BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI NGUYỄN QUANG CHIẾN ỨNG DỤNG MƠ HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN KẾT HỢP WEHY-HCM NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG NGUỒN NƯỚC TRÊN LƯU VỰC SÔNG THAO TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LUẬN VĂN THẠC SĨ HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI NGUYỄN QUANG CHIẾN ỨNG DỤNG MƠ HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN KẾT HỢP WEHY-HCM NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG NGUỒN NƯỚC TRÊN LƯU VỰC SÔNG THAO TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Chuyên ngành: Thủy văn học Mã số: 60440225 NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS HỒ VIỆT CƯỜNG TS VŨ THỊ MINH HUỆ HÀ NỘI, NĂM 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu thân Các kết nghiên cứu kết luận luận văn trung thực, không chép từ nguồn hình thức Việc tham khảo nguồn tài liệu thực trích dẫn ghi nguồn tài liệu tham khảo quy định Tác giả luận văn NGUYỄN QUANG CHIẾN i LỜI CẢM ƠN Luận văn “Ứng dụng mơ hình khí tượng thủy văn kết hợp WEHY-HCM nghiên cứu biến động nguồn nước lưu vực sông thao điều kiện biến đổi khí hậu” hồn thành theo nội dung đề cương nghiên cứu, Hội đồng Khoa học Đào tạo khoa Thủy văn Tài nguyên nước phê duyệt Trước hết tác giả xin gửi lời chân thành cảm ơn tới Ban giám hiệu nhà trường, phòng Đào tạo Đại học Sau đại học, khoa Thủy văn Tài nguyên nước trước đây, khoa Kỹ thuật Tài nguyên nước nay, toàn thể Thầy giáo, Cơ giáo khoa tận tình truyền đạt kiến thức chuyên môn kinh nghiệm giúp đỡ tác giả suốt trình học làm luận văn Để có kết ngày hơm nay, tác giả xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới PGS.TS HỒ VIỆT CƯỜNG, TS VŨ THỊ MINH HUỆ, khoa Kỹ thuật Tài nguyên nước, trường Đại học Thủy Lợi tận tình hướng dẫn, bảo đóng góp ý kiến quý báu suốt trình thực luận văn Xin trân trọng cảm ơn Trung tâm Nghiên cứu động lực sơng, Phịng thí nghiệm trọng điểm quốc gia động lực học sơng biển nhiệt tình giúp đỡ cung cấp thông tin, số liệu cần thiết cho luận văn Xin chân thành cảm ơn tới đồng nghiệp, tập thể lớp 25V11, 25V21, 26V11 trường Đại học Thủy lợi, tồn thể gia đình, bạn bè giúp đỡ, động viên, khích lệ để tác giả hoàn thành luận văn kế hoạch đề Xin trân trọng cảm ơn! ii MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU .v DANH MỤC HÌNH ẢNH vii MỞ ĐẦU CHƯƠNG TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 1.1 Tổng quan nghiên cứu đánh giá tài nguyên nước liên quan đến biến đổi khí hậu 1.1.1 Tổng quan nghiên cứu đánh giá giới 1.1.2 Tổng quan nghiên cứu đánh giá nước 1.2 Khái quát điều kiện tự nhiên lưu vực sông Thao 1.2.1 Đặc điểm địa lý tự nhiên 1.2.2 Đặc điểm khí tượng, thủy văn CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP MƠ HÌNH WEHY-HCM CHO LƯU VỰC SÔNG THAO 23 2.1 Phân tích lựa chọn phương pháp nghiên cứu cho lưu vực sông Thao 23 2.2 Giới thiệu mô hình khí tượng thủy văn kết hợp WEHY-HCM 24 2.3 Cơ sở liệu 24 2.4 Thiết lập mơ hình WEHY-HCM cho lưu vực sông Thao .25 2.4.1 Thu thập liệu tồn cầu phục vụ thiết lập mơ hình WEHY-HCM 25 2.4.2 Thiết lập mơ hình hóa chi tiết tượng HCM 34 2.4.3 Thiết lập mơ hình WEHY 42 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THAO HIỆN TRẠNG VÀ TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 57 3.1 Phân tích lựa chọn kịch tính tốn dịng chảy lưu vực sơng Thao điều kiện biến đổi khí hậu 57 3.2 Kết tính tốn kịch 59 3.2.1 Kết tính tốn giai đoạn trạng .59 3.2.2 Kết tính tốn dự báo diễn biến tương lai sử dụng kịch RCP 4.5 từ mô hình CCSM4 65 iii 3.2.3 Kết tính tốn dự báo diễn biến tương lai sử dụng kịch RCP 8.5 từ mơ hình Miroc5 67 3.3 Đánh giá tài nguyên nước lưu vực sông Thao 69 3.3.1 Đánh giá kết thay đổi lượng mưa 69 3.3.2 Đánh giá kết thay đổi dòng chảy 71 3.3.3 Đánh giá diễn biến số trận lũ lớn lưu vực giai đoạn tương lai 73 KẾT LUẬN 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO 84 PHỤ LỤC 88 iv DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1 Bảng tổng hợp mơ hình tốn thủy văn đánh giá dòng .4 Bảng Lượng mưa trung bình tháng tỷ lệ so với lượng mưa năm .11 Bảng Lượng mưa mùa mưa, mùa khô tỷ lệ so với lượng mưa năm 13 Bảng Đặc trưng nhiệt độ khơng khí trung bình trạm 13 Bảng Đặc trưng nhiệt độ khơng khí Max, Min trạm 14 Bảng Bốc trung bình tháng , năm số trạm khí tượng 15 Bảng Số nắng bình quân tháng, năm vị trí (giờ) 15 Bảng Đặc trưng dòng chảy sông lưu vực sông Thao 18 Bảng Tần suất dòng chảy năm trạm 19 Bảng 10 Nhà máy thủy điện sông Thao phần lưu vực Trung Quốc 21 Bảng Các sản phẩm liệu vệ tinh LAI .29 Bảng 2 Các tham chiếu yếu tố khí tượng ERA-20C .36 Bảng Đầu mơ hình WEHY-HCM chuẩn hóa 41 Bảng Thông số trồng 45 Bảng Thông số đất 47 Bảng Cấu trúc liệu file đầu vào cho mơ hình WEHY 50 Bảng Đánh giá sai số hiệu chỉnh mơ hình WEHY 54 Bảng Đánh giá sai số kiểm mơ hình WEHY 55 Bảng Tóm tắt đặc trưng kịch bản, mức tăng nhiệt độ 59 Bảng 3 Phân bố lượng mưa mùa mưa mùa khô vị trí 62 Bảng Kết phân mùa dòng chảy trạm 64 Bảng Tần suất xuất lưu lượng bình quân tháng lớn 64 Bảng Phân bố lượng mưa tháng trung bình nhiều năm giai đoạn 2019 – 2100 theo kịch RCP 4.5 65 Bảng Phân bố lượng mưa theo mùa giai đoạn 2019 – 2100 66 Bảng Tần suất xuất lưu lượng bình quân tháng lớn 66 Bảng Phân bố lượng mưa tháng trung bình nhiều năm giai đoạn 2019 – 2100 theo kịch RCP 8.5 67 Bảng 10 Phân bố lượng mưa theo mùa giai đoạn 2019 – 2100 .68 Bảng 11 Tần suất xuất lưu lượng bình quân tháng lớn .68 Bảng 12 Thay đổi tổng lượng mưa năm kịch BĐKH so với giai đoạn 69 Bảng 13 Thay đổi tổng lượng mưa mùa mưa kịch BĐKH so với giai đoạn .70 Bảng 14 Thay đổi tổng lượng mưa mùa khô kịch BĐKH so với giai đoạn nền70 v Bảng 15 Thay đổi dòng chảy trạm Lào Cai theo giai đoạn 71 Bảng 16 Thay đổi dòng chảy trạm Yên Bái theo giai đoạn 72 Bảng 17 Tổng lượng dòng chảy 1-3-5-7 theo chu kỳ 10 năm cho trạm Yên Bái, lưu vực sông Thao 76 Bảng 18 Tổng lượng dòng chảy 1-3-5-7 theo chu kỳ 10 năm cho trạm 81 vi DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1 Bản đồ lưu vực sơng Thao Hình Đập Madushan lưu vực sông Thao phần Trung Quốc .21 Hình Hình ảnh vị trí đập Nansha (Vân Nam Trung Quốc) .22 Hình Dữ liệu DEM cho lưu vực sông Thao (Aster) độ phân giải 30m 27 Hình Thu thập liệu thảm phủ trồng 28 Hình Thu thập liệu che phủ (LAI) 29 Hình Dữ liệu LAI tháng cho lưu vực sông Thao 30 Hình Phân loại đất theo Soilgrid(250m) 30 Hình Dữ liệu độ ẩm toàn cầu, độ phân giải 125km .31 Hình Dữ liệu nhiệt độ khơng khí tồn cầu, độ phân giải 125km 32 Hình Dữ liệu áp suất khơng khí tồn cầu, độ phân giải 125km .32 Hình Dữ liệu tốc độ gió tồn cầu, độ phân giải 125km .33 Hình 10 Dữ liệu ERA-20C thô dạng nén Gribvới độ phân giải 125km 33 Hình 11 Quá trình thiết lập domain .35 Hình 12 Đầu liệu sau tiền xử lý .37 Hình 13 Miền tính tốn (miền 3-9km) mơ hình HCM, vị trí điểm đo 39 Hình 14 Kết hiệu chỉnh mưa từ 1983-1999 lưu vực sơng Thao 40 Hình 15 Kết kiểm định mưa trung bình tháng lưu vực Thao từ 2000-2010 40 Hình 16 Các bước thiết lập mơ hình WEHY 43 Hình 17 Phần mềm tiền xử lý QWEHY 44 Hình 18 Thiết lập thơng số thảm phủ 45 Hình 19 Các thông số đất cho lưu vực sơng Thao .49 Hình 20 Các thông số vật lý đưa vào mơ hình .51 Hình 21 Các thơng số dịng chảy 52 Hình 23 Giao diện chạy mơ hình WEHY WEB .52 Hình 23 Tiến hành chạy mơ hình WEHY web 53 Hình 24 Kết hiệu chỉnh mơ hình WEHY từ 1975-1979 .54 Hình 25 Kết hiệu chỉnh mơ hình WEHY từ 1975-1979 .54 Hình 26 Kết kiểm định dịng chảy sơng Thao 55 Hình 27 So sánh liệu lưu lượng dịng chảy trung bình ngày 56 Hình 28 So sánh liệu lưu lượng dịng chảy trung bình ngày 56 Hình Sơ đồ truyền xạ dịng lượng (W/m2) hệ thống khí hậu (IPCC 2013) 58 Hình Bản đồ vị trí điểm xuất kết tính mưa lưu vực sơng Thao 60 vii Hình 3 Phân bố dịng chảy trung bình tháng giai đoạn trạng trạm 64 Hình Lưu lượng trung bình năm, mùa lũ, mùa kiệt trạm Yên Bái Lào Cai 65 Hình Lưu lượng trung bình năm theo tháng trạm Yên Bái Lào Cai – kịch RCP4.5 67 Hình Lưu lượng trung bình năm theo tháng trạm Yên Bái Lào Cai – kịch RCP8.5 69 Hình Lưu lượng trung bình trạm Lào Cai theo giai đoạn 72 Hình Lưu lượng trung bình trạm Yên Bái theo giai đoạn 73 Hình Tổng lượng dịng chảy lũ 1,3,5,7 ngày max lưu vực sơng Thao tương lai từ 2019-2100, kịch RCP4.5 73 Hình 11 Đường tần suất cho trận lũ 1,3,5,7 ngày max khứ tương lai theo kịch RCP 4.5 CCSM4 sông Thao Yên Bái 75 Hình 13 Biểu đồ phân chia tổng lượng dòng chảy 1,3,5,7 theo chu kỳ 10 năm cho trạm Yên Bái lưu vực sông Thao 77 Hình 14 Tổng lượng dịng chảy 1,3,5,7 ngày max lưu vực sông Thao tương lai từ 2019-2100, kịch RCP8.5 78 Hình 15 Tần suất lặp lại tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max trạm Yên Bái sông Thao từ 2019-2100, kịch RCP8.5 78 Hình 16 Đường tần suất cho trận lũ 1,3,5,7 ngày max tương lai theo kịch RCP 4.5 RCP8.5 sông Thao Yên Bái 80 Hình 17 Bản đồ dịng chảy sườn dốc trung bình ngày max tổng hợp từ 83 trận lũ tương lai theo kịch MIROC5 RCP8.5, sông Thao 80 Hình 18 Biểu đồ phân chia tổng lượng dòng chảy 1,3,5,7 theo chu kỳ 10 năm 82 viii Hình 14 Tổng lượng dịng chảy 1,3,5,7 ngày max lưu vực sông Thao tương lai từ 2019-2100, kịch RCP8.5 Qua bảng hình thấy sơng Thao, n Bái lượng dòng chảy đến Yên Bái lớn 72h đạt đến 3,55 tỉ m3 Con số lớn 1,37 lần so với số liệu dịng chảy lũ lớn khơi phục lại khứ Xây dựng đường tần suất tổng lượng dịng chảy 1,3,5,7 ngày max sơng Thao hệ số biến thiên dòng chảy Cv dao động từ 0,42-0,63 lớn ngày max FFC 2008 © Nghiem Tien Lam ĐƯỜNG TẦN SUẤT TỔNG LƯỢNG DÒNG CHẢY 1,3,5,7 NGÀY MAX SÔNG THAO TẠI YÊN BÁI, KỊCH BẢN RCP8.5 8.2 7.7 W1 RCP8.5 TB=0.57, Cv=0.45, Cs=4.31 7.2 W3 RCP8.5 TB=1.55, Cv=0.30, Cs=1.52 6.7 W5 RCP8.5 TB=2.47, Cv=0.26, Cs=1.16 6.2 W7 RCP8.5 TB=3.22, Cv=0.25, Cs=1.02 5.7 TB=0.57, Cv=0.45, Cs=4.31 Tổng lượng (tỉ m3) 5.2 TB=1.55, Cv=0.30, Cs=1.52 4.7 TB=2.47, Cv=0.26, Cs=1.16 4.2 TB=3.22, Cv=0.25, Cs=1.02 3.7 3.2 2.7 2.2 1.7 1.2 0.7 0.2 0.01 0.1 10 20 30 40 50 60 Tần suất, P(%) 70 80 90 99 99.9 99.99 © FFC 2008 Hình 15 Tần suất lặp lại tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max trạm Yên Bái sông Thao từ 2019-2100, kịch RCP8.5 Đánh giá biến động tổng lượng dòng chảy thời kỳ khứ với tương lai, xây dựng đường tần suất tổng lượng lũ 1,3,5,7 ngày max lưu vực sông Thao khứ (dữ liệu khôi phục 1900-2016), liệu tương lai theo kịch RCP 4.5 77 CCSM4 (2019-2100) liệu tương lai theo kịch RCP8.5 Có thể thấy, tổng lượng lượng dịng chảy 1,3,5,7 ngày kịch RCP8.5 tần suất lặp lại 100 năm (dưới 10%) tương lai lớn nhiều so với lượng lũ khứ, với lượng dòng chảy tần suất lặp lại nhỏ lại giảm so với khứ Đây minh chứng rõ ràng biến đổi lượng dòng chảy thời đoạn ngắn tương lai Và minh chứng khác biệt thống kê lũ thời đoạn ngắn khứ tương lai So sánh tổng lượng dòng chảy kịch RCP8.5 với kịch RCP4.5 cho thấy kịch RCP8.5 lượng dòng chảy lũ tăng cao so với kịch RCP4.5 78 Hình 16 Đường tần suất cho trận lũ 1,3,5,7 ngày max tương lai theo kịch RCP 4.5 RCP8.5 sông Thao n Bái Hình 17 Bản đồ dịng chảy sườn dốc trung bình ngày max tổng hợp từ 83 trận lũ tương lai theo kịch MIROC5 RCP8.5, sơng Thao 79 Hình thể đồ phân bố dòng chảy 72h lớn tương lai tổng hợp từ 82 trận lũ lớn (2019-2100) theo kịch RCP 8.5 từ MIROC5 Cũng tương tự khứ, lượng dòng chảy sườn dốc phân bố lớn khu vực sát với dãy Hoàng Liên Sơn, thuộc tỉnh Lai Châu Tuy nhiên phần mưa lớn thuộc lãnh thổ Trung Quốc gây lượng dòng chảy sườn dốc lớn Có thể thấy điều kiện sinh lũ sơng Thao phức tạp, lượng mưa điều kiện sinh dòng chảy lũ lớn Các yếu tố mặt đệm, phân bố mưa theo không gian thời gian trước xảy lũ có ảnh hưởng đến khả gây lũ lớn lưu vực Ngồi cịn yếu tố địa hình khơng phần quan trọng, ảnh hưởng yếu tố địa hình góp phần ảnh hưởng đến điều kiện gây mưa, vị trí mưa Một kết luận mưa lũ lớn lưu vực sông Thao mưa lớn chưa gây lũ lớn tương ứng Để đánh giá diễn biến dòng chảy lũ lưu vực theo thời gian, phân tích chuỗi dịng chảy từ 2019-2100 thành chu kỳ 10 năm Bảng 18 Tổng lượng dòng chảy 1-3-5-7 theo chu kỳ 10 năm cho trạm Yên Bái lưu vực sông Thao, kịch RCP8.5 Yên Bái – Sông Thao Chu kỳ năm day day day day max max max max 2021-2030 0.87 2.37 3.31 4.22 2031-2040 0.71 1.94 2.93 3.68 2041-2050 0.77 2.15 3.26 4.24 2051-2060 0.71 2.29 3.43 4.30 2061-2070 0.58 1.64 2.45 2.96 2071-2080 1.33 3.55 4.74 5.52 2081-2090 0.69 2.23 3.62 4.45 2091-2100 2.33 2.92 4.68 5.66 80 Hình 18 Biểu đồ phân chia tổng lượng dòng chảy 1,3,5,7 theo chu kỳ 10 năm Cho trạm Yên Bái lưu vực sông Thao, kịch RCP8.5 Kết phân tích cho thấy theo chu kỳ 10 năm, chu kỳ từ cuối kỷ 2091-2100 có tổng lượng dòng chảy lớn thời kỳ từ 2019-2100 tồn lưu vực sơng Thao, chu kỳ có lượng dịng chảy nhỏ lưu vực sơng sơng Thao từ 2041-2050 81 KẾT LUẬN Luận văn tiến hành nghiên cứu đánh giá diễn biến tài nguyên nước lưu vực sông Thao bao gồm phần lãnh thổ Trung Quốc cho giai đoạn tương lai đến năm 2100 Nghiên cứu sử dụng kết mô từ mơ hình khí hậu HCM từ làm sở cho việc tính tốn dịng chảy mơ hình WEHY theo hai kịch BĐKH RCP4.5 RCP8.5 Các kết mơ mơ hình WEHY diễn biến tài nguyên nước lưu vực sông Thao tương lai cụ thể sau: - Thiết lập mô hình WEHY-HCM cho việc tính tốn yếu tố khí tượng, thủy văn lưu vực sông Thao bao gồm phần lãnh thổ Trung Quốc - Xác định biến động lượng mưa lưu vực theo thời gian (các tháng năm, mùa năm năm với nhau) theo không gian (giữa vùng lưu vực) cho 10 điểm dọc lưu vực sông Thao - Đánh giá biến động chế độ dòng chảy theo thời gian không gian lưu vực qua liệu khôi phục trạm Lào Cai Yên Bái liệu mô tương lai theo hai kịch BĐKH RCP4.5 RCP8.5 KIẾN NGHỊ? 82 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Rashid Mahmood, Shaofeng Jia, Mukand S Babel, “Potential Impacts of Climate Change on Water Resources in the Kunhar River Basin, Pakistan”, 16 January 2016 [2] Ricardo Dalagnol1, Laura de simone Borma, Pedro Mateus, Daniel andres Rodriguez, 2017 [3] Masoud Ghulami, “Assessment of climate change impacts on water resources and agriculture in datascarce Kabul basin, Afghanistan” Other Université Côte d’Azur; Asian institute of technology, 2017 [4] Muhammad Yaseen, Muhammad Waseem, Yasir Latif, Muhammad Imran Azam, Ijaz Ahmad, Sohail Abbas, Muhammad Kaleem Sarwar, Ghulam Nabi, “Statistical Downscaling and Hydrological Modeling-Based Runoff Simulation in Trans-Boundary Mangla Watershed Pakistan.” ,2020 [5] Kavvas, M., Kure, S., Chen, Z., Ohara, N., and Jang, S (2013).“WEHY-HCM for modeling interactive atmospheric-hydrologic processes atwatershed scale I: Model description.”J Hydrol Eng.,10.1061/(ASCE)HE.1943-5584.0000724, 1262–1271 [6] Trinh, T., et al (2016).“New methodology to develop future flood fre-quency under changing climate by means of physically based numericalatmospheric-hydrologic modeling.”J Hydrol Eng.,10.1061/(ASCE)HE.1943-5584.0001331, 04016001 [7] Chen, Z R., Kavvas, M., Ohara, N., Anderson, M., and Yoon, J (2011).“Coupled regional hydroclimate model and its application to the Tigris-Euphrates basin.”J Hydrol Eng.,10.1061/(ASCE)HE.1943-5584.0000207, 1059–1070 [8] Amin, M Z M., et al "Future climate change impact assessment of watershed scale hydrologic processes in Peninsular Malaysia by a regional climate model coupled with a physically-based hydrology modelo." Science of The Total Environment 575 (2017): 12-22 [9] Trần Hồng Thái, “Nghiên cứu ảnh hưởng Biến đổi khí hậu đến biến đổi Tài nguyên nước đồng sông Cửu Long” mã số BĐKH.08 [10] Nguyễn Kỳ Phùng, Lê Thị Thu An (2012), “Ứng dụng mơ hình SWAT đánh giá tác động biến đổi khí hậu lên dịng chảy lưu vực sơng Đồng Nai”, Tạp chí khoa học công nghệ thủy lợi 12, pp 96-101 83 [11] Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Kim Lợi (2012), Assessing water discharge in Be river basin, VietNam using SWAT model, International Symposium on Geoinformatics for Spatial Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, pp 230-235 [12] Nguyễn Hoàng Minh, “Đánh giá tác động biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước lưu vực sông Lô”, 2013 [13] Hồ Việt Cường, “Tiếp thu cơng nghệ tính tốn mưa, lũ lớn cho lưu vực sông liên Quốc gia điều kiện hạn chế khơng có liệu đo đạc – Áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Đà – Thao” [14] Nguyễn Thanh Sơn (2005), Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam, Nhà xuất Giáo dục, Hà Nội, 158 trang [15] http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/Thong TinTongHop/dialy [16] Phân tích ảnh hưởng hồ chứa thượng nguồn địa phận Trung Quốc đến dịng chảy hạ lưu sơng Đà, sơng Thao [17] Dự án Điều tra bản: “Điều tra đánh giá thay đổi chế độ thủy lực, thủy văn dịng chảy số sơng thuộc hệ thống sơng Hồng chảy vào phía Bắc Việt Nam” [18] Đề tài cấp Nhà nước: “Nghiên cứu, đánh giá rủi ro thượng du, hạ du xảy cố đập hệ thống bậc thang thủy điện sông Đà” mã số KC08.22/11-15 [19] Đề tài cấp Nhà nước “Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu tác động bất lợi vận hành hồ chứa thượng nguồn đến vùng hợp lưu sông Thao – Đà – Lô” mã số KC08.02/11-15 [20] Hà Văn Khối, Vũ Thị Minh Huệ, Phân tích ảnh hưởng hồ chứa thượng nguồn địa phận Trung Quốc đến dòng chảy hạ lưu sông Đà, sông Thao; [21] Đánh giá khả điều tiết, thuận lợi, khó khăn việc vận hành hệ thống hồ chứa cắt lũ phương án ứng phó xảy tình khẩn cấp- Hà Văn Khối; [22] TS Nguyễn Lan Châu, Đánh giá tác động hồ chứa Trung Quốc tới tài nguyên nước Việt Nam, Trung tâm DBKTTV Trung ương; [23] Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Duy Liêm , Tác động thay đổi thảm phủ đến cân nước lưu vực sông Đăk Bla, Kon Tum; 84 [24] Bộ Tài ngun Mơi trường (2008), Bản dự thảo chương trình Quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu trình Chính phủ, Hà Nội [25] Bộ Tài ngun Mơi trường (2016), Kịch biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam [26] Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu, 1991: Biến đổi khí hậu tác động chúng Việt Nam khoảng 100 năm qua Nhà XB Sự Thật, Hà Nội [27] Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu, 1999: Các trạng biến đổi khí hậu Việt Nam thập kỷ tới Viện KTTV [28] Ngô Đức Thành, Phan Văn Tân, 2012: Kiểm nghiệm phí tham số xu biến đổi số yếu tố khí tượng cho giai đoạn 1961-2007, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội [29] Nguyễn Văn Thắng CS, 2010: Nghiên cứu ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đề xuất giải pháp chiến lược phịng tránh, giảm nhẹ thích nghi, phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội Việt Nam Báo cáo tổng kết đề tào KC.08.13/06-10 Viện Khoa học KTTV môi trường, Hà Nội, 330 trang [30] Nguyễn Viết Lành (2007), Một số kết nghiên cứu biến đổi khí hậu lưu vực Việt Nam, tạp chí khí tượng thủy văn, số 560, 33 [31] Phạm Văn Tân CS, 2008: Nghiên cứu ứng dụng mơ hình khí hậu khu vực mơ phỏng/dự báo mùa trường khí hậu bề mặt phục vụ qui hoạch phát triển phòng tránh thiên tai Báo cáo tổng kết đề tài QGTĐ.06.05, ĐHQG Hà Nội, 121 trang [32] Trần Việt Liễn, 2000: Tác động biến đổi khí hậu nước biển dâng đến vùng ven biển Việt Nam Nhà xuất nông nghiệp, Hà Nội [33] Trần Việt Liễn, Hoàng Đức Cường, Trương Anh Sơn, 2007: Xây dựng kịch khí hậu cho vùng khí hậu Việt Nam giai đoạn 2010-2100 Tạp chí KTTV, tháng 1, Hà Nội [34] Phạn Bảo Minh, CS 2009: Biến đổi khí hậu ảnh hưởng biến đổi khí hậu Báo cáo chun đề Trường đại học Nơng Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh [35] Nguyễn Đình H, Nguyễn Ngọc Sinh (2008), Biến đổi khí hậu an ninh quốc gia Báo cáo Hội thảo “Biến đổi khí hậu tồn cầu ứng phó Việt Nam”, Hà Nội 26-29/2/2008 85 [36] Trần Đức Lương (2008), Hiểm họa biến đổi khí hậu tồn cầu Việt Nam nhìn từ Việt Nam Báo cáo Hội thảo BĐKH tồn cầu giải pháp ứng phó Việt Nam, Hà Nội, 26-29/2/2008 [37] Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu (1988), Tài nguyên khí hậu Việt Nam, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội [38] Bùi Nam Sách (2005), Báo cáo chuyên đề tiêu dự án quy hoạch sử dụng tổng hợp nguồn nước lưu vực sơng Hồng – sơng Thái Bình, Viện Quy hoạch Thủy lợi, Hà Nội [39] Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Đức Ngữ, Trần Thục (2008), Biến đổi khí hậu Việt Nam giải pháp ứng phó, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội [40] Ngơ Đình Tuấn (1998), Tài ngun nước Việt Nam vấn đề phát triển bền vững, Tạp chí khoa học Đại học quốc gia Hà Nội [41] Viện Quy hoạch Thủy lợi (1995), Báo cáo tổng kết đề tài KC-12-01 “Nghiên cứu cân bằng, bảo vệ phát triển nguồn nước lưu vực sông Hồng - sông Thái Bình”, Hà Nội [42] Viện Quy hoạch Thủy lợi (2008), Báo cáo sơ đánh giá tác động biến đổi khí hậu đến vùng hạ du ven biển lưu vực sơng Hồng – sơng Thái Bình, Hà Nội [43] Viện Quy hoạch Thủy lợi (2007), Nghiên cứu xây dựng quy trình vận hành hệ thống liên hồ chứa Hịa Bình, Thác Bà, Tun Quang phục vụ cấp nước mùa cạn cho hạ du lưu vực sông Hồng – sơng Thái Bình, Hà Nội 86 PHỤ LỤC Bảng Tổng lượng dòng chảy 1,3,5,7 ngày max lưu vực sông Thao tương lai từ 2019-2100, kịch RCP4.5 Đơn vị: 109 m3 Năm 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 1day max 0.44 0.23 0.49 0.49 0.21 0.31 0.21 0.47 0.36 0.22 0.36 0.52 0.27 0.19 1.03 0.18 0.51 0.51 1.36 0.80 0.72 0.83 0.35 0.35 0.16 0.20 0.21 0.43 0.23 0.26 0.23 0.38 0.39 0.25 0.38 0.52 0.19 0.50 Sông Thao 3day max 5day max 0.78 1.15 0.56 0.99 0.83 1.05 0.83 1.05 0.56 0.79 0.64 0.89 0.56 0.88 0.82 1.00 0.75 1.02 0.59 0.94 0.92 1.37 1.00 1.92 0.64 1.02 0.54 0.99 1.45 1.84 0.48 0.70 1.29 1.94 1.29 1.94 2.02 2.56 1.88 2.76 1.48 1.81 1.41 2.54 0.85 1.42 0.85 1.42 0.43 0.75 0.40 0.61 0.42 0.60 0.92 1.29 0.53 0.90 0.64 0.91 0.58 0.79 0.81 1.18 0.84 1.10 0.55 0.73 0.78 1.43 1.03 1.91 0.47 0.77 0.98 1.54 87 7day max 1.71 1.48 1.29 1.29 1.02 1.19 1.14 1.19 1.27 1.37 1.78 2.45 1.48 1.44 2.27 1.02 2.64 2.64 3.11 3.48 2.12 3.29 1.82 1.82 1.06 0.85 0.78 1.84 1.22 1.14 1.07 1.57 1.66 1.01 1.93 2.58 1.18 2.45 Năm 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 1day max 0.64 0.42 0.18 0.16 0.50 0.50 0.50 0.39 0.48 0.48 0.48 0.22 1.44 0.17 0.22 0.44 0.26 0.19 0.53 0.17 0.36 0.38 0.18 0.68 0.37 0.60 0.26 0.27 0.26 0.63 0.76 0.41 0.50 0.19 2.18 0.26 0.35 1.65 0.44 0.30 0.48 1.35 0.50 Sông Thao 3day max 5day max 1.19 1.54 0.98 1.51 0.46 0.77 0.45 0.75 0.99 1.36 0.99 1.36 0.99 1.36 0.80 1.12 1.04 1.52 1.04 1.52 1.04 1.52 0.53 0.87 2.34 2.71 0.42 0.66 0.64 1.14 0.78 1.20 0.69 1.06 0.46 0.69 1.02 1.27 0.44 0.71 0.81 1.08 0.78 1.22 0.47 0.72 1.27 1.76 0.87 1.22 1.00 1.31 0.60 0.94 0.65 0.94 0.66 0.93 1.26 1.75 1.19 1.64 0.93 1.27 0.99 1.82 0.52 0.91 3.32 4.55 0.62 0.94 0.64 0.92 3.23 4.04 1.00 1.80 0.77 1.22 0.93 1.20 2.10 3.80 1.13 1.76 88 7day max 1.87 2.16 1.03 1.07 1.93 1.93 1.93 1.60 1.89 1.89 1.89 1.24 3.08 0.94 1.68 1.75 1.40 0.96 1.60 1.03 1.38 1.62 1.01 2.35 1.60 1.67 1.27 1.24 1.25 2.24 2.42 1.66 2.24 1.26 5.36 1.37 1.20 5.50 2.51 1.77 1.50 4.75 2.32 Năm 1day max 0.24 2100 Sông Thao 3day max 5day max 0.61 1.03 7day max 1.55 Bảng Tổng lượng dòng chảy 1,3,5,7 ngày max lưu vực sông Thao tương lai từ 2019-2100, kịch RCP4.5 Năm 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 1day max 0.439 0.462 0.347 0.404 0.423 0.631 0.339 0.506 0.554 0.562 0.865 0.893 0.527 0.397 0.711 0.418 0.416 0.620 0.599 0.565 0.556 0.549 0.501 0.565 0.454 0.761 0.428 0.455 0.703 0.772 0.546 0.543 0.485 0.672 0.420 Sông Thao 3day max 5day max 1.290 2.100 1.330 2.170 0.920 1.560 1.170 1.820 1.270 2.030 2.080 3.150 0.930 1.360 1.460 2.320 1.560 2.610 1.500 2.400 2.370 3.310 2.660 4.070 1.630 2.490 1.170 1.940 1.940 2.930 1.120 1.920 1.210 2.100 1.640 2.700 1.560 2.430 1.430 2.430 1.550 2.530 1.590 2.420 1.320 2.110 1.520 2.410 1.430 2.270 1.950 2.910 1.240 2.130 1.230 2.070 1.710 2.970 2.150 3.260 1.400 2.350 1.620 2.560 1.230 1.960 1.970 3.120 1.229 2.003 89 7day max 2.597 2.906 2.091 2.334 2.864 3.936 1.825 2.999 3.467 2.988 4.217 5.906 3.003 2.501 3.678 2.415 2.907 3.549 3.171 3.310 3.439 3.008 2.710 3.178 2.880 3.780 2.854 2.707 3.845 4.235 3.140 3.534 2.618 3.932 2.602 Năm 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 1day max 0.556 0.394 0.584 0.712 0.709 0.468 0.613 0.402 0.474 0.552 0.471 0.449 0.488 0.582 0.445 0.381 0.299 1.325 0.276 0.701 0.451 0.632 0.536 0.501 0.740 0.590 0.543 0.359 0.669 0.523 0.626 0.430 0.433 0.427 0.686 0.533 0.493 0.997 0.675 0.412 0.958 0.314 0.555 Sông Thao 3day max 5day max 1.593 2.534 1.173 1.918 1.743 2.826 2.294 3.433 1.891 3.018 1.308 2.051 1.741 2.629 1.068 1.724 1.215 1.913 1.636 2.447 1.327 2.227 1.284 2.241 1.391 2.167 1.456 2.182 1.212 2.036 1.099 1.833 0.882 1.455 3.553 4.742 0.908 1.537 1.732 2.797 1.399 2.282 1.643 2.521 1.437 2.492 1.504 2.448 2.040 3.064 1.773 2.714 1.474 2.304 1.076 1.822 1.905 3.151 1.288 2.164 1.944 3.168 1.372 2.402 1.212 2.066 1.186 2.043 2.228 3.620 1.545 2.531 1.490 2.627 2.918 4.679 1.974 3.290 1.284 2.089 2.123 2.923 0.791 1.185 1.645 2.666 90 7day max 3.318 2.443 3.454 4.297 3.898 2.673 3.315 2.377 2.462 2.935 2.961 2.884 2.962 2.823 2.689 2.459 1.964 5.524 2.093 3.652 2.994 3.284 3.275 3.372 4.055 3.768 3.071 2.445 4.207 2.841 4.312 3.268 2.835 2.798 4.445 3.342 3.549 5.662 4.637 2.775 3.564 1.520 3.391 Năm 2097 2098 2099 2100 1day max 0.357 0.704 0.394 2.325 Sông Thao 3day max 5day max 1.084 1.885 1.692 2.656 1.160 1.929 2.139 2.911 91 7day max 2.414 3.557 2.686 3.568