1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

(Luận văn) hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại công ty xăng dầu bình định

107 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 107
Dung lượng 1,05 MB

Nội dung

LỜI CAM ĐOAN Tơi cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực, khách quan chưa cơng bố cơng trình khác Tác giả luận văn lu an Trần Thị Thu Hồng n va p ie gh tn to ad o nl w nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th si LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới Ban Giám hiệu trường Đại học Quy Nhơn, tổ chức khóa học tạo điều kiện tốt cho học viên suốt thời gian học trường; Tơi xin chân thành cảm ơn tồn thể quý Thầy giáo, Cô giáo tham giảng dạy lớp thạc sĩ kinh tế kế toán K20 tận tâm truyền đạt kiến thức cho học viên Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo tập thể cán nhân viên Công ty Xăng dầu Bình Định tích cực giúp đỡ Tơi hồn lu thành luận văn Đặc biệt, tơi xin gửi lời cảm ơn đến PGS.TS Trần Thị Cẩm an n va Thanh, giảng viên Trường Đại học Quy Nhơn, tận tình hướng dẫn tơi hồn tn to thành luận văn Trong trình học tập nghiên cứu viết luận văn, chắn gh p ie tránh khỏi thiếu sót, mong nhận thơng cảm ý kiến đóng góp Thầy ad o nl w Xin trân trọng cảm ơn ! nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th si DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CCDC Công cụ, dụg cụ CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN CVP GVHB HĐ GTGT 10 HĐQT Hội đồng quản trị 11 KTQT Kế toán quản trị o nl KTTC Kế toán tài 13 QLDN Quản lý doanh nghiệp lu STT an n va p ie gh tn to w Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí – khối lương – lợi nhuận Giá vốn hàng bán Hóa đơn giá trị gia tăng Quỹ tiền lương QTL nf a nv QĐ Quyết định l ul 15 a lu 14 ad 12 Từ viết đầy đủ oi m Sản xuất kinh doanh SXKD 17 TSCĐ 18 TK 19 TCKT Tài kế tốn 20 UBND Ủy ban nhân dân Tài sản cố định at nh 16 z Tài khoản z om l.c gm @ an Lu n va ac th si DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng bảng Trang 2.1 Kết hoạt động công ty 32 2.2 Bảng cấu phận kế toán công ty 39 2.3 Bảng kế hoạch xây dựng tiêu tài năm 46 2018 Bảng kế hoạch tiêu tài Tập đồn lu 2.4 an 47 n va giao năm 2018 Bảng dự toán sản lượng Công ty Xăng dầu 2.5 tn to 49 Bình Định xây dựng p ie gh Bảng dự tốn sản lượng Tập đồn Xăng dầu xây 2.6 52 Bảng kế hoạch chi phí kinh doanh xăng dầu năm ad 2.8 Bảng dự tốn chi phí kinh doanh xăng dầu năm 2018 o nl w 2.7 51 dựng cho công ty 54 2.9 a nv a lu 2018 tập đồn giao Bảng dự tốn tiền lương thù lao cho cán quản nf 56 l ul lý năm 2018 oi m 2.10 Bảng kế hoạch tiền lương hoạt động SXKD năm at Trích báo cáo kết hoạt động kinh doanh z 2.11 61 z gm @ Công ty năm 2018 Bảng báo cáo Quỹ tiền lương thực công ty 68 om l.c Xăng dầu Bình Định năm 2018 2.12 57 nh 2018 an Lu n va ac th si Bảng báo cáo chi phí bán hàng Quản lý doanh 2.13 70 nghiệp công ty 3.1 Bảng phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí 85 3.2 Danh sách hàng hóa, dịch vụ 86 3.3 Danh sách trung tâm trách nhiệm chi phí 86 3.4 Hệ thống tài khoản kế toán kết hợp kế tốn tài kế tốn quản trị áp dụng Cơng ty Xăng dầu Bình 87 Định lu an n va 3.5 Báo cáo thực Giá vốn hàng bán tháng 3.6 Báo cáo chi phí bán hàng quản lý doanh nghiệp 89 90 tn to tháng Bảng Quyết toán quỹ tiền lương phận hoạt 3.7 gh 91 p ie động sản xuất kinh doanh kỳ Bảng Quyết toán quỹ tiền lương chức danh quản lý 93 thực Công ty Xăng dầu Bình Định năm 2018 ad o nl w 3.8 nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th si DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Số hiệu Tên sơ đồ sơ đồ Trang lu an 1.1 Các chức quản trị doanh nghiệp 13 1.2 Sơ đồ dự toán chi phí doanh nghiệp thương mại 28 2.1 Sơ đồ tổ chức máy quản lý công ty 35 2.2 Sơ đồ tổ chức máy kế toán cơng ty 36 2.3 Hình thức kế tốn áp dụng cơng ty 39 2.4 Hình thức ln chuyển chứng từ công ty 40 n va Sơ đồ Tổ chức máy kế tốn Cơng ty Xăng dầu 3.1 84 p ie gh tn to Bình Định ad o nl w nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu Quá trình phát triển kinh tế thị trường, chủ động tham gia hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam gia nhập WTO, tạo nhiều hội thách thức cho doanh nghiệp Để tồn phát triển kinh tế thị trường, doanh nghiệp phải tận dụng hội, huy động sử dụng tối ưu nguồn lực bên bên để đứng vững cạnh tranh, đạt mục tiêu lợi nhuận Các doanh nghiệp phải tối ưu hóa hoạt động khơng ngừng nâng lu cao hiệu kinh doanh sở chiến lược, sách lược quản trị doanh nghiệp an n va đắn Trong đó, kế tốn quản trị chi phí có vai trị quan trọng việc tn to cung cấp thông tin, giúp nhà quản trị doanh nghiệp có khoa học cho việc xây dựng kế hoạch, kiểm soát quyết định cách xác gh p ie tồn diện Chính vậy, hồn thiện kế tốn quản trị chi phí cần thiết doanh nghiệp muốn đứng vững thương trường o nl w Kinh doanh xăng dầu số ngành có vị trí quan trọng bậc ad kinh tế quốc dân, thực cung cấp mặt hàng nhiên liệu a nv a lu phục vụ việc sản xuất kinh doanh có ảnh hưởng trực tiếp đến lĩnh vực kinh tế, trị, xã hội Mục tiêu xây dựng ngành xăng dầu trở thành ngành nf l ul kinh doanh mũi nhọn, đảm bảo cung cấp nhu cầu người dân oi m cạnh tranh với nước khu vực thế giới Trước xu thế hội nhập at nh quốc tế, doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu nói chung Cơng ty Xăng z dầu Bình Định nói riêng muốn có chỗ đứng thị trường giữ vững z chi phí thời gian… gm @ khách hàng phải đổi công nghệ, đầu tư thiết bị, sở vật chất, tiết kiệm om l.c Hiện tại, cơng tác kiểm sốt chi phí Cơng ty có nhiều mặt tích cực như: xây dựng hệ thống định mức, phân công phân nhiệm cho phòng, ban, Lu an cá nhân, tổ chức trình kinh doanh Tuy nhiên, việc kiểm sốt chi phí cịn n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an có nhiều hạn chế cần khắc phục Trước nhu cầu cấp thiết địi hỏi cơng ty phải tổ chức thơng tin kế tốn qua giúp nhà quản trị quản lý có hiệu hoạt động sản xuất kinh doanh Kế tốn quản trị chi phí với đặc điểm riêng đáp ứng yêu cầu thông tin quản trị việc lập kế hoạch, tổ chức tiến hành, kiểm tra quyết định Từ vấn đề nên chọn đề tài “Hồn thiện kế tốn quản trị chi phí Cơng ty Xăng dầu Bình Định” làm đề tài nghiên cứu luận văn thạc sĩ lu Tổng quan đề tài nghiên cứu an Với loại hình doanh nghiệp khác nhau, lĩnh vực hoạt động sản xuất n va kinh doanh khác để KTQT đáp ứng cung cấp thơng tin cho tất tn to doanh nghiệp cơng việc khó khăn Việc nghiên cứu kế tốn gh p ie quản trị chi phí doanh nghiệp nhiều tác giả nghiên cứu nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể: o nl w Đề tài luận văn “Nghiên cứu kế tốn quản trị chi phí, doanh thu ad doanh nghiệp kinh doanh du lịch địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” tác giả Dương a nv a lu Tùng Lâm (2005), làm rõ số vấn đề: + Trình bày làm rõ vấn đề lý luận chung kế toán quản trị chi nf l ul phí oi m + Trình bày khái qt thực tế kế tốn quản trị chi phí, doanh thu at nh doanh nghiệp kinh doanh du lịch đại bàn tỉnh Quảng Ngãi z + Luận văn đánh giá nguyên nhân hạn chế việc tổ z @ chức kế toán quản trị chi phí doanh thu gm + Trình bày sơ lược kinh nghiệm tổ chức kế toán quản trị chi phí số mơ hình phù hợp với doanh nghiệp om l.c nước Anh, Mỹ, Pháp Qua đó, giúp cho doanh nghiệp Việt Nam lựa chọn Lu an + Đề xuất phương hường hoàn thiện tổ chức kế tốn quản trị chi phí, doanh n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an thu doanh nghiệp kinh doanh du lịch địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Đề tài nghiên cứu tác giả Đinh Diệu Tuyết (2011) nghiên cứu “Kế tốn quản trị chi phí sản xuất cơng ty Cổ phần Thực phẩm Xuất nhập Lam Sơn”- Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kế toán, Đại học Đà Nẵng Trong luận văn làm rõ mốt số vấn đề sau: + Thực trạng cơng tác kế tốn quản trị chi phí sản xt doanh nghiệp đưa số giải pháp hồn thiện kế tốn quản trị chi phí doanh nghiệp: phân loại chi phí theo cách ứng xử, lập dự toán linh hoạt, xác định lại đối tượng lu hạch tốn an + Hồn thiện phương pháp hân bổ chi phí sản xuất chung, tổ chức cơng n va tác hạch tốn phục vụ cho cơng tác KTQT chi phí sản xuất lập báo cáo để tn to kiểm sốt chi phí sản xuất p ie gh + Luận văn trình bày sâu đặc điểm hoạt động, khái niệm liên quan đến KTQT chi phí sản xuất ngành chế biến xuất o nl w thủy sản ad Đề tài nghiên cứu “Kế tốn qản trị chi phí sản xuất cơng ty cố phần a nv a lu Dệt May Hòa Thọ” tác giả Nguyễn Thị Hoàng Oanh (2010), Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kế tốn, Đại học Đà Nẵng, thơng qua tìm nf l ul hiểu cơng tác KTQT chi phí cơng ty, tác giả đưa số biện pháp hoàn oi m thiện công tác KTQT công ty sau: z khoản mục chi phí at nh + Tổ chức theo dõi phát sinh khoản mục chi phí, phân loại z + Lập báo cáo phân tích chi phí, dự tốn linh hoạt nhằm nâng cao khả gm @ kiểm soát nội chi phí tổ chức hệ thống báo cáo KTQT chi phí om l.c + Tổ chức chứng từ kế tốn, tổ chức hệ thống tài khoản số sách kế tốn, Lu an + Phân tích biến động chi phí để đưa nhân tố ảnh hưởng, nâng cao n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an tính hữu ích thơng tin kế tốn phục vụ hoạt động quản trị Tổng cơng ty dệt may Hịa Thọ Đề tài “Hồn thiện kế tốn quản trị chi phí cơng ty cổ phần Vinaconex 25” tác giả Nguyễn Thị Hiền (2006), Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kế toán, Đại học Đà Nẵng, tác giả đề xuất giải pháp hồn thiện: + Tổ chức phương pháp tính gía thành theo phương pháp trực tiếp, phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí + Đặc điểm phương pháp lập dự tốn tính tốn giá thành lu thực tế lập báo cáo KTQT donh nghiệp lĩnh vực xây dựng an + Tổ chức máy kế toán phù hợp với việc hoạt động ngành xây n va dựng tn to Và nhiều đề tài nghiên cứu tác giả khác KTQT chi gh p ie phí doanh nghiệp Nhưng đề tài có đặc điểm chung chủ yếu nghiên cứu vấn đề KTQT chi phí doanh nghiệp sản xuất mà cụ thể o nl w tính giá thành sản phẩm mà chưa đề cập nhiều đến việc KTQT chi phí ad doanh nghiệp thương mại khoản chi phí kinh doanh như: giá vốn a nv a lu hàng bán, chi phí bán hàng chi phí QLDN Đề tài “Hồn thiện kiểm sốt chi phí cơng ty Xăng dầu khu vực V” nf l ul tác giả Trần Ngọc Tuyết (2010), Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh, chuyên at nh doanh xăng dầu, cụ thể: oi m ngành Kế toán, Đại học Đà Nẵng, đề cập đến hệ thống KTQT ngành kinh z + Đề tài trình bày đặc điểm phân loại khoản chi phí phát sinh liên z quan doanh nghiệp kinh doanh lĩnh vực xăng dầu @ om l.c sở dự tốn Tập đồn xăng dầu Việt Nam gm + Hệ thống kiểm soát nội theo dõi phát sinh khoản mục chi phí + Trình bày phương pháp để hồn thiện hệ thống kiểm sốt Lu an khoản mục chi phí kinh doanh xăng dầu thơng qua thủ tục kiểm sốt, n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 91 Bảng 3.6 Báo cáo chi phí bán hàng quản lý doanh nghiệp tháng ĐVT:1.000Đ Trung tâm phát sinh chi Chi phí bán hàng phí A Chi phí QLDN Kế Thực Chênh Kế Thực Chênh hoạch tế lệch hoạch tế lệch 3= (2-1) /1 6= (5-4)/4 Hệ thống cửa hàng xăng dầu lu 1.1 Tiền lương an 1.2 Chi phí Khấu hao n va … tn to Hệ thống cửa hàng kinh gh doanh Gas p ie 2.1 Tiền lương w 2.2 Chi phí Khấu hao o nl … ad Cửa hàng vật tư tổng hợp a lu 3.1 a nv Kho cảng Sông Gianh nf 4.1 Tiền lương oi m 4.3 Chi phí bảo quản l ul 4.2 Khấu hao TSCĐ nh at z z @ Trên báo cáo dùng để so sánh chi phí bán hàng QLDN kế gm hoạch thực tế thực chi phí Dựa vào báo cáo chi phí tháng om l.c trước kế tốn lập kế hoạch cho kỳ này, sở thực tế sản lượng hàng hóa, vật tư tiêu thụ, chi phí phát sinh trung tâm phát sinh chi phí an Lu kế toán tập hợp n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an lu an 91 va n Bảng 3.7 Bảng Quyết toán quỹ tiền lương phận hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2018 gh tn to KẾ HOẠCH ie Sản lượng p Lao động (m3;tấn); w Số TT THỰC HIỆN Chỉ tiêu SXKD d oa nl nv a lu (1000đ) 1000đ/lđ) (1000Đ) (người) (1000đ) =4/3 (1000đ) động(m3;tấn/l đ QŨY TIỀN LƯƠNG TL bình quân (1000đ) (1000đ/lđ/th) 12 13=12/8/12t 1000đ/lđ 10 11=9/8 Bán lẻ Các hoạt động lại 2.1 Bán buôn trực tiếp 2.2 Bán tổng đại lý, đại lý 2.3 Bán tái xuất - 2.4 Xuất hàng gửi Tập đoàn - 2.5 Vận tải đường ống - 2.6 Vận tải nội II SXKD 19.112.207 285 20.982.050 64.700 293 15.173.959 221 65.125 294 16.890.256 192 52.000 271 12.658.848 192 52.090 272 13.958.256 29 12.700 438 2.515.111 29 12.935 446 2.946.000 2.200 367 520.397 2.150 358 545.900 10.500 553 1.650.285 19 10.835 570 1.710.825 - - - - oi 221 m ll KINH DOANH XĂNG DẦU 19 at nh z z @ 1.293.998 64 87.499.251 700.000 - 344.429 1.093.028 1.367.176 3.938.248 64 90.024.890 703.540 1.056.480 20 1.517.448 23 323.500 Kinh doanh DMN 20 15.146.289 om DỊCH VỤ - l.c gm VÀ động(m3;tấn/lđ Lợi nhuận Năng suất lao QŨY TIỀN thực tế sử (m3;tấn); dụng doanh thu LƯƠNG h I KHÁC (1000đ) Năng suất lao 285 fu an TỔNG SỐ (I+II) (người) Lao động Sản lượng Lợi nhuận kế hoạch doanh thu CHỈ TIÊU Chỉ tiêu SXKD Kinh doanh GAS 23 28.390.371 1.234.364 757.314 301.800 4.020.904 16.029.460 801.473 1.804.437 30.450.067 1.323.916 1.206.090 an Lu 273.257 1.406.639 n va ac th si Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an lu an 92 n va Giữ hộ hàng P10 SXKD dịch vụ khác 4.1 Giữ hộ hàng xăng dầu 4.2 162.591 162.591 65.200 165.973 165.973 68.300 43.800.000 2.190.000 1.229.120 20 44.203.350 2.210.168 987.203 - - 20 44.203.350 2.210.168 987.203 - - - KD hàng hóa khác 20 w 4.3 20 DN khác p ie gh tn to Dịch vụ khác 43.800.000 2.190.000 1.229.120 - d oa nl TRƯỞNG PHỊNG TỔ CHỨC KẾ TỐN TRƯỞNG CHỦ TỊCH/GIÁM ĐỐC CƠNG TY oi m ll fu an nv a lu at nh z z @ om l.c gm an Lu n va ac th si Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an lu an 93 n va to ie gh tn Bảng 3.8 Bảng Quyết toán quỹ tiền lương chức danh quản lý thực Cơng ty Xăng dầu Bình Định năm 2018 p KẾ HOẠCH Số người DIỄN GIẢI d oa nl TT w Số THÙ LAO THÙ LAO % so với lương/thù lao bình quân (1000d/người bình quân KẾ KẾ (1000d/người Tháng) (người) HOẠCH HOẠCH Tháng) (1000Đ) 5=4/3/12th 974.000 411.000 KẾ HOẠCH 8=7/4% 9=7/6/12th 10=9/5% 974.000 100% 24.200 411.000 100% 24.200 100% 17.300 294.000 100% 17.300 100% 15.800 269.000 100% 15.800 100% l.c GHI CHÚ 25.380 100% 11 100% at nh GĐ/ chủ tịch % so với (1000Đ) oi Chủ tích kiêm Số người KẾ m ll QUẢN LÝ lao bình quân HOẠCH fu an CHỨC DANH Tiền QTL VÀ (người) nv I THỤC HIỆN lương/thù bình quân a lu Tiền QTL VÀ Giám đốc Phó giám đốc 294.000 Kế tốn trưởng 269.000 II KSV khơng 25.380 z z gm om TRƯỞNG PHÒNG TỔ CHỨC @ chun trách KẾ TỐN TRƯỞNG 100% CHỦ TỊCH/GIÁM ĐỐC CƠNG TY an Lu n va ac th si Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 94 3.6 Phân tích kiểm sốt chi phí a Đối với Giá vốn hàng bán - Kiểm soát hao hụt chặt chẽ hơn, quy định gắn trách nhiệm mức độ hao hụt cho cá nhân cụ thể phát sai sót Khơng đánh đồng lẫn dẫn đến khó quy trách nhiệm cho đối tượng Bởi hao hụt nhiều dẫn đến giá vốn tăng lên, chi phí doanh nghiệp khó bù đắp - Sử dụng hệ thống cân đo điện tử cửa hàng kho cảng xăng dầu Lợi ích việc sử dụng hệ thống lớn, giúp doanh nghiệp kiểm soát lu chặt chẽ GVHB an - Kiểm kê khoản hao hụt thừa thiếu xăng dầu: Mọi khoản chênh lệch n va phải lập biên rõ ràng nếu hàng hóa thiếu nguyên nhân chủ quan tn to phải quy trách nhiệm cho đối tượng cá nhân hay tập thể p ie gh - Quy định xử lý kiểm thừa, thiếu kiểm kê: tối thiểu tháng/lần/năm đơn vị phải tổ chức hội đồng để xử lý o nl w - Khi xử lý kiểm kê: tiến hành bù trừ lượng xăng dầu thừa, thiếu lũy kế ad từ đợt kiểm kê trước chưa xử lý từ đợt kiểm kê trước chưa xử lý đến a nv a lu thời điểm kiểm kê để xác định lượng hàng thừa thiếu theo mặt hàng Xác định nguyên nhân thừa, thiếu biện pháp xử lý hàng thừa, thiếu theo nf l ul nguyên tắc: oi m Đối với hàng thiếu: Do nguyên nhân chủ quan xử lý cá nhân, tập thể z hàng bán kỳ at nh theo quy định hành, nếu khách quan hạch tốn vào giá vốn z Đối với hàng thừa: Trường hợp thừa người bán, nhà cung cấp nhầm om l.c gm Số hàng thừa xử lý: @ lẫn phải xuất trả lại hàng + Giảm hao hụt xuất kỳ, đơn vị tiến hành nhập điều chỉnh lượng an Lu hao hụt tối đa lượng hao hụt xuất kỳ n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 95 + Lượng hàng thừa lại (sau xử lý hao hụt kỳ bù trừ hàng thiếu, thừa với mặt hàng loại) đơn vị hạch toán vào thu nhập khác đơn vị * Trong trình mua hàng hóa nhập kho: Gian lận xảy có thơng đồng nhân viên nhập kho bên bán tráo đổi xăng, dầu có giá trị cáo sản phẩm phẩm chất để hưởng lợi rút bớt xăng dầu để bán bên ngồi Để tránh tình trạng phải có biện pháp xử lý nếu hàng hóa chưa kiểm lu định chất lượng cử người lấy mẫu xăng dầu niêm phong toàn an xăng dầu trước có mặt tất bên để kiểm tra Nếu chất lượng n va đảm bảo thủ kho nhận hàng nếu ngược lại khơng nhận hàng tn to Nếu kiểm tra giúp doanh nghiệp quản lý chặt chất lượng số gh p ie lượng tránh tình trạng trả lại hàng pha trộn hàng làm phẩm chất gây uy tín cho Cơng ty o nl w * Trong q trình xuất hàng hóa ad Cơng ty nên kiểm sốt chặt chẽ, cửa hàng, đại lý tự vận a nv a lu chuyển hao tổn cửa hàng đại lý chịu nếu cơng ty vận chuyển xảy mát thơng đồng bán bên trước đưa nf l ul tới kho hàng Để ngăn ngừa tình trạng cơng ty nên có số biện pháp kỷ oi m luật nặng để răn đe cán bộ, công nhân viên Nếu cần thiết cơng ty lập hội at nh động kỷ luật Bên cạnh cơng ty nên xây dựng chứng từ độc lập cho Kho z cảng Xăng dầu cán chuyên chở để kiểm tra chéo lẫn z b Đối với chi phí bán hàng QLDN @ gm Đối với cơng ty chi phí bán hàng QPLDN quy định dựa vào tiên đặt ban đầu an Lu * Đối với chi phí tiền lương: om l.c định mức sản lượng nên công ty phải tiết kiệm chi phí để hồn thành mục n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 96 Chi phí tiền lương cơng ty xây dựng tương đối hợp lý, chi phí tiền lương chia thành hai khoản, khoản cố định cho ban lãnh đạo phần theo sản lượng tính cho nhân viên cơng ty Phần tính lương theo sản phẩm cơng ty trả thay đổi theo sản lượng thực tháng có tháng cao có tháng giảm Để giảm bớt khối lượng cơng việc cho phận kế tốn nên có quỹ lương thiết lập dạng tài khoản ngân hàng để tiện cho việc chi lương cơng ty * Chi phí vận chuyển lu - Cần trọng xử lý hao hụt vận chuyển, phải điều tra kỹ đơn an vị vạn chuyển để giảm thiểu rủi ro, mát trình vận chuyển n va - Nên chọn công ty có chi phí vận chuyển thấp phải tn to đảm bảo an toàn cháy nổ p ie gh * Chi phí bảo quản hao hụt - Nên hình thành hệ thống đo đạc bể chứa cân điện tử để o nl w đảm tính xác đo đạc tránh tình trạng hao hụt ad - Giao nhiệm vụ cho thủ kho phát hao hụt định mức a nv a lu phải báo cho ban lãnh đạo cơng ty, nếu khơng có biện pháp xử lý * Đối với dịch vụ chi phí mua ngồi: nf l ul - Đối việc mua sắm thiết bị nên có phê duyệt cấp lãnh đạo, cần oi m phải thường xuyên kiểm tra chủng loại vật tư, thiết bị mua sắm có at nh mẫu mã đặt hay không z - Quy đinh định mức sử dụng điện, điện thoại, internet cho phòng z om l.c gm @ ban an Lu n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 97 KẾT LUẬN CHƯƠNG Ở chương này, luận văn đề cập đến cần thiết hoàn thiện hệ thống KTQT chi phí u cầu hồn thiện KTQT chi phí Cơng ty Xăng dầu Bình Định Qua đó, kết hợp với có sở lý luận thực trạng KTQT chi phí cơng ty, luận văn mạnh dạn đề xuất số giải pháp quản lý chi phí bao gồm: - Giải pháp hồn thiện hệ thống cấu KTQT chi phí - Giải pháp hồn thiện quy trình tập hợp số khoản mục chi phí cơng ty lu Những giải pháp nhằm hồn thiện hệ thống kế tốn quản trị Cơng an n va ty Xăng dầu Bình Định góp phần tăng cường việc quản lý chi phí kinh doanh tn to công ty Với nỗ lực Công ty Xăng dầu Bình Định hỗ trợ gh p ie quan nhà nước, đội ngũ cơng ty hoạt động KTQT cơng ty đạt ad o nl w mục tiêu đề ra, giúp công ty hoạt động ngày hiệu quả, vững mạnh nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 98 KẾT LUẬN Hoàn thiện quản trị chi phí tạo điều kiện cho nhà lãnh đạo quản lý tốt trình sản xuất kinh doanh, đưa quyết định kịp thời, xác hiệu Để tồn nâng cao lực cạnh tranh, công ty cần thiết phải kiểm sốt tốt chi phí, từ có qút định kinh doanh đắn, điều có thơng qua hệ thống kế tốn quản trị chi phí, nhiên cơng tác kế tốn quản trị chi phí cơng ty cịn nhiều hạn chế Chính tác giả nghiên cứu hồn thiện cơng tác kế tốn quản trị chi phí cơng lu ty Trên sở nghiên cứu, phân tích lý luận thực tiễn, tác giả giải quyết an n va nội dung sau: tn to Thứ nhất, hệ thống hoá sở lý luận kế tốn quản trị chi phí gh doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực thương mại, làm sở cho việc phân p ie tích đánh giá thực trạng kế tốn quản trị chi phí cơng ty w Thứ hai, phản ánh thực trạng kế tốn quản trị chi phí cơng ty, bao ad o nl gồm: phân loại chi phí, lập dự tốn chi phí kinh doanh, tập hợp chi phí kinh doanh phát sinh Từ đó, hạn chế cần hồn thiện cơng tác kế a nv a lu tốn quản trị chi phí nf Thứ ba, luận văn đưa giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán l ul oi m quản trị chi phí cơng ty, bao gồm: hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí, phân nh tích biến động chi phí thực tế dự tốn nhằm tăng cường kiểm sốt chi at phí Ngồi ra, tác giả đưa mơ hình tổ chức kế tốn quản trị chi phí để z z vận dụng cách có hiệu hệ thống kế tốn quản trị chi phí @ gm Việc áp dụng KTQT vào doanh nghiệp Việt Nam tương đối l.c mẻ, nội dung thực tương đối rộng Với tài liệu thời gian có hạn nên om tác giả nghiên cứu đưa giải pháp áp dụng Cơng ty Xăng dầu an Lu Bình Định Chính vậy, đề tài cịn nhiều vấn đề cần phải tiếp tục nghiên cứu n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 99 để hoàn thiện, tác giả mong nhận ý kiến đóng góp quý thầy cô, bạn học viên cá nhân quan tâm để luận văn hoàn thiện lu an n va p ie gh tn to ad o nl w nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 100 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Bộ Tài – Vụ chế độ kế toán kiểm toán (2006), Chế độ kế tốn doanh nghiệp - Quyển 1, NXB Tài [2] Các báo cáo, tài liệu Công ty Xăng dầu Bình Định [3] Ngơ Thế Chi, Đồn Xn Tiên, Vương Đình Huệ (2005), Kế tốn kiểm tốn phân tích tài doanh nghiệp, NXB Tài Chính - Hà Nội [4] PGS TS Phạm Văn Dược – TS Huỳnh Lợi (2009), Mơ hình chế lu vận hành kế tốn quản trị, NXB Tài an n va [5] Nguyễn Phú Giang (2005), Kế toán quản trị phân tích kinh doanh, [6] TS Ngơ Hà Tấn (2010), Giáo trình Hệ thống thơng tin kế tốn Phần I, p ie gh tn to Nhà xuất tài – Hà Nội NXB Giáo dục Việt Nam [7] PGS.TS Trương Bá Thanh (2008), Giáo trình kế tốn quản trị, NXB o nl w giáo dục ad [8] Phạm Thị Thủy, Luận án tiến sĩ kinh tế Xây dựng mô hình kế tốn quản a nv a lu trị chi phí doanh nghiệp sản xuất dược Việt Nam [9] Bùi Văn Trường (2008), Kế toán quản trị chi phí, NXB Lao động – Xã nf l ul Hội oi m [10] Trần Ngọc Tuyết (2010), Luận văn kinh tế Hồn thiện kiểm sốt chi at nh phí Công ty Xăng dầu Khu vực V z [11] Tập thế tác giả Trường ĐH Kinh tế TP HCM (2001), Kế tốn chi phí, z gm @ NXB Thống kê, TP HCM [12] Dương Tùng Lâm (2005), Luận văn kinh tế Nghiên cứu kế toán quản địa bàn tỉnh Quảng Ngãi om l.c trị chi phí, doanh thu doanh nghiệp kinh doanh du lịch Lu an [13] Đinh Diệu Tuyết (2011), Luận văn kinh tế Kế tốn quản trị chi phí n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 101 công ty Cổ Phần Thực phẩm Xuất nhập Lam Sơn [14] Nguyễn Thị Hoàng Oanh (2010), Luận văn kinh tế Kế tốn quản trị chi phí sản xuất cơng ty cổ phần Dệt May Hòa Thọ [15] Nguyễn Thị Hiền (2006), Luận văn kinh tế Hồn thiện kế tốn quản trị chi phí cơng ty cổ phần Vinaconex 25” Website: [16] http://petrolimex.com.vn lu an n va p ie gh tn to ad o nl w nf a nv a lu l ul oi m at nh z z om l.c gm @ an Lu n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu lu 2.Tổng quan đề tài nghiên cứu an 3.Mục đích nghiên cứu n va 4.Đối tượng phạm vi nghiên cứu tn to 5.Phương pháp nghiên cứu gh p ie 6.Những đóng góp đề tài 7.Bố cục luận văn o nl w CHƯƠNG 1.CƠ SƠ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ ad TRONG DOANH NGHIỆP a nv a lu 1.1.TỔNG QUAN VỀ KTQT CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI nf l ul 1.1.1.Khái niệm kế tốn quản trị chi phí oi m 1.1.2.Bản chất vai trị kế tốn quản trị chi phí 11 at nh 1.2.KHÁI NIỆM CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ TRONG DOANH z NGHIỆP THƯƠNG MẠI 15 z 1.2.1.Khái niệm chi phí 15 @ gm 1.2.2.Phân loại chi phí 16 om l.c 1.3.NỘI DUNG KTQT TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 19 1.3.1.Lập dự tốn chi phí kinh doanh 20 Lu an 1.3.2.Tổ chức kế tốn báo cáo chi phí kinh doanh 21 n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an 1.3.3.Phân tích kiểm sốt chi phí kinh doanh 222 1.3.4.Phân tích thơng tin chi phí phục vụ cho việc quyết định nhà quản trị 25 KẾT LUẬN CHƯƠNG 30 CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TẠI CƠNG TY XĂNG DẦU BÌNH ĐỊNH 31 2.1.KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CƠNG TY XĂNG DẦU BÌNH ĐỊNH 31 lu 2.1.1.Quá trình hình thành, phát triển chức năng, nhiệm vụ Cơng ty an Xăng dầu Bình Định 31 n va 2.1.2.Tổ chức máy quản lý công ty 34 tn to 2.1.3.Tổ chức cơng tác kế tốn cơng ty 37 p ie gh 2.2.THỰC TRẠNG KẾ TỐN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TẠI CƠNG TY XĂNG DẦU BÌNH ĐỊNH 43 o nl w 2.2.1.Phân loại chi phí kinh doanh Công ty Xăng dầu 43 ad 2.2.2 Cơng tác lập dự tốn cơng ty 46 a lu 2.2.3.Kế tốn tập hợp giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng chi phí QLDN a nv Cơng ty Xăng dầu Bình Định 59 nf 2.2.4.Phân tích biến động cơng tác kiểm sốt chi phí cơng ty 76 l ul oi m 2.3.ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TỐN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TẠI nh CƠNG TY XĂNG DẦU BÌNH ĐỊNH 80 at 2.3.1.Ưu điểm …………………………………………………………… 80 z z 2.3.2.Những mặt hạn chế 81 @ gm KẾT LUẬN CHƯƠNG 83 l.c CHƯƠNG GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN QUẢN TRỊ CHI om PHÍ TẠI CƠNG TY XĂNG DẦU BÌNH ĐỊNH 84 an Lu 3.1 Tổ chức hoàn thiện máy kế toán quản trị 84 n va ac th Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn si C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4 22.Tai lieu Luan 66.55.77.99 van Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22 Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an.Tai lieu Luan van Luan an Do an Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhd 77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77t@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn.Stt.010.Mssv.BKD002ac.email.ninhddtt@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

Ngày đăng: 31/07/2023, 20:06

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w