Microsoft Word LUAN VAN NCKH doc TRƯỜNGĐẠIHỌCLẠCHỒNGK HOAĐÔNGPHƯƠNGHỌC BÁOCÁONGHIÊN CỨUKHOAHỌC ĐỀTÀI KHẢOSÁTTỪLÁYTIẾNGH ÀN Sinhviênthựchiện ĐÀOTHỊPHƯƠNG TÂM Giáoviên hướngdẫn TS TRẦNCHÚT BIÊNHÒA,[.]
Lýdochọnđềtài
Ngônngữlàmộtmặtquantrọngt r o n g sinhhoạt.T r o n g cuộcsốnghằngngày,từn hữngnhucầuđơngiảnmangtínhcánhâncủachúngtachođếnnhữngcuộcthảoluậnkhóv àphứctạpmangtínhtriếtlý,tấtcảđềuđượcthểhiệnvàđượchiểuthôngquaphươngtiệngia otiếplàngônngữ.Thôngquaviệcsửdụngngônngữmàconngườicóthểtraođổithôngtin ,biểuđạtnhữnggìmàmìnhsuyn g h ĩvàhiểuđượccáimàngườikhácmuốnbiểuđạt.Tuyn hiêncómộtvấnđềnảysinh,đólàgiữanhữngngườisửdụngngônngữkhácnhauthìng ônngữmàh ọsửdụngkhôngthựchiệnđượcnhững chứcnăngnóitrên.Đểgiảiquyết vấnđềnàyconngườibắtbuộcphảihọcngoạingữ.Càngtrongthờiđạithôngtinhóat o à n c ầuthìnhucầutraođổithôngtingiữanhữngngườithuộcnhữngquốcgiak h á c nhau,họcs ửdụngnhữngngônngữkhácnhaucàngtăngvàviệchọcvàsửdụngngoạingữcàngtrởnê n phổbiến hơn.
NgoàitiếngAnh,tiếngPháp,tiếngNga,tiếngTrung… vốnlànhữngngônngữđượcsửdụngrộngrãitrênthếgiớithìgầnđâyngườiViệtNamcũng bắtđầuh ọcmộtsốngônngữkhácnhưtiếngHàn,tiếngNhật,tiếngĐức,tiếngThái…
T r o n g đócóthểkểđếnsựpháttriểncủaviệcdạyvàhọctiếngHàn.KểtừlúcNgànhHàn Quốcbắtđầuđượcđưavàođàotạo(năm1993tạiKhoaNgữvăn,ĐạihọcTổnghợp,vớihìn hthứclàchuyênngànhNgônngữvàVănminhkhuvực,năm1995ngànhHànQuốchọc chínhthứccóquyếtđịnhđượcthànhlậplàmộttrong5bộmônthuộcKhoaĐôngphương học,TrườngĐạihọcKhoahọcXãhộivàNhânvăn,ĐạihọcQuốcgiaHàNội.)… chođếnnayrấtnhiềutrườngĐạihọc,nhiềutrungtâmngoạingữbắtđầuđưatiếngHànvàog iảngdạy.CóthểđiểmquavàilýdochínhcủaviệchọctiếngHànđangngàycàngcàngphá ttriểnởViệtNamnhưsau:
HànQuốcngàycàngpháttriển.HànQuốctăngcườngđầutưsa ng ViệtNam,các côngt yHànQuốcmởnhiềunhà máy,xưởngsảnxuất,vănphòngđạidiện… tạiViệtNam.Dođ ónhucầuv ề ngườilaođộngbiếttiếngHànlàrấtlớn.Cócầuắtsẽthúcđẩycung, sốlượngngườiViệthọctiếngHànđểlàm việcởcôngty Hàn Quốc làrất lớn.
Thứhai:SựxâmnhậpcủavănhóaHànthôngquaphimảnh,âmnhạc,thờit r a n g … kéotheomộtbộphậnkhôngnhỏthanhthiếuniênViệtNamcónhucầuhọctiếngHàn. Thứba:Sốlượng ngườiViệtNamlấychồng HànQuốctăng.Đốivớinhóm đốitượngnàythìviệchọctiếngHànlàvôcùnghữuíchvàcầnthiết.
Vớinhữngl í d o nêut r ê n , việctìmhiểu,nghiêncứun g ô n ngữHàntrởt h à n h m ộtviệclàmmangtínhcần thiết vàcấpthiết.
Nhưchúng tađãbiếtngônngữcủahaiquốcgia bấtkỳnàocũngluôntồntạinhữngđiểmtươngđồngvàkhácbiệt.Cảhaiđặcđiểmnàyđềuc óthểgâykhókhăntrongviệctiếpcậnngônngữđốivớingườinướcngoàikhihọctiếng.C hon ê n sựhiểubiếtnhữngtươngđồngvàkhácbiệtgiữangônngữmẹđẻvàngoạingữmì nhđanghọcsẽtrởthànhlợithếgiúpngườihọcdễdàngtiếpthungoạingữđó.
Donhữngkhácbiệtvềvềloạihìnhngônngữ,lốitưduy,lốisống,vănhóa,t í n ngưỡn gdântộc… màtiếngH à n v à tiếngViệtc ó nhiềuđiểmkhôngt ươngđồng.Tuynhiêntrongcảhaingô nngữnàylạicùngtồntạimộtlớptừthườngxuyênđượcsửdụngcảtrongvănnóicũngnhư trongvănviết.Đólàtừláy.Từl á y đượcsửdụngnhiềutrongđờisốnghằngngàycũngnh ưtrongvănthơHànQuốc.ĐiềunàyđòihỏingườihọctiếngHànmuốnnângcaokhảnăng ngoạingữphảidànhsựquantâmđếnlớp từnày.
TừláytiếngHànlàmộtlớptừcógiátrịbiểucảmcao,manglạivẻđẹpchongônngữHà nQuốc.Ngườiviếtđãchọnđềtài“KHẢOSÁTTỪLÁYTIẾNGHÀN”làmđềtàinghiên cứu.
Lịchsửnghiêncứuđềtài
2.1 ỞViệtNam:TiếngHànởViệtNammớiđượctìmhiểuvàgiảngdạyt r o n g thờ igiangầnđâynênchưacónhiềucôngtrìnhnghiêncứuvềmảngđềtàitừlá ytiếngHàn.Sớ mnhấtcóthểkểđếnkhóa luậntốtnghiệp“B ướcđầusos á n h từláytiếngHànQuốcvàtừl áytiếngViệt”củaChoHaeKyung(TrườngĐạihọcKhoahọcXãhộivàNhânvănTP.HCM,1998),bàiviếtcủaTS.Đỗ
ThịBíchL à i “Nhữngtươngđồngvàkhác biệtcủatừláytrongtiếngViệtvàtiếng Hàn”đăngtrên tạpchíNgôn ngữ&Đờisống(2009).
2.2 ỞHànQuốc:TừláychưađượcsựquantâmnhiềucủagiớinghiêncứunhưởV iệtNam.Kháiniệmtừláycũngcònnhiềutranhluận.Nghiêncứuvề từláytiếngHànthờisơkỳcóthểkểđến정정정(1897-1986)là nhà quốcngữ họcHànquốcđãdànhnhiềutâmhuyếtnghiêncứuvềtiếngHànhiệnđạisongô n g chỉxe mxéttừláytiếngHàndướigócđộlàtừláyđaphầnlàtừtượngthanh,tượnghình.Ngàynayn gaybảnthânngườiHànQuốccũngítdànhsựquantâmn g h i ê n cứu,nêncóthểnóiđâ ylàmộtmảngđề tàingônngữcònbỏngỏngay trênđấtnướccủan ó Gầnđâycóthểk ểđếnc ô n g t r ì n h 정정정정정정정 정
정정(phphươngphứccấu tạo từláyquốcngữ)củatácgiả정정(ph1993).
Mụctiêuvàphạmvi nghiêncứu
Mụctiêutổngquát:Từláylàmộtlớptừvựngđẹpvàbiểucảmđượcsửdụngthườn gxuyêntrongngônngữHàn,tìmhiểutừláytiếngHànvớimụcđíchnângcaokỹnăngsửd ụng tiếngHàntheocáchcủangười HànQuốc.
Mụctiêucụthể:CungcấpnhữngkiếnthứccơbảnvềtừláytiếngHàn,mô tảcấu tạo,xácđịnhýnghĩa, cáchthứcbiểuhiện củatừláytiếng Hàn.
1953)bánđảoTriềuTiênchialàmhaichínhthểđộclậpvớihaichếđộc h í n h trịkhácnha u.VìkhôngcóđiềukiệntìmhiểuvềnhữngthayđổikhácbiệtgiữatiếngHàncủahaimiền bánđảoTriềuTiênnêntrongphạmvibàinghiêncứunàyngườiviếtchỉtiếnhànhnghi êncứutrêncơsởnhữngtừláyđượcngườiHànQuốc sửdụng. Đểquátrìnhnghiêncứuđượcthuậntiệnngườiviếtlậpbảngbiểutừláythôngdụngtiế ngHàndựatrêncuốntừđiển“ 정 정 정 정 정 ” củanhàxuấtbản 정 정 táibản lần thứ5(2008)làmđốitượngnghiêncứu.
Dođiềukiệnvềnguồntàiliệu,trongkhuônkhổkhóaluậntốtnghiệpnàychúngtô ichỉkhảo sáttừláytiếngHànvềmặtcấutạo ngữâmvà ngữnghĩa.
Phươngpháp nghiêncứu
Đểhoànthànhđềtàinàyngườiviếtchủyếusửdụngcácphươngpháptổnghợp,quan sát, so sánh, phântích…
- Trướchết,n g ườiviếtx â y dựngmẫuphânt í c h lậpda n h s ác h lớptừláythường đượcngườiHànQuốcsửdụnglàmcơsởngữliệu,quansát,phântíchvàrútranhững quiluật chung.
- Tổnghợpc á c t à i liệut r ê n sách,luậnvăn,b á o tạpc h í , c á c b à i viếttrênintern etcóliênquanđếnđềtài.
Nhữngđónggópcủađềtài
Đốivớibảnthânngườiviết:đượchọcvàsửdụngmộtlớp từmàngười HànQuốcthườngxuyênsửdụngtronggiaotiếpnhưngítđượcngườihọcquantâmc h ú ý. ĐốivớingườihọctiếngHàn:
Môtảcấutạo,xácđịnhý nghĩacủalớptừláytrongtiếngHàn,c ó l i ê n tưởng,sosánh, đốichiếuvớilớp từláytrongtiếng Việt.
Ngoàirangườiviếtcũngmongmuốnkếtquảnghiêncứunàysẽcungcấpmột sốlượngtừláytiếngHànnhấtđịnhcùngvớiýnghĩa tiếngViệt tươngđươnggiúpngườihọcthuận lợitrongviệctiếp cậnngônngữHàn.
Cấutrúcđềtài
SơlượcvềtiếngHàn
NgườidântrênbánđảoHànsửdụngchungmộtngônngữlàtiếngHàn,tuyc ó sựkhá cbiệtgiữacácvùngởcáchphátâmhaymộtsốtừvựngnhưngngườid â n Hànởcácvùng khácnhauvẫncóthểhiểunhaudễdàngtuymứcđộthônghiểu giữacácvùng cósựchênhlệch,ngoạitrừphương ngữvùngđảo Jeju.
TiếngHànpháttriểnquacácgiaiđoạn,cácgiaiđoạnnàycólúctrùngvớicácgiai đoạnlịchsửcólúckhông.Ởmỗigiaiđoạncónhữngđặcđiểmriêngbiệtthểhiệnphầnnàotì nhhìnhchínhtrịxãhộithờiđó.CóthểtạmchialịchsửtiếngHàn làm5giaiđoạn:Tiếng Hàn cổđại (giaiđoạntừnăm668trởvềtrước), tiếngH à n nửađầuthờikỳtrungđại(năm668- 1443),nửasauthờikỳtrungđại(năm1443-1592),tiếngH à n cậnđại(năm1592-
1894),tiếngH à n hiệnđại(saunăm1 8 9 4 đến nay).
Trọng tâm ngôn ngữ được TiếngHàn nửa đầu
Khuvực trungKea song tâm ngôn ngữ chuyển từKyongjuđến Keasong. Sựkếthừatolớntừtiếng Silla
▶계계계계,계계계계계
TiếngHànn ửa sau thời kì trungđạiTi ếngHàn
TTiếrnọgnHgàtânmcnhgiôanthnà gnữhcnhguôynểnngvữềkhhệuPhv ùựcDưSevoàuln,gsôonvnớgiữtihếệ ngHàHnànởtphhờíaikNìaTmrunr ồgicổphkáhtôntrgiểcnótnhhàinềhu btiiếếnngđổKi.okuryo,tiếngBeakJe, cổđại
TiếngHàn cậnđậi thống nhất ChuHany ang
thTốrnogngnhsựấtbtihếnìtđhổốint golnớhnấtcủtaiếnxgã hSiộlil,altàiếmngtruHnàgntâmph(á ttiếntrgiểcnhuẩthne).o h.Tướưnlgiệugiảntiệnvàthựcdụng. ▶Sựb계iế계n계đổ계ic(ủ계a계hệ
계th계ốn계g)n,g계uy계ên,â계m계
ThờikìcuốiC hoseon(TK17~19) đổi, diệtvongcủahiệntượngngữ pháp.
▶ 계계계계계, 계계계계계,계계계 계계
TiếngHànthuộcloạihìnhngônngữchắpdính,quanhệngữphápđượcdiễnđ ạtbêntrongtừ;trongtừcósựđốilậprõrệtgiữacăntốvàphụtố(trợtừ);nhưng căntốítbiếnđổi vàcó thểtáchdùngđộclậplàmtừ,cònphụtốthìkết hợpmộtcáchcơgiớivớicăntố,mỗiphụtốthườngchuyêndiễnđạt mộtýnghĩanhấtđịnh.
ㅓ ㅗ ㅜ ㅡ ㅣ ㅐ ㅔ ㅚ a oe eo w i o u eu i ae e
Nguyên ㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅒ ㅖ ㅘ ㅙ âmkép ㅝ ㅞ ㅢ ya wo yeo we yo ui yu yae ye wa wae
Bảng1.3Hệthốngphụâm tiếng Hàn Đôimôi Chânrăng Chânrăngsau Vòmmềm Cổ họng Mũi ㅁ/m/m/m/ ㄴ/m/ n /m/ ㅇ/m/ n g /m/ (cuối-âmtiết)
Tắcxát chùng ㅂ/m/ b , p/m/ ㄷ/m/ d /m/ ㅈ/m/ j /m/ ㄱ/m/ g , k /m/ căng ㅃ/m/ p p /m/ ㄸ /m/tt/m/ ㅉ/m/ j j /m/ ㄲ/m/ k k /m/ bật ㅍ/m/ p /m/ ㅌ /m/t/m/ ㅊ/m/ c h /m/ ㅋ/m/ k /m/
Xát chùng ㅅ /m/s/m/ ㅎ/m/ h /m/ căng ㅆ /m/ss/m/
Bên(rung) ㄹ /m/r,l/m/ b Hòađiệunguyênâm Đâylàhiệntượngnguyênâmcủaâmtiếtđứngsauchịuảnhhưởngtừnguyênâmcủaâmtiế tđứngtrước,trởnêngiốnghoặchòahợpvớinguyênâmcủaâm tiếtđứngtrước.Nhómnhữngnguyênâmdươngtínhnhư(ㅏ,ㅗ)hoặcnhững nguyênâmâmtínhnhư( ㅓ , ㅜ ,
ㅡ)kếthợphòahợpvớinhau.Hiệntượngnàychủyếuxuấthiệnvàocáctừchỉhìnhtháivàc ấutrúckếtthúccâu(kếtthúcliênkết,kếtthúctoànphần).
정정정정/sallangsallang/sallangsallang/sallangsallang/:설 설 설 설/sallangsallang/ s e o l l e o n g seolleong/sallangsallang/
정정정정 /sallangsallang/sugunsugun/sallangsallang/:설설설설/sallangsallang/sogonsogon/sallangsallang/
정정/sallangsallang/joljol/sallangsallang/:설 설/sallangsallang/ j u l j u l /sallangsallang/
Cấutrúckếtthúccâu:정/정/정정.(Kếtthúccâukhẳngđịnh)
Nguyênâmcuốicùngcủagốcđộngtừ,t í n h từlàㅏ,ㅗt h ìkếthợpvới 정정.
정정→정+정정→정정정(nắmgiữ))설설→정+정정→
정정정(đóng)설설→정+정정→정정정( ă n) Độngtừ,tínhtừcó정 정 t h ìkếthợp정정.
정정정정→정정정+정정→정정정정정→정정정정(yêu)
정정정정→ 정정정+ 정 정 → 정정정정정→ 정정정정( p h á t triển)
정정정정→정정정+정정→정정정정정→정정정정(học))
정정: 정 + 정 정→ 정정정 (ăn)
정정정:정정+정정→정정정정(c)hiasẻ))
정정: 정 +정정→정정정(mang(giày,dép )) c G ộ pvàl ượ tb ớ tâmtiết
Rútgọnâmtiếtlàhiệntượnghaitiểuhìnhtháigặpnhaunhưngmộtâmtiết đượcrút gọnvàchỉđọc mộtâm tiết.Ví dụ:
정정:정+정정→ 정정( Đ ã đ ến)
정정: 정 +정정→ 정정( Đãđứng)
정정: 정 +정정→ 정정(Dùc)óbậtthìc)ũng…))
Cònhiệntượnglượtbớtâmti ế tlàhi ệ nt ượ ngkhihaiti ể uhìnhtháik ế th ợ p người tabỏquamộtâm tiếtnào đóđểtiệnphátâm.
정정정:정정+정정→정정정 (gặpgỡ))
정정정:정정+정정정→정정정정(thửtrảiquanên…))
Haihiệntượngnàycũngcólúcxuấthiệnmộtcáchbắtbuộccũngcólúcdựav à o ýcủa người sửdụng tùytheo từngđộngtừ. d Đồnghóaphụâm
Khiphụâmcuốicùngcủaâmtiếtgặpphụâmtiếptheo,cótrườnghợpphụâmđóđượcp hátâmgiốngphụâmtiếptheo,cũngcótrườnghợpcảhaiphụâmđ ógiốngnhauthìbịthay đổicảhai,hiệntượngnàygọilàhiệntượngđồnghóaphụâm.
정정phátâm[정정]
정정 phátâm[정정]정
ㅁ ㅇ ㅂ ㄷ ㄱ ㄴ Đọcthành ㄴ
정정phátâm[정정]정정 phátâm[정정]정정 phátâm[정정]정정정 phátâm[정정정]
ㄹ Đọcthành ㄹ 정정phátâm[정정] e Âmvòm miệnghóa
Ph ụâm cu ố ilà‘ㄷ,ㅌ’k h i gặpnguyênâm[ㅣ]thìđượcphátâmthành
정+ 정 → 정 정 phátâmthành[ 설 설 ]정+정 → 정 정 p h á t âmthành[ 설 설 ] 정 + 정 → 정 정 phátâmthành[ 가 설 ] 정 + 정 → 정 정 phátâmthành[ 설 설 ]
Cấutrúccâutrongtiếng Hàn là cấutrúcS+O+VT ro ng đóS:chủngữ
정정 정정정정 정정정정 (Ch ị Tanbi đ ã ă n th ị tbò)
정정가 정정 정정 정정정 (Anh đ ang đọ c)sác)h.)
TrongcâutiếngHàn,Vlàtrungtâm,làthànhphầnquantrọngnhấtvàlàt h à n h p hầnkhôngthểthiếutrong1câu.Trongmộtcâu,độngtừhaytínhtừchínhl u ô n nằmởcuốic âu.
A: 정 정 정정정정 ? Ănc)ơmc)hưa?
V B:설,정정정정정정.Vừaănrồi.
(V ừ a ă nr ồ i) b Quanhệngữphápđượcthểhiệnbằngtrợtừnêndựavàotrợtừcóthểbiếtđư ợccấu trúc củacâu.
정정계계계계계계계계계계계계계 Các)học)sinhđanglàmbàitậpở thưviện. c Kínhng ữv àkhiêm ng ữ
HệthốngkínhngữvàkhiêmngữtrongtiếngHànhếtsứcpháttriển.Tùytheođịavị,tuổit ác, kếthônrồihaychưa…củangườiđối diện, ngườinói phải sửdụnglờinóikínht r ọnghayk h i ê m nhườngt h e o nhữngquitắcnhấtđịnh.Kínhng ữh a ykhiêm ngữthườngđượcthểhiệnquatrợtừvàkết thúccâu.
Ti ế ngVi ệ t Ti ế ng Hàn
B ố m ẹđ ã ng ủ 정정가 정정
정정정계계 정정정계정정정.
Th ầ ygiáogiúp đỡ sinhvi ên.
정정정정정 정 정 정정정정정.
정정정계계계계계 정정정계정정정.
Tôis ẽ giúpcho 정정정정정 정정계계정정정정.
M ờ i ă nc ơ m 정정정정정정 정정정계계정정.
Láyhoàntoàn
Láybộphận
Từláymôphỏngâmthanh
Từláysắc tháihóa
Từláycáchđiệu
NgườidântrênbánđảoHànsửdụngchungmộtngônngữlàtiếngHàn,tuyc ó sựkhá cbiệtgiữacácvùngởcáchphátâmhaymộtsốtừvựngnhưngngườid â n Hànởcácvùng khácnhauvẫncóthểhiểunhaudễdàngtuymứcđộthônghiểu giữacácvùng cósựchênhlệch,ngoạitrừphương ngữvùngđảo Jeju.
TiếngHànpháttriểnquacácgiaiđoạn,cácgiaiđoạnnàycólúctrùngvớicácgiai đoạnlịchsửcólúckhông.Ởmỗigiaiđoạncónhữngđặcđiểmriêngbiệtthểhiệnphầnnàotì nhhìnhchínhtrịxãhộithờiđó.CóthểtạmchialịchsửtiếngHàn làm5giaiđoạn:Tiếng Hàn cổđại (giaiđoạntừnăm668trởvềtrước), tiếngH à n nửađầuthờikỳtrungđại(năm668- 1443),nửasauthờikỳtrungđại(năm1443-1592),tiếngH à n cậnđại(năm1592-
1894),tiếngH à n hiệnđại(saunăm1 8 9 4 đến nay).
Trọng tâm ngôn ngữ được TiếngHàn nửa đầu
Khuvực trungKea song tâm ngôn ngữ chuyển từKyongjuđến Keasong. Sựkếthừatolớntừtiếng Silla
▶계계계계,계계계계계
TiếngHànn ửa sau thời kì trungđạiTi ếngHàn
TTiếrnọgnHgàtânmcnhgiôanthnà gnữhcnhguôynểnngvữềkhhệuPhv ùựcDưSevoàuln,gsôonvnớgiữtihếệ ngHàHnànởtphhờíaikNìaTmrunr ồgicổphkáhtôntrgiểcnótnhhàinềhu btiiếếnngđổKi.okuryo,tiếngBeakJe, cổđại
TiếngHàn cậnđậi thống nhất ChuHany ang
thTốrnogngnhsựấtbtihếnìtđhổốint golnớhnấtcủtaiếnxgã hSiộlil,altàiếmngtruHnàgntâmph(á ttiếntrgiểcnhuẩthne).o h.Tướưnlgiệugiảntiệnvàthựcdụng. ▶Sựb계iế계n계đổ계ic(ủ계a계hệ
계th계ốn계g)n,g계uy계ên,â계m계
ThờikìcuốiC hoseon(TK17~19) đổi, diệtvongcủahiệntượngngữ pháp.
▶ 계계계계계, 계계계계계,계계계 계계
TiếngHànthuộcloạihìnhngônngữchắpdính,quanhệngữphápđượcdiễnđ ạtbêntrongtừ;trongtừcósựđốilậprõrệtgiữacăntốvàphụtố(trợtừ);nhưng căntốítbiếnđổi vàcó thểtáchdùngđộclậplàmtừ,cònphụtốthìkết hợpmộtcáchcơgiớivớicăntố,mỗiphụtốthườngchuyêndiễnđạt mộtýnghĩanhấtđịnh.
ㅓ ㅗ ㅜ ㅡ ㅣ ㅐ ㅔ ㅚ a oe eo w i o u eu i ae e
Nguyên ㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅒ ㅖ ㅘ ㅙ âmkép ㅝ ㅞ ㅢ ya wo yeo we yo ui yu yae ye wa wae
Bảng1.3Hệthốngphụâm tiếng Hàn Đôimôi Chânrăng Chânrăngsau Vòmmềm Cổ họng Mũi ㅁ/m/m/m/ ㄴ/m/ n /m/ ㅇ/m/ n g /m/ (cuối-âmtiết)
Tắcxát chùng ㅂ/m/ b , p/m/ ㄷ/m/ d /m/ ㅈ/m/ j /m/ ㄱ/m/ g , k /m/ căng ㅃ/m/ p p /m/ ㄸ /m/tt/m/ ㅉ/m/ j j /m/ ㄲ/m/ k k /m/ bật ㅍ/m/ p /m/ ㅌ /m/t/m/ ㅊ/m/ c h /m/ ㅋ/m/ k /m/
Xát chùng ㅅ /m/s/m/ ㅎ/m/ h /m/ căng ㅆ /m/ss/m/
Bên(rung) ㄹ /m/r,l/m/ b Hòađiệunguyênâm Đâylàhiệntượngnguyênâmcủaâmtiếtđứngsauchịuảnhhưởngtừnguyênâmcủaâmtiế tđứngtrước,trởnêngiốnghoặchòahợpvớinguyênâmcủaâm tiếtđứngtrước.Nhómnhữngnguyênâmdươngtínhnhư(ㅏ,ㅗ)hoặcnhững nguyênâmâmtínhnhư( ㅓ , ㅜ ,
ㅡ)kếthợphòahợpvớinhau.Hiệntượngnàychủyếuxuấthiệnvàocáctừchỉhìnhtháivàc ấutrúckếtthúccâu(kếtthúcliênkết,kếtthúctoànphần).
정정정정/sallangsallang/sallangsallang/sallangsallang/:설 설 설 설/sallangsallang/ s e o l l e o n g seolleong/sallangsallang/
정정정정 /sallangsallang/sugunsugun/sallangsallang/:설설설설/sallangsallang/sogonsogon/sallangsallang/
정정/sallangsallang/joljol/sallangsallang/:설 설/sallangsallang/ j u l j u l /sallangsallang/
Cấutrúckếtthúccâu:정/정/정정.(Kếtthúccâukhẳngđịnh)
Nguyênâmcuốicùngcủagốcđộngtừ,t í n h từlàㅏ,ㅗt h ìkếthợpvới 정정.
정정→정+정정→정정정(nắmgiữ))설설→정+정정→
정정정(đóng)설설→정+정정→정정정( ă n) Độngtừ,tínhtừcó정 정 t h ìkếthợp정정.
정정정정→정정정+정정→정정정정정→정정정정(yêu)
정정정정→ 정정정+ 정 정 → 정정정정정→ 정정정정( p h á t triển)
정정정정→정정정+정정→정정정정정→정정정정(học))
정정: 정 + 정 정→ 정정정 (ăn)
정정정:정정+정정→정정정정(c)hiasẻ))
정정: 정 +정정→정정정(mang(giày,dép )) c G ộ pvàl ượ tb ớ tâmtiết
Rútgọnâmtiếtlàhiệntượnghaitiểuhìnhtháigặpnhaunhưngmộtâmtiết đượcrút gọnvàchỉđọc mộtâm tiết.Ví dụ:
정정:정+정정→ 정정( Đ ã đ ến)
정정: 정 +정정→ 정정( Đãđứng)
정정: 정 +정정→ 정정(Dùc)óbậtthìc)ũng…))
Cònhiệntượnglượtbớtâmti ế tlàhi ệ nt ượ ngkhihaiti ể uhìnhtháik ế th ợ p người tabỏquamộtâm tiếtnào đóđểtiệnphátâm.
정정정:정정+정정→정정정 (gặpgỡ))
정정정:정정+정정정→정정정정(thửtrảiquanên…))
Haihiệntượngnàycũngcólúcxuấthiệnmộtcáchbắtbuộccũngcólúcdựav à o ýcủa người sửdụng tùytheo từngđộngtừ. d Đồnghóaphụâm
Khiphụâmcuốicùngcủaâmtiếtgặpphụâmtiếptheo,cótrườnghợpphụâmđóđượcp hátâmgiốngphụâmtiếptheo,cũngcótrườnghợpcảhaiphụâmđ ógiốngnhauthìbịthay đổicảhai,hiệntượngnàygọilàhiệntượngđồnghóaphụâm.
정정phátâm[정정]
정정 phátâm[정정]정
ㅁ ㅇ ㅂ ㄷ ㄱ ㄴ Đọcthành ㄴ
정정phátâm[정정]정정 phátâm[정정]정정 phátâm[정정]정정정 phátâm[정정정]
ㄹ Đọcthành ㄹ 정정phátâm[정정] e Âmvòm miệnghóa
Ph ụâm cu ố ilà‘ㄷ,ㅌ’k h i gặpnguyênâm[ㅣ]thìđượcphátâmthành
정+ 정 → 정 정 phátâmthành[ 설 설 ]정+정 → 정 정 p h á t âmthành[ 설 설 ] 정 + 정 → 정 정 phátâmthành[ 가 설 ] 정 + 정 → 정 정 phátâmthành[ 설 설 ]
Cấutrúccâutrongtiếng Hàn là cấutrúcS+O+VT ro ng đóS:chủngữ
정정 정정정정 정정정정 (Ch ị Tanbi đ ã ă n th ị tbò)
정정가 정정 정정 정정정 (Anh đ ang đọ c)sác)h.)
TrongcâutiếngHàn,Vlàtrungtâm,làthànhphầnquantrọngnhấtvàlàt h à n h p hầnkhôngthểthiếutrong1câu.Trongmộtcâu,độngtừhaytínhtừchínhl u ô n nằmởcuốic âu.
A: 정 정 정정정정 ? Ănc)ơmc)hưa?
V B:설,정정정정정정.Vừaănrồi.
(V ừ a ă nr ồ i) b Quanhệngữphápđượcthểhiệnbằngtrợtừnêndựavàotrợtừcóthểbiếtđư ợccấu trúc củacâu.
정정계계계계계계계계계계계계계 Các)học)sinhđanglàmbàitậpở thưviện. c Kínhng ữv àkhiêm ng ữ
HệthốngkínhngữvàkhiêmngữtrongtiếngHànhếtsứcpháttriển.Tùytheođịavị,tuổit ác, kếthônrồihaychưa…củangườiđối diện, ngườinói phải sửdụnglờinóikínht r ọnghayk h i ê m nhườngt h e o nhữngquitắcnhấtđịnh.Kínhng ữh a ykhiêm ngữthườngđượcthểhiệnquatrợtừvàkết thúccâu.
Ti ế ngVi ệ t Ti ế ng Hàn
B ố m ẹđ ã ng ủ 정정가 정정
정정정계계 정정정계정정정.
Th ầ ygiáogiúp đỡ sinhvi ên.
정정정정정 정 정 정정정정정.
정정정계계계계계 정정정계정정정.
Tôis ẽ giúpcho 정정정정정 정정계계정정정정.
M ờ i ă nc ơ m 정정정정정정 정정정계계정정.
1.2Cácphươngthứccấutạo từng ữtrong tiếng Hàn
Kháiniệm:Phươngthứcghéplàphươngthứcghéphaihìnhvịcùngloạiv ớinhau đểtạonênmộttừ.Cóthểđólàhaicăntố,cũngcóthểđólàhaihìnhvịngữpháp.
TrongtiếngHàn,phươngthứcghépđượcsửdụngvôcùngrộngrãi,l à phươngthứcc hủyếu cấu tạo nên từngữti ế ngHàn.
정 정정/m/so kogi/m/
정정정정/m/goyangi teol/m/(mèo) (lông) lôngmèo
정 가정/m/bbang kage/m/
(ot) (jang) cửahàngquần áo Độngtừ:
정정 정가/ollagada/m/
정정 정정/m/dora boda/m/(quay)(nhìn) quaylại nhìn
정/ i j e obeorida/m/(quên)(mất) quênmất
정 정정/deut boda/ (nghe)(thấy) nghe thấy
정/georeokada/m/(bước)(đi) bướcđi
정정 정정/ara boda/ (biết)(thấy) tìmhiểu
정 정정/m/jeong manta/m/
(tình)(nhi ề u) nhi ề ut ì nhc ả m
정 정정정/m/immugeopda/m/
정/m/ipssada/m/(miệng)(mỏng) nóinhiều
정/m/baebureuda/m/(bụng) (đói) đ ó ibụng
정정정정/m/jebbareuda/m/
정 정정정/m/geompureuda/m/
정/m/gutseda/m/(c ứ ng)(mạnh) c ứ ng
Kháiniệm:Phươngthứcphụgia làphươngthứcliênkếtvàomộtcăntốhoặcmộtthântừmộtthântừmột hoặcvàiphụtốđểtạonên mộttừđahìnhvị.
계/han/ngh ĩ alàto,l ớ n,ởgiữa:정정/m/hankil/m/( đạ ilộ),정정정/m/hansari/m/(tri ều cường)정정정/m/ hanbokpan/m/(giữatrung tâm)
계/teot/ngh ĩ alàthêmvào:정정/m/deonni/m/(r ă ngkh ể nh),정정정/deokdeoda/m/(g ắ nch ồ ng lên),정정정/m/deosseuda/m/ (vi ế t ch ồ nglên)
계/gea/ngh ĩ alàx ấ u,tầmthường,vớvẩn:정 정/m/gaekkum/m/(giấcmơvớvẩn),정정/m/gaekkot/m/ (hoat ầ m th ườ ng),정정정/m/gaejukum/m/(cáich ế tx ấ u)
“정정정/sallangsallang/namunip/sallangsallang/(lác)ây):‘ㅅ’/sallangsallang/s/sallangsallang/bi ể uth ị 설/sallangsallang/ip/sallangsallang/(lá) thu ộ c)설
설/sallangsallang/namu/sallangsallang/(c)ây).
정정/sallangsallang/c)hapsal/sallangsallang/(g ạ on ế p):‘ㅂ’/sallangsallang/b,p/sallangsallang/bi ể uth ị tínhc)h ấ tc) ủ ag ạ o.”[1,24]
정/m/nim/m/ch ỉsựt ô n kínhho ặ cnhânhóa:정정정/m/seonsaengnim/m/(th ầ ygiáo),
정정정/m/sachangnim/m/(giám đốc), 정정정/m/bumonim/m/(b ốmẹ), 정정/m/dalnim/m/(ôngtrăng) 정정/m/jaengi/m/ ch ỉngườ ithói quenhay t ậ t quánnào đ ó:
정정정정/m/gojipchaengi/m/(k ẻcốchấ p),정정정/m/jeomchaengi/m/(ng ườ ihaybói toán),정정정/m/meotjaengi/m/(ng ườ isành đ iệu)
Làphươngthứccấutạotừbằngcáchlặpđilặplạimộthìnhvị,“nhân”nól ê n mộthoặc vàilần.Nókhácvớiphươngthứcphụgiavàphươngthứcghépởchỗ:tronghaiphươngth ứcnàycáchìnhvị- nguyênliệuvốncósẵntáchrờinhau,vốnkhôngphụthuộcvàonhau,trongkhiởphươngt hứcláythìcáchìnhvịl á y lạichínhlàsản phẩm cóđượctừchínhhìnhvịkia. ỞlãnhvựccấutạotừtrongtiếngHàn,phươngthứcláyđượcdùngphổbiếnđ ể cấutạo nêntừtượngthanhvàtừtượnghình.Đạiđasốtừtượngthanh,tượnghìnhlàđượccấutạotừ phươngthứcláy,nhưngđóchỉlàmộtbộphậncủacáctừđượccấu tạotheophươngthứcláy.
Vídụ:정정정정/m/kkangchungkkangchung/m/(tungt ă ng),정 정 정정( ụ mbò ụmbò),정정(haha)
Vídụ:정 정 정정/m/seoleong seoleong/m/
Hiệnnayk h á i niệmt ừl á y n ó i riêng,hiệntượngl á y n ó i c h u n g chưacósựthốngn hấtgiữacácnhànghiêncứutiếngHàn.Bởivìláylàmộthiệntượngngônngữphứctạpvàđa dạng,càngnghiêncứukỹcàngcónhiềuvấnđềphứctạpnảysinh.
Phần lớncáctàiliệukhiviếtvềcấu tạotừtiếngHàn,gọitừláylà“điệp ngữ”
TheotừđiểnQuốcngữMinJung,NXbMinJung,1996trang2.205thìtừláylàmộtloạit ừđượctạothànhbằngcáchlặplạinhữngtừcóâmgiốngnhauhoặcgầngiốngnhau.
Từláyhoàntoànđượccấutạobằngcáchlặplạitoànbộhìnhvịgốcđểtạothànhhìnhv ịláy.Sựlặplạinàyđược thểhiệndướihaihình thái:
Hìnhtháigiữnguyênhìnhvịgốcnhư정정정정/m/seolleongseolleong/m/(nhè nhẹ),정정정정/m/chachacheumcheum/m/(dầndần),정정정정/m/saljjaksaljjak/m/(nhẹnhàng)
Hìnhtháibiếndạnghìnhvịgốcbằngcáchchuyểnđổiphụâmđầutheomộtsốquitắcn hấtđịnh,như정정정정/m/singsungsaengsung/m/(naonao),정정정정
/m/gopdigopda/m/(xinhx ắ n),정정정정/m/eolgi solgi/m/(rôr ỗ )
TiếngHànthuộchệngônngữAltailàloạihìnhngônngữchắpdính,mộtt r o n g n hữngđặcđiểmcóthểdễdàngnhậnthấyởtiếngHàn lànó khôngcó thanhđiệu.Vìlẽđómàtrong kh itừlá yhoàntoànkhôngcósựbiếnđ ổitrongtiếngViệ tc ó haihìnhthức:
Thứnhất tiếngkhôngcósựbiếnđổi, thanhđiệukhôngcósựbiếnđổi.Vídụnhư:t h a n h thanh, oang oang,khăng khăng…
Thứhailàtiếngkhôngcósựbiếnđổi,thanhđiệucósựbiếnđổi.Vídụnhư: đođỏ,lànhlạnh, nhènhẹ, thoangthoảng….
Ví dụ:정 정 정 정 /gamjak gamjak/ (phlấmchấm)
정정/jip jip/ (phnhànhà)
정정/ha ha/(ha ha)
Trongti ế ngHàn,t ừ láyhoàntoànkhôngcós ự bi ế n đổ ichi ế ms ố l ượ ngnhi ề unh ấ ttron gl ớ pt ừ láy.Nócóth ể c ấ ut ạ ot ừ hìnhv ị g ố ccóm ộ tâmti ế tho ặ chình v ị g ố ccót ừ haiâm ti ế ttr ở lên.
B ả ng 2.1: T ừl áyhoàn toànkhôngbi ế n đ ổ i đ ư ợ chình thànht ừh ình v ị g ố ccóm ộ tâm ti ế t.
Hìnhvậgậc Tậláy NghĩatiếngV i ật Thậigian 정/m/ttae/m/
정정(정)/m/tte tte (ro)/m/
정정(정)/m/jjamjjam(i)/m/정정/m/ gangan/m/
정정/m/apap/m/정정/m/momo/m/
Chậ nậ chậ kia Phânloậitậ 정/m/ssang/m/
정정/m/gyeopgeop/m/ Đôiđôi,cậpcậ p
Tầng tầng lớplớp Khác 정/m/gal/m/
B ả ng2.2:T ừl áy hoàntoànkhôngbi ế n đổ i đượ chìnhthành t ừh ìnhv ịg ố ccóhai âmti ế ttr ởl ên
Thậigian 정정/m/haru/m/ 정정정정/m/haruharu/m/ Mỗingày,ngàyng ày
정정/m/guseok/m/정정/m/ golmok/m/
정정정정/m/georigeori/m/
정정정정/m/guseokguseok/m/
정정정정/m/golmokgolmok/m/
정정/m/madi/m/정정정/m/ mudeogi/m/
정정정정/m/gunde gunde/m/
정정정정/m/madi madi/m/
정정정정정정/m/mudeogimudeogi/m/
Từngnơi Mỗimắt(cây)Từn gđốngtừngđống
정정/m/eoreun/m/정정/m/ jaenggul/m/
정정정정/m/gugit gugit/m/
정정정정/m/eoreun eoreun/m/
정정정정/m/jeonggeuljeonggeul/m/
TrongtiếngViệt,từláyhoàntoàncóbi ế nđổi“điệpphụâmđầu,đốiâmcuốicủakhuôn vầnvàthanhnh ờsựchuyể nđổitheonhữngquytắcnhấtđ ị n h ”như:cầmcập,bìm bịp,phăngphắc,chênhch ế ch
Trongti ế ngHàn,t ừl áyhoàntoàncóbi ế n đổ ichi ế ms ốlượ ngnh ỏ Trongt ổ ngs ốtậ ph ợ p2613t ừl áymàChoHaeKyung đư aratrongkhóaluậnt ố tnghi ệp c ủ amìnhthìch ỉc ó174 t ừl á y hoàntoàncós ựbiế n đổ i.->chi ế m15%t ổ ngs ốtừl áy
Từláy hoàn toàncósựbiếnđổi cóthểchia làmnhững mẫusauđây:
Mẫu1:가설설가정정/sallangsallang/ganeuldiganeulda/sallangsallang/(mongmanh),설설설설
/sallangsallang/keunakeuda/sallangsallang/(vĩđại,baola,tolớn)) Đặctrưngcủamẫunàylàsauhìnhv ị gốccós ự xuấthiệncủahậutố정
/m/di/m/hoặchậutố정/m/na/m/ Tronghaihậutốnày,h ậ utố정 đượ csửdụnghạnchế trongkhoảng3trườnghợp:정정정정/m/keunakeuda/m/(baola,tolớn),
정정정정/ginagilda/m/(dàidằng dặc),정정정정/mona molta/(xaxăm)
Sov ới 정 thìh ậ ut ố 정 đượ cs ửdụ ngr ộ ngrãih ơ n, t h e o 정 정 정(1981)thì“h ậ ut ố 정 ch ỉsửdụ ng đố iv ớ itínht ừmang ýngh ĩ atr ạ ngtháicóth ểph án đ oán đượ cb ằ ngthínhgiác,th ịgiácvàvịgiác”.Vídụ:가가정정정 정정
/m/ganeuldiganeulda/m/(mongmanh),정정정정/gopdig o p d a /m/ ( x i n h xắn),
정정정정/ d a d idalda/m/ (ng ọ tngào),정정정정/m/buldi bulda/m/ ( đỏrự c)
Ngoàinh ữ ngtrườnghợpnàyrathìh ậ utố정/m/di/m/th ườ ngkhôngđượcsửdụ ng
M ẫ u2:설설정 정/sallangsallang/ s s e o n g k k e u t ppeongkkeut/sallangsallang/(c) ườ ihípm ắ t) Đặc tr ư ngcủamẫunàylàđiệpkhuônvầnvàđốiphụâmđầu.Tứclàphụâm đầutiêntronghìnhvịgốcđượcbiếnđổikhiláylại,tấtcảcácphầnkháctrongh ì n h vịgố cđượcgiữnguyênởhìnhvịláy.Sựchuyểnđổinàydiễnrachủyếuởcáccặpsau:
ㅆ-ㅃ,vídụ:정정정 정 /ssanggeulppanggeul/m/(mỉmcườidịudàng),
정정정정/m/ssenggeulppenggeul/m/(m ủ mmỉmcười),정정정정/m/ssenggulssenggul/m/(c ườ inhẹnhõm)
ㅇ-ㄷ/ㅌ,víd ụ: 정정정정정정/m/arorokdaorok/m/(chi ế uxuyênquanh ẹ nhàng),정정정정/m/udultudul/m/ (m ấ pmô, g ậ pgh ề nh)…
ㅇ-ㅂ/ㅍ,víd ụ: 정정/ulbul/(b ự cb ộ i),정 정 정 정 / u r a kburak/m/(thôl ỗ ,c ộ cc ằ n),정 정정정/udungpudung/m/(m ậ pm ạ p)….
ㅇ-ㅅ,ví dụ :정정정정/m/eolgisolgi/m/( rôrỗ),정정정정/m/eonggiseonggi/m/(rôrỗ)…
ㅇ-ㅈ/ㅉ/ㅊ,vídụ: 정정정정/ulmeongjulmeong/m/(,정정정정
/m/unggeut jjunggeut/m/ (lởmchởm),정 정 정 정 / u l l e o n gchullong/m/(bậpbềnh) ㅎ-ㅁ, ví dụ : 정정정정 /m/heunjeon manjeon/m/ (đ ầ y đủ ),
정정정정/m/halttong malttong/m/(nhunh ượ c)…
M ẫ u3:설 설 설 설/sallangsallang/silluksaelluk/sallangsallang/(g ầ mg ừ ) Đặctrưngcủamẫunàylànguyênâm đ ầ utiênc ủ ahìnhv ị gốcđược biếnđổi,cácph ầ ncònl ạ icủahìnhv ị gốcđượcgiữnguyên ở hìnhv ị gốc.Sựchuyểnđổinàych ủ yếudiễnraở3cặpsau:
ㅣ-ㅐ,víd ụ: 정정정 정 / s i r u n gsaerung/m/(nôngn ổ i),정정정 정
/m/silluksaeluk/m/(nhúc nhích),정정정정/m/singsung saengsung/m/(naonao)
ㅣ-ㅑ,vídụ:정정정정/ilgeutyalgeut/m/(lúclắc,xụcxịch),정정
정정/ i l l e o n gyalllong/m/(bậpb à bậpbềnh),정정정정/ i l j j u kyaljjuk/m/(lắcq u a lắclại)
ㅢ–ㅐ, vídụ:정정정 정 /huironghaerong/m/ (pháphách)
Mẫu4:설설설설/sallangsallang/jindonghandong/sallangsallang/(v ộ iv ộ ivàngvàng)
M ẫ unàylàs ựkế th ợ pc ủ am ẫ u2vàm ẫ u3 Đặ ctr ư ngc ủ anólà đố iph ụâm vànguyên âm đầ u tiênc ủ ahìnhv ịgố c, ph ầ ncònl ạ ilàph ầ n đ i ệ p.
Vídụ:정정정정/jindonghandong/m/(v ộ iv ộ ivàngvàng),hìnhv ịgố clà
정정/m/jindong/m/ph ầ n đố ilàph ụâm “ㅈ”/m/j/m/vànguyênâm“ㅣ”/m/ i/m/,phầnđiệplàph ụâm cuốicủaâmtiếtđầu “ㄴ”/m/n/m/ vàâm tiết sau “정”/m/dong/m/.
Mộtsốvíd ụti êubi ể ucủamẫunày:정정정정/m/kalpaljilpal/m/(b ố irối),정정정정/m/kombiimbi/m/ (ch ồ ngch ấ t),정정정정정정/m/kondeuryemandeurye/m/(says ư a),정정정정/m/dulssuk nalssuk/m/( đ i rađivào)
정 정 /nanal/(phngàyngày), 정 정 (ph 정 )/m/dadal(i)/m/(thángtháng,h ằ ngtháng),정 정 정 정 / dadidalda/m/ (ng ọ t ngào)
Tr ườ ngh ợ pbi ế nâmㅇthànhㄴ: 정정/m/yeonnyeon/m/ (h ằ ngn ă m).
TrongtiếngViệt,từláybộphậnđượcch ia thànhha i nh óm lớn: từl á y bộ phậnđiệpvầnnhư:khéoléo,cheoleo,kềrề… vàtừláybộphậnđiệpâmđầuvíd ụnhư:hôihám,chữngchạc,tungtăng…
TrongtiếngHàn,từláybộphậnđượcchiathành3nhóm:từláycóphầnláyđặttrướchìn hvịgốc,từláycóphầnláyđặtgiữahìnhvịgốcvàtừláycóphầnl á y dặt cuốihìnhvịgốc. Chúng takíhiệu phụâm làC vànguyênâmlàV.
Mẫu1:설정정/sallangsallang/dudungsil/sallangsallang/(bồngbềnh) Đặctrưngcủamẫunàylàtiếngláycấutạog ồ mphụâm (C)
Vídụ:정 정 정 / d u d u n g s i l / ,hìnhvịgốclà정 정 phầnđượcláylạilàâm đầucủatiếngthứnhấtcủahìnhvịgốc:(phụâm) ㄷ+(nguyênâm)ㅜ= 정 +정정->정정정
M ẫ u2:설 설 설/sallangsallang/ttaekttekul/sallangsallang/(lóc)c)óc)) Đặctr ư ngc ủ am ẫ unàylàti ế ngláyc ấ ut ạ og ồ m:ph ụâm (C)+nguyênâm
(V)+phụâ m(C).Trongđó cuối làphầnđối phụâmđầuvànguyênâmlàphầnđiệp,phụâm
Vídụ:정정정/ t t a e k t t e k u l / ,hìnhvịgốclà정 정.Cấutạotừláy:(phụ âm)ㄸ+(nguyênâm)ㅐ+(phụâm)ㄱ= 정+ 정 정 - > 정 정 정
M ẫ u3:설 설 설 설 설/sallangsallang/ariarirang/sallangsallang/( Đặctr ư ngc ủ am ẫ unàylàti ế ngláyc ấ ut ạ og ồ mnguyênâm(V)+ph ụâ m
Vídụ: 정 정 정 정 정 /m/ariarirang/m/, hìnhvịgốclà 정 정
정 ,phầnláylạilàhaitiếng đ ầucủahìnhvịgốc:(nguyênâm) ㅏ +(phụâm) ㄹ + (nguyênâm)ㅣ=정정+정정정=정정정정정.
M ẫ u4:설설설설설/sseurisseurirang/sallangsallang/ Đặctrưngcủamẫunàylàti ế ngláyc ấ utạogồmphụâm( C ) + nguyênâm(V)
Vídụ:정정정정정/m/sseurisseurirang/m/.Hìnhvịgốclà정정
정,phầnláylạilà haitiếng đ ầucủahìnhvịgốc:(phụâm)ㅆ+(nguyênâm)ㅡ+(phụâm) ㄹ
+(phnguyênâm)ㅣ=정정+정정정=정정정정정.
Tómlạitừláybộphận,láyphầnđứngđầutrongtiếngHàncóthểchiathànhbốnmẫu :CV+hìnhv ịgố c(-),CVC-,VCV-vàCVCV-;ph ầ nláy đ i ệ pl ạ iti ế ng đầ uc ủ ahìnhv ịgố c.
2.3.2ừláy có phầnláyđặtgiữa hìnhvịgốc ĐặctrưngcủaláybộphậnloạinàytrongtiếngHànlàphầnđiệplạilàphầnphụâmđầu (C)+nguyên âm(V) của tiếngthứh a itrong hình vịgốc.
Vídụ:정정정/asasak/m/(rauráu).Hìnhvịgốclà정정,từláycấutạonhư sau :-CV-(정+ㅅ+ㅏ+정)=정정정
T ừ láyb ộ ph ậ nláyâmcu ố icóth ể chiathànhnh ữ ng m ẫ usau :
M ẫ u1:설 설 설/sallangsallang/ ac)hac)ha(áic)hàc)hà) Đặctrưngcủamẫunàylàph ầ nđiệplặplạitiếngcuốicủahìnhv ị gốc,nằms a u hìnhv ị g ốcvàph ầ nđiệpcấu tạogồm phụâm+nguyênâm(CV)
T ừ láy đượ cc ấ ut ạ o nh ư sau:hìnhv ị g ố c+ph ầ n đ i ệ p(CV)
Vídụ:정정정/m/achacha/m/.Hìnhv ịgốclà정 정,từláyđượccấutạonhư sau:
정정+ㅊ+ㅏ=정정정
M ẫ u2:설 설 설 설/sallangsallang/heulgijukjuk/sallangsallang/(l ườ ml ườ mli ế c)li ế c)) Đặctrưngcủamẫunàylàph ầ nđiệplặplạitiếngcuốicủahìnhv ị gốc,nằm sauhìnhvịgốcvàphầnđiệpcấutạogồmphụâm+nguyênâm+phụâmcuối( C V C )
T ừ láy đượ cc ấ ut ạ o nh ư sau:hìnhv ị g ố c+ph ầ n đ i ệ p(CVC)
Víd ụ:정정정정/sallangsallang/heulgijukjuk/sallangsallang/.H ì n hv ịgốclà:정 정 정, từl á yđược cấu tạo nhưsau:
정정정+ㅈ+ㅜ+ㄱ= 정정정정
M ẫ u3:설설설설설/sallangsallang/eolssieolssigu/sallangsallang/(tiếnghoanhô) Đặctr ư ngc ủ am ẫ unàylàph ầ n đ i ệ pl ặ pl ạ iti ế ngcu ố ic ủ ahìnhv ị g ố c,n ằ ms a u hìnhv ị g ố cvàph ầ n đ i ệ pc ấ ut ạ og ồ mph ụ âm+nguyênâm+ph ụ âmcu ố i(CVCV)
T ừ láy đượ cc ấ ut ạ o nh ư sau:hìnhv ị g ố c+ph ầ n đ i ệ p(CVCV)
Vídụ:정정정정정/m/eolssigussigu/m/.Hìnhvịgốc정 정 정 Từláyđượccấutạonhưsau:정정정 +ㅆ+ㅣ+ㄱ+ㅜ=정정정정정
2.3.4ừláybộphậncósựthamgiacủa cácthành ph ầ nđặc biệt
정 정 /seulriseuljeok/m/(rónrarónrén).Hìnhv ịgố clà 정 정 / seuljeok/.T ừl áy đượ cc ấ ut ạ ob ằ ngcáchthêmnguyênâm ㅣ (i),ph ụâm cu ố i ㄹ (r)từtiếngthứnhấtđượcchuyểnsang tiếngthứhai.
Từláybộphậnkhôngnhấtthiếtphảiláylạicảâmtiết.Chúngtacóthểthấy sựkhácbiệtg iữatrườnghợp“từláycóphầnláyđặtở cuốihìnhvịgốc”và“từláycóphầnláyđặtởđầuvàởc uối”.Điềunàylàdotrongphươngthứccấu tạotừtrongtiếng Hànkhông thểhìnhthànhnênmộtâm tiếtchỉbằngvào phụâm cuối vàcũngkhông thểchỉláylạimộtnguyênâm.
H à n đạibộphậnnghiêngvềviệcphânloạivàmiêutảtừláydựatrênhìnhthứccấutạo.Tro ngsốnhữngtàiliệumàch ún g tôicó đượcgầnnhưchỉcótácgiả
정정정đềcậpđếnngữnghĩacủatừláytiếngHàntrongkhóaluậntốtnghiệpcủa mình.
CòntronglịchsửnghiêncứutừláytiếngViệtcóthểthấy“phầnlớnc)ác)tác)giảc)hỉc)hút âmvàoviệc)phânloạivàmiêutảtừláytheotiêuc)híthuộc)vềhìnhthức) c)ấutạo”(Hoàng
VănHành,2008) Theonhưnhững tàiliệumàchúngtôicóđượcthìcóthểkểđếncáctácgiảDiệpQuangBan,HoàngTuệ,ĐỗH ữuChâuvàHoàngVănHànhđãđưaracáctiêuchícũngnhưcáchphânloạitừláyvềmặtng ữnghĩa.Sựphứctạpcủavấnđềvàsựhạnchếtrongtrìnhđộcủangườimớibướcđầulàm quenvớicôngtácnghiêncứuvànhữnglýluậnngônngữchưachophépchúngt ô i đ ánhg i á q u a n điểmcủac á c t á c giảnàyhaytựđưaramộth ệthốngphânloạimới.Hơnnữaquanđ iểmcủacáctácgiảtrênchưanhấtquánvềt ê n gọinhưngcũngkhôngquáđốichọinhau.D o đótrongchươngnàychúngt ô i sẽđitheohướngphânloạicủatácgiảViệtNamkhixem xéttừláytiếngViệtđ ể xemxéttừláytiếngHàn.Tấtnhiêngiữahaingônngữkhácnhausẽc ónhữngđiểmkhácbiệt,dùlàtrongcùngmộtlớptừlàtừláy,nênchúngtôisẽcốgắngx emxétvàhiệuchỉnhchophùhợpvàđồngthờiđưaramộtsốsosánhbướcđầuv ềngữnghĩa củalớp từvựngtiếngHànvàtiếngViệt.
3.1Từláymôphỏng âm thanh Đặcđiểmchungcủanhómnàylàmôphỏngâmthanhtựnhiêntheocơchếláy Sự môphỏngnàycókhiđơngiảnchỉlàsựbắtchướcâmthanhtựnhiênmộtcáchđơnthuần,có khisựmôphỏngâmthanhchỉlàvỏngoàicủangônngữ,cònchứcnăngc h í n h l à gọit ê n s ựvậthoặcquátrìnhphátraâmthanhdotừmôphỏng.NgườiHàngọinhữngtừloạinàylà“từ tượngthanh”.Hệthốngtừtượng thanhtiếngHànhìnhthànhtheocơchếláyrấtpháttriển.Cóthểtạmchiathànhhaibộphận: Từláymôphỏngâmthanhđơnthuần,từláymôphỏngâmthanhgợisựvật,sựviệc. 3.1.1ừláy mô phỏng âm thanhđơnthuần
TrongtiếngViệt,từláymôphỏngâmthanhđơnthuần- đượcgọilà“từtiếngvang”(HoàngVănHành,2008),“từnhạithanh”(DiệpQuangBan,1 991)-g ồmnhững từnhưoaoa,gâugâu,đùngđùng, kínhcoong, thùng thùng,íới…
TrongtiếngHàn,hệthốngtừláyloạinàyrấtpháttriển,ngườiHànQuốccóthểd ùn g rấtnhiềutừđể môphỏngcùngmộtthanhcủacùngmộtloài,mộth à n h động.Chúngtôit hửchiatừláymôph ỏ ngâmthanhđơnthuầntheocácl ĩ nhvực sau: a.Môphỏng tiếng người
Từláymôphỏngtiếngngườirấtphongphúvàđadạng,cựckìpháttriể n.ChúngtôicũngđãthốngkêđượcchỉriêngmiêutảtiếngkhócthôingườiHànđãsửdụng khoảng23từnh ưsau : 정 정 정 정 정 정 /kkareureukkareureu/m/, 정 정 정 정 정 정 / kka reure ukkkareureuk/m/,정정/m/kkaekkae/m/,정정정정/m/kkeoikkeoi/m/,정정/m/kkeokkkeok/m/,정 정/m/bbaebbae/m/,정정/m/bbibbi/m/,정정/angang/,정정/m/eongeong/m/,정정정정/ekudeku/,정정정정/ aekudaeku/, 정 정 /m/engeng/m/, 정 정 /m/yangyang/m/, 정 정 /m/wangwang/m/, 정 정 정 정 / e u a n g e u a n g / , 정 정 정 / e u h o h o / , 정 정 정 정 /m/eungaeeunge/m/, 정 정 / eungeung/, 정 정 / i n g i n g / , 정 정 / j e l j e l / , 정 정 정 정 / k h o l j j a kkholjjak/m/,정 정 정 정 / k h o l j j e o kkholjjeok/m/,정정정정정정
/m/khuljjireokkhuljjireok/m/,정 정 정 정 /huljjeok huljjeok/,정정/m/heukheuk/m/.
Còn đ ểmôphỏngtiếngc ư ờicủaconng ư ờithìcókhoảng42từláynh ưs a u : 정 정 /m/ kkalkkal/m/,정정정/m/kkareureu/m/,정정/m/kkeolkkeol/m/,정정정정/m/neoltheolneoltheol/m/,정정정정정정/m/ saesaedeoksaesaedeok/m/,정정정정정정/m/sisideoksisideok/m/,정정정/m/ehyehye/m/,정정정/ohoho/,정정정/m/uhuhu/m/,정 정 정 /euhaha/,정 정 정 /euhakhak/,정정정/m/euheuheu/m/,정정정/m/ihihi/m/,정정정/m/ jjakjjakeul/m/,정정정정정정/m/khaedudeukkhaedeudeuk/m/,
정정정정/m/khaedeuk khaedeuk/m/, 정정정정/m/khaedeul khaedeul/m/, 정정/m/khaelkhael/m/,정정정정정정/m/khideudeukkhideudeuk/m/,정정정정/m/khideukkhideuk/m/,정정정정/m/ khideulkhideul/m/,정 정/m/khikkhik/m/,정 정 /m/khilkhil/m/,정 정 정 정/m/pisikpisik/m/,정 정/m/pikpik/m/,정 정/m/ haha/m/,정 정/m/haehae/m/,정 정 정 정/m/haejukhaejuk/m/,정정정정/m/haejjukhaejjuk/m/,정정/m/heoheo/m/,정정/m/ hehe/m/,정정정정정정/hebeoljjukbebeoljjuk/m/,정정/m/hoho/m/,정정/m/hihi/m/,정정/m/hihi/m/,정정/m/hinghing/m/,정 정정/m/wahaha/m/
Ngoàiracònr ấ tnhiềutừláymôph ỏ ngtiếngngườikhácnhư:tiếngngáy,tiếng bướcchânđi,tiếngbụngđói………. b Môphỏng tiếngchim, giacầm
Từl á y môphỏngtiếngc h i m thuộcloạinhiềunhấtt r o n g lớptừláymôphỏngâm thanhđơnthuần.Chúngtacóthểliệtkêm ộ tdanhmụccáctừláymiêu tảtiếng chim,giacầmnhưsau:
정정정정정정 /m/kkokkotekkkokkotek/m/
정정정정정정 /m/kkoreureuk kkoreureuk/m/
정정정정 /m/biakbiak/m/
정정정정 /m/bbiyangbbiyang/m/
정정정정 /m/bbiyongbbiyong/m/
Cú 정정정정 정정정정정정 /m/sojjoksojjok/m/
정정정정 /m/kireokkireok/m/
정정정정정정 /m/kkirurukkkiruruk/m/
정정정정 /m/kkirukkkiruk/m/
정정정정 /m/kkaokkkaok/m/
정정정정 /m/kolkakkolkak/m/
Chimrừng 정정정정 정정정정 /m/jjijukjjijuk/m/
Chúngtacóthểthấytronglớptừláy môphỏngtiếng chimchóc, gia c ầ mthìt ừl áymôph ỏ ngti ế nggàlàpháttri ể nnh ấ tvàcòncós ựp h â n bi ệ tgi ữ atr ố ngvàm áicũngnhưphânracáctìnhhuốngkhiphátratiếngkêu.Nguyênnhâncủahiệntượngnàyl àvì“ngườiHànQuốcđểý đếntiếnggà,loàigiasúcgầngũi trongcuộcsống,hơnnhữngâmthanhkhácvàkếtquảđó làng ườ itacònphân biệtratiếnggàtrốnggáybuổisáng,tiếnggàmáikhiđẻr anhữngquảtrứngqu í ” (정정정, 2005). c.Môphỏng tiếngsúcvật
Từl á y môphỏngtiếngs ú c vậtchủyếuxoayq u a n h khoảngchínđốitượngsauđâ y:chó,mèo,heo,ngựa, cừu,cáo, dê,chuột,bò.
B ả ng3.2T ừl áymôph ỏ ng ti ế ngsúcv ậ t
정정정정(tiếngkêukhibịđauhoặcsợhãi)
/m/khaengkhaeng/m/ /m/khaengkhaeng/m/ /m/kkikingkkiking/m/ /m/meongmeong/m/ /m/khangkhang/m/ /m/kheongkheong/m/
Mèo 정정정정 /aongaong/m/
정정정정 /m/aungaung/m/
정정정정 /m/yaungyaung/m/
Bò 정정정 정 /ummeumme/
CũngnhưtrongtiếngViệt,từtrướcđếnnaytrongtiếngHànkhôngtồntạitừm ôphỏngtiếnghươu,nai,thỏ,vàngaycảgấulàloàiđộngvậtgầngũivớingườiHànQuốccũ ngvậy.Cóthểnóilớptừláymôphỏngtiếngchimpháttriểnhơnrấtnhiềus o v ớilớptừl á y môphỏngtiếngs ú c vật.T r o n g lớptừl á y m ô phỏng tiếngsúcvậtthì từláymôtảtiếngchólàpháttriểnnhất. d Môphỏng tiếngcôntrùng
Trêntrái đấ tloàisinhv ậ tchiếmsốlượnglớnnhấtchínhlàcôntrùngv ớ ikhoảnghơ n12.000chủngloại,tuynhiênkhôngph ả iconngườicóthển g h e đượctiếngkêuc ủ atấtcảc ácloàicôntrùng.T ừl áyti ế ngHànmôph ỏ ngtiếngkêuc ủa các loàicôntrùng chủyếulà:d ế , ve,châu chấu…
Víd ụ: 정정정정/m/kkwittulkkwittul/m/,정정정정정정/m/ttoreureuttoreureu/m/,
정정/m/maemmaem/m/,정정정정/m/maeammaeam/m/,정정정정정정/m/ssureureuksseureureuk/m/,정정정정/m/ ssireumssireum/m/,정정정정정정/m/ssireureussireureu/m/,정정정정정정/m/ssireureukssireureuk/m/,정정정 정정정/m/jjireureukjjireureuk/m/…
T ừl áymôph ỏ ngti ế ng côntrùngkhôngcó đặ c đ i ể mýngh ĩ agì đặ cbi ệ t. e.Môph ỏ ngcác âm thanht ựnhi ênkhác
Từláymôph ỏ ngcácâmthanht ựnhi ênkháccóth ểl àmôph ỏ ngtiếngcòixe 정 정/m/ bbangbbang/m/,tiếngthác đổ ,tiếngnướcchảynhỏgiọt 정 정 /m/kkolkkol/m/,tiếngđồvậtrơi 정 정 /m/ kkwangkkwang/m/,tiếngếchnhái,ti ế ngmưarơi,tiế ngsấmchớp……
Cáct ừl áynàyvôcùng phongphúvà đ adạng
Tóml ạ i,nhữngâmthanhcàngg ầ ngũivớiconngười,càng đượ cconngườichúýqua nsátthìcàng đượ cm ô phỏngnhiềutrongngônngữ,hơnnữat h ô n g q u a cácmôph ỏ ngkh ácnhaucòncóth ểp h â n biệtđượccảmnhậncủangườinói,ng ườ inghe,trạngthái củavậtđangđượcđềcậpđến…
3.1.2ừláy mô phỏngâm thanhgợisựvật, sựviệc Đặcđiểmcủanhómnàylàsựmôphỏngâmthanhchỉlàhìnhthứcbêntrong,c ò n chức năngchínhđãlàgọitênsựvậthayhiệntượngcủaquátrìnhphátraâmt h a n h d o từmôphỏ ng.Cáct ừn àyv ố nd ĩcũ nglàt ừ“ ti ế ngvang”,“t ừtượ ngthanh”nh ư ngngh ĩ athì đ ã đượ cchuy ể ntheophéphoándụ,đượcdùngđểbiểutrưng sựvật, hiệu quảh ayquátrình phát raâmthanhmàt ừmô ph ỏ ng.
정 정 / k k o k k o / làt ừl áymôph ỏ ngti ế ngkêuc ủ agà, đồ ngth ờ ic ũ nglàcáchembég ọ igà.
정정정정/m/kkulkheokkkulkheok/m/vốnlàtiếngnuốtthứcănhoặcnhữngthứtư ơngt ự quac ổ h ọ ng nh ư ng đồ ng th ờ ig ợ it ả quátrình nu ố tth ứ c ă nnày.
정정/kkwekkkwek/m/v ố nlàti ế ngnônm ử arath ứg ì đ ó ng đồ ngth ờ i di ễ nt ả hành độ ngnônm ử a này. khibuồnnônnhư
3.2.1ừláybiểuthịsốnhiều,khái quáthóa Đặcđiểmcủatừláyloạinàylàhìnhvịgốcthườnglàdanhtừ,từláyđượch ì n h thàn htheohìnhthứcláylạihoàntoànhìnhvịgốc.TrongtiếngViệtcũngcólớptừtươngtự,tuyn hiênđasốcáctácgiảkhiviếtvềlớptừnàyđềuxemđâyk h ô n g phảilàtừláy,hìnhthứccấ utạonênlớptừnàylà“lặp”.Vídụnhư:nhànhà,ngườingười,nămnăm,thángtháng,ngà yngày… Tuy nhiên,trong tiếngHàn,sựphânbiệtnàylàkhôngcầnthiết.Từláyloại nàymangnghĩakháiquáthơnsovớihìnhvịgốc.
Víd ụ :정/m/jip/m/cóngh ĩ alàm ộ tngôinhàc ụ th ể ,khi đượ cláyl ạ i정정/m/jipjip/m/thìnókhông đơ ngi ả nmangngh ĩ alàm ộ tngôinhàxác đị nhnào đón ữ amànómangngh ĩ am ơ h ồ ,ch ỉ t ấ tc ả m ọ ingôinhà,m ọ i gia đình,vàch ỉmỗimộtcáthểtrongtậphợp đó.Chúngtas ẽc ùngxemxétngh ĩ acủahìnhth ứcđơnvàt ừl áytrongvíd ụn êutrêntrong2 câu đơ nsau:
(1)정정정 정정정정정가 /m/Miseonssikaj i p a p e seonda/m/(Miseonđứngtrướcnhà)
(2)정정정정정정정/m/jipjipeulduleobonda/m/(Tôiquansátt ừ ngngôinhà m ộ t)
Chúngtathấytrongcâu(1),vớihìnhthứctừđơn,từđangxétmangnghĩamộ tngôinhàc ụthể ,xác đị nhrõràng, đồ ngth ờ il ấ y đ ó làmm ố cxác đị nhchovị trícủachủngữtrongcâu.Trongcâu(2),vớihìnhthứctừláy,từđangxétcónghĩakháiquáthơ n,nóchỉtấtcảcácngôinhà,vàđồngthờichỉriêngtừngngôi nhàmột.
정정정정/m/gare gare/m/ (t ừ ngkhúc t ừ ng khúc)정정정
정/m/dongkangdongkang/m/(từngđoạntừngđoạn)가가정정 정/m/gaji gaji/m/(cácch ủ ngloại, mỗichủngloại)정정정
정/m/mejimeji/m/(t ừ ngt ả ngt ừ ngt ả ng)정정정정/m/sori sori/m/
정정정정/m/geunal geunal/m/ (m ỗ ingàym ỗ i ngày)
정정정정/m/charyecharye/m/(l ầ nl ầ nl ượ tl ượ t)
3.2.2ừláy biểuthịthuộctính hayquátrình Đặcđiểmcủatừláyloạinàylàn ó cónghĩacụthểhóa,sắctháihóahơnsov ớihìnhvịgố c.Mộtđặcđiểmrấtrõnétnữalànghĩacủanócóthểgiảithíchk h ô n g chỉnhờvàonghĩagốc T ừl áyd ạ ngnàycóth ểmang ýngh ĩ at ă ngm ạ nh haygiảmnhẹ.
Diễntảmứcđộcủamàusắc: 정 정 정 정 /m/geomsunggeomsung/m/ (đenđen)ýnghĩatănglênsov ớ ihìnhv ịgố c정정/geomsung/m/ng ă mngăm/m/.
Di ễ nt ả tínhcách: 정 정 정 정 /m/jildeukjildeuk/m/
(kiêncường)ýnghĩađãthayđổiítnhiềusovớihìnhvịgốc 정 정 /m/jildeuk/m/ (giỏichịuđựng)cảvềmứcđộlẫnýnghĩavềsắc tháitình c ả m.
Diễntảhìnhdáng: 정 정 정 정 /m/kkochikkochi/m/ (g ầ ygò)ýngh ĩ a đ ãcós ựbiến đổ isov ớ ihìnhv ịgố c 정 정 /kkochi/m/ (câyhoặcthựcvậtcóhìnhdángốmvàdài).
Diễntảtínhchất:가가정정정 정정/m/ganeuldiganeulda/m/(mỏngd í n h ) mứcđộ đượct ă nglênr ấ tnhi ề usov ớ iýngh ĩ atrungtính ởh ìnhv ịgố c가정정/ganeuldi/m/(m ỏ ng).
Sov ớ ihìnhv ị g ố cthìngh ĩ ac ủ at ừ láylo ạ inày đ ã đượ cs ắ ctháihóavàs ử d ụ ng chuyênbi ệ t ở m ộ ts ố tr ườ ngh ợ ph ạ nch ế
MộtđặcđiểmnữacủatừvựngtiếngHànđượcthểhiệnởcáctừláyloạinàylàmnổibậtlê ntínhchất“sắctháihóa”vềýnghĩavà“chuyênbiệthóa”vềphạmv i sửdụng.Đóchínhlàs ựảnhhưởngcủanguyênâmvàphụâmđếnýnghĩacủatừ.Cụthểởđâytrongcáctừláycócác hđọcvàcáchviếtgầngiốngnhauthườngxảyra quiluậtnày:
“Hễmôhìnhnàocósựhiệndiệncủanguyênâm‘ㅏ’thìcấutrúcngữnghĩacủa nócóphầngiảm.Ngượclạihễcấutrúcnàocósựhiệndiệncủanguyênâm‘ㅓ’ thìcấutrúcngữnghĩacủa nócó phần tăng.
정 정 정 정 /m/sangkeulsangkeul/m/(cườinheomắt)sov ớ i 설 설 설 설 /m/seongkeulseongkeul/m/ (c ườ ihípm ắ t).
T ươ ngt ựt r o n g nh ữ ngt ừl áycócách đọ cvàvi ế tg ầ ngi ố ngnhauthìh ễtừl áynàocóch ứ a nguyênâ m ‘ ㅗ ’ thìmangý ngh ĩ agi ả m,t ừl áynàocóch ứ anguyênâm‘ ㅜ ’ thìmangýngh ĩ at ă ng.
B ả ng3.3Giátr ịsắ ctháihóac ủ acácc ặ pnguyênâmvàph ụâm Ýnghĩa Nguyênâm Phụâm
ㅓㅕ ㅣㅜ ㅡ ㅣ ㅝ ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ
Giảm ㅏㅑ ㅐㅗ ㅏ ㅑ ㅘ ㄱ ㄷ ㅂ ㅅ
‘ ’‘ ’ㅓ ㅏ : 정정정정/geomsunggeomsung/m/( t hưat hớt)sovới설 설 설 설
‘ ’‘ ’ㅣ ㅐ : 정정정정/ssingkeutppangkeut/m/(m ỉ m) sovới 정정정정
‘ ’‘ ’ㅜ ㅗ :정정정정/sukolsukol/m/(th ầ mthì)sov ớ i 설설설설/m/sukulsukul/m/(th ề uthào)
‘ ’ㅡ ‘ㅏ’: 정정정정/m/geunjilgeunjil/m/(ng ứ angáy) sovới설설설
‘ ’‘ ’ㅣ ㅑ :정정정정/m/giljjukgiljjuk/m/(dài)sovới설설설설/m/galjjukkaljjuk/m/
‘ ’ㅝ ‘ ’ㅘ : 정정정정/m/wogeul wogeul/m/ (s ụ c) so v ớ i 정정정정
‘ ’ㅞ ‘ ’ㅙ : 정정 정정/m/wenggeong denggeong/m/ (xo ả ng) 정정정정/m/waenggang danggang/m/ (xoangxoảng)
‘ㄱ’ ‘ ’ㄲ : 정정정정 /m/gandak gandak/m/ (ch ầ m ch ậ m) so với
정정정정/m/kkandak kkandak/m/(ch ậ mchạp)
‘ ’ㄷ ‘ ’ㄸ :정정정정/m/geondeutgeondeut/m/(đ ại đùa)sovới설 설
정정/m/geonddeukgeondeuk/m/(đạiđại đ ù a đùa)
‘ ’‘ ’ㅂ ㅃ : 정정정정/m/seobutseobut/m/(nhènh ẹ )sovới정정정정/m/seopput seopput/m/(nhẹnhàng)
‘ ’‘ ’ㅅ ㅆ : 정정정정/m/saemulsaemul/m/(máy)sovới설설설설/ssaemulssaemul/m/(mấpmáy)
‘ ’‘ ’ㅈ ㅉ :정정/m/jakjak/m/(c ồ mcộp) sovới정정/m/jjakjjak/m/(l ộ pcộp)
3.3Từláycáchđiệu Đặc đ i ể mc ủ at ừ láylo ạ inàylàkhôngph ả id ạ ngph ỏ ngthanhc ũ ngkhôngcóthànht ố nà orõngh ĩ at ừ v ự ngvàng ữ pháp.Ngh ĩ ac ủ atoànb ộ t ừ láylàdocác tiếngláytrongcócócùngcơchếláytạora.Đâylàloạitừláy“xứng đángv ớivaitròtiêubiểucủatoànbộcơchếláy”(DiệpQuangBan,1996),nócũng đi ể nhìnhchos ự c ả mnh ậ nngônt ừ c ủ ang ườ i b ả nng ữ
Trongti ế ngVi ệ t,t ừ láylo ạ inàycóth ể k ểđế n:bângkhuâng, đủ ng đỉ nh,th ùng thình, b ă nkho ă n, ă m ắ p…
Trong tiếngHànc ũ ngcót ồ ntại lớptừláylo ạ i này.Víd ụ:
정정/m/ttungttung/m/núcních, mậpmạp
정정/ttokttok/ sángláng,thôngminh
정정(ph정정)/m/kkalkkal(hada)/m/thôlỗ
Tuynhiêndom ộ ts ố h ạ nch ế v ề m ặ tph ươ ngphápnghiênc ứ uch ư achophépchúngtôi tìmhi ể usâuh ơ nv ề l ớ pt ừ láylo ạ i này.
Dùmangýnghĩanào,từláyluônluôntạonênsứcbiểucảmtolớntronglời nóihoặccâuvăn,khiếnc h o ngườinghengườiđ ọ cc ó nhữngcảmnhậnsống động,lờinói,câuvăntrởnênmượtmàhơn.
Từláylàmộthiệntượngngônngữthúvịtuyđâylàmộtđềtàikhóvàphứctạpnhấtlàđối vớimộtcửnhânnhưchúngtôi.Tuynhiênđốichiếuvớimụcđíchđ ư araởphần mởđầucóthểrút ramộtsốkếtluậnnhưsau:
1 TừláytiếngHàntươngđốiphongphúvàđadạng,làlớptừcógiátrịbiểucảmcao.Tr êncơsởtừláysưutậpđượctừcuốntừđiểnHànHàn 정 정 정 정 정 năm2008luậnvănđãtiếnhànhnhậndiện,miêutảtừláytiếngHànvề mặtcấutạongữâm,ngữnghĩa.Bướcđầu,chúngtôiđưaranhữngmôhìnhcụthểcũngnhư sơlượcđềcậpđếncơchếngữnghĩacủatừláy.TấtnhiêntrướckhixemxéttừláytiếngHàntr ongmộtchừngmựcnhấtđịnhchúngtôiđãđềcậpđếnphươngdiệnngữâmvàcấutạocủatiế ngHàncoiđónhưtiềnđềđểđivàomiêutảtừláy.
2 Vềmặtcấutạongữâm,từláytiếngHànchialàmhailoại,từláyhoàntoànv à từlá yb ộphận.NếunhưtừláytiếngViệtđiệpvà đốidiễnratrên cởsởlàtiếngthìtrongtiếngHàns ựđiệpvàđốidiễnratrênmộtcơsởhoàn toànkhác,đólàhìnhvị.
3 Vềngữnghĩa,từláytiếngHànchủyếumôphỏngâmthanh(từtượngthanh),môtảhì nhdáng(từtượnghình),từláybiểuthịsốnhiều,kháiquáthóa,từláycáchđiệu,từláy sắctháihóa.
4 Kếtquảcủaluậnvănphầnnàochứngtỏđượcmộtđiềuđólàtừláykhôngphảilàlớpt ừđặctrưngchỉtồntạitrongtiếngViệtnhưquanđiểmtrướcđâycủa mộtsốcáctác giảViệt Nam.
TừláytiếngHàn,trongc á c giáotrìnhhọctiếngHànởViệtNam,xétvềsốlượngdườ ngnhưchưađủnhiềuđểngườihọccóthểcảmnhậnđượcphầnnàoc á i hay,cáiđẹpcủa ngôn ngữHàn.Nênchăng,trongviệcdạyvàhọctiếngHàntạiViệtNamcầncósựbổsungchos ựthiếuhụtnàynhằmnângcaochấtlượngkiếnthứccủangườihọc.
Docònhạnc h ếv ềkiếnthứclýluậnn g ô n ngữv à k ỹnăngnghiêncứucũngnhưđố itượngnghiêncứuhếtsứcphứctạp,nguồntàiliệuhạnchếnênkhót r á n h khỏinhữngđiề ucònthiếusótmongsựđónggóptừquíthầycôvàcácbạnsinhviên.
[1]AhnKyong Hwan,“ TrậttựtừtrongtiếngHànso sánhvớitiếngViệt”,Luậná n Phótiếnsĩ-
[2]ChoHaeKyung, “Bước)đầusosánh từláy tiếngHànQuốc) vàtừláy tiếngViệt”,Khóaluậntốtnghiệp– ĐạihọcKhoahọcXãhộivàNhânvănThànhphốHồChíMinh, 1988.
[4]ĐỗHữuChâu&BùiMinhToán, “Đạic)ươngngônngữ)học)”,NXBGiáodục,04/m/ 2006
[5]MaiNgọcChừ;VũĐứcNghiệu&HoàngTrọngPhiến,“ Cơsởngônngữ)h ọc)và tiếngViệt”.Nxb Giáo dục,1997.
[7]LêHuyKhoa,“ Các)nguyênt ắ c)phátâm&luy ệ nphátâmti ế ngHàn”,
[8]ĐỗT h ịB í c h L à i , “Nhữ)ngtươngđồngv à kh á c) biệtc)ủatừl á y tr o n g tiếngViệtvà tiếngHàn”,TạpchíNgônngữ&Đời sống,2009.
[10]ĐặngThịNgọcPhượng,“ Nétđẹpc)ủatừláytrongChinhphụngâm”,tạpsanGiáod ục-Đàotạo, số2,2007.
[11]NguyễnKimThản,“ Nghiênc)ứuvềngữ)pháptiếng Việt”, tậpI,NXB
[12]계계계, 계계「 정정정정정,정정」,2000.
[13]계계계,「정정정정정정정정정정정정정」,정정정정정,1995[14]계계계「정정정정정정정정정정 정」,정정정정,정정정정정
[15]계계계「정정정정정정정정정정정정」,정정정정정,1998[16]계계계,「정정정정정정정정정 정」,정정정정정,2005
[17]계계계,「정정정정정정정정정정정.정정정정정정정정」,정정정정정정, 2006
[18]계계계,「정정정정정정정정정정정」,정정정정정정정정,1997
[19]계계계, 계계「 정정정정정정정정」,정정정정 23 정,1998.[20]계계, 계계「 정정정정정정정
TÀILIỆUTỪINTERNET[21]h ttp://ngonngu.net/index.php?p 8
[22]http://sachxua.net/forum/index.php?topic75.0
[23]http:// www.kh-sdh.udn.vn/zipfiles/So20/7_son%20tran%20the.doc
[24]TừđiểnHànVi ệ t(RyuJiEun–Nguy ễ nTh ị T ố Tâm),NXBT ừđ i ể nBáchKhoa, 2005
[26]TừđiểnHànVi ệ t(LêhuyKhoa),NXBT ừđ i ể nBáchKhoa,2007
[27] 설설설 설 설 설설(정정정정정정정정정),정정정정정,1995.
계계계계계계
계계계계계 계계계계
: 계계계계계 계 계 계 계
계계계:계계계계
TRẦN CHÚT계계계 계계계
계계계계계계
계계 : 계계계
정정정정정,
정정 정정정 정정정정정 정정정정 정정정 정정정 정정정정
정정정정정정정.정정정정정정정정정정정정정.
정정정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 TrầnChút 계 계 계 계 정정정정정.정정정정 정정정 정정정정정정정,정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정정.정정정정정 정 정 정
정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정
정정정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정 정정정정정정정정정정정정정정정정정 정 정정정정정정계계계계 계 계 정정정정정정정정정정정.
TrầnHành 계계계,정정정정정정정정정정정.