TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC TIẾNG ANH QUAN TRỌNG dùng nhiều trong các năm học CÂU TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÌ QKĐ VÀ HTHT 1 This is the first time + S + VQKĐ VHTHT → s+have has +(notnever) Vedcột 3 +before 2 S startedbegan + Ving to V.
TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CÂU TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÌ QKĐ VÀ HTHT This is the first time + S + VQKĐ / VHTHT → s+have /has +(not/never) Ved/cột +before S started/began + Ving/ to Vnt …time ago/ in+time →S + have/ has + Ved/ cột /been + Ving + for/since +time _ The last time + S + VQKĐ was +…time ago _S last + VQKĐ when +…… _It be + time + Since + S + last + VQKĐ → S + have /has + (not) + VQKĐ + for/since When did +S + Vnt ? →How long + have/ has + S + Ved/cột ? S + stopped + Ving/to Vnt → S + have/has + (not) + Ved/cột +for/since MODEL VERBS Should (not) / ought to (not) Should = ought to : dung để lời khuyên nên làm Shouldn’t = ought not to + Vnt Must : phải + Vnt Dùng để bắt buộc áp đặt làm xuất phát từ ý người nói ( mang tín chất chủ quan ) Mustn’t +Vnt Dùng để cấm đốn khơng làm Have to :phải + Vnt Dùng để bắt buộc lamg có tác động bên (nội quy , luật lệ , nguyên tắc,…) mang tính khách quan →not have to Vnt : khơng cần thiết LINKING VERBS – CLEFT SENTENCE (ĐỘNG TỪ NỐI – CÂU CHẺ) *VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ - Sau Vt - Đứng trước adj *VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ - Trước danh từ - sau trạng từ - sau “to be “ - sau “linking verbs “ A- LINKING VERBS * Động từ nối theo sau từ loại adj để diễn tả tính chất người /sự vật /sự việc - Be -become =get=grow=turn -look - seen - sound - taste - smell - feel - stay = remain - appear - prove B- CLEFT SENTENCE It + be + thành phần nhấn mạnh (từ gạch chân) + that/who + lại - Be : chia Hiện hay Quá khứ (is/was) phải phụ thuộc vào Động từ câu đề đưa + Nhấn mạnh vào S S + be + S + that/who …… + Nhấn mạnh vào O It be + O +that/whom …… CÂU BỊ ĐỘNG S + be + Vp2 + Thì đơn +HTĐ: S + is/are/am + Vp2 + by O +QKĐ: S + was/were + Vp2 + by O Thì tiếp diễn + HTTD: S + is/are/am + being + Vp2 + by O +QKTD: S + was/were + being + Vp2 Thì HTHT QKHT +HTHT:S +have/has + been + Vp2… +QKHT: S + had been +Vp2 Thì TLĐ / TLG S + will/shall + be + Vp2 + by O S + is /are /am going to + be +Vp2 + by O Modal verbs S + modal verbs ( can/should/may/ought to/ ) +be + Vp2 + by O *CHÚ Ý : - Khi S : people ,some,any,every,no + body/one sang Bị động bỏ - Cịn S khác ta khơng muốn nhấn mạnh đối tượng gây hành động bỏ - Khi câu Chủ động có adv từ mang nghĩa Phủ định ( no ) sang Bị động thành thể Phủ định Past simple (QKĐ) a) DẤU HIỆU + Last + time + ago + in + time khứ + in past /in the past + once upone When + S + VQKĐ + S + VQKTD/QKHT + After + S + Vqkht , S + VQKĐ + As soon as + S + VQKĐ, S + VQKHT + Before + S + VQKĐ, S + VQKHT + While + S + VQKĐ, S + Vqkht b) Động từ + to be: was/were (not) + thường : KĐ : Vcột 2/ed PĐ: didn’t + Vnt Hỏi: ( W-H) + did + S + Vnt + O ?