ý (2) Cá nhân trả lời câu: Theo em, đọc thần thoại cần lưu ý yếu tố nào? * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự sau: (1) - (2) KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Chỉ tính thuyết phục lí lẽ, chứng văn nghị luận cách hồn thành sơ đồ sau: Tính thuyết Tính thuyết phục lí lẽ Cách biểu phục lí lẽ, chứng đạt Tính thuyết phục chứng Câu 2: Chỉ vai trò yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự VB nghị luận Yếu tố Vai trị Mục đích sử dụng Yếu tố thuyết minh Yếu tố miêu tả Yếu tố tự Câu 3: Chỉ yêu cầu nhan đề VB nghị luận cách điền vào chỗ trống Nhan đề VB nghị luận ……………… VB Bên cạnh đó, để…………………………… người viết họn nhan đề………………… * Báo cáo, thảo luận (1) Đại diện – nhóm HS trình bày phiếu học tập Các nhóm khác bổ sung (nếu có) (2) Đại diện – HS trả lời câu hỏi Các nhóm HS cịn lại nhận xét, bổ sung (nếu có) GV ghi từ khoá câu trả lời HS lên bảng phụ * Kết luận, nhận định (1) GV dựa vào phiếu học tập mà HS làm, xác định nội dung thống mà em biết số yếu tố vai trò số yếu tố thể loại; vấn đề băn khoăn, cần trao đổi, tìm hiểu thêm thể loại (2) Dựa nội dung trả lời câu hỏi HS, GV nhận xét, hướng dẫn HS nhận diện yếu tố văn nghị luận vai trò chúng văn nghị luận Hoạt động đọc văn Một bút sách thay đổi giới 2.1 Trước đọc văn a Mục tiêu - Kích hoạt kiến thức liên quan đến chủ đề VB, tạo liên hệ trải nghiệm thân với nội dung VB - Bước đầu dự đoán nội dung VB - Tạo tâm trước đọc VB b Sản phẩm: Câu trả lời miệng HS nội dung dự doán VB, yếu tố cần lưu ý đọc thể loại này, trải nghiệm thân KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận b Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS thảo luận nhóm đơi nội dung sau: Hãy tìm hiểu Ma-la-la Diusa-phdai, Ngày Ma-la-la chia sẻ với thành viên lớp * Thực nhiệm vụ HT: Nhóm đơi HS trao đổi, tìm hiểu, chuẩn bị câu trả lời * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – nhóm đơi HS chia sẻ trước lớp phần tìm hiểu GV hướng dẫn nhóm HS khác nhận xét, góp ý, bổ sung * Kết luận, nhận định - GV nhận xét, tổng kết, đưa nhận định Ma-la-la Diu-sa-phdai, Ngày Ma-la-la 2.2 Đọc văn a Mục tiêu: Vận dụng kĩ đọc học lớp trước theo dõi, suy luận trình đọc trực tiếp VB b Sản phẩm: Câu trả lời HS cho câu hỏi phần Trong đọc c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT (1) Đọc trực tiếp VB Trong trình đọc VB, gặp câu hỏi khung, GV nhắc HS tạm dừng khoảng đến phút để suy ngẫm, trả lời câu hỏi cách ghi nhanh, vắn tắt câu trả lời giấy ghi nhớ đầu Có thể phát cho HS phiếu hướng dẫn đọc sau: PHIẾU HƯỚNG DẪN ĐỌC SỐ – VB MỘT CÂY BÚT VÀ MỘT QUYỂN SÁCH CÓ THỂ THAY ĐỔI THẾ GIỚI Phần 1: Đọc VB trả lời câu hỏi đọc nhìn thấy dấu hiệu khung câu hỏi ?Câu (theo dõi): Chỉ yếu tố tự đoạn văn này? Gợi ý: Đọc kĩ đoạn văn ý câu văn trần thuật, dùng để kể hoàn cảnh người vùng đất chiến tranh,… ?Câu (Suy luận): Việc lặp lại cấu trúc “chúng kêu gọi…” có tác dụng gì? Gợi ý: Đọc kĩ đoạn VB từ “Chúng kêu gọi nhà lãnh đạo…” (SGK tr 39) câu hỏi 2 Làm rõ mục đích câu văn cầu khiến (2) HS đọc to VB * Báo cáo, thảo luận (1) HS trả lời câu hỏi đọc phiếu hướng dẫn đọc số GV ý yêu cầu HS trình bày, nhận xét lẫn cách thực kĩ dự đoán, suy luận nội dung câu trả lời em (2) Đại diện – HS đọc to VB (1) HS đọc to toàn VB - Đầu tiên, GV hướng dẫn HS giọng đọc, cách ngắt nhịp, chi tiết cần nhấn mạnh, … đọc VB - Tiếp theo, tổ chức cho HS đọc toàn VB Có thể mời HS đọc * Thực nhiệm vụ HT (2) Cá nhân HS đọc trực tiếp VB trả lời câu hỏi phiếu hướng dẫn đọc * Kết luận, nhận định (1) GV nhận xét, đánh giá kết đọc trực tiếp HS: thái độ HS việc đọc, việc trả lời câu hỏi trải nghiệm VB, cách thức HS thực kĩ dự đoán suy luận, điểm HS cần rèn luyện thêm kĩ Nếu HS chưa vững hai kĩ này, GV làm mẫu lại hai kĩ kĩ thuật “nói to suy nghĩ” (think aloud strategy) để làm mẫu KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận (2) GV lắng nghe nhận xét cách đọc HS (giọng đọc, tốc độ đọc, cách ngắt nhịp, ) 2.2 Sau đọc văn a Mục tiêu - Nhận diện phân tích lí lẽ, chứng văn Một bút sách thay đổi giới - Xác định phân tích tính thuyết phục lí lẽ, chứng văn Một bút sách thay đổi giới - Xác định phân tích yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự văn Một bút sách thay đổi giới b Sản phẩm: Câu trả lời HS PHT số c Tổ chức hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu tính hệ thống luận điểm, lí lẽ chứng * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, sau thảo luận theo nhóm để hoàn thành PHT số 2: PHIẾU HỌC TẬP SỐ (1) Trình bày luận điểm lí lẽ dẫn chứng tác giả sử dụng nhằm làm sáng tỏ mục đích văn - GV nhắc HS tiến hành thảo luận cần xác định rõ nhiệm vụ nhóm, sau cá nhân chủ động nhận phần công việc phù hợp với thân sở tự đánh giá khả để hỗ trợ nhóm hồn thành nhiệm vụ HT giao * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập, sau thảo luận kết với thành viên nhóm * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – nhóm trình bày kết thảo luận Các nhóm lại nhận xét nêu câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: PHIẾU HỌC TẬP SỐ (1) Trình bày luận điểm lí lẽ chứng tác giả sử dụng nhằm làm sáng tỏ mục đích văn * Luận đề: Quyền giáo dục, hồ bình bình đẳng cho người, đặc biệt phụ nữ, trẻ em người yếu khác xã hội * Luận điểm 1: (Từ đầu đến… quyền học”): Tuyên bố ý nghĩa ngày Mala-la mục đích diễn văn * Luận điểm 2: (Từ “Anh chị em thân mến…” đến “…phá hoại trường học”): Khẳng định vai trò giáo dục nêu lên thực trạng đàn áp giáo dục kẻ cực đoan * Luận điểm 3: (Từ “Kính thưa ngài Tổng Thư kí …” đến “… phải đối mặt”): Vai trị hồ bình việc phát triển giáo dục * Luận điểm 4: (phần lại): Lời kêu gọi thay đổi để đảm bảo quyền giáo dục, hồ bình, bình đẳng Hoạt động 2: Tìm hiểu mục đích văn nghị luận * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, sau thảo luận theo nhóm để hồn thành PHT số 3: PHIẾU HỌC TẬP SỐ (1) Văn viết nhằm mục đích gì? (2) Tác giả bày tỏ thái độ, tình cảm vấn đề nêu văn bản? KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận - GV nhắc HS tiến hành thảo luận cần xác định rõ nhiệm vụ nhóm, sau cá nhân chủ động nhận phần công việc phù hợp với thân sở tự đánh giá khả để hỗ trợ nhóm hồn thành nhiệm vụ HT giao * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập, sau thảo luận kết với thành viên nhóm * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – nhóm trình bày kết thảo luận Các nhóm lại nhận xét nêu câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: PHIẾU HỌC TẬP SỐ (1)Văn viết nhằm mục đích: - Muc dích viết: Kêu goi quyền giáo dục, hồ bình bình đẳng cho người (2) Thái độ, tình cảm người viết: + Xót xa, đau đớn cho nạn nhân bị khủng bố đàn áp, trẻ em khơng đuợc đến trường khủng bố, chiến tranh xung đột, + Phẫn nộ trước hành vi bạo lực, áp kẻ cực đoan; bất bình trước bất cơng, bạo lực, vấn nạn toàn cầu gây bất hạnh cho phụ nữ, trẻ em toàn giới + Kiên quyết, tha thiết kêu gọi thay đổi toàn diện để thực thi quyền giáo dục, hồ bình, bình đẳng cho người Hoạt động 3: Tìm hiểu nhan đề văn nghị luận * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi sau: ? (1) Nhan đề bao quát nội dung VB chưa? ? (2) Theo em, nhan đề văn có độc đáo? * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập * Báo cáo, thảo luận: Đại diện HS trả lời câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: Nhan đề bao quát nội dung VB, tầm quan giáo dục viêc thay đổi giới Sự độc đáo nhan đề thể diễn dat giàu hình ảnh, cụ thể, sinh động (một bút sách tượng trưng cho giáo dục); đồng thời tạo đối sánh gây bất ngờ với người đọc (những điều tưởng chừng nhỏ bé - bút sách, lại mang đến tác động lớn lao - thay đổi giới) Từ đó, nhan đề tạo ấn tượng sâu sắc, khơi gợi đồng cảm gián tiếp tác động vào cảm xúc để thuyết phục người đọc Hoạt động 4: Tìm hiểu yếu tố tự có văn * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi sau: GV hướng dẫn HS đọc lướt đọc quét, xác định yếu tố tự sự, miêu tả nêu VB phân tích ý nghĩa, muc đích việc sử dụng yếu tố Thực dựa vào bảng sau: Yếu tố Biểu văn Tác dụng Các yếu tố tự Góp phần: KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập * Báo cáo, thảo luận: Đại diện HS trả lời câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: Yếu tố Biểu văn Tác dụng Các yếu tố tự Ở nhiều nơi Yếu tố tự thuật lại việc, giới… khốn khổ chứng cho thấy nhiều nơi giới Ở Ấn Độ,… trẻ em trẻ em, phụ nữ người khốn khổ … khác chịu bất cơng Từ nêu bật vai trị hồ bình việc phát triển giáo dục Góp phần: Các yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự văn nghị luận cần đáp ứng mục đích văn thuyết phục người đọc ý kiến, quan điểm người viết Hoạt động đọc văn Người trẻ hành trang vào kỉ XXI 3.1 Mục tiêu - Nhận diện phân tích vai trị số yếu tố có VB nghị luận luận đề, lí lẽ, chứng, yếu tố biểu đạt, nhan đề, … thông qua việc đọc VB - Thực nhiệm vụ đọc nhà liên quan đến VB a Sản phẩm: Câu trả lời HS tính thuyết phục lí lẽ, chứng; vai trị yếu tố tự sự, miêu tả, thuyết minh, nhan đề VB nghị luận qua VB Một bút sách thay đổi giới; nội dung nhiệm vụ Trước đọc VB Người trẻ hành trang vào kỉ XXI nhà b Tổ chức hoạt động Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị đọc hiểu VB Người trẻ hành trang vào kỉ XXI nhà * Giao nhiệm vụ HT: HS thực nhà nhiệm vụ sau để chuẩn bị cho tiết học VB Người trẻ hành trang vào kỉ XXI HS thảo luận nhóm đơi để chia sẻ ý tưởng Thực theo mẫu: Điều quan tâm tương Những kĩ mà cần chuẩn lai (của giới) bị cho tương lai * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhà * Báo cáo, thảo luận Kết luận, nhận định: Thực lớp tiết học Hoạt động : Tìm hiểu tính hệ thống luận điểm, lí lẽ chứng * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, sau thảo luận theo nhóm để hồn thành PHT số 1: PHIẾU HỌC TẬP SỐ (1)Trình bày luận điểm lí lẽ dẫn chứng tác giả sử dụng nhằm làm sáng tỏ mục đích văn - Luận đề: - Luận điểm: + Luận điểm 1: KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận - GV nhắc HS tiến hành thảo luận cần xác định rõ nhiệm vụ nhóm, sau cá nhân chủ động nhận phần công việc phù hợp với thân sở tự đánh giá khả để hỗ trợ nhóm hồn thành nhiệm vụ HT giao * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập, sau thảo luận kết với thành viên nhóm * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – nhóm trình bày kết thảo luận Các nhóm cịn lại nhận xét nêu câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: (1) Luận đề, luận điểm văn bản: - Luận đề: Những hành trang mà người trẻ cần chuẩn bị kỉ XXI -Luận điểm 1: Người trẻ cần chuẩn bị hành trang tri thức -Luận điểm 2: Người trẻ cần chuẩn bị hành trang kĩ -Luận điểm 3: Người trẻ cần chuẩn bị hành trang thái độ (2) Mối liên hệ luận điểm luận đề: Các luận điểm soi chiếu khía cạnh cách tồn vẹn, đầy đủ (tri thức, kĩ năng, thái độ) để làm sáng tỏ luận đề (những hành trang mà người trẻ cẩn chuẩn bị kỉ XXI) Hoạt động 3: Tìm hiểu yếu tố thuyết minh có văn * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi sau: GV hướng dẫn HS đọc lướt đọc quét, xác định yếu tố tự sự, miêu tả nêu VB phân tích ý nghĩa, muc đích việc sử dụng yếu tố Thực dựa vào bảng sau: Yếu tố Biểu văn Tác dụng Các yếu tố thuyết minh Góp phần: * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập * Báo cáo, thảo luận: Đại diện HS trả lời câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: Yếu tố Biểu văn Tác dụng Các yếu tố thuyết Khối môn học cốt Yếu tố thuyết minh cung cấp tri thức minh lõi… dân kiến thức mà người trẻ cần chuẩn Khối kiến thức bị làm hành trang vào kỉ XXI chung…nguồn nước Góp phần: Các yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự văn nghị luận cần đáp ứng mục đích văn thuyết phục người đọc ý kiến, quan điểm người viết Hoạt động 4: Tìm hiểu mục đích, thái độ người viết văn nghị luận * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân, sau thảo luận theo nhóm để hồn thành PHT số 2: KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận PHIẾU HỌC TẬP SỐ (3) Văn viết nhằm mục đích gì? (4) Tác giả bày tỏ thái độ, tình cảm vấn đề nêu văn bản? - GV nhắc HS tiến hành thảo luận cần xác định rõ nhiệm vụ nhóm, sau cá nhân chủ động nhận phần công việc phù hợp với thân sở tự đánh giá khả để hỗ trợ nhóm hồn thành nhiệm vụ HT giao * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS làm việc độc lập, sau thảo luận kết với thành viên nhóm * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – nhóm trình bày kết thảo luận Các nhóm cịn lại nhận xét nêu câu hỏi * Kết luận, nhận định GV nhận xét, hướng dẫn HS kết luận theo định hướng tham khảo sau: PHIẾU HỌC TẬP SỐ (1)Văn viết nhằm mục đích: - Muc dích viết: Thuyết phục người đọc tầm quan trọng hành trang mà người trẻ cần chuẩn bị kỉ XXI (2) Thái độ, tình cảm người viết: Đồng tình, đề cao tầm quan trọng hành trang tri thức, kī nǎng, thái độ người trẻ bối cảnh tương lai đầy biến động C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG: VĂN BẢN HÌNH TƯỢNG CON NGƯỜI CHINH PHỤC THẾ GIỚI TRONG “ÔNG GIÀ VÀ BIỂN CẢ” VÀ CÔNG NGHỆ AI CỦA HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI Hoạt động đọc mở rộng theo thể loại: Văn Hình tượng người chinh phục giới “Ông già biển cả” a Mục tiêu: Luyện tập, củng cố thêm kĩ đọc hiểuVB nghị luân HS dã học VB trước b Sản phẩm: HS thực đọc VB trả lời câu hỏi nhà, báo cáo sản phẩm lớp c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: GV hướng dẫn HS thực nhà nhiệm vụ sau: (1) Đọc kĩ VB Hình tượng người chinh phục giới “Ông già biển cả” (SGK/ tr 46 – 48) (2) Hoàn thành bảng sau: Yêu cầu Phần trả lời Xác định luận đề, luận điểm, lí lẽ chứng Xác định mục đích, thái độ, tình cảm người viết thể văn Chỉ yếu tố thuyết minh, tự sự, miêu tả có VB nêu tác dụng yếu tố * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS thực nhiệm vụ nhà * Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo kết thực vào tiết Ôn tập * Kết luận, nhận định: GV kết luận, nhận định vào tiết Ôn tập KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận Hoạt động đọc kết nối chủ điểm: văn Công nghệ AI tương lai a Mục tiêu – Nhận biết số nội dung VB – Liên hệ, kết nối với VB Một bút sách thay đổi giới Người trẻ hành trang vào kỉ XXI để hiểu chủ điểm Hành trang vào tương lai b Sản phẩm: Nội dung VB; câu trả lời cho câu 1, 2, 3,4 (SGK/ tr 45) c Tổ chức hoạt động Hoạt động 1: Trải nghiệm VB, sau đọc * Giao nhiệm vụ HT: Nhóm – HS đọc kĩ VB trả lời câu 1, 2, 3,4 (SGK/ tr 45) * Thực nhiệm vụ HT: Nhóm – HS thực nhiệm vụ * Báo cáo, thảo luận: Đại diện – nhóm HS trả lời câu hỏi Các nhóm khác góp ý, bổ sung, trao đổi (nếu có) theo câu hỏi * Kết luận, nhận định: GV góp ý cho câu trả lời HS, hướng dẫn HS theo định hướng sau: - Câu 1: Đáp án tham khảo cách thực hiện: HS vào nhan đề VB đề mục phần để thực tóm tắt nội dung - Câu 2: Đáp án tham khảo cách thục hiện: HS đọc qt, tìm thơng tin VB, ý đoạn văn Gợi ý trả lời: AI có khả vượt trội ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác đời sống có khả “tự học”, tự phán đốn, phân tích liệu với số lượng lớn tốc độ cao; có khả thích nghi, tự học, tự phát triển, đưa lập luận để giải vấn đề, giao tiếp người, - Câu câu 4: Đáp án tham khảo cách thực hiện:HS trình bày ý kiến theo quan điểm thân Nếu cần,GV tổ chức tranh luận ngắn tổng kết ý kiến hay, đáng lưu ý KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận * Báo cáo, thảo luận: – HS trình bày Các HS khác nghe, bổ sung (nếu có) * Kết luận, nhận định (1) GV nhận xét câu trả lời HS (2) GV trả lời câu hỏi HS nêu (nếu có) C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG Hoạt động Thực hành tiếng Việt a Mục tiêu: Chỉnh sửa lỗi mạch lạc, liên kết đoạn văn b Sản phẩm: Nội dung trả lời tập SGK HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT (1) HS làm việc theo nhóm đơi để thực u cầu câu (SGK/ tr 45) (2) HS làm việc cá nhân để thực câu (SGK/ tr 46) * Thực nhiệm vụ (1) Nhóm đơi HS thảo luận kĩ thuật “nghĩ – viết – bắt cặp – chia sẻ” để thực yêu cầu câu giấy A4 (2) Cá nhân HS thực yêu cầu câu vào * Báo cáo, thảo luận (1) Đại diện – nhóm đơi trình bày Các nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung, trao đổi lại (2) – HS trình bày tập * Kết luận, nhận định (1) GV nhận xét nội dung trả lời câu 1, 2, HS theo định hướng tham khảo sau: Câu 1: a quyền lợi: quyền hưởng lợi ích vật chất, tinh thần → Cách giải thích: Phân tích nội dung từ b giáo dục: hình thức học tập theo kiến thức, kỹ năng, trao truyền từ hệ sang hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu → Cách giải thích: Phân tích nội dung từ c hiểu biết: hiểu: hiếu thấu; biết: biết rõ; hiểu biết biết rõ tình hình có thái độ cảm thơng với người khác → Cách giải thích: Giải thích nghĩa từ cách giải thích thành tố cấu tạo nên từ d chiến thắng: giành phần thắng chiến tranh, chiến đấu thi đấu → Cách giải thích: Phân tích nội dung từ Câu 2: a - Nghĩa gốc: (1) - Nghĩa chuyển: (2) – (3) – (4) – (5) b Các nghĩa từ “quả” giải thích theo cách: (1): Giải thích dựa nghĩa gốc từ (2): Phân tích dựa nội dung nghĩa từ (3): Giải thích dựa nghĩa chuyển từ (4): Giải thích từ cách giải thích thành tố cấu tạo nên từ (5): Dùng (một số) từ đồng nghĩa với từ cần giải thích Câu 3: Phần giải thích nghĩa từ sau xác hay chưa? Vì sao? a Đả kích (động từ): giải thích chưa xác, phần giải thích “việc phê phán, trích gay gắt người, phía đối lập” cụm danh từ, dùng để giải thích danh KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận từ, khơng dùng để giải thích động từ Nên sử dụng phần giải thích động từ/ cụm động từ Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên): Đả kích: trích, phản đối gay gắt dùng hành động chống lại làm cho bị tổn thương b Chưa xác Vì phần giải thích cụm danh từ, khơng thích hợp để giải thích tính từ Khép nép (tính từ)”: điệu muốn thu nhỏ người lại để tránh ý, đụng chạm để ngại ngùng hay kính cẩn c Chưa xác Vì phần giải thích cụm danh từ, khơng thích hợp để giải thích tính từ Trắng (tính từ): màu vơi, bơng Hoạt động hướng dẫn làm tập Từ đọc đến viết a Mục tiêu – Vận dụng tri thức văn nghị luận vấn đề xã hội giải thích nghĩa từ – Phát triển kĩ viết đoạn văn b Sản phẩm: Đoạn văn (khoảng 150 chữ) HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS làm việc cá nhân để thực nhiệm vụ sau: Nhiệm vụ viết Viết đoạn văn (khoảng 150 chữ) trình bày mục tiêu bạn tương lai giải pháp để đạt mục tiêu Chọn hai từ đoạn văn để giải thích nghĩa cho biết bạn giải thích theo cách Yêu cầu quy – Đọc nhanh đề bài, gạch chân từ ngữ quan trọng để xác định yêu trình thực cầu đề – Lựa chọn mục tiêu bạn tương lai – Viết nhanh thảo đoạn văn đồng thời, đọc lại chỉnh sửa nhanh Yêu cầu diễn Diễn đạt mạch lạc, tránh mắc lỗi mạch lạc, liên kết đạt đoạn văn nghĩa từ * Thực nhiệm vụ: Cá nhân HS thực nhiệm vụ * Báo cáo, thảo luận: – HS trình bày đoạn văn Các HS khác lắng nghe nhận xét * Kết luận, nhận định: GV nhận xét đoạn văn HS trả lời thắc mắc HS theo định hướng tham khảo sau: Đoạn văn tham khảo Cuộc sống trở nên vô nghĩa bạn sống mà khơng biết thân cần gì, muốn trở thành người Chính thế, khẳng định mục tiêu sống có vai trị ý nghĩa vô quan trọng sống người Mục tiêu sống suy nghĩ, kim nam, ước mơ, khao khát mà người muốn đạt thành tựu tốt đẹp sống chạm tay đến thành cơng Mỗi người cần có cho mục tiêu sống rõ ràng cố gắng thực hóa lí tưởng Người sống có mục tiêu, lí tưởng người biết phấn đấu, vươn lên sống mình, nỗ lực để mong muốn đạt thành tựu cho riêng mình; vấp ngã khơng chán nản, bng xi mà tìm cách đứng dậy sau vấp ngã để tiếp đường chọn Mục tiêu sống động lực để người vươn lên, tạo dựng cho giá trị tốt đẹp, hướng đến điều hay lẽ phải, tránh xa xấu, ác Người sống khơng có mục tiêu tồn tại, cảm thấy KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận đời thật nhàm chán, khơng có thú vị, lâu dần dẫn đến suy nghĩ hành vi tiêu cực Mục tiêu sống mang lại nhiều lợi ích cho người, khiến cho tốt hơn, rèn luyện đức tính tốt đẹp khác mang người đến gần Mỗi người học sinh người chủ nhân tương lai đất nước, trước hết phải sống có ước mơ, hồi bão, nỗ lực học tập, trau dồi thân để thực ước mơ Tiếp đến sống chan hịa, u thương người, bỏ qua tơi cá nhân để hướng đến ta chung để cống hiến nhiều cho xã hội Cuộc đời ngắn để lãng phí vơ định Mỗi người xác định cho mục tiêu có tác động ý nghĩa to lớn đến cố gắng thực mục tiêu thật tốt để thấy sống ý nghĩa - Hai từ ngữ văn là: tiêu cực, ước mơ + Tiêu cực: để tượng khơng lành mạnh, có tác dụng phủ định, cản trở, khơng tốt q trình phát triển xã hội… → Giải thích theo cách phân tích nội dung từ + Ước mơ: ao ước, mơ ước… → Cách giải thích: dùng từ (một số) từ đồng nghĩa với từ cần giải thích - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận DẠY VIẾT KẾ HOẠCH BÀI DẠY KĨ NĂNG VIẾT VIẾT VĂN BẢN NGHỊ LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ XÃ HỘI Thời gian thực hiện: tiết I MỤC TIÊU BÀI DẠY Sau học xong học này, HS có thể: Năng lực 1.1 Năng lực đặc thù – Biết viết VB bảo đảm bước: chuẩn bị trước viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập tư liệu); tìm ý lập dàn ý; viết bài; xem lại chỉnh sửa, rút kinh nghiệm – Biết cách mở đầu kết thúc gây ấn tượng – Trao đổi với ý kiến trái chiều để tăng tính thuyết phục cho viết 1.2 Năng lực chung – NL giao tiếp hợp tác thông qua hoạt động làm việc nhóm – NL tự chủ tự học thông qua việc lập dàn ý chuẩn bị viết nhà Phẩm chất Có ý thức việc học tập, rèn luyện để phát triển thân, quan tâm xác định mục tiêu phấn đấu tương lai II KIẾN THỨC – Khái niệm kiểu bài nghị luận vấn đề xã hội – Các yêu cầu kiểu bài nghị luận vấn đề xã hội – Bố cục kiểu bài nghị luận vấn đề xã hội – Kĩ viết nghị luận vấn đề xã hội III THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU – Máy chiếu, micro, bảng, phấn – SGK Ngữ văn 11, phần Viết văn nghị luận vấn đề xã hội – PHT số để hướng dẫn HS tìm hiểu lí thuyết quy trình viết IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Hoạt động xác định nhiệm vụ viết a Mục tiêu: Xác định nhiệm vụ viết b Sản phẩm: Câu trả lời HS nhiệm vụ HT cần thực c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS đọc khung Yêu cầu cần đạt SGK, tên đề mục phần kĩ Viết trả lời câu hỏi: Dựa vào yêu cầu cần đạt tên đề mục phần kĩ viết, em cho biết: Trong học này, thực nhiệm vụ viết nào? * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS đọc SGK tìm câu trả lời * Báo cáo thảo luận: Cá nhân HS trả lời trước lớp nhiệm vụ HT thực Các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu cần) * Kết luận, nhận định: GV nhận xét câu trả lời HS, xác nhận lại nhiệm vụ HT: Viết nghị luận vấn đề xã hội Hoạt động giới thiệu tình giao tiếp thực luận thân a Mục tiêu: Trình bày tình cần viết văn nghị luận vấn đề xã hội b Sản phẩm: Câu trả lời HS tình cần viết văn nghị luận vấn đề xã hội c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT (1) GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn?” Luật chơi: Trong 60 giây, cá nhân HS liệt kê vào giấy tình sống cần viết văn nghị luận vấn đề xã hội, dán câu KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận trả lời lên bảng Năm câu trả lời dán nhanh chấp nhận Hai câu trả lời liệt kê nhiều phương án chiến thắng (2) GV mời HS chiến thắng trị chơi lí giải thêm số tình mà thân nêu * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự (1) → (2) * Báo cáo, thảo luận (1) HS tham gia trò chơi (2) HS chiến thắng trị chơi trình bày thêm ý tưởng mình, HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung (nếu có) * Kết luận, nhận định: GV kết luận, nhận định dựa các ý kiến HS Dẫn dắt vào bài: Văn nghị luận vấn đề xã hội dùng lí lẽ, quan điểm thân để bàn bạc tư tưởng, quan điểm hay tượng xã hội,… B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động tìm hiểu tri thức kiểu bài luận thân a Mục tiêu: Xác định kiểu nghị luận vấn đề xã hội b Sản phẩm: Câu trả lời HS khái niệm, đặc điểm, bố cục luận vấn đề xã hội c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT (1) HS đọc khung tri thức kiểu (SGK/ tr 48 – 49) ghi nội dung chính, từ khố quan trọng, câu hỏi học,… (2) Trả lời câu hỏi: – Bài luận vấn đề xã hội gì? – Trình bày yêu cầu kiểu bài luận vấn đề xã hội – Nêu bố cục thường thấy luận vấn đề xã hội * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự (1) → (2) * Báo cáo, thảo luận: HS trả lời trước lớp Các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có) * Kết luận, nhận định: GV kết luận, nhận định khái niệm, yêu cầu kiểu bài, bố cục nghị luận vấn đề xã hội dựa vào khung tri thức kiểu (SGK/ tr 48 – 49) Hoạt động hướng dẫn phân tích kiểu văn a Mục tiêu: Nhận biết yêu cầu kiểu thông qua việc đọc phân tích VB mẫu b Sản phẩm: Các câu trả lời HS đặc điểm, yêu cầu kiểu thơng qua việc phân tích VB mẫu c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS đọc thầm VB nghị luận Tầm quan trọng việc học phương pháp học, ý đến phần đánh số box thông tin tương ứng Sau GV cho HS thảo luận nhóm đơi (think – pair – share) với câu hỏi hướng dẫn phân tích kiểu VB bên * Thực nhiệm vụ HT: HS đọc VB mẫu, theo dõi box thơng tin hướng dẫn, tìm câu trả lời cho câu hỏi hướng dẫn phân tích VB * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày câu trả lời trước lớp * Kết luận, nhận định – GV nhận xét cách HS thảo luận nhóm, từ kết luận lưu ý giao tiếp hợp tác thảo luận nhóm – GV nhận xét, kết luận: Câu 1: Bài viết bàn vấn đề gì? Nhận xét bạn hệ thống luận điểm, lí lẽ, chứng văn - Bài viết bàn luận việc lựa chọn phương pháp học phù hợp KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận - Hệ thống luận điểm, lí lẽ, chứng văn chặt chẽ, có tính thuyết phục cao; thu hút người đọc, người nghe Câu 2: Tóm tắt nội dung phần mở bài, thân bài, kết Bố cục nghị luận Mở Thân Kết Tóm tắt Tất suốt đời học tập nhiều lĩnh vực khác nhau, thành công Và yếu tố quan trọng, định cho thành công hay thất bại phần lớn cách lựa chọn phương pháp học Học phương pháp học kĩ năng, cách thức để tiếp thu tri thức nhanh hiệu Theo Prit-men, quốc gia, cá nhân cần có khơn ngoan phương pháp tối ưu để nắm bắt thành tựu khoa học công nghệ giới Hay Hen-ri A- đam-xơ khẳng định “Biết cách học đủ chứng tỏ bạn người thông thái” Một phương pháp học tập sai lầm khiến tốn thời gian mà việc học không hiệu Ngược lại, nhận điểm chưa hợp lí phương pháp học mà điều chỉnh, ta tiến rõ rệt Cũng có ý kiến “Chỉ cần học thuộc thầy lớp dạy thi điểm tốt được, cần phương pháp học?” Mục đích việc học để hồn thiện người, trau dồi tri thức, khơng phải điểm số Vậy để thành cơng, cần hình thành cho phương pháp học tập hiệu quả, phù hợp với khả mục tiêu thân Như Phrăng- xít Bây – nói “Tri thi thức sức mạnh” Câu 3: Bài viết sử dụng cách thức để phần mở kết gây ấn tượng? Bài viết sử dụng ý kiến câu nói nhà văn/ triết gia… tiếng để phần mở kết gây ấn tượng thu hút người đọc, người nghe Câu 4: Cách lập luận tác giả trao đổi với ý kiến trái chiều có đáng lưu ý? Tác giả trao đổi với ý kiến trái chiều khẳng định nêu rõ quan điểm cá nhân Tác giả khẳng định ý kiến sai nhấn mạnh vai trò việc học phương pháp học phù hợp Hoạt động hướng dẫn lí thuyết quy trình viết a Mục tiêu: Nhận biết thao tác cần làm, lưu ý thực bước quy trình viết văn nghị luận vấn đề xã hội b Sản phẩm: Bảng tóm tắt quy trình viết HS (theo mẫu PHT số 1) c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS đọc phần hướng dẫn quy trình viết SGK, sau đó, thảo luận nhóm nhỏ (4 – HS) điền thông tin vào bảng theo mẫu sau: QUY TRÌNH VIẾT VĂN BẢN NGHỊ LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ ĐỜI SỐNG Quy trình Thao tác cần làm Lưu ý viết Xác định đề tài KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận Xác định mục đích viết người đọc Bước 1: Chuẩn bị viết Thu thập tư liệu Bước 2: Tìm ý lập dàn ý Tìm ý Lập dàn ý Bước 3: Viết Bước 4: Xem lại chỉnh sửa * Thực nhiệm vụ HT: HS đọc (SGK/ tr 51), thảo luận nhóm hoàn thành bảng * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kết thảo luận Các HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định: GV đánh giá, nhận xét, kết luận phần thảo luận nhóm C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: VIẾT BÀI LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ XÃ HỘI Hoạt động chuẩn bị trước viết 1.1 Hoạt động xác định mục đích, đối tượng đề tài a Mục tiêu – Biết cách xác định mục đích, đối tượng đề tài – Xác định mục đích, đối tượng đề tài cho viết thực b Sản phẩm: Câu trả lời HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS đọc đề SGK Sau đó, u cầu HS xác định mục đích, đối tượng đề tài cho viết qua câu hỏi: – Với đề này, em viết luận cho ai, nhằm mục đích gì? – Với đối tượng mục đích ấy, em dự định chọn cách viết nào? – Em chọn viết đề tài gì? * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS suy nghĩ, tìm câu trả lời * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày câu trả lời Các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có) * Kết luận, nhận định: GV nhận xét, kết luận 1.2 Hoạt động làm mẫu thao tác quy trình viết Lưu ý: Tuỳ theo trình độ người học, đặc điểm kiểu mà GV chọn làm mẫu kĩ viết phù hợp a Mục tiêu: Biết cách thực thao tác quy trình viết b Sản phẩm: Câu hỏi HS thao tác chưa biết rõ quy trình viết c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS xem lại phiếu HT quy trình viết thực nêu câu hỏi quy trình viết * Thực nhiệm vụ HT: Học xem lại phiếu HT ghi câu hỏi kĩ chưa rõ * Báo cáo, thảo luận: GV mời 2, HS nêu câu hỏi trước lớp KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận * Kết luận, nhận định: GV tổng hợp câu hỏi giải đáp câu hỏi có vấn đề, câu hỏi mà nhiều HS cịn gặp khó khăn, vướng mắc GV viên làm mẫu quy trình viết để HS hình dung kĩ viết cách trực quan Hoạt động tìm ý, lập dàn ý viết (thực nhà) a Mục tiêu: Biết cách tìm ý, lập dàn ý viết luận thân b Sản phẩm: Sơ đồ tìm ý HS, dàn ý, viết c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS nhà thực tìm ý, lập dàn ý viết * Thực nhiệm vụ HT: HS nhà thực tìm ý, lập dàn ý viết * Báo cáo, thảo luận: Bài viết HS đọc tiết Xem lại chỉnh sửa, rút kinh nghiệm tổ chức lớp sau * Kết luận, nhận định: GV đánh giá sản phẩm viết HS dựa vào bảng kiếm SGK tiết chia sẻ viết lớp (thực sau cho học xem lại chỉnh sửa rút kinh nghiệm) Hoạt động xem lại chỉnh sửa, rút kinh nghiệm 3.1 Hoạt động xem lại chỉnh sửa a Mục tiêu: Biết cách xem lại chỉnh sửa viết thân bạn khác b Sản phẩm: phần nhận xét, đánh giá viết HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: GV tổ chức giả định buổi xét tuyển thành viên câu lạc bộ, mời ban chủ nhiệm câu lạc trường, thầy cô phụ trách câu lạc đóng vai Hội đồng xét tuyển Sau đó, GV giao cho HS: (1) Hai HS trao đổi viết cho nhau, đọc góp ý cho (dựa vào bảng kiểm) (2) Cá nhân HS trình bày luận trước Hội đồng xét tuyển, lắng nghe phần nhận xét, phản hồi từ Hội đồng xét tuyển * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự (1) → (2) * Báo cáo, thảo luận * Kết luận, nhận định – Đại diện hội đồng xét tuyển nhận xét luận HS, chia sẻ thêm số kinh nghiệm thực tế chấm luận kì xét tuyển, số kinh nghiệm để gây ấn tượng cho luận; số bí để luận đánh giá cao, … – GV đánh giá nhận xét khâu chuẩn bị nhà HS, từ đó, đưa lưu ý kĩ tự chủ, tự học chuẩn bị viết nhà 3.2 Hoạt động rút kinh nghiệm a Mục tiêu: Rút kinh nghiệm viết nghị luận vấn đề xã hội b Sản phẩm: Những kinh nghiệm rút HS quy trình viết nghị luận vấn đề xã hội c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: GV yêu cầu HS ghi lại kinh nghiệm thân sau viết nghị luận vấn đề xã hội * Thực nhiệm vụ HT: HS ghi lại kinh nghiệm thân, chuẩn bị trình bày * Báo cáo, thảo luận: 1, HS chia sẻ kinh nghiệm mà rút Các HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định: GV tổng kết, nhận xét, đánh giá, kết luận kinh nghiệm viết HS cần nắm Hoạt động vận dụng mở rộng (Thực nhà) a Mục tiêu: Vận dụng quy trình viết nghị luận vấn đề xã hội để tạo lập VB b Sản phẩm: Bài viết công bố HS c Tổ chức hoạt động KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận * Giao nhiệm vụ HT: Từ viết đọc, chỉnh sửa rút kinh nghiệm lớp, GV cho HS nhà lựa chọn hai nhiệm vụ: – Sửa luận cho hoàn chỉnh công bố – Chọn đặc điểm khác thân để viết luận công bố * Thực nhiệm vụ HT: HS nhà thực chỉnh sửa viết viết sau cơng bố viết HS cơng bố viết blog cá nhân, trang web lớp, bảng thông tin lớp học,… * Báo cáo, thảo luận: HS giới thiệu viết chỉnh sửa, công bố đến GV bạn khác lớp * Kết luận, nhận định: GV HS lại tiếp tục sử dụng bảng kiểm SGK để xem lại, chỉnh sửa rút kinh nghiệm viết cơng bố (ví dụ: viết blog cá nhân, trang web thực thao tác đánh giá cách comment, nút cảm xúc,…) KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận DẠY NÓI VÀ NGHE KẾ HOẠCH BÀI DẠY KĨ NĂNG NĨI VÀ NGHE TRÌNH BÀY Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ, BÌNH LUẬN VỀ MỘT VẤN ĐỀ XÃ HỘI Thời gian thực hiện: tiết I MỤC TIÊU BÀI DẠY Sau học xong học này, HS có thể: Năng lực 1.1 Năng lực đặc thù - Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài; - Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận cá nhân; - Năng lực hợp tác trao đổi, thảo luận; - Năng lực viết, tạo lập văn 1.2 Năng lực chung NL giao tiếp hợp tác Phẩm chất Ý thức tự giác, tích cực học tập II KIẾN THỨC - HS nhận diện viết thơ đảm bảo bước: chuẩn bị trước nói (xác định đề tài, mục đích, thu thập tư liệu); tìm ý lập dàn ý; nói, rút kinh nghiệm; - Xác định yêu cầu văn giới thiệu tác phẩm văn học tác phẩm nghệ thuật theo lựa chọn cá nhân – - HS viết văn giới thiệu tác phẩm văn học tác phẩm nghệ thuật theo lựa chọn cá nhân III THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU – Máy chiếu, micro, bảng, phấn – SGK, SGV IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Hoạt động khởi động a Mục tiêu: Kích hoạt kiến thức yếu tố thuyết trình vấn đề xã hội b Sản phẩm: Phần chơi trò chơi HS, câu trả lời HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: (1) HS tham gia trò chơi “Từ khố bí ẩn”, tìm từ khố ẩn hình sau: KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận (2) Cá nhân HS trình bày hiểu biết từ khố tìm trị chơi “Từ khố bí ẩn” * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự (1) (2) * Báo cáo, thảo luận: HS tham gia trị chơi tìm từ khố bí ẩn, trình bày câu trả lời trước lớp Các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có) *Kết luận, nhận định GV kết luận đáp án trò chơi sau: KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận (2) GV kết luận, nhận định kiến thức liên quan đến việc thuyết trình vấn đề xã hội Hoạt động xác định nhiệm vụ nói nghe a Mục tiêu: Xác định nhiệm vụ nói nghe cần thực b Sản phẩm: Câu trả lời HS nhiệm vụ nói nghe cần thực c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS đọc khung Yêu cầu cần đạt, quan sát (đọc lướt) phần Thuyết trình vấn đề xã hội có sử dụng kết hợp phương tiện ngôn ngữ với phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ để trả lời câu hỏi: Ở phần nói nghe, nhiệm vụ HT ta cần thực gì? * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS đọc SGK, tìm câu trả lời * Báo cáo, thảo luận: Cá nhân HS trình bày câu trả lời HS khác nhận xét, đánh giá * Kết luận, nhận định: GV nhận xét, xác định nhiệm vụ: Thực thuyết trình vấn đề xã hội có sử dụng kết hợp phương tiện ngơn ngữ với phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động chuẩn bị nói KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận 1.1 Hoạt động xác định đề tài, người nghe, mục đích, khơng gian thời gian nói a Mục tiêu: Xác định đề tài, người nghe, mục đích, khơng gian thời gian nói b Sản phẩm: Phần trả lời HS đề tài, người nghe, mục đích, khơng gian thời gian nói c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT (1) HS xem video clip Chọn trường theo đam mê hay theo lựa chọn nghề nghiệp? ghi lại số đề tài nói mà video clip gợi (2) Dựa vào (SGK/ tr 54), nội dung clip vừa xem trải nghiệm thân, xác định đề tài nói → định người nghe, mục đích, khơng gian thời gian nói * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ theo trình tự (1) → (2) * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày câu trả lời trước lớp Các HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định: GV kết luận, nhận định cách HS xác định đề tài, mục đích, người nghe, khơng gian thời gian nói 1.2 Hoạt động tìm ý lập dàn ý a Mục tiêu: Tìm ý lập dàn chí cho thuyết trình b Sản phẩm: Kết tìm ý lập dàn ý HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS thực tìm ý lập dàn ý dựa vào bảng sau: Đề tài: Quan điểm tôi: Lí lẽ 1: Bằng chứng: Lí lẽ 2: Bằng chứng: Lí lẽ 3: Bằng chứng: Quan điểm trái ngược dự kiến: Cách trao đổi lại: Thông điệp/ Lời kêu gọi hành động: * Thực nhiệm vụ HT: Cá nhân HS tìm ý phác thảo dàn ý để điền vào bảng * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày ý kiến trước lớp Các HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định: GV kết luận, nhận định cách HS tìm ý lập dàn ý; góp ý để HS bổ sung hoàn thiện thêm Hoạt động tìm hiểu cách thức thực đánh giá kĩ trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội a Mục tiêu: Biết cách thực đánh giá kĩ trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội b Sản phẩm: Câu hỏi HS cách thực kĩ thuyết trình; phần ghi HS kĩ thuyết trình c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT (1) Nêu câu hỏi điều cịn chưa rõ thực trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội (2) Nghe giảng ghi lại cách thức đánh giá kĩ trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự (1) → (2) * Báo cáo, thảo luận (1) HS nêu câu hỏi (nếu có) (2) HS trao đổi phần ghi với bạn chỉnh sửa (nếu có) * Kết luận, nhận định (1) GV giải đáp thắc mắc HS, sử dụng kĩ thuật nói to suy nghĩ (think aloud) cần để làm mẫu số thao tác nói nghe (2) GV hướng dẫn HS đánh giá kĩ trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội dựa vào bảng kiểm (SGK/ tr 55) C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG Hoạt động thực nhiệm vụ nói nghe a Mục tiêu Thực nhiệm vụ nói nghe b Sản phẩm: Các sản phẩm chuẩn bị nói; nói phần phản hồi với người nghe c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: GV tổ chức giả định thi “Nhà hùng biện trẻ” để HS tham gia đánh giá, bình luận đề tài “Sự lựa chọn nghề nghiệp giới trẻ nay” * Thực nhiệm vụ HT: HS chuẩn bị nội dung nói luyện tập để trình bày * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày nói trước lớp trao đổi với người nghe; thực hành bảo vệ ý kiến thân trước phản bác người nghe * Kết luận, nhận định – GV kết luận, nhận định nội dung nói HS – GV kết luận, nhận định kĩ trình bày nói kĩ trao đổi, bảo vệ ý kiến trước phản bác người nghe Hoạt động trao đổi, đánh giá, rút kinh nghiệm a Mục tiêu Tự đánh giá đánh giá nói bạn với tư cách người nói người nghe; rút kinh nghiệm cho thân vai trị người nói b Sản phẩm: Lời nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm HS c Tổ chức hoạt động * Giao nhiệm vụ HT: HS ghi lại kinh nghiệm rút sau thực hoạt động nói nghe, sau trình bày kinh nghiệm trước lớp dựa vào câu hỏi sau: – Ba điều em làm tốt trình trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội? – Ba điều em thấy làm chưa tốt trình trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội? – Ba kinh nghiệm em rút trao đổi, bảo vệ ý kiến trước phản bác người nghe? * Thực nhiệm vụ HT: HS ghi lại kinh nghiệm rút ra, chuẩn bị trình bày trước lớp * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày kinh nghiệm Các HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định: GV nhận xét, kết luận kinh nghiệm HS cần nắm trình bày ý kiến đánh giá, bình luận vấn đề xã hội; Kĩ bảo vệ ý kiến thân trước phản bác người nghe GV đưa kết luận điều HS cần lưu ý thực kĩ giao tiếp hợp tác D HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHẦN ÔN TẬP a Mục tiêu: Biết cách thực phần ôn tập nhà b Sản phẩm: Phần ghi HS cách thực phần ôn tập nhà c Tổ chức hoạt động KHBD – Bài 2: Hành trang vào tương lai – Việt Đức, Thanh Thuận * Giao nhiệm vụ HT (1) GV giao cho cá nhân HS trả lời câu 1, 2, 3, 4, 5, phần ôn tập nhà (2) Với câu (SGK/ tr 55), HS hoạt động nhóm, tham quan chuẩn bị sản phẩm thu hoạch * Thực nhiệm vụ HT: HS thực nhiệm vụ HT theo trình tự (1) → (2) * Báo cáo, thảo luận: HS trình bày sản phẩm tiết ôn tập lớp * Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá sản phẩm HS tiết ôn tập lớp