Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 57 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
57
Dung lượng
468,2 KB
Nội dung
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - VŨ PHÚ BÌNH lu an n va ie gh tn to PHƢƠNG TRÌNH DIOPHANTINE DẠNG p x2 − Dy2 = ±4 d oa nl w ll u nf va an lu oi m LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC z at nh z m co l gm @ an Lu n va THÁI NGUYÊN - 2018 ac th si ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC - VŨ PHÚ BÌNH lu an n va gh tn to PHƢƠNG TRÌNH DIOPHANTINE DẠNG p ie x2 − Dy2 = ±4 nl w d oa Chuyên ngành: Phƣơng pháp Toán sơ cấp u nf va an lu Mã số: 8460113 ll LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC oi m z at nh NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC z PGS.TS Nông Quốc Chinh m co l gm @ an Lu THÁI NGUYÊN - 2018 n va ac th si i Mục lục Lời nói đầu Chương Phương trình Diophantine x2 − Dy = ±1 1.1 lu an n va 1.2 Liên phân số giản phân 1.1.1 Liên phân số hữu hạn giản phân 1.1.2 Liên phân số vô hạn Phương trình Diophantine x2 − Dy = ±1 13 Phương trình Pell dạng x2 − dy = √ Ứng dụng liên phân số D vào phương trình Pell x2 − 14 Dy = 21 Phương trình Pell dạng x2 − dy = −1 27 to 1.2.1 p ie gh tn 1.2.2 1.2.3 w Chương Phương trình Diophantine dạng x2 − Dy = ±4 oa nl 37 Cấu trúc nghiệm họ phương trình x2 − Dy = ±4 37 2.2 Phương trình Diophantine dạng x2 − Dy = 42 2.3 Phương trình Diophantine dạng x2 − Dy = −4 45 2.4 Một số ứng dụng tốn phổ thơng 48 2.4.1 Tìm số nguyên từ hệ thức ràng buộc 48 2.4.2 Xấp xỉ hữu tỷ bậc 48 2.4.3 Tổng số nguyên liên tiếp 49 2.4.4 Tam giác Pythagoras 49 2.4.5 Tam giác Heron 50 d 2.1 nf va an lu z at nh oi lm ul z gm @ 52 Tài liệu tham khảo m co l Kết luận 53 an Lu n va ac th si ii Lời nói đầu Xét phương trình có dạng f (x1 , x2 , , xn ) = (1) với n ≥ f (x1 , x2 , , xn ) đa thức nguyên nhiều biến gọi phương trình nghiệm ngun hay phương trình Diophantine, gọi lu theo tên nhà toán học Hy Lạp kỉ thứ sau cơng ngun Phương trình an Diophantine dạng toán lâu đời Toán học nhận va n nhiều quan tâm nghiên cứu nhiều nhà toán học Từ Euclid, Dio- tn to phantus, qua Fibonacci, Pell đến Fermat, Euler, Lebesgue thời đại gh Gelfold, Matiasevic, Shenzel, Serpinsky Phương trình Diophantine trải p ie qua lịch sử phát triển lâu dài w oa nl Thơng qua việc giải phương trình Diophantine, nhà tốn học tìm tính chất thú vị số nguyên, số hữu tỷ, số đại số Giải d an lu phương trình Diophantine đưa đến đời Liên phân số, Lý thuyết học modular nf va đường cong elliptic, Lý thuyết xấp xỉ Diophantine, Thặng dư bình phương, Số lm ul z at nh oi Các toán phương trình Diophantine khơng có quy tắc giải tổng qt, có dạng đơn giản Mỗi phương trình với dạng riêng địi hỏi cách giải đặc trưng phù hợp Chính vậy, z gm @ phương trình Diophantine thường xuyên xuất hình thức khác ln đánh giá khó tính khơng mẫu mực Một dạng l đặc biệt phương trình Diophante x2 − Dy = N quan tâm co m có nhiều kết xung quanh dạng phương trình Gần kết an Lu thú vị A Tekcan phương trình x2 − Dy = ±1 x2 − Dy = ±4 công bố Mục đích luận văn trình bày lại kết cấu trúc n va ac th si 2 2 nghiệm phương trình x − Dy = ±1 x − Dy = ±4 Luận văn gồm chương: Chương 1: Chúng giới thiệu kết liên phân số, giản phân cấu trúc nghiệm phương trình Diophantine x2 − Dy = ±1 Chương 2: Chúng tơi trình bày lại cấu trúc nghiệm phương trình Diophantine x2 − Dy = ±4 số ứng dụng tốn phổ thơng Luận văn thực hoàn thành vào tháng năm 2018 trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Qua đây, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nơng Quốc Chinh, người tận tình hướng lu dẫn tác giả suốt trình làm việc để hoàn thành luận văn Tác giả an xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Khoa Toán - Tin, Trường Đại học Khoa học va - Đại học Thái Nguyên, tạo điều kiện để giúp tác giả học tập hoàn n tn to thành luận văn chương trình thạc sĩ Tác giả xin gửi lời cảm gh ơn tới tập thể lớp cao học, khóa 05/2016 - 05/2018 động viên giúp đỡ tác p ie giả trình học tập hoàn thành luận văn Đồng thời tác giả xin w gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, đồng nghiệp trường THPT Nguyễn oa nl Khuyến, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phịng gia đình bạn bè tạo điều kiện tốt cho tác giả suốt q trình học tập hồn thành luận văn d an lu nf va Tác giả lm ul z at nh oi Vũ Phú Bình z m co l gm @ an Lu n va ac th si Chương Phương trình Diophantine x2 − Dy = ±1 lu an Trong chương này, trình bày số kết liên phân số, va n số cách giải phương trình Diophantine dạng x2 − Dy = ±1 ứng dụng gh tn to Các kết chương viết theo tài liệu [1] [2] Liên phân số giản phân p ie 1.1 Liên phân số hữu hạn giản phân nl w 1.1.1 d oa ∞ Định nghĩa 1.1.1 Cho {ai }∞ i=0 {bi }i=0 dãy số thực nf va an lu (i) Biểu thức có dạng a0 + b0 (1.1) lm ul b1 a1 + a2 + z at nh oi ∞ gọi liên phân số hai dãy số {ai }∞ i=0 {bi }i=0 b0 b0 , , (ii) Dãy biểu thức u0 = a0 , u1 = a0 + , u2 = a0 + b1 a1 a1 + a2 ∞ gọi giản phân hai dãy số {ai }∞ {b } i i=0 i=0 z l gm ∞ số {ai }∞ i=0 {bi }i=0 @ (iii) Phần tử un xác định gọi giản phân thứ n hai dãy co Chú ý 1.1.2 (i) Nếu n hữu hạn b0 = b1 = = bn = ta kí hiệu liên m phân số hai dãy số {ai }ni=0 {bi }ni=0 [a0 ; a1 , , an ] an Lu (ii) Nếu a0 ∈ Z a1 , , an số nguyên dương ta nói [a0 ; a1 , , an ] n va ac th si liên phân số hữu hạn có độ dài n (iii) Một liên phân số hữu hạn số hữu tỷ ∞ ∞ ∞ Với hai dãy số thực {ai }∞ i=0 {bi }i=0 ta xét hai dãy số {pn }n=−1 {qn }n=−1 sau: p−1 = 1, p0 = a0 , , pn+1 = an+1 pn + bn pn−1 q−1 = 0, q0 = 1, , qn+1 = an+1 qn + bn qn−1 ∞ Khi mối quan hệ giản phân thứ n hai dãy số {ai }∞ i=0 {bi }i=0 với ∞ thương thứ n hai dãy số {pn }∞ n=−1 {qn }n=−1 thể bổ đề sau lu an Bổ đề 1.1.3 Với kí hiệu giả thiết ta có giản phân un = n va n ≥ pn với qn tn to Chứng minh Ta chứng minh đẳng thức quy nạp theo n Thật p ie gh vậy, với n = n = hiển nhiên kết Giả sử quy nạp pn bn cho n, nghĩa ta có un = Thay an biểu thức un an + ta thu qn an+1 un+1 Theo định nghĩa ta có pn , qn không phụ thuộc vào bn an+1 nên từ w nl công thức truy hồi d oa pn an pn−1 + bn−1 pn−2 = qn an qn−1 + bn−1 qn−2 nf va an lu ta có bn )pn−1 + bn−1 pn−2 an+1 bn qn−1 + bn−1 qn−2 (an + an+1 ) (an an+1 + bn )pn−1 + an+1 bn−1 pn−2 (an an+1 + bn )qn−1 + an+1 bn−1 qn−2 an+1 (an pn−1 + bn−1 pn−2 ) + bn pn−1 an+1 (an qn−1 + bn−1 qn−2 ) + bn qn−1 an+1 pn + bn pn−1 an+1 qn + bn qn−1 pn+1 qn+1 (an + z = z at nh oi = lm ul un+1 = = m co l gm @ = an Lu Bổ đề chứng minh n va ac th si Bổ đề 1.1.3 cho ta cơng thức tính giản phân qua thương dãy số Mệnh đề số hữu tỷ biểu diễn dạng liên phân số hữu hạn biểu diễn Trước tiên ta nhắc lại thuật tốn Euclid tìm ước chung lớn hai số nguyên Chú ý 1.1.4 (i) Cho số nguyên a, b ∈ Z, b > Khi biết tìm ước chung lớn a b cách thức thuật toán Euclid sau: a = a0 b + r1 , < r1 < b b = a1 r1 + r2 , < r2 < r1 , lu r1 = a2 r2 + r3 , < r3 < r1 , an ., va n rn−2 = an−1 rn−1 + rn , < rn < rn−1 , to gh tn rn−1 = an rn , p ie trình phải dừng sau hữu hạn bước ta có gcd(a, b) = rn nl w (ii) Từ thuật toán ta thu hai dãy số nguyên hữu hạn {ai }ni=0 d oa b0 = b1 = = bn = 1 = [a0 ; a1 ], , un = = [a0 ; a1 , a2 , , an ] a1 nf va an lu Khi giản phân {ai }ni=0 {bi }ni=0 u0 = a0 = [a0 ], u1 = a0 + lm ul (iii) Từ thuật toán ta thu dãy truy hồi z at nh oi p0 = a0 , p1 = a1 p0 + 1, , pn = an pn−1 + pn−2 z @ q0 = 1, q1 = a1 , , qn = an qn−1 + qn−2 gm co l Ta có tính chất quan trọng số hữu tỷ thể mệnh đề sau: m Mệnh đề 1.1.5 Mỗi số hữu tỷ biểu diễn dạng liên phân số an Lu hữu hạn n va ac th si Chứng minh Cho a/b số hữu tỷ với b > Theo thuật tốn tìm ước chung lớn cơng thức giản phân ta có a = a0 + b b r1 = a0 + 1 a1 + r1 r2 = a0 + a1 + lu a2 + an a3 + an−2 + va an−1 + n an gh tn to Vậy số hữu tỷ a/b viết thành liên phân số hữu hạn p ie a/b = [a0 ; a1 , , an ] nl w Mệnh đề chứng minh d oa Như biết biểu diễn số hữu tỷ dạng phân số không an lu Tuy nhiên mệnh đề biểu diễn số hữu tỷ thành liên phân số nf va [a0 ; a1 , , an ] z at nh oi lm ul Mệnh đề 1.1.6 Biểu diễn số hữu tỷ thành liên phân số hữu hạn dạng Chứng minh Cho a/b số hữu tỷ giả sử [a0 ; a1 , , an ] = z a = [b0 ; b1 , , bm ] b @ gm Ta cần chứng minh m = n = bi , với i = 0, 1, , n Thật vậy, với l n = ta có a0 = [b0 ; b1 , , bm ] Vì b0 phần nguyên a0 a0 số nguyên m co nên m = a0 = b0 Giả sử quy nạp cho n − 1, nghĩa kết luận cho liên phân số hữu hạn có độ dài nhỏ n Từ biểu thức n va a = [b0 ; b1 , , bm ] b an Lu [a0 ; a1 , , an ] = ac th si ta suy a0 = b0 , phần nguyên số hữu tỷ Khi ta có [0; a1 , , an ] = a − a0 = [0; b1 , , bn ] b Do [a1 ; a2 , , an ] = [b1 ; b2 , , bm ] Theo giả thiết quy nạp ta có n−1 = m−1 = bi , với i = 1, , n Ví dụ 1.1.7 Xét số hữu tỷ 187/4, ta có 187 = 46.4 + 3, = 1.3 + 1, = 3.1 lu an Do n va 187 = [46; 1, 3] tn to 1.1.2 Liên phân số vô hạn ie gh Trong mục tập trung trình bày kiến thức liên phân số p vơ hạn Trong chúng tơi trình bày lại tính chất tốt liên phân số vơ hạn số vơ tỷ viết dạng liên phân số vô hạn Các w d oa nl kết mục viết theo tài liệu [1] q0 + nf va an lu Định nghĩa 1.1.8 (i) Liên phân số vô hạn biểu thức có dạng (1.2) q1 + z at nh oi lm ul q2 + + qs z @ l kí hiệu [q0 ; q1 , , qs , ] gm đó, q0 số nguyên, qs với s = 1, 2, số nguyên dương số m co (ii) Phần tử qs gọi số thương hụt hay số hạng thứ s liên phân an Lu n va ac th si √ √ p d − < ⇒ < q d − p < ⇒ q > q q2 q Mà √