ĐỀ VẬT LÝ ĐÀO DUY TỪ THANH HÓA 2022 2023 Câu 1 Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A cộng hưởng điện từ B Cảm ứng điện từ C từ trường quay D Tự cảm Câu 2 Một vật nhỏ dao động điều[.]
ĐỀ VẬT LÝ ĐÀO DUY TỪ - THANH HÓA 2022-2023 Câu 1: Nguyên tắc hoạt động máy biến áp dựa tượng A cộng hưởng điện từ B Cảm ứng điện từ C từ trường quay D Tự cảm Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x=5cos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngπ/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động)(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngcm) Chiều dài quỹ đạo dao động A 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 cm B 10 cm C 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động,5 cm D cm Câu 3: Một người quan sát sóng mặt hồ thấy khoảng cách hai sóng liên tiếp 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động,4 m có sóng truyền qua trước mặt 12)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động giây, kể từ sóng Tốc độ truyền sóng A v=1,2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động m/s B v=5 m/s C v=1 m/s D v=0,83 m/s Câu 4: Hai dao động điều hịa phương có phương trình x1=Acos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngt) x2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động=Acos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngπ) hai dao động A ngược pha B lệch pha π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động C lệch pha π/3 D pha Câu 5: Một người xách xô nước đường, bước 45 cm.Chu kỳ dao động riêng nước xô 1s Người với vận tốc v nước xơ bị sóng sánh mạnh Vận tốc v nhận giá trị giá trị sau A 45 m/s B 1,62 km/h C 0,045 km/h D 2,8 km/h Câu 6: Một biện pháp làm giảm hao phí điện đường dây tải điện truyền tải điện xa áp dụng rộng rãi A giảm tiết diện dây truyền tải điện B tăng điện áp hiệu dụng trạm phát điện C giảm điện áp hiệu dụng trạm phát điện D tăng chiều dài đường dây truyền tải điện Câu 7: Dao động tắt dần dao động có A chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B lực ma sát cực đại C tần số giảm tỉ lệ nghịch với thời gian D biên độ giảm dần lực ma sát Câu 8: Biểu thức li độ vật dao động điều hòa có dạng x=Acos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngt+φ), vận tốc cực đại vật có giá trị làφ), vận tốc cực đại vật có giá trị là), vận tốc cực đại vật có giá trị A Vmax=A2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động B Vmax=Aφ), vận tốc cực đại vật có giá trị C Vmax=Aωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động D Vmax=Aωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động Câu 9: Trong tượng giao thoa sóng mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách cực đại cực tiểu liên tiếp đường nối hai tâm sóng A 0,2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động5λ B 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngλ C 0,5λ D λ Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm phần tử rL,C nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động00 V, tần số 50 Hz cường độ dịng điện mạch có giá trị hiệu dụng 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động A Biết thời điểm t (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngs), điện áp tức thời đoạn mạch 200 √ V thời điểm (t +1/600)( s) cường độ dịng điện tức thời mạch khơng giảm Công suất tỏa nhiệt cuộn dây bao nhiêu? A 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động6,4 W B 80 W C 200 W D 346,4 W Câu 11: Dịng điện khơng đổi là: A Dịng điện có chiều cường độ khơng thay đổi theo thời gian B Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian C Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây khơng đổi theo thời gian D Dịng điện có chiều không thay đổi theo thời gian Câu 12: Chu kì dao động điều hồ lắc lị xo phụ thuộc vào A pha ban đầu B cấu tạo lắc C biên độ dao động D cách kích thích dao động Câu 13: Một lắc lị xo có độ cứng k, biên độ dao động lắc A Biểu thức tính dao động lắc A W = k A B W =k A C W =kA D W =−kA Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp hai nguồn phát sóng có A tần số, phương truyền B tần số, phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian C biên độ giống độ lệch pha không đổi theo thời gian D độ lệch pha không đối theo thời gian Câu 15: Mạch RLC nối tiếp Đặt hiệu điện xoay chiều u vào 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động đầu đoạn mạch Gọi u 1, u2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động, u3 hiệu điện tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện Kết luận sau A u=u1+ u2−u3 2 B u =u 1+ ( u2−u3 ) C u=u1+ u2+ u3 D u2=u 21+u 22+ u23 Câu 16: Cho k số nguyên dương, λ bước sóng sóng truyền sợi dây đàn hồi có chiều dài l Điều kiện có sóng dừng dây dây có hai đầu cố định A l=(2 k +1) λ B l=(2 k +1) λ C l=k λ D l=kλ Câu 17: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động phương tần số với phương trình x1=3cos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngπt)(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngcm) x2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động=3cos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngπt+φ), vận tốc cực đại vật có giá trị làπ/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động)(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngcm) Phương trình dao động tổng hợp chất điểm A x=3 √ cos (2 πtt+ πt / 4) cm B x=6 cos (2 πtt+ πt /2)cm C x=3 √ cos (2 πtt −πt /2) cm D x=3 √ cos (2 πtt−πt /4) cm Câu 18: Xét giao thoa hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp pha, bước sóng λ=10 cm Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn số điểm mặt nước, điểm dao động với biên độ cực đại? A d 2−d 1=5 cm B d 2−d 1=20 cm C d 2−d 1=15 cm D d 2−d 1=7 cm Câu 19: Phát biểu sau sai? Cơng suất hao phí đường dây tải điện phụ thuộc vào A điện áp hai đầu dây trạm phát điện B chiều dài đường dây tải điện C thời gian dòng điện chạy qua dây tải D hệ số công suất nguồn phát Câu 20: Các đặc tính sinh lí âm bao gồm A biên độ, tần số, đồ thị dao động âm B độ cao, âm sắc, độ to C độ cao, âm sắc, cường độ âm D độ cao, âm sắc, biên độ âm Câu 21: Một lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A=10 cm Gốc vị trí cân Tại vị trí có li độ x=5 cm, tỉ số lắc A 1/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động B C 1/4 D 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện xoay chiều u = U 0cos(ωtt + φ)V , U không đổi, UR điện áp hiệu dựng hai đầu điện trở Mạch có tượng cộng hưởng Phát biểu sau sai? A I max B Pmax C U Rmin=U D Z L =Z c Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa quỹ đạo có chiều dài 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 cm khoảng thời gian phút thực 12)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 dao động tồn phần Tính biên độ tần số dao động A 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 cm;0,5 Hz B 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 cm;2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động Hz C 10 cm;2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động Hz D 10 cm;12)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 Hz Câu 24: Để phân loại sóng ngang sóng dọc người ta dựa vào A tốc độ truyền sóng bước sóng B phương dao động phần tử vật chất so với phương truyền sóng C phương dao động phần tử vật chất tốc độ truyền sóng D phương truyền sóng tần số sóng Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωtt ¿ vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L Cảm kháng cuộn cảm lúc A 2ωtL B ωtL C ωtL D ωtL Câu 26: VM; V N điện hai điểm một điện trường đều, hiệu điện M , N UMN Công thức sau đúng? A A=q /U MN B U MN =V N −V M C U MN =U NM D U MN =V M −V N Câu 27: Một chất điểm thực đồng thời hai dao động phương có phương trình li độ x1= A1cos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngt+φ), vận tốc cực đại vật có giá trị làφ), vận tốc cực đại vật có giá trị là1) x2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động=A2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngcos(ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngt+φ), vận tốc cực đại vật có giá trị làφ), vận tốc cực đại vật có giá trị là2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động) Biên độ dao động tổng hợp A hai dao động tính biểu thức 2 A A= A 1+ A 1+ A1 A2 cos ( φ1+ φ2 ) √ C A=√ A + A −2 A 2 1 A cos ( φ1−φ2 ) 2 B A= A 1+ A 1+ A1 A2 cos ( φ1−φ 2) √ D A=√ A + A −2 A 2 1 A cos ( φ1 +φ 2) Câu 28: Hiệu điện xoay chiều sử dụng hộ gia đình Việt nam có giá trị hiệu dụng tần số tương ứng A 220 √ V ,50 Hz B 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 V,60 Hz C 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0 V,50 Hz D 220 √ V ,100 Hz Câu 29: Tổng trở mạch điện xoay chiều RLC (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngvới cuộn cảm thuần) mắc nối tiếp xác định công thức sau đây? A Z= R2 + ( Z L −Z C ) √ B Z=R2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động C Z = R2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động+φ), vận tốc cực đại vật có giá trị là( Z L −ZC ) D Z=R+φ), vận tốc cực đại vật có giá trị làZL-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngZC Câu 30: Tốc độ truyền sóng tốc độ A truyền lượng sóng B dao động nguồn sóng C dao động phần tử vật chất D dao động phần tử qua vị trí cân Câu 31: Trong thí nghiệm đo cơng suất tiêu thụ dịng điện xoay chiều, học sinh đặt điện áp u=¿ U0cos(ωtt + φ) V vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngmỗi mạch gồm phần tử điện trở R, cuộn cảm L tụ điện C), thu bảng kết sau: Đoạn mạch Điện trở R( Ω) Hệ số công suất cosφ 40 0,6 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động 60 0,7 90 0,85 100 0,9 Hãy đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn so với ba đoạn mạch lại? A Đoạn mạch B Đoạn mạch C Đoạn mạch 2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động D Đoạn mạch Câu 32: Dòng điện kim loại dịng chuyển dời có hướng A ion âm tự B nguyên tử C electron tự D ion dương Câu 33: Trong hệ SI, dung kháng tụ điện tính đơn vị A ơm ( Ω) B henry ( H ) Câu 34: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ C culơng (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngC) D fara ( F) A T =2 πt √ l g B T =2 πt √ k m C T =2 πt √ m k D T =2 πt √ g l Câu 35: Đơn vị cảm ứng từ A Vêbe (Wb) B Ben (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngB) C Tesla (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngT) D Vôn /mét (V /m) Câu 36: Trên sợi dây có hai đầu cố định, có sóng dừng với biên độ dao động bụng sóng cm Khoảng cách hai đầu dây 60 cm, sóng truyền dây có bước sóng 30 cm Gọi M N hai điểm dây mà phân tử dao động với biên độ cm √2 cm Khoảng cách lớn M N có giá trị gần với giá trị sau đây? A 52)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động,2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động3 cm B 53,43 cm C 48,67 cm D 52)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động,72)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động cm Câu 37: Một lắc lị xo có k =100 N /m treo thẳng đứng với giá treo, đầu gắn với vật nặng m ¿ 250 g, kéo vật xuống VTCB đoạn cm, truyền cho vận tốc 40 √3 cm/ s hướng lên Gốc thời gian lúc truyền vận tốc Lấy g=10 m/s Tìm cơng lực đàn hồi lị xo khoảng thời gian từ t 1=πt /120 s đến t 2=t 1+T /4 A 0,08 J B 0,1 J C -π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động0,08 J D 0,02)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động J Câu 38: Một lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa trục Ox với biên độ cm Gốc thời gian (t =0) lúc vật qua vị trí có li độ cm với vận tốc πt √ cm/s Hinh sau mô tả biến đổi pha li độ ( α x ) theo thời gian pha vận tốc ( α v ) theo thời gian? A H2 H1 B C H D H4 Câu 39: Một sóng truyền sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương trục Ox với tốc độ truyền sóng v biên độ không đổi Tại thời điểm t 0=0 , phân tử O bắt đầu dao động từ vị trí cân theo chiều âm trục Ou Tại thời điểm t 1=0,3 s hình ảnh đoạn dây hình vẽ Khi vận tốc πt dao động phân tử D v D = v quãng đường phân tử E 24 cm Biết khoảng cách cực đại hai phần tử C, D cm Phương trình truyền sóng ( 403 πt t− πt3x − πt2 ) cm¿ tính cm ; t tính s ¿ πt x πt + cm (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao độngx tính cm ; t tính s ) B u=3 cos ( 20 πt t− 12 ) 40 πt πt x πt t− − cm¿ tính cm ; t tính s ¿ C u=3 cos ( 12 ) πt x πt + cm (ωt-π/2)(cm) Chiều dài quỹ đạo dao động x tính cm ; t tính s ) D u=cos ( 20 πt t− 2) A u=cos Câu 40: Đặt điện áp u=U cos(100 πt t),U không đối vào hai đầu đoạn mạch hình vẽ Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L tụ điện có điện dung C thay đổi Khi C=C C=C 2= C1 điện áp đoạn AN có giá trị hiệu dụng lệch góc 60∘ Biết R=50 √3 Ω Giá trị C A 10−4 πt B 2.10−4 πt C 10−4 πt D 10−4 πt