Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 103 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
103
Dung lượng
3,39 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LÊ VĂN CƯỜNG lu an n va to gh tn NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ THÔNG SỐ p ie ĐẾN CHẤT LƯỢNG VÀ CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG RIÊNG KHI d oa nl w TIỆN TRỤC TRÊN MÁY TIỆN PIACHO S-90/200 an lu ll u nf va LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT oi m z at nh z m co l gm @ an Lu Đồng Nai, 2016 n va ac th si BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP LÊ VĂN CƯỜNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ THÔNG SỐ lu ĐẾN CHẤT LƯỢNG VÀ CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG RIÊNG KHI an n va TIỆN TRỤC TRÊN MÁY TIỆN PIACHO S-90/200 tn to ie gh CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ p MÃ SỐ: 60520103 oa nl w d LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT ll u nf va an lu oi m NGƯỜI HƯỚNG DẪN: z at nh PGS.TS DƯƠNG VĂN TÀI z m co l gm @ an Lu Đồng Nai, 2016 n va ac th si i CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc LỜI CAM ĐOAN Tơi cam đoan, cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chưa cơng bố cơng trình nghiên cứu khác Nếu nội dung nghiên cứu trùng lặp với cơng trình nghiên cứu cơng bố, tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm tuân thủ kết luận đánh giá luận văn Hội đồng khoa học lu an Đồng Nai, ngày 14 tháng 05 năm 2016 Người cam đoan (Tác giả ký ghi rõ họ tên) n va p ie gh tn to d oa nl w Lê Văn Cường nf va an lu z at nh oi lm ul z m co l gm @ an Lu n va ac th si ii LỜI CẢM ƠN Nhân dịp hoàn thành luận văn cho phép bày tỏ lòng biết ơn chân thành sâu sắc tới Thầy giáo hướng dẫn khoa học PGS.TS Dương Văn Tài, dành nhiều thời gian bảo tận tình giúp đỡ tơi hồn thành luận văn Trân trọng cảm ơn lãnh đạo nhà trường, phòng sau Đại học, khoa Cơ điện Cơng trình trường Đại học Lâm nghiệp giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi hồn thành nhiệm vụ học tập nghiên cứu lu Trân trọng cảm ơn lãnh đạo trường Cao đẳng nghề Đồng Nai, khoa Cơ khí an chế tạo tạo điều kiện thuận lợi cho hồn thành khóa học luận văn tốt va n nghiệp to gh tn Trân trọng cảm ơn Nhà khoa học, bạn đồng nghiệp đóng góp p ie nhiều ý kiến quý báu suốt trình làm hồn chỉnh luận văn d oa nl w nf va an lu z at nh oi lm ul z m co l gm @ an Lu n va ac th si iii MỤC LỤC Trang lu Chƣơng 1.1 an n va p ie gh tn to i ii iii vii x xi 1 2 3 3 5 6 15 18 20 nf va lm ul 20 20 20 20 20 20 z at nh oi 2.3 an 2.1 2.2 lu 1.2 1.3 1.4 Chƣơng d oa nl w Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục ký hiệu, chữ viết tắt Danh mục bảng biểu Danh mục hình vẽ đồ thị MỞ ĐẦU Tính cấp thiết vấn đề nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Ý nghĩa khoa học thực tiễn luận văn TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Tổng quan tiện 1.1.1 Khái quát tiện 1.1.2 Các dạng dao tiện chủ yếu 1.1.2.1 Dao tiện 1.1.2.2 Dao tiện lỗ 1.1.2.3 Dao tiện vai 1.1.2.4 Dao tiện mặt phẳng đầu (dao xén mặt) 1.1.2.5 Dao tiện đứt tiện rãnh 1.1.2.6 Dao tiện ren 1.1.2.7 Dao tiện định hình Tình hình sử dụng nghiên cứu máy tiện giới Tình hình sử dụng nghiên cứu máy tiện Việt Nam Những vấn đề tồn cần nghiên cứu giải MỤC TIÊU, NỘI DUNG, ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Mục tiêu nghiên cứu Nội dung nghiên cứu 2.2.1.Nghiên cứu lý thuyết 2.2.2.Nghiên cứu thực nghiệm Đối tượng thiết bị nghiên cứu 2.3.1 Cấu tạo thông số kỹ thuật máy tiện Pinacho S-90/200 2.3.2 Thông số kỹ thuật máy tiện Pinacho S-90/200 2.3.3 Dao tiện 2.3.4 Đối tượng gia công Phương pháp nghiên cứu 2.4.1 Phương pháp nghiên cứu lý thuyết 2.4.2 Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm z gm @ m 2.4 co l 21 22 25 25 25 25 an Lu n va ac th si iv lu an n va p ie gh tn to Chƣơng 3.1 3.2 25 25 26 27 27 27 28 28 29 29 29 30 32 32 34 34 35 36 36 37 39 39 40 40 42 43 44 44 44 44 46 47 47 49 49 49 49 49 49 51 3.3 d oa nl w 2.4.2.1 Phương pháp qui hoạch thực nghiệm 2.4.2.1.1 Xác định mô hình tốn học 2.4.2.1.2 Kiểm tra tính đồng phương sai 2.4.2.1.3 Kiểm tra giá trị có nghĩa hệ số hồi qui 2.4.2.1.4 Kiểm tra tính tương thích phương trình hồi qui 2.4.2.1.5 Kiểm tra khả làm việc mơ hình hồi qui 2.4.2.1.6 Chuyển phương trình hồi qui dạng thực 2.4.2.2 Phương pháp giải toám tối ưu đa mục tiêu 2.4.2.2.1 Phương pháp thứ tự ưu tiên 2.4.2.2.2 Phương pháp hàm trọng lượng 2.4.2.2.3 Phương pháp trao đổi giá trị phụ (Phương pháp nhân tử Lagrăngiơ) 2.4.2.2.4 Phương pháp hàm tổng quát CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI Cơ sở lý thuyết lực tác dụng phần tử cắt lên phôi Cơ sở lý thuyết trình tiện 3.2.1 Các yếu tố chế độ cắt 3.2.2 Chiều dày, bề rộng tiết diện lớp cắt 3.2.3 Lực cắt thành phần lực cắt tiện 3.2.3.1 Lực cắt 3.2.3.2 Các thành phần lực cắt tiện Xác định chế độ hợp lý trình tiện 3.3.1 Xác định tốc độ cắt 3.3.2 Chọn chiều sâu cắt t 3.3.3 Tính lượng chạy dao S 3.3.4 Kiểm nghiệm công suất máy 3.3.5 Tính thời gian máy NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm 4.1.1 Chọn phương pháp nghiên cứu 4.1.2 Chọn hàm mục tiêu nghiên cứu 4.1.3 Chọn tham số ảnh hưởng đến hàm mục tiêu Phương pháp xác định hàm mục tiêu 4.2.1 Phương pháp xác định chi phí điện riêng 4.2.2 Phương pháp xác định độ nhám bề mặt gia cơng Thiết bị thí nghiệm dụng cụ đo 4.3.1 Thiết bị thí nghiệm 4.3.2 Dụng cụ đo 4.3.2.1 Dụng cụ đo thông số đầu vào 4.3.2.2 Dụng cụ đo thông số đầu Phương pháp xử lý số liệu thí nghiệm z at nh oi lm ul z 4.2 nf va an lu Chƣơng 4.1 m co l gm @ 4.3 an Lu 4.4 n va ac th si v 4.5 lu an va n 4.6 p ie gh tn to 51 52 52 52 53 54 55 56 57 58 59 60 60 60 61 63 64 64 64 4.7 d oa nl w 4.4.1 Kiểm tra số liệu thí nghiệm xác định số lần lặp lại tối thiểu 4.4.2 Phương pháp xử lý kết thí nghiệm Kết thí nghiệm đơn yếu tố 4.5.1 Ảnh hưởng góc cắt đến chi phí điện riêng 4.5.2 Ảnh hưởng góc cắt đến độ nhám bề mặt 4.5.3 Ảnh hưởng lượng chạy dao (S) đến chi phí điện riêng 4.5.4 Ảnh hưởng lượng chạy dao (S) đến độ nhám bề mặt 4.5.5 Ảnh hưởng chiều sâu cắt (t) đến chi phí điện riêng 4.5.6 Ảnh hưởng chiều sâu cắt ( t ) đến độ nhám bề mặt Kết thực nghiệm đa yếu tố 4.6.1 Chọn vùng nghiên cứu giá trị biến thiên thông số đầu vào 4.6.2 Xây dựng ma trận thực nghiệm 4.6.3 Kết thí nghiệm đa yếu tố 4.6.3.1 Tiến hành thí nghiệm thăm dị 4.6.3.2 Kết thí nghiệm theo ma trận lập 4.6.3.3 Chuyển phương trình hồi qui dạng thực Xác định giá trị tối ưu tham số ảnh hưởng 4.7.1 Lựa chọn phương pháp giải tốn tối ưu 4.7.2 Xác định giá thơng số sử dụng hợp lý máy tiện Pinacho S-90/200 4.7.3 Thực nghiệm tiện theo chế độ tối ưu KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Kiến nghị TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC nf va an lu z at nh oi lm ul 65 67 67 67 68 72 z m co l gm @ an Lu n va ac th si vi DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Đơn vị Tên lu an Chi phí lượng riêng kWh/m3 Nđ Cơng suất chi phí động kW T Thời gian làm việc để thực khối lượng công việc M giây M Khối lượng công việc thực thời gian T m3 Nc Công suất máy kW m Hiệu suất máy Kt Hệ số tải cho phép Pz Lực tiếp tuyến N Lực hướng kính N Lực chạy dao N n va Nr ie gh tn to p Py nl w Px Tốc độ cắt Vx Tốc độ chạy dao Cp Hệ số phụ thuộc tính chất vật liệu gia công Cv Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia cơng Ra Sai lệch trung bình số học profin (độ nhám bề mặt gia công) Rz Chiều cao nhấp nhơ trung bình profin v Tốc độ cắt S Lượng ăn dao t Chiều sâu cắt hz Mức độ mòn mặt sau dao cắt oa Vz vòng/ph d lu nf va an m/p lm ul z at nh oi m z vòng/ph @ l gm mm/phút m co mm an Lu n va ac th si vii Góc nghiêng Độ 1 Góc nghiêng phụ Độ Góc mũi dao Độ Góc trước Độ Góc sau Độ Góc cắt Độ Góc sắc Độ c Số lượng nhóm K Khoảng chia nhóm a Số tổ chia n ie Số lần thí nghiệm xmax, Trị số thu nhập lớn nhất, bé đại lượng nghiên cứu lu an n va gh tn to p Sai tiêu chuẩn oa Hệ số biến động d an lu S% nl w St Phạm vi biến động Sk Độ lệch Ex Độ nhọn L Số tổ hợp M Số lần lặp % Sai số tương đối nf va R z at nh oi lm ul z gm @ Giá trị trung bình đại lượng nghiện cứu Gtt Tính đồng theo tiêu chuẩn Kohren S2max Phương sai lớn N thí nghiệm m co l Ῡ an Lu n va ac th si viii F Giá trị tính tốn theo tiêu chuẩn Fisher N Tổng số thí nghiệm e Khoảng biến thiên R Hệ số đơn định T Giá trị chuẩn Student lu an n va p ie gh tn to d oa nl w nf va an lu z at nh oi lm ul z m co l gm @ an Lu n va ac th si 76 PHỤC LỤC 04 ẢNH HƢỞNG CỦA CHIỀU SÂU CẮT ĐẾN CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG RIÊNG VÀ ĐỘ NHÁM BỀ MẶT GIA CÔNG Với n = 950 vòng /ph, = 75 độ ; S = 0.3mm/ vòng Chiề Nr T( F u sâu Lần STT cắt U I0 I1 cosφt N (Wh/m2 đo s) (mm ) ) (t) Ra 227.04 5.71 7.52 0.44 313.18 15 0.002301 567.11 2.96 225.27 5.71 7.53 0.41 291.15 15 0.002301 527.22 2.97 227.29 5.71 7.57 0.41 300.22 15 0.002301 543.64 2.98 226.44 5.71 7.47 0.42 289.92 15 0.00234 516.24 1.91 224.49 5.71 7.42 0.43 285.91 15 0.00234 509.09 1.92 226.60 5.71 7.41 0.46 306.92 15 0.00234 542.57 1.88 227.71 5.71 7.35 0.44 284.28 15 0.002357 502.54 1.99 7.31 0.42 262.66 15 0.002357 464.33 1.98 7.32 0.44 277.59 15 0.002357 490.72 2.01 0.44 316.86 15 0.002192 602.30 2.15 0.42 311.45 15 0.002192 592.01 2.15 0.002192 670.92 2.18 0.002192 678.21 2.27 0.002192 689.78 2.28 0.5 lu an n va p ie gh tn to 1.5 oa nl w d 226.26 5.71 lu 227.66 5.71 224.74 5.71 224.15 5.71 7.62 226.02 5.71 7.67 225.50 5.71 u nf va an 7.56 ll oi m z at nh 352.96 15 7.74 0.45 356.79 15 228.92 5.71 7.79 0.44 362.88 15 227.83 5.71 7.75 0.46 370.30 15 z 0.46 m co l gm 2.5 @ 0.002192 703.89 2.29 an Lu n va ac th si 77 PHỤC LỤC KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM ĐA YẾU TỐ t U (V) 0.5 1.5 233.46 8.11 11.04 0.27 230.68 8.11 11.04 0.27 316.08 231.71 8.11 11.04 0.27 317.49 233.26 5.14 7.01 0.28 211.54 228.50 5.14 7.01 0.3 222.03 231.57 5.14 7.01 0.31 232.51 230.94 7.85 10.43 0.3 309.60 230.65 7.85 10.43 0.29 298.90 233.97 7.85 10.43 0.27 282.30 230.45 5.87 8.07 0.32 281.00 12 0.00262 357.51 232.31 5.87 8.07 0.31 274.42 12 0.00262 349.13 230.75 5.87 8.07 0.31 272.58 12 0.00262 346.79 231.43 8.63 11.79 0.39 494.01 0.002829 291.04 233.64 8.63 11.79 0.42 537.09 0.002829 316.42 8.63 11.79 0.39 495.37 0.002829 291.84 234.04 5.97 8.28 0.45 421.38 0.002238 261.51 233.40 5.97 8.28 0.44 410.89 0.002238 255.00 232.58 5.97 8.28 0.45 418.75 0.002238 259.88 232.94 8.63 11.79 0.26 331.49 0.002829 195.29 231.17 8.63 11.79 0.26 328.97 0.002829 193.81 233.19 8.63 11.79 0.26 331.84 0.002829 195.50 231.40 8.12 11.14 0.35 0.004026 263.07 238.82 8.12 11.14 0.34 424.73 l 0.004026 263.74 237.73 8.12 11.14 0.32 397.93 0.004026 247.10 m co 231.71 9.71 12.89 0.38 484.33 0.002775 290.89 85° 0.5 1.5 85° 0.5 1.5 65° 0.1 1.5 65° 0.1 1.5 65° 0.1 1.5 85° 0.1 1.5 n S N 3pha (W) 319.89 gm Lầ n δ TN 85° an ST N 85° 0.1 1.5 85° 0.1 1.5 65° 0.5 1.5 0.5 1.5 lu an va 1.5 2.5 65° 0.3 0.5 65° 0.3 0.5 65° 0.3 0.5 85° 0.3 2.5 85° 0.3 2.5 85° 0.3 2.5 65° 0.3 2.5 65° 0.3 2.5 65° 0.3 2.5 75° 0.5 2.5 lu 232.07 423.64 T Nr (s F (m2) (Wh/m2 ) 0.002968 239.51 Ra (μm) 2.536 0.002968 236.66 2.525 0.002968 237.72 2.541 15 0.002163 407.50 1.298 15 0.002163 427.70 1.288 15 0.002163 447.90 1.290 0.002636 293.63 1.268 0.002636 283.48 1.270 0.002636 267.73 1.261 0.827 0.822 0.829 3.282 3.288 3.290 2.403 2.401 2.421 3.282 3.287 3.285 1.520 1.519 1.516 2.162 an Lu 0.3 @ 85° z 2.5 Cos z at nh 0.3 φt oi 85° (A) m 2.5 (A) ll 0.3 I1 u nf 85° va d 0.5 oa 65° nl w 65° p ie gh tn to I0 n va ac th si 78 75° 0.5 2.5 230.26 9.71 12.89 0.43 544.08 0.002775 326.78 2.168 75° 0.5 2.5 231.66 9.71 12.89 0.41 526.34 0.002775 316.12 2.164 75° 0.1 0.5 231.71 7.89 10.00 0.38 321.37 0.002899 277.14 75° 0.1 0.5 230.26 7.89 10.00 0.43 361.01 0.002899 311.32 75° 0.1 0.5 231.66 7.89 10.00 0.41 349.24 0.002899 301.17 75° 0.5 0.5 231.71 7.89 10.67 0.38 423.41 0.003743 188.53 75° 0.5 0.5 230.26 7.89 10.67 0.43 475.64 75° 0.5 0.5 231.66 7.89 10.67 0.41 460.13 75° 0.1 2.5 231.71 7.76 10.18 0.38 368.58 75° 0.1 2.5 230.26 7.76 10.18 0.43 414.05 75° 0.1 2.5 231.66 7.76 10.18 0.41 400.54 tn 75° 0.3 1.5 231.71 6.17 8.67 0.38 380.77 75° 0.3 1.5 230.26 6.17 8.67 0.43 427.74 0.3 1.5 231.66 6.17 8.67 0.41 413.79 231.71 6.12 8.65 0.38 385.33 230.26 6.12 8.65 0.43 432.87 231.66 6.12 8.65 0.41 418.75 231.71 an 6.27 8.83 0.38 389.90 230.26 6.27 8.83 0.43 438.00 231.66 6.27 ll 8.83 0.41 423.72 10 11 lu an 12 n va to 13 75° 1.5 75° 0.3 1.5 75° 0.3 75° 0.3 1.5 75° 0.3 1.5 75° 0.3 1.5 p 0.3 oa nl 1.5 0.003743 0.002614 0.002614 0.002614 0.003626 0.003626 0.003626 0.004533 0.004533 0.004533 d lu 15 75° w ie gh 14 0.003743 0.005874 u nf va 0.005874 0.005874 2.229 2.231 2.227 1.974 1.972 211.79 1.978 204.88 1.123 352.51 1.126 395.99 1.129 383.08 0.980 204.19 0.989 229.37 0.985 221.89 1.099 212.52 1.098 238.73 1.096 230.95 0.977 165.94 0.979 186.42 0.980 oi m 180.34 z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 79 PHỤC LỤC KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM ĐA YẾU TỐ Chi phí lƣợng riêng Nr (Wh/m2) Số TN X1 X2 X3 lần lần lần TB 1 239.51 236.66 237.72 237.96 -1 -1 407.50 427.70 447.90 427.70 -1 293.63 283.48 267.73 281.61 -1 357.51 349.13 346.79 351.14 1 291.04 316.42 291.84 299.77 -1 -1 261.51 255.00 259.88 258.79 1 195.29 193.81 195.50 194.87 263.07 263.74 247.10 257.97 1 290.89 326.78 316.12 311.26 -1 277.14 311.32 301.17 296.54 -1 188.53 211.79 204.88 201.74 352.51 395.99 383.08 377.19 229.37 221.89 218.48 230.95 227.40 180.34 177.57 lu an n va p ie gh tn to -1 d oa nl w 10 va 11 12 -1 13 0 204.19 14 0 212.52 15 0 an lu ll u nf -1 oi m z at nh z gm @ 238.73 m co l 165.94 186.42 an Lu n va ac th si 80 PHỤC LỤC KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM ĐA YẾU TỐ Độ nhám bề mặt tiện Ra (m) Số TN X1 X2 X3 lần lần lần TB 2.5360 2.5250 2.5410 2.534 -1 -1 1.2980 1.2880 1.2900 1.292 -1 1.2680 1.2700 1.2610 1.266 -1 0.8270 0.8220 0.8290 0.826 1 3.2820 3.2880 3.2900 -1 -1 2.4030 2.4010 2.4210 2.408 1 3.2820 3.2870 3.2850 3.285 1.5200 1.5190 1.5160 1.518 2.1620 2.1680 2.1640 2.165 -1 2.2290 2.2310 2.2270 2.229 1.9740 1.9720 1.9780 1.975 1.1230 1.1260 1.1290 1.126 an an lu n va p ie gh tn to -1 d oa nl w 3.287 lu 10 -1 11 oi 12 -1 13 0 0.9800 0.9890 0.9850 0.985 14 0 1.0990 l 1.0980 1.0960 1.098 15 0 0.9770 0.9790 0.9800 0.979 ll u nf va m -1 z at nh z gm @ m co an Lu n va ac th si 81 PHỤC LỤC 08 DAO TIỆN ĐỂ THÍ NGHIỆM lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu PHÔI TIỆN oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 82 PHỤC LỤC 09 HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 83 PHỤC LỤC 10 QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH HÀM MỤC TIÊU lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 84 PHỤC LỤC 11 DỤNG CỤ ĐO VÀ SẢN PHẨM SAU TIỆN lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu Thƣớc cặp điện tử oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 85 Panme điện tử lu an n va p ie gh tn to SẢN PHẨM SAU TIỆN d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 86 BỔ SUNG PHẦN CHẠY CHƢƠNG TRÌNH OPTSL TRONG THỰC NGHIỆM Nhập số liệu từ bảng thí nghiệm phục lục ta - Mơ hình hồi qui hàm chi phí điện riêng Nr = 207,817 - 61,52X1 + 10,13 X12 – 35,1183X2 +8,2267X1X2 + 106,6577X22 + 50,84X3 + 54,548X1X3 +7,22X2X3 – 17,791X32 (4.15) lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 87 lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 88 lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z gm @ an Lu - Mơ hình hồi qui hàm độ nhám bề mặt sản phẩm : m co l Tương tự trên: Nhập số liệu từ bảng thí nghiệm phục lục ta Mơ hình hồi quy : Chất lượng bề mặt gia công n va ac th si 89 Ra = 1,021 + 0,492X1 + 0,555X12 +0,198X2 + 0,433X1X2 - 0,095X22 - 0,157X3 + 0,356X1X3 + 0,324X2X3 + 0,948X32 (4.17) lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si 90 lu an n va p ie gh tn to d oa nl w ll u nf va an lu oi m z at nh z m co l gm @ an Lu n va ac th si