Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
9. Lê Minh Cường (2019), “Đổi mới công tác bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên phổ thông”, Tạp chí giáo dục, số đặc biệt kì 2 (tr.33-36) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới công tác bồi dưỡng năng lực dạy họccho giáo viên phổ thông”, "Tạp chí giáo dục |
Tác giả: |
Lê Minh Cường |
Năm: |
2019 |
|
10. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1996), Đại cương về quản lý, Trường Cán bộ quản lý GD&ĐT và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại cương về quản lý |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
Năm: |
1996 |
|
12. Vũ Văn Dụ (2007), “Nâng cao chất lượng bồi dưỡng giáo viên trường phổ thông về sử dụng thiết bị giáo dục”, Tạp chí Khoa học giáo dục số 19, tr.13- 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao chất lượng bồi dưỡng giáo viên trường phổthông về sử dụng thiết bị giáo dục”, "Tạp chí Khoa học giáo dục |
Tác giả: |
Vũ Văn Dụ |
Năm: |
2007 |
|
14. Nguyễn Hữu Độ (2011), "Kinh nghiệm của một số quốc gia trong lĩnh vực phát triển nghề nghiệp giáo viên", Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 74 tr.63- 64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh nghiệm của một số quốc gia trong lĩnh vựcphát triển nghề nghiệp giáo viên |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Độ |
Năm: |
2011 |
|
15. Nguyễn Mậu Đức, Lê Huy Hoàng (2012), "Phương pháp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên, sinh viên sư phạm thông qua mô hình nghiên cứu bài học", Tạp chí Giáo dục số 293, tr.38-39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp bồi dưỡngchuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên, sinh viên sư phạm thông qua môhình nghiên cứu bài học |
Tác giả: |
Nguyễn Mậu Đức, Lê Huy Hoàng |
Năm: |
2012 |
|
17. Nguyễn Minh Đường (1996), Bồi dưỡng và đào tạo lại đội ngũ nhân lực trong điều kiện mới, Chương trình KHCN cấp nhà nước KX07-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bồi dưỡng và đào tạo lại đội ngũ nhân lựctrong điều kiện mớ |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Đường |
Năm: |
1996 |
|
18. Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Vǎn Tảo, Bùi Hiền, Từ điển giáo dục học, Nxb Từ điển Bách khoa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điểngiáo dục học |
Nhà XB: |
Nxb Từ điển Bách khoa |
|
19. Phạm Minh Hạc (1986), Một số vấn đề về giáo dục và khoa học giáo dục, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề về giáo dục và khoa học giáodục |
Tác giả: |
Phạm Minh Hạc |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1986 |
|
20. Vũ Ngọc Hải (2010), "Đào tạo CBQL giáo dục trong phát triển giáo dục Việt Nam hiện đại và hội nhập quốc tế", Tạp chí Khoa học giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đào tạo CBQL giáo dục trong phát triển giáo dụcViệt Nam hiện đại và hội nhập quốc tế |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Hải |
Năm: |
2010 |
|
21. Đồng Thế Hiển (2016), Nghiên cứu về quản lý bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh các trường đại học, Luận án tiến sĩ, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về quản lý bồi dưỡng nghiệp vụ sưphạm cho giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh các trường đại học |
Tác giả: |
Đồng Thế Hiển |
Năm: |
2016 |
|
22. Trần Bá Hoành (2006), Vấn đề giáo viên – Những nghiên cứu lý luận và thực tiễn, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề giáo viên – Những nghiên cứu lý luận vàthực tiễn |
Tác giả: |
Trần Bá Hoành |
Nhà XB: |
NXB Đại học Sư phạm |
Năm: |
2006 |
|
24. Nguyễn Thanh Hùng (2015), Kinh nghiệm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của một số nước trên thế giới, Tạp chí Giáo dục và ã hội, số 57 (118), T12/2015, tr.227-280 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Giáo dục và ã hội |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Hùng |
Năm: |
2015 |
|
25. Đặng Thành Hưng (2013), Cơ s khoa học của việc chuẩn h a giáo dục phổ thông; Báo cáo tổng kết đề tài NCKH cấp Bộ mã số B2004-80-16, Viện Chiến lược và Chương trình giáo viên Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ s khoa học của việc chuẩn h a giáo dụcphổ thông |
Tác giả: |
Đặng Thành Hưng |
Năm: |
2013 |
|
26. Đặng Thành Hưng (2012), "Năng lực và giáo dục theo tiếp cận năng lực", Tạp chí Quản lý giáo dục, Bộ GD&ĐT, số 43/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng lực và giáo dục theo tiếp cận năng lực |
Tác giả: |
Đặng Thành Hưng |
Năm: |
2012 |
|
27. Phan Văn Kha (1999), Giáo trình Quản lý nhà nước về giáo dục, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Quản lý nhà nước về giáo dục |
Tác giả: |
Phan Văn Kha |
Nhà XB: |
NXBĐại học quốc gia |
Năm: |
1999 |
|
28. Đinh Xuân Khoa, Phạm Minh Hùng (2015), “Đổi mới nội dung và phương pháp bồi dưỡng giáo viên trong giai đoạn hiện nay”, Tạp chí khoa học, trường Đại học Vinh, tập 44, 3B, 2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới nội dung vàphương pháp bồi dưỡng giáo viên trong giai đoạn hiện nay”", Tạp chíkhoa học, trường Đại học Vinh |
Tác giả: |
Đinh Xuân Khoa, Phạm Minh Hùng |
Năm: |
2015 |
|
30. Lục Thị Nga (2005), “Về việc quản lý hoạt động tự bồi dưỡng của giáo viên nhằm nâng cao chất lượng dạy học”, Tạp chí Giáo dục số 116, tr.15- 18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về việc quản lý hoạt động tự bồi dưỡng của giáoviên nhằm nâng cao chất lượng dạy học”, "Tạp chí Giáo dục |
Tác giả: |
Lục Thị Nga |
Năm: |
2005 |
|
33. Hoàng Phê (chủ biên) (2000), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, Trung tâm Từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Hoàng Phê (chủ biên) |
Nhà XB: |
Nxb Đà Nẵng |
Năm: |
2000 |
|
34. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo dục, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lýgiáo dục |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Quang |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1989 |
|
35. Tập thể tác giả (1999), Đại từ điển Tiếng việt, Trung tâm ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam, Nxb Văn hoá thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại từ điển Tiếng việt |
Tác giả: |
Tập thể tác giả |
Nhà XB: |
Nxb Văn hoá thông tin |
Năm: |
1999 |
|