1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Tổng hợp Đề thi và đáp án kết thúc học phần môn Vật lý 1 Khoa khoa học trường đại học nông lâm

14 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Thi Kết Thúc Học Phần Môn Vật Lý 1
Trường học Trường Đại Học Nông Lâm
Chuyên ngành Vật lý 1
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2012
Thành phố Tp. HCM
Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 2,62 MB

Nội dung

b.Tính vận tốc quay vòng/phút của trục sau 10s kể từ lúc có lực cản tiếp xúc.. Vận tốc quay vòng/phút của trục sau 10s kể từ lúc có lực cản tiếp xúc.. Với i,j là hai vector đơn vị trên

Trang 1

ôn:

n: ôn n

ôn n )

)

n n n:

SS : o

âu 4đ) o n n n n n n n n n n n m = 0,0114 kg S ôn n n ôn n

n n n

âu 2 đ) n n o n n o

n n :

a n (n n n n n

n ô n ôn n on n n b n n n n n n

n on n n n n n n n o n

c n n n n n n n n on

(P, V) n n

- -

Tp HCM: 26/12/2012

S n n n ôn S n n

Trang 2

ô :

: ô

ô )

)

âu 4đ) - :

 1 ma P T   - :

 .R I T  ( MF.dT.R MI.)

a m T R a R m R T  2     - : T T :

 2 / 4 245 2 2 R rad s g R a g a ma mg ma          - : t t rad 19 , 5v 2 245 2 1 2 1 2 2 0         (do 0 0) âu 2 đ) mol M m n 0 , 5 32 16    atm V nRT P nRT V P 0 , 616 1 1 1 1 1 1      K T V T V T 2 1 2 27 273 , 16 1 1 2 2      K T T P T P T 27 273 , 16 2 1 1 2 2 2 3 3      a A12 P2V2V1 1248 , 016J b P P 0 , 308atm 2 1 1 3   T TnC T J C n U23 v 3 2  v 1 3119,788  3119 , 788J c

- -

Trang 3

ôn:

n: ôn n

ôn n )

)

n n n:

SS : o

âu 4đ) o n n n n n n n n n n n m = 0,0114 kg S ôn n n ôn n

n n n

âu đ) n n o n n o

n n :

a n (n n n n n n

(2) t n ô n ôn n on n n b n n n n n n n n

n on n n n n n n n o n

c n n n n n on

(P, V) n n

- -

Tp HCM: 26/12/2012

S n n n ôn S n n

Trang 4

trang

ô :

: ô

ô )

)

âu 4đ) - :

 1 ma P T   - :

 .R I T  ( MF.dT.R MI.)

a m T R a R m R T  2     - : T T :

 2 / 4 245 2 2 R rad s g R a g a ma mg ma          - : t t rad 117v/ p 2 360 60 2 4 245 0             (do 0 0) âu đ) mol M m n 0 , 5 32 16    atm V nRT P nRT V P 0 , 616 1 1 1 1 1 1      K T P T P T 2 1 2 27 273 , 16 1 1 2 2      K T T3  2  2 27  273 , 16 a    1  2

0 12  A b P P 0 , 308atm 2 1 1 3   J V V RT n U ln 6915,75 2 3 3 23    6915 , 75J c

- -

Trang 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Khoa Khoa học - Bộ môn Vật lý Thời gian: 75 phút

(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 1

Câu 1 (3,5đ): Một trục quay nặng 58, 63kg có dạng hình trụ đặc với bán kính 8, 8cm đang quay với vận tốc 970, 1 vòng/phút Một lực cản tiếp xúc theo phương tiếp tuyến với trục quay và làm cho trục dừng lại sau 16, 99s.

a Tính độ lớn lực cản.

b.Tính vận tốc quay (vòng/phút) của trục sau 10s kể từ lúc có lực cản tiếp xúc.

Câu 2 (2đ): Một trụ rỗng có bán kính 1, 75cm lăn trên một sợi dây (khối lượng không đáng kể) như hình vẽ Tính số vòng mà khối trụ lăn được sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động Lấy g = 9, 8m/s 2

Câu 3 (4,5đ): 4g khí H2 (xem như khí lý tưởng) biến đổi theo chu trình như hình vẽ Quá trình từ trạng thái (2) đến trạng thái (3) là quá trình đẳng nhiệt.

a Tính các nhiệt độ T1, T 2 và T 3

b Tính công và nhiệt trong từng quá trình.

c Tính hiệu suất của chu trình.

Cho: hằng số các khí R = 8, 31J/mol.K; 1atm = 1, 013 × 105P a.

HẾT

*Đề thi có một trang; *Không sử dụng tài liệu; *Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC PHẦN

Khoa Khoa học - Bộ môn Vật lý Thời gian: 75 phút

(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 1

Câu 1 (3,5đ):

a Độ lớn lực cản.

ω0 = 970, 1v/p = 101, 54rad/s (1)

β = ω − ω0

∆t =

0 − 101, 54

16, 99 = −5, 98rad/s

F.R = I|β|; I = 1

2mR

2

(3)

F = 1

b Vận tốc quay (vòng/phút) của trục sau 10s kể từ lúc có lực cản tiếp xúc.

Câu 2 (2đ): Chọn tâm quay tại tâm hình trụ

⇒ β = g

2R = 280rad/s

2

(7)

ϕ = 1

2βt

2

Câu 3 (4,5đ):

a Tính các nhiệt độ

n = m

P1V1 = nRT1 ⇒ T1 = 304, 75K (10)

P1

T1 =

P2

b Công và nhiệt trong từng quá trình.

A12 = 0; Q12= nCv(T2− T1) = 12662J (13)

A 23 = Q 23 = nRT 2 lnV3

A31 = P3(V1− V3) = −5065J ; Q31= nCp(T1− T3) = −17727J (15)

c Tính hiệu suất của chu trình.

Q nhanvao

× 100% = A12+ A23+ A31

Q 12 + Q 23

× 100% = 10% (16)

HẾT

Trang 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Khoa Khoa học - Bộ môn Vật lý Thời gian: 75 phút

(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 2

Câu 1 (3,5đ): Một trục quay nặng 58, 63kg có dạng hình trụ đặc với bán kính 8, 8cm đang quay với vận tốc 970, 1 vòng/phút Một lực cản có độ lớn 15,41 N tiếp xúc theo phương tiếp tuyến với trục quay và làm cho trục dừng lại sau thời gian ∆t.

a Tính ∆t.

b Tính số vòng mà trục quay được khi vận tốc quay chỉ còn 100, 37 vòng/phút.

Câu 2 (2đ): Một trụ rỗng có bán kính 1, 75cm lăn trên một sợi dây (khối lượng không đáng kể) như hình vẽ Tính vận tốc (vòng/phút) sau 2 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động Lấy

g = 9, 8m/s 2

Câu 3 (4,5đ): 4g khí H2 (xem như khí lý tưởng) biến đổi theo chu trình như hình vẽ Quá trình từ trạng thái (3) đến trạng thái (1) là quá trình đẳng nhiệt.

a Tính các nhiệt độ T1, T 2 và T 3

b Tính công và nhiệt trong từng quá trình.

c Tính hiệu suất của chu trình.

Cho: hằng số các khí R = 8, 31J/mol.K; 1atm = 1, 013 × 105P a.

HẾT

*Đề thi có một trang; *Không sử dụng tài liệu; *Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 8

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC PHẦN

Khoa Khoa học - Bộ môn Vật lý Thời gian: 75 phút

(không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 2

Câu 1 (3,5đ):

a Thời gian trục quay dừng lại.

ω 0 = 970, 1v/p = 101, 54rad/s (1)

F.R = I|β|; I = 1

2mR

2 ⇒ β = −5, 98rad/s2 (2)

β = ω − ω0

b Số vòng quay được sau khi trục có vận tốc 100,37 vòng/phút.

ω = 100, 37v/p = 38, 71rad/s (4)

ω2− ω 2

Câu 2 (2đ): Chọn tâm quay tại tâm hình trụ

⇒ β = g

2R = 280rad/s

Câu 3 (4,5đ):

a Tính các nhiệt độ

n = m

P1V1 = nRT1 ⇒ T1 = 304, 75K (10)

V1

T1 =

V2

b Công và nhiệt trong từng quá trình.

A12= P1(V2 − V1) = 10130J ; Q12 = nCp(T2− T1) = 17727J (13)

A23= 0; Q23 = nCv(T3− T2) = −12662J (14)

A31= Q31= nRT3lnV1

c Tính hiệu suất của chu trình.

H = Asinhra

Qnhanvao × 100% = A12

Q12 × 100% = 57, 14% (16)

HẾT

Trang 9

ĐỀ THI VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1 Thời gian làm bài 75 phút

(không s ử dụng tại liệu)

Câu 1 (1đ): Các phát biểu sau là đúng hay sai? Giải thích và cho ví dụ minh họa?

Phát biểu 1: “Một vật nằm yên vì không có lực nào tác dụng lên nó”

Phát biểu 2: “Khi lực tác dụng lên vật, vật luôn thu một gia tốc khác không ”

Câu 2(2đ): Một vật có khối lượng m = 10kg được kéo

trên một mặt phẳng nằm ngang bởi lực F hợp với phương

ngang một góc 30o Cho biết hệ số ma sát giữa vật và mặt

đường là k = 0,1 Trong 4s đầu vật dịch chuyển được một

đoạn 4m từ trạng thái nghỉ Lấy g = 9,8m/s2

a/ Tính độ lớn của lực F

b/ Tính công của lực ma sát trong thời gian 10s kể từ lúc vật bắt đầu dịch chuyển

Câu 3(2đ): Tại thời điểm t = 0, một hệ gồm hai hạt tại gốc tọa độ O trên mặt phẳng Oxy:

m1 = 2kg có vận tốc v1 1i 2j m/s ; m2 = 3kg có vận tốc v2 4i 3j m/s

Với i,j là hai vector đơn vị trên trục Ox, Oy

a/ Xác định vector vận tốc khối tâm của hệ

b/ Xác định vector vị trí của mỗi vật, vector vị trí của khối tâm sau 3s

Câu 4 (1đ):Tìm công cần thiết của động cơ để làm cho đoàn tàu có khối lượng 80 tấn đạt

vận tốc 45km/h từ trạng thái nghỉ Biết rằng công của lực cản bằng 10% công mà động cơ của tàu phải thực hiện

Câu 5 (1đ): Một bình khí ở áp suất P1 = 1,25.106N/m2 Người ta lấy bớt khí trong bình đi 20% khối lượng và giữ nhiệt độ khí không đổi đến khi áp suất trong bình còn P2 Hãy xác định áp suất P2

Câu 6 (1,5đ): Một bình chứa 60lít khí lý tưởng ở O0C Cho khối khí giãn đẳng nhiệt tới áp suất 40atm Biết rằng thể tích đã tăng lên 5 lần sau qua trình giãn Hỏi khối khí sinh công hay tỏa nhiệt Hãy tính các giá trị nhiệt và công tương ứng Lấy 1atm 105N m/ 2

Câu 7 (1,5đ): Một động cơ nhiệt lý tưởng chạy theo chu trình Carnot có hiệu suất là 20%

a/ Hỏi: Trong một chu trình, động cơ đã truyền cho nguồn lạnh một lượng nhiệt bằng

bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng mà nó nhận được từ nguồn nóng

b/ Tính nhiệt lượng cần thiết (bằng đơn vị J) cung cấp cho động cơ trong 1 chu trình

để nó sinh một công là 1Kcal

F

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Trang 10

ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1:

Phát biểu 1: sai Một vật nằm yên vẫn chịu tác dụng của nhiều lực, hợp lực của các lực này bằng

không Ví dụ: Vật nằm yên trên mặt bàn vẫn chịu tác dụng của các lực: Phản lực và trọng lực

Phát biểu 2: Sai Khi tổng tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không, gia tốc mà vật thu được sẽ

bằng không Ví dụ: Một con lắc đơn không dao động, hợp lực của lực căng dây và trọng lực tác dụng lên vật bằng không

Câu 2 (2đ)

a/ Độ lớn của lực F

s t

- Áp dụng định luật II Newton

ms

N P F   F ma (1)

- Chiếu (1) lên trục Ox

ms

- Chiếu (1) lên trục Ox

Thay giá trị Fms vào phương trình (2) ta tính được giá trị lực F theo biểu thức

16,16

0,1

m g a

b/ Công của lực ma sát trong 10s đầu

ms

Câu 3(2đ):

a/ Vector vận tốc khối tâm của hệ lúc t = 0

v v i v j 

1 1 1 2

2.1 3.( 4)

2

2 3

x

y

F



N

P



ms F



0

y

x

Trang 11

13 2 5

b/

- Vector vị trí của vật 1 sau 3s: r 1 v t1 3i 6j m

- Vector vị trí của vật 2 sau 3s: r 2 v t2 12i 3j m

- Vector vận tốc khối tâm của hệ sau 3s: r CM v CM.t 6i 7,8j m

Câu 4 (1đ): 45km/h = 15m/s

Định lý động năng

Wđ2 - Wđ1 = A(động cơ) - Acản = A(động cơ) – 0,1A(động cơ) = 0,9A(động cơ)

=> A(động cơ) =

3 2

7

1 80.10 15 0

W W

J

Câu 5 (1đ)

P1 = 1,25.106N/m2; m2 = 80%m1; T = const

1

2

2

1, 25.10

m

Câu 6 (1,5đ): V1 = 60l = 60.10-3m3; T = 273K; P2 = 40atm = 40.105N/m2; V2 = 5V1

5

Định luật Clapeyron – Merdeleev m RT PV 1 1

1 1

5

Câu 7 (1,5đ):

a/ Phần trăm nhiệt lượng thu được truyền cho nguồn lạnh

1

Q

b/ A 1Kcal 4,18.103J

3 1

1

4,18.10

20900 20%

Trang 12

ĐỀ THI VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1 _Đề 2

Thời gian làm bài 75 phút

(không s ử dụng tại liệu)

Câu 1 (1đ): Hãy sử dụng định luật II Newton F ma  để chứng minh rằng: “Tổng tất

cả các lực tác dụng lên một chất điểm bằng không thì động lượng của nó được bảo toàn ”

Câu 2(2đ): Một vật có khối lượng m = 10kg được kéo

trên một mặt phẳng nằm ngang bởi lực F = 20N hợp với

phương ngang một góc 30o Biết rằng, cứ sau 2s vận tốc

của vật tăng thêm một lượng 1m/s Lấy g = 9,8m/s2

a/ Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn

b/ Tính công của lực ma sát trong thời gian 10s kể từ lúc vật bắt đầu dịch chuyển

Câu 3(2đ): Tại thời điểm t = 0, một hệ gồm hai hạt tại gốc tọa độ O trên mặt phẳng Oxy:

m1 = 2kg có vận tốc r1 1i 2j m/s ; m2 = 3kg có vận tốc r2 4i 3j m/s

Với i,j là hai vector đơn vị trên trục Ox, Oy

a/ Xác định vector vị trí khối tâm của hệ

b/ Giả sử hai vật trên chuyển động thẳng đều, hãy cho biết tính chất chuyển động của khối tâm và xác định biểu thức vector vận tốc khối tâm biết rằng khi t = 3s khối tâm của hệ

có vị trí 'r 5i 7j m

Câu 4 (1đ): Moment quán tính của phân tử Oxy quanh trục đi qua khối tâm và vuông góc

với đường thẳng nối hai nguyên tử Oxy là 1,95.10-46 kgm2 Khối lượng của mỗi nguyên tử Oxy là 2,66 10-26 kg Xác định khoảng cách giữa hai nguyên tử

Câu 5 (1.5đ): Một trục quay 35kg đang quay với vận tốc 360 vòng/phút Một lực ma sát

10N chống lại sự quay của trục khi tác dụng vào mặt ngoài của trục và làm nó dừng lại trong 4s Tìm bán kính của trục

Câu 6 (1đ): Một động cơ ôtô có hiệu suất nhiệt 25% Trong mỗi giây nó hoạt động 80 chu

trình và thực hiện công 42.103J Hãy tính trong một chu trình động cơ này đã thải ra một nhiệt lượng bao nhiêu cho nguồn lạnh

Câu 7 (1,5đ): 7: Hình bên là một chu trình biến đổi

được biễu trong hệ tọa độ (V,T)

a/ Hãy biểu diễn lại chu trình này trên hệ tọa

độ (P,V)

b/ Nếu trong cả chu trình trên, hệ nhận một

công A = 360J, thì hệ sẽ tỏa nhiệt hay thu nhiệt, giải

thích Tính nhiệt lượng tỏa hay thu này

HẾT

-F

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

(1)

(2) (3)

V

Đề thi có 1 trang

Trang 13

ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1 (1đ):

F ma m

 

- Động lượng P mv 

 



- Tổng tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không

dt



      

: Động lượng của vật được bảo toàn

Câu 2 (2đ)

a/ Hệ số ma sát

2

a

s t

- Áp dụng định luật II Newton

ms

N P F   F ma (1)

- Chiếu (1) lên trục Ox

ms

- Chiếu (1) lên trục Ox

Thay giá trị Fms vào phương trình (2) ta tính được giá trị của hệ số ma sát theo biểu thức

3

mg F

b/ Công của lực ma sát trong 10s đầu

ms

Câu 3(2đ):

a/ Vector vận tốc khối tâm của hệ lúc t = 0

r x i y j

1 1 1 2

2.1 3.( 4)

2

2 3

CM

CM

F



N

P



ms F



0

y

x

Trang 14

13 2 5

CM

b/

- Hai vật chuyển động thẳng đều => khối tâm chuyển động thẳng đều

- Vector vận tốc khối tâm

13

5

CM CM



Câu 4 (1đ)

kgm I

46 2

1.95*10

Khoảng cách giữa hai nguyên tử Hidro: d = 2r = 1,21.10-10

m = 1,21nm

Câu 5 (1đ)

360 vòng/phút = 37,68rad/s

2

ms ms

F

t F



Câu 6 (1,5đ):

- Công sinh ra trong một chu trình:

3

42.10

350 120

1050 25%

Câu 7 (1,5đ):

a/ Chu trình được vẽ lại trong hệ tọa độ (P,V)

b/ Trong một chu trình

0

U (trạng thái đầu và cuối trùng nhau)

0

Hệ nhận công: A = +360J

Do đó: Q = - 360J < 0, hệ tỏa nhiệt

(3)

P

Ngày đăng: 29/04/2023, 04:23

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Câu 7 (1,5đ): 7: Hình bên là một chu trình biến đổi - Tổng hợp Đề thi và đáp án kết thúc học phần môn Vật lý 1 Khoa khoa học trường đại học nông lâm
u 7 (1,5đ): 7: Hình bên là một chu trình biến đổi (Trang 12)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w